Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

phân tích lợi ích - chi phí dự án khu bảo tồn thiên nhiên, đất ngập nước ở cửa sông ô lâu thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.34 KB, 18 trang )





PHÂN TÍCH LỢI ÍCH - CHI
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH - CHI
PHÍ DỰ ÁN KHU BẢO TỒN
PHÍ DỰ ÁN KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN, ĐẤT NGẬP
THIÊN NHIÊN, ĐẤT NGẬP
NƯỚC CỬA SÔNG Ô
NƯỚC CỬA SÔNG Ô
LÂU,
LÂU,
THỪA THIÊN-HUẾ
THỪA THIÊN-HUẾ
Nhóm thực hiện: BCL
Nhóm thực hiện: BCL

NỘI DUNG
NỘI DUNG
Phần A: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
Phần A: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
Phần B: PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
Phần B: PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ

DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH
DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH
GIÁ
GIÁ


XÁC ĐỊNH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
XÁC ĐỊNH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ

ĐÁNH GIÁ VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC CHI PHÍ
ĐÁNH GIÁ VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC CHI PHÍ

ĐÁNH GIÁ VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC LỢI ÍCH
ĐÁNH GIÁ VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC LỢI ÍCH

PHÂN TÍCH CÁC CHI PHÍ LỢI ÍCH
PHÂN TÍCH CÁC CHI PHÍ LỢI ÍCH

PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
Phần C: KẾT LUẬN
Phần C: KẾT LUẬN

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN

Khu bảo tồn Ô Lâu nằm phía Tây Bắc phá Tam Giang,
Khu bảo tồn Ô Lâu nằm phía Tây Bắc phá Tam Giang,
cách trung tâm TP Huế 40 km về phía Bắc
cách trung tâm TP Huế 40 km về phía Bắc

Thuộc địa phận 5 xã: Điền Hòa, Điền Lộc, Phong
Thuộc địa phận 5 xã: Điền Hòa, Điền Lộc, Phong
Chương, Quảng Thái, Quảng Lợi
Chương, Quảng Thái, Quảng Lợi


Năm xã vùng dự án có 6206 hộ dân, 30 313 người, tỷ lệ
Năm xã vùng dự án có 6206 hộ dân, 30 313 người, tỷ lệ
nghèo đói khá cao.
nghèo đói khá cao.

Nông nghiệp chiếm ưu thế, nhưng năng suất không ổn
Nông nghiệp chiếm ưu thế, nhưng năng suất không ổn
định.
định.

Khai thác thủy sản chưa có quy hoạch
Khai thác thủy sản chưa có quy hoạch

Vùng có nhiều bãi biển đẹp, thắng cảnh, vùng sinh thái,
Vùng có nhiều bãi biển đẹp, thắng cảnh, vùng sinh thái,
…thuận lợi để phát triển du lịch, nhưng hiện nay còn hạn
…thuận lợi để phát triển du lịch, nhưng hiện nay còn hạn
chế.
chế.

DỰ ÁN THÍ ĐIỂM KHU BẢO TỒN CỬA SÔNG Ô LÂU
DỰ ÁN THÍ ĐIỂM KHU BẢO TỒN CỬA SÔNG Ô LÂU

KHU VỰC BẢO VỆ NGHIÊM NGẶT:
KHU VỰC BẢO VỆ NGHIÊM NGẶT:
Vùng lõi có diện tích 400 ha mặt nước, 4
Vùng lõi có diện tích 400 ha mặt nước, 4
hòn đảo bảo vệ đàn chim nước,nguồn
hòn đảo bảo vệ đàn chim nước,nguồn
gen,giống, nguồn lợi thủy sản, bảo vệ và

gen,giống, nguồn lợi thủy sản, bảo vệ và
khôi phục cảnh quang đầm lầy cỏ.
khôi phục cảnh quang đầm lầy cỏ.

KHU VỰC SỬ DỤNG HẠN CHẾ:
KHU VỰC SỬ DỤNG HẠN CHẾ:
Vùng đệm, lân cận vùng lõi, có mối quan hệ
Vùng đệm, lân cận vùng lõi, có mối quan hệ
mật thiết với vùng lõi.
mật thiết với vùng lõi.

