PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHO SINH
VIÊN
VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
1
1.
Đ nh nghĩa ị
2.
Đ c đi m c a nghiên c u khoa h c ặ ể ủ ứ ọ
3.
Trình t logic nghiên c u khoa h c ự ứ ọ
4.
Phân lo i nghiên c u khoa h cạ ứ ọ
2
1. Định nghĩa
Nghiên c u khoa h c là m t ho t đ ng xã h i nh m th a mãn nhu c u nh n th c ứ ọ ộ ạ ộ ộ ằ ỏ ầ ậ ứ
và c i t o th gi iả ạ ế ớ
Khám phá nh ng thu c tính b n ch t c a s v t ho c hi n t ng.ữ ộ ả ấ ủ ự ậ ặ ệ ượ
Phát hi n qui lu t v n đ ng c a s v t.ệ ậ ậ ộ ủ ự ậ
V n d ng qui lu t đ sáng t o gi i pháp tác đ ng vào s v t.ậ ụ ậ ể ạ ả ộ ự ậ
3
2. Đặc điểm của nghiên cứu khoa học
4
Tính Vai trò Biểu hiện Yêu cầu khi nghiên cứu
Tính mới
Là thu c tính quan tr ng ộ ọ
nh t c a nghiên c u khoa ấ ủ ứ
h cọ
Nh ng k t qu c a nghiên c u khoa ữ ế ả ủ ứ
h c là nh ng đi u ch a t ng cóọ ữ ể ư ừ
C n tr l i các câu h i: v n đ nghiên ầ ả ờ ỏ ấ ề
c u này đã có ai làm ch a? Có k t qu ứ ư ế ả
ch a?ư
Tính tin cậy
Là tính t t y u c a nghiên ấ ế ủ
c u khoa h cứ ọ
K t qu nghiên c u ph i có kh năng ế ả ứ ả ả
ki m ch ng l i nhi u l n do nhi u ể ứ ạ ề ầ ề
ng i khác nhau trong đi u ki n gi ng ườ ề ệ ố
nhau
C n ph i đ t câu h i đ tìm câu tr l i: ầ ả ặ ỏ ể ả ờ
k t qu nghiên c u y có chân xác ế ả ứ ấ
không? Có đúng không?
Tính thông
tin
Là tính quy đ nh c a ị ủ
nghiên c u khoa h cứ ọ
Là các đ nh lu t, quy lu t, nguyên lý, ị ậ ậ
quy t c, công th c, đ nh lí, các s n ắ ứ ị ả
ph m m i, ẩ ớ
C n tr l i câu h i: k t qu nghiên c u ầ ả ờ ỏ ế ả ứ
khoa h c đ c th c hi n d i hình th c ọ ượ ự ệ ướ ứ
gì?
5
Tính Vai trò Biểu hiện Yêu cầu khi nghiên
cứu
Tính
khách
quan
Là b n ch t c a nghiên c u khoa h cả ấ ủ ứ ọ
Là tiêu chu n v tính trung th c c a ẩ ề ự ủ
ng i nghiên c u khoa h c và là m t ườ ứ ọ ộ
chu n m c giá tr c a nghiên c u ẩ ự ị ủ ứ
khoa h cọ
các k t qu c a nghiên c u khoa h c luôn ế ả ủ ứ ọ
luôn cho câu tr l i đúng sau nh ng l n ả ờ ữ ầ
ki m ch ng (không ch p nh n nh ng k t ể ứ ấ ậ ữ ế
lu n v i vã, c m tính)ậ ộ ả
c n đ t các câu h i ng c l i: kq ầ ặ ỏ ượ ạ
có th khác không? N u đúng thì ể ế
đúng trong đi u ki n nào? Có ề ệ
ph ng pháp nào t t h n không?ươ ố ơ
Tính kế
thừa
Là tính b t bu c c a nghiên c u ắ ộ ủ ứ
khoa h cọ
Khi nghiên c u khoa h c ph i ng d ng ứ ọ ả ứ ụ
các k t qu nghiên c u c a loài ng i dù ế ả ứ ủ ườ
lĩnh v c khoa h c đó rát xa v i lĩnh v c ự ọ ớ ự
đang nghiên c uứ
c n n m v ng các quy lu t và ầ ắ ữ ậ
bi t cách tìm ki m và s d ng ế ế ử ụ
chúng trong nghiên c u.ứ
6
7
Tính Vai trò Biểu hiện Yêu cầu khi nghiên cứu
Tính cá nhân
Là tính ph bi n c a nghiên ổ ế ủ
c u khoa h c.ứ ọ
Th hi n trong t duy cá nhân và ch ể ệ ư ủ
ki n riêng c a các nhân.ế ủ
C n đánh giá đúng năng l c c a mình ầ ự ủ
đ nh n nh ng đ tài khoa h c phù ể ậ ữ ề ọ
h p đ có k t qu nghiên c u t t h nợ ể ế ả ứ ố ơ
Tính rủi ro
Là tính đ ng nhiên c a ươ ủ
nghiên c u khoa h cứ ọ
Khi đi tìm khám phá cái m i luôn luôn ớ
g p nh ng khó khăn d n đ n th t b iặ ữ ẫ ế ấ ạ
C n n m v ng các nguyên nhân đ ầ ắ ữ ể
tránh x y ra r i roả ủ
3. Trình tự logic nghiên cứu khoa học
8
4. Phân loại nghiên cứu khoa học
9
Nghiên cứu mô tả
10
Định nghĩa: là trình bày bằng ngôn ngữ, hình
ảnh chung nhất về SV
Mục đích: đưa ra 1 hệ thống tri thức về SV
Vai trò: giúp con người nhận dạng TG, phân
biệt các SV
Nhận dạng:
Loại nghiên cứu này có thể hiện những quan sát
về sự vật và có tác dụng phân biệt nó với các sự vật
khác ?
