Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Bài giảng quản trị và phân tích dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.84 KB, 43 trang )

Quản trị và phân tích
dự án đầu t
TS. Bạch Đức HiÓn

1


Nội dung
Chuyên đề 1: Tổng quan về đầu tư và dự án đầu tư
Chuyên đê 2: Lập dư án đầu tư.
Chuyên đê 3: Giá trị theo thời gian của tiền
Chuyên đê 4: Thẩm định Tài chính dự án đầu tư
Chuyên đê 5: Kế hoạch hóa vốn đầu tư.
Chuyên đê 6: Cơng tác thanh tốn và quyết tốn vốn
đầu tư dự án hoàn thành

2


Tài liệu tham khảo
1-Phân tích quản trị tài chính – Nguyễn Tần Bình .NXB Đại học quốc gia
TP Hồ Chí Minh (Chương VII & VIII)
2- Quản trị dự án đầu tư- Nguyễn Xuân Thủy .NXB Thống kê.
3-Quyết định dự toán vốn đầu tư – Harold Bierman. NXB Thống kê
4- Văn bản chế độ:
-Luật Đầu tư
- Luật Đấu thầu
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng
trình
- Nghị định số 03/2008/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình


- NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 12/2009/NĐ-CP NGÀY 12
THÁNG 02 NĂM 2009 VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠNG TRÌNH

3


Chuyên đề 1: Tổng quan về đầu tư và dự ỏn u t
I.Đầu t
1. Khái niệm về đầu t
Đầu t là việc huy động và sử dụng các nguồn lực nhằm biến các lợi
ích dự kiến thành hiện thực trong một thời gian dài ở tơng lai.
Đầu t là bỏ tiền ra ngày hôm nay để hy vọng thu đợc thu nhập lớn
hơn trong tơng lai.

4


2. Những đặc điểm của đầu t
- Đầu t là phải bỏ ra một lợng vốn lớn ở hiện tại.
- Hiệu quả đầu t là lợi ích thu đợc ở tơng lai trong một thời gian
dài.
- Đầu t gắn liền với rủi ro nhất định.

5


3- Phân loại đầu tư
a- Theo cách thức đầu tư
- Đầu tư trực tiếp.

- Đầu tư gián tiếp.
b- Theo phạm vi địa lý
- Đầu tư trong nước.
- Đầu tư ra nước ngồi.
-Đầu tư trực tiếp của nước ngồi
c- Theo tính chất của đầu tư.
-Đầu tư mới.
-Đầu tư thay thế.
-Đầu tư mở rộng
- Đầu tư theo chiều sâu.
6


d- Theo thời gian
- Đầu tư ngắn hạn.
- Đầu tư dài han.

7


4- Các giai đoạn đầu tư
a- Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
-Nghiên cứu cơ hội đầu tư.
-Tiến hành xúc tiến thăm dị thị trường trong nước và nước ngồi về
các yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra.
-Xem xét khả năng huy động các nguồn vốn và hình thức đầu tư.
-Lựa chọn địa điểm.
-Lập dự án.
- Thẩm định đầu tư.


8


Các giai đoạn đầu tư
b- Giai đoạn thực hiện đầu tư.
-Xin giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất.
-Chuẩn bị mặt bằng xây dựng.
-Chọn thầu tư vấn thiết kế.
-Thẩm định thiết kế.
-Đấu thầu mua sắm thiết bị, thi công xây lắp.
-Xin giấy phép xây dựng.
-Ký các hợp đồng thực hiện dự án.
-Thi cơng cơng trình.
-Lắp đặt thiết bị
- Tổng nghiệm thu cơng trình.

9


Các giai đoạn đầu tư
c- Giai đoạn kết thúc xây dựng, đưa dự án vào khai thác hay
vận hành.
-Bàn giao cơng trình.
-Kết thúc xây dựng.
-Bảo hành cơng trình.
- Vận hành dự án, đưa cơng trình vào sản xuất kinh doanh .

10



Các giai đoạn đầu tư
d- Giai đoạn kết thúc,thanh lý dự án

11


II- dự án đầu t
1. Khỏi nim v d ỏn
u tư
Một tập hợp
đề xuất

Tạo mới

Hoặc

Tăng trưởng khối lượng
sản phẩm hay dịch vụ

Mở rộng

Hoặc

Hoặc

Cải tạo

Cải tiến hay nâng cao
chất lượng


Phạm vi thời gian

- Về mặt hình thức: Dự án đầu tư  một tập hợp hồ sơ tài liệu:
+Chi tiết
Trình bày +Hệ thống

+ Hoạt động
+ Chi phí

Mục tiêu

- Trên góc độ quản lý: DAĐT  Một công cụ quản lý.
12


2. Yêu cầu đối với dự án đầu t

Tính pháp lý

Tính Khoa học
Dự án
Tính khả thi

Tính hiệu quả

Tính chuẩn mực

13



Yêu cầu đối với dự án đầu t
-Tính pháp lý:
+ Phù hợp với luật pháp hiện hành
+ Có đủ căn cứ pháp lý
+ Không vi phạm an ninh, quốc phòng, môi trờng.
+ Phù hợp với quy hoạch phát triển KT-XH của vùng.

-Tính Khoa học:
+ Số liệu, thông tin phải có đủ căn cứ, trung thực, khách quan.
+ Phơng pháp tính toán phải có cơ sở khoa học, phải đảm bảo tính chính
xác, tính chất so sánh đợc của các chỉ tiêu cần so sánh.

14


Yêu cầu đối với dự án đầu t
-Tính khả thi:
+ Phù hợp với điều kiện thực tế có khả năng ứng dụng và triển khai trong
thực tế.

-Tính hiệu quả:
+ Hiệu quả tài chính
+ Hiệu quả KT-XH

-Tính chuẩn mực:
+ Nội dung, hình thức trình bày dự án phải phù hợp với các quy định của
các cơ quan có thẩm quyền.

15



3. Nội dung của dự án
- Mục tiêu
- Kết quả
- Các hoạt động
- Các nguồn lực

16


4. Phân loại Dự án
- Theo quy mô và tầm quan trọng:
+ Dự án quy mô lớn
+ Dự án quy mô vừa
+ Dự án quy mô nhỏ
- Theo mục đích:
+ Dự án đầu t mới
+ Dự án đầu t mở rộng
+ Dự án thay thế
- Theo trình tự lập và duyệt Dự án:
+ Dự án Nghiên cứu tiền khả thi (Dự án tiền khả thi)
+ Dự án Nghiên cứu khả thi (Dự án khả thi)
- Theo tính chất của Dự án:
+ Dự án độc lập
+ Các dự án loại trừ nhau (Dự án xung khắc)
+ Các Dự án phụ thuộc
17


Phân loại Dự án

- Theo quy mô và tầm quan trọng:
+ Dự án quy mô lớn
+ Dự án quy mô vừa
+ Dự án quy mô nhỏ
ở Việt Nam:
+ Dự án quan träng quèc gia
+ Dù ¸n nhãm A
+ Dù ¸n nhóm B
+ Dự án nhóm C
( Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng02 năm 2005)

18


19


Phân loại Dự án
Theo quy mô và tầm quan trọng:
+ Dự án quy mô lớn
+ Dự án quy mô vừa
+ Dự án quy mô nhỏ
ở Việt Nam:
Theo quy mụ v tính chất: dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
xem xét, quyết định về chủ trương đầu tư; các dự án cịn lại
được phân thành 3 nhóm A, B, C

* PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo NĐ số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 /02
/2009 của Chính phủ )


20



×