KHU HÀNH CHÍNH, DỊCH VỤ:
KHU HÀNH CHÍNH, DỊCH VỤ:
kề bên vùng
kề bên vùng
lõi
lõi
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
I.
I.
DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH
DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH
GIÁ:
GIÁ:

Sử dụng các số liệu về môi trường và

Sử dụng các số liệu về môi trường và
kinh tế, xã hội của vùng dự án do cơ
kinh tế, xã hội của vùng dự án do cơ
quan quản lí nhà nước địa phương.
quan quản lí nhà nước địa phương.

Phương pháp thay đổi năng suất và
Phương pháp thay đổi năng suất và
phương pháp chi phí phục hồi
phương pháp chi phí phục hồi

Phương pháp chuyển giao giá trị
Phương pháp chuyển giao giá trị

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
II. XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ:
II. XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ:
A. CHI PHÍ:
A. CHI PHÍ:
Nội dung
Nội dung
Phạm vi
Phạm vi
Ước
Ước
lượng chi
lượng chi
phí
phí

(triệu)
(triệu)
Vùng
Vùng
lõi
lõi
Vùng
Vùng
đệm
đệm

Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lí, vận hành
Chi phí quản lí, vận hành

Thiệt hại do giảm diện tích
Thiệt hại do giảm diện tích
đất nông nghiệp
đất nông nghiệp

Thiệt hại do giảm sản
Thiệt hại do giảm sản
lượng thủy sản
lượng thủy sản

Giảm sản lượng thủy cầm,
Giảm sản lượng thủy cầm,
khai thác rong

khai thác rong

Giảm các hoạt động giao
Giảm các hoạt động giao
thông thủy.
thông thủy.
x
x
X
X
X
X
X
X
x
x
x
x
6.650
6.650
133/y
133/y
1.069/y
1.069/y
1.688,6/
1.688,6/
y
y
400/y,
400/y,

150/y
150/y
1.200/y
1.200/y
Nội dung
Nội dung
Phạm vi
Phạm vi
Ước
Ước
lượng chi
lượng chi
phí
phí
(tr.vnđ)
(tr.vnđ)
Vùng
Vùng
lõi
lõi
Vùng
Vùng
đệm
đệm

Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lí, vận hành
Chi phí quản lí, vận hành


Thiệt hại do giảm diện tích
Thiệt hại do giảm diện tích
đất nông nghiệp
đất nông nghiệp

Thiệt hại do giảm sản
Thiệt hại do giảm sản
lượng thủy sản
lượng thủy sản

Giảm sản lượng thủy cầm,
Giảm sản lượng thủy cầm,
khai thác rong
khai thác rong

Giảm các hoạt động giao
Giảm các hoạt động giao
thông thủy.
thông thủy.
x
x
X
X
X
X
X
X
x
x

x
x
6.650
6.650
133/y
133/y
1.069/y
1.069/y
1.688,6/
1.688,6/
y
y
400/y,
400/y,
150/y
150/y
1.200/y
1.200/y

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
Nội dung
Nội dung
Phạm vi
Phạm vi
Ước
Ước
lượng lợi
lượng lợi
ích

ích
Vùng
Vùng
lõi
lõi
Vùng
Vùng
đệm
đệm

Tăng thu nhập từ trồng trọt
Tăng thu nhập từ trồng trọt

Tăng thu nhập từ thủy sản
Tăng thu nhập từ thủy sản
vùng đầm phá
vùng đầm phá

Giảm chi phí tưới tiêu
Giảm chi phí tưới tiêu

Giảm thiệt hại do lũ lụt
Giảm thiệt hại do lũ lụt

Giảm ô nhiễm môi trường
Giảm ô nhiễm môi trường

Tăng giá trị giải trí
Tăng giá trị giải trí


Tăng giá trị sd của ĐDSH
Tăng giá trị sd của ĐDSH
X
X
X
X
X
X
X
X
x
x
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
x
42,5%
42,5%
30%
30%

90,8tr/n
90,8tr/n
>1,5 tỉ
>1,5 tỉ
Tăng
Tăng
khoảng
khoảng
50
50
tr/năm
tr/năm

III.
III.
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU LỢI ÍCH, CHI PHÍ:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU LỢI ÍCH, CHI PHÍ:
Dựa vào các giả thiết sau:
Dựa vào các giả thiết sau:

Chỉ xác định các lợi ích, chi phí gia tăng
Chỉ xác định các lợi ích, chi phí gia tăng
trong TH thực hiện so với không thực hiện
trong TH thực hiện so với không thực hiện
dự án.
dự án.

