Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trường đại học cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.69 MB, 38 trang )

HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Trường Đại học Cần Thơ
Phòng QL. Khoa học

Nội dung báo cáo

Khái quát về trường ĐHCT,

Giới thiệu lĩnh vực NCKH chính,

NCKH và chuyển giao công nghệ,

Sỡ hữu trí tuệ và khả năng CGCN.

 KHÁI QUÁT VỀ ĐHCT
Mekong Delta
4
Rectorate office
Khu Hiệu Bộ
Hội trường lớn
Vị trí trường Đại học Cần Thơ
trong vùng ĐBSCL
5

Vị trí ĐHCT tại Tp. Cần Thơ
6
Địa chỉ liên hệ

Thành lập năm 1966



03 Khu đại học
Địa chỉ liên hệ: Đường 3/2, Khu II,
Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Tel: 84 (7103) 838237, 838262
Fax: 84 (7103) 838474
Website:
7
Khoa, viện và BM trực thuộc
Khoa:
1. Khoa học Tự nhiên
2. Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
3. Công nghệ
4. Công nghệ thông tin và truyền thông
5. Thủy sản
6. Sư phạm
7. Kinh tế - QTKD.
8. Luật
9. Khoa học chính trị
10. Khoa học XHNV
11. Môi trường & TNTN
12. Khoa dự bị Dân tộc
8
Khoa, viện và BM trực thuộc
Viện:
1. NC&PT Công nghệ sinh học
2. NCPT Đồng bằng sông Cửu Long
3. Viện NC
Biến đổi
Khí hậu

9
Khoa, viện và BM trực thuộc
Bộ môn:
Giáo dục thể chất
07 Trung tâm
11 Phòng ban chức năng
10
CTU website
11
SỨ MẠNG

Đào tạo nguồn nhân lực,

Nghiên cứu khoa học,

Chuyển giao KHCN phục vụ sản xuất.
12
- Môi trường và tài nguyên,
- Cơ cấu cây trồng,
- Bảo vệ thực vật,
- Ứng dụng CNSH,
- Nuôi trồng TS,
- CN sau thu hoạch,
- Quy hoạch PTNT,
- Mạng thông tin.
 LĨNH VỰC NCKH CHÍNH
13
Công trình KHCN
- Thiết kế chế tạo máy sấy, dụng cụ học đường,
- Mô hình canh tác hiệu quả trên đất có vấn đề,

- Kỹ thuật SX giống tôm càng xanh,
- Quy trình sản xuất thức ăn (TS và CN),
- Cải tiến phương pháp giảng dạy,
- Giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ NS,
- Ứng dụng CNSH phát hiện và trị bệnh CT, TS,
- Quy trình chế biến thực phẩm an toàn.
14
Công trình KHCN
Nhiệm vụ KHMT:
- Ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi,
và nguồn nước,
- Giáo dục sinh thái môi trường.

 NCKH – CGCN 06-09

Số lượng và chất lượng các
công trình NCKH:
Triển khai 7 lĩnh vực NCKH trọng
điểm (2007-2011):
+ Ưu tiên xét chọn,
+ Hợp tác địa phương,
+ Ứng dụng cao.

Số lượng đề tài hợp tác với địa phương 06-09
 NCKH – CGCN 06-09

Số lượng đề tài cấp NN và cấp Bộ 06-09
 NCKH – CGCN 06-09



Số lượng và chất lượng xuất bản phẩm

 NCKH – CGCN 06-09


Nguồn thu (tr.VNĐ):


Đạt 126,6 %
 NCKH – CGCN 06-09


Nhu cầu chi (tr.VNĐ):


Đạt 76,35 %
 NCKH – CGCN 06-09

Số lượng đề tài các cấp thực hiện 06-09 s/v kế hoạch

Kết quả chung


Đạt 269/285 đt
(94,4 %)
 NCKH – CGCN 06-09

Kế hoạch hoạt động KHCN 2011-2015
0
40

80
120
160
Số lượng đề tài
KH06-10
6
2
2
15
150
4
100
6
TH06-10
3
3
2
17
154
1
83
5
KH11-15
10
4
6
25
200
6
120

10
NĐT
TCNL
NN
BTĐ
BTr
SXTN
ĐP
ƯTCN
Quy mô số lượng đề tài các cấp giai đoạn 2011-2015


Thuận lợi và ưu điểm

- Bộ ngành ưu tiên đầu tư và hỗ trợ (07-09),

- Phát triển hợp tác với viện trường và địa phương,

- Trường xây dựng và ban hành các QĐ và HD
KHCN (khen thưởng, giờ chuẩn, QT xét duyệt),

 NCKH – CGCN 06-09
- Đề xuất và xây dựng đề cương phù hợp,




Thách thức

- Xác lập quyền SHTT trong CGCN,


- Quản lý “đầu mối” CGCN,

- Duy trì và phát triển hoạt động CGCN,


 NCKH – CGCN 06-09
- Tranh thủ kinh phí từ bộ ngành.



 HOẠT ĐỘNG SHTT
VÀ KHẢ NĂNG CGCN

×