Phân loại:
-
Mô tả định tính
-
Mô tả định lượng
Nghiên cứu giải thích
Định nghĩa: là việc làm rõ nguyên nhân dẫn đến sự hình thành và quy luật vận động
của sự vật
Mục đích: đưa ra những thông tin về 1 loại thuộc tính bản chất sự vật
Phân loại:
Giải thích cấu trúc của SV
Giải thích nguồn gốc của SV
Giải thích động thái của SV
Giải thích tương tác giữa các yếu tố tạo thành SV
Giải thích tác nhân vận động của SV
Giải thích hậu quả của sự tác động vào SV
Giải thích quy luạt chung chi phối quá trình vận động của SV
Cách nhận dạng: Trả lời đúng câu hỏi “tại sao”, “vì sao”, nguyên nhân,… về sự vật
11
Sóng b t đ u t gióắ ầ ừ
Gió b t đ u t đâuắ ầ ừ
Em cũng không bi t n aế ữ
Khi nào ta yêu nhau?
………….
Nghiên cứu dự báo
Định nghĩa: là sự nhìn trước quá trình hình thành phát triển, triển vọng
của SV cũng như sự vận động và trạng thái của SV trong tương lai
Mục đích: định hướng được công việc nghiên cứu tương lai
Cách nhận dạng: trả lời loại nghiên cứu này có nêu được tình hình SV
trong tương lai không
12
Nghiên cứu sáng tạo
Định nghĩa: là chức năng nghiên cứu 1 SV mới chưa từng
có
Mục đích: tạo ra các giải pháp tác nghiệp trong hoạt động
thực tiễn
Cách nhận dạng: trả lời loại nghiên cứu này có đưa ra
giải pháp chưa từng có không?
13
Nghiên cứu thư viện
Fhsdf
Mục đích: tìm hiểu những luận cứ từ trong lịch sử nghiên cứu
Phân loại:
Phân tích các nguồn tài liệu
Tổng hợp tài liệu
Tóm tắt tài liệu
Nhận dạng: trả lời loại nghiên cứu này có dựa vào tài liệu để tìm luận đề, luận cứ, luận
chứng không?
14
Phương pháp điền dã
Định nghĩa: là phương pháp phi thực nghiệm dựa trên quan sát trực tiếp ngoài
hiện trường hoặc gián tiếp qua các phương tiện ghi âm, ghi hình, giao tiếp,
phỏng vấn, điều tra
Cách nhận dạng: Trả lời loại nghiên cứu này có dựa trên quan sát sự vật trực
tiếp hoặc gián tiếp không và trong quá trình quan sát các đối tượng nghiên cứu
có bị làm thay đổi không
15
Nghiên cứu la bô
Định nghĩa: là phương pháp nghiên cứu trong đó người nghiên cứu chủ ý
gây tác động làm biến đổi 1 số yếu tố trạng thái của đối tượng nghiên cứu
Mục đích: kiểm chứng giả thuyết
Cách nhận dạng: trả lời nghiên cứu này có chủ ý biến đổi các đối tượng
nghiên cứu để quan sát không?
16
Nghiên cứu cơ bản
Định nghĩa: Là nghiên cứu nhằm phát hiện thuộc tính cấu trúc, trạng
thái, vận động, tương tác, … của SV
Phân loại:
Nghiên cứu cơ bản thuần túy
Nghiên cứu cơ bản đinh hướng
Nghiên cứu cơ bản nền tảng
Nghiên cứu chuyên đề
Cách nhận dạng: tùy từng loại nghiên cứu có một cách nhận dạng khác
nhau
17
Nghiên cứu ứng dụng
Định nghĩa: là những nghiên cứu vận dụng quy luật được phát hiện từ
nghiên cứu cơ bản
Mục đích : giải thích 1 SV tạo ra những nguyên lý mới về các giải pháp và áp
dụng chúng vào sản xuất và đời sống
Cách nhận dạng: trả lời loại nghiên cứu này có đưa ra các giải pháp mới
không?
18
Triển khai
Định nghĩa: là sự vận dụng lý thuyết để đưa ra các hình mẫu
mang tính khả thi về kĩ thuật
Trình tự triển khai:
Giai đoạn tạo mẫu
Giai đoạn tạo công nghệ
Giai đoạn sản xuất nhỏ
Cách nhận dạng: trả lời hoạt động này có tạo ra hình mẫu có tính
khả thi về kĩ thuật không?
19
Thank you for watching!
20