Các dòng lợi ích và chi phí đã được xác định
Các dòng lợi ích và chi phí đã được xác định
và tính ở trên

và tính ở trên

Các dòng lợi ích và chi phí được giả định là
Các dòng lợi ích và chi phí được giả định là
phát sinh vào cuối năm.
phát sinh vào cuối năm.

Thời gian thực hiện: 20 năm, nhưng ban
Thời gian thực hiện: 20 năm, nhưng ban
đầu cho 4 năm, bắt đầu từ 2006
đầu cho 4 năm, bắt đầu từ 2006

Tỷ giá hối đoái: 15.610 VNĐ/USD
Tỷ giá hối đoái: 15.610 VNĐ/USD

Tỷ lệ chiết khấu= 10%
Tỷ lệ chiết khấu= 10%
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
NPV (Net Present Value): giá trị hiện tại
NPV (Net Present Value): giá trị hiện tại
ròng
ròng
BCR (Bebefit – cost rate): tỷ suất lợi ích –
BCR (Bebefit – cost rate): tỷ suất lợi ích –
chi phí
chi phí

IRR (Internal Rate of Return): tỷ suất hoàn
IRR (Internal Rate of Return): tỷ suất hoàn
vốn nội bộ
vốn nội bộ

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
Với giả thiết và các giá trị lợi ích , chi phí
Với giả thiết và các giá trị lợi ích , chi phí
nêu trên, tính các chỉ tiêu: NPV, BCR, IRR,
nêu trên, tính các chỉ tiêu: NPV, BCR, IRR,
ta có:
ta có:
NPV = 7.261.233.670 VNĐ( 465.165
NPV = 7.261.233.670 VNĐ( 465.165
USD).
USD).
BCR = 1,13> 1, và IRR= 17,07%>10%.
BCR = 1,13> 1, và IRR= 17,07%>10%.
Vì vậy:
Vì vậy:
Với kết quả này, khẳng định dự án có
Với kết quả này, khẳng định dự án có
hiệu quả về XH và nên cấp tiến áp dụng.
hiệu quả về XH và nên cấp tiến áp dụng.

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
IV.
IV.



PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY:
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY:
Trường hợp
Trường hợp
: thay đổi thời gian dự án:
: thay đổi thời gian dự án:
Ta có: Giá trị hiện tại ròng là NPV
Ta có: Giá trị hiện tại ròng là NPV
NPV=∑PV(t) - ∑PV(t0)
NPV=∑PV(t) - ∑PV(t0)
Nếu các yếu tố chi phí lợi ích là không đổi, r =
Nếu các yếu tố chi phí lợi ích là không đổi, r =
10%, t thay đổi,thì:
10%, t thay đổi,thì:

TH1: T= 15 năm, lúc đó:
TH1: T= 15 năm, lúc đó:
NPV=4.243.503.010 VND( 272.486 USD).
NPV=4.243.503.010 VND( 272.486 USD).
BCR=1,09 > 1; IRR= 15,25%>10%, do đó
BCR=1,09 > 1; IRR= 15,25%>10%, do đó
dự án được chấp nhận.Tuy vẫn kém hơn
dự án được chấp nhận.Tuy vẫn kém hơn
so với T=20
so với T=20




PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ

TH2: T = 10, thì NPV = -590.461.191
TH2: T = 10, thì NPV = -590.461.191
VNĐ<0
VNĐ<0
BCR = 0.99< 1, và IRR = 8,88% < 10%
BCR = 0.99< 1, và IRR = 8,88% < 10%


Vì vậy, dự án hoàn toàn không hiệu quả
Vì vậy, dự án hoàn toàn không hiệu quả
về mặt xã hội.
về mặt xã hội.

TH3: T = 25, thì NPV = 9.128.781.562
TH3: T = 25, thì NPV = 9.128.781.562
VNĐ
VNĐ
BCR = 1,15 và IRR = 17,71%
BCR = 1,15 và IRR = 17,71%
Tức là hiệu quả sẽ cao hơn so với trường
Tức là hiệu quả sẽ cao hơn so với trường
hợp T=20 của dự án.
hợp T=20 của dự án.

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
IV.

IV.
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY:
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY:
Trường hợp: thay đổi chi phí và lợi ích dự
Trường hợp: thay đổi chi phí và lợi ích dự
tính của dự án thì kết quả thu được là:
tính của dự án thì kết quả thu được là:
khi chi phí tăng 10% và lợi ích giảm 10%
khi chi phí tăng 10% và lợi ích giảm 10%
thì NPV sẽ nhỏ hơn 0, tức là dự án
thì NPV sẽ nhỏ hơn 0, tức là dự án
không hiệu quả về mặt XH.
không hiệu quả về mặt XH.
Các TH còn lại thì NPV > 0
Các TH còn lại thì NPV > 0

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
Thay đổi chi phí và lợi ích của dự án
Thay đổi chi phí và lợi ích của dự án
Giả định 4 tình huống
Giả định 4 tình huống
* Chi phí tăng 10%, lợi ích giữ nguyên
* Chi phí tăng 10%, lợi ích giữ nguyên
* Chi phí tăng 10%, lợi ích tăng 10%
* Chi phí tăng 10%, lợi ích tăng 10%
* Chi phí tăng 10%, lợi ích giảm 10%
* Chi phí tăng 10%, lợi ích giảm 10%
* Chi phí giữ nguyên không đổi, lợi ích giảm
* Chi phí giữ nguyên không đổi, lợi ích giảm

10%
10%


Trong 3 TH, TH khi chi phí tăng 10%
Trong 3 TH, TH khi chi phí tăng 10%
và lợi ích giảm 10% thì giá trị hiện tại
và lợi ích giảm 10% thì giá trị hiện tại
ròng của dự án sẽ nhỏ hơn 0. Tức là
ròng của dự án sẽ nhỏ hơn 0. Tức là
dự án không có hiệu quả về mặt XH.
dự án không có hiệu quả về mặt XH.

Các TH còn lại thì NPV> 0
Các TH còn lại thì NPV> 0

PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
Trường hợp:
Trường hợp:
Thay đổi
Thay đổi
tỉ lệ chiết khấu đối với
tỉ lệ chiết khấu đối với
dự án
dự án
Thực hiện thay đổi
Thực hiện thay đổi
các chỉ tiêu: NPV, BCR
các chỉ tiêu: NPV, BCR

với r lần lượt là 12%,
với r lần lượt là 12%,
15%
15%
10%
10%
12%
12%
15%
15%

KẾT LUẬN
KẾT LUẬN

Do thông tin không đầy đủ và tồn tại nhiều
Do thông tin không đầy đủ và tồn tại nhiều
sự không chắc hắn khi tính toán, nên kết
sự không chắc hắn khi tính toán, nên kết
quả tính toán chỉ mang tính giả định
quả tính toán chỉ mang tính giả định

Dự án kéo dài 20 năm, rất khó về đưa ra dự
Dự án kéo dài 20 năm, rất khó về đưa ra dự
báo về giá và các yếu tố liên quan.
báo về giá và các yếu tố liên quan.

Tuy nhiên, giá trị hiện ròng và tỷ suất hoàn
Tuy nhiên, giá trị hiện ròng và tỷ suất hoàn
vốn nội bộ khá cao dự án có hiệu quả
vốn nội bộ khá cao dự án có hiệu quả

và khả thi về mặt xã hội
và khả thi về mặt xã hội

CÁM ƠN SỰ THEO DÕI
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI
CỦA THẦY CÔ VÀ CÁC
CỦA THẦY CÔ VÀ CÁC
BẠN
BẠN
(^_^)
(^_^)

×