Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Thị trường cung cầu và quy luật cung cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.77 KB, 53 trang )

Thị trường, cung, cầu
Thị trường, cung, cầu
và quy luật cung cầu
và quy luật cung cầu

Xem xét thị trường là gì
Xem xét thị trường là gì

Hàm số cầu
Hàm số cầu

Hàm số cung
Hàm số cung

Quy luật cung cầu trong thị
Quy luật cung cầu trong thị
trường
trường

Tác động của nhà nước lên giá
Tác động của nhà nước lên giá
cả thị trường
cả thị trường
Sự hình thành của thị trường
Sự hình thành của thị trường
1. Sự hình thành thị trường.

Người tiêu dùng có nhu cầu mua hàng hóa, dịch
vu tạo thành sức cầu.

Các doanh nghiệp có nhu cầu bán hàng hòa, dịch


vụ, tạo thành sức cung.

Hai bên mua và bán gặp nhau phát sinh giao
thương (mua bán). Đó là thị trường.
2. Mỗi loại hàng hóa dịch vụ có thị trường
riêng của nó: lúa gạo, cao su, máy tính,
vàng, lao động, in photocopy…
3. Các mô hình thị trường: phân loại theo tính
cạnh tranh, theo sự kiểm soát của nhà
nước.
Khái niệm về thị trường
Khái niệm về thị trường

Định nghĩa thị trường

“Thị trường là tập họp các sự thỏa thuận mà thông
qua đó, người mua và người bán tiếp xúc với nhau để
thực hiện mua, bán hàng hóa dịch vụ”.

Thị trường là một khái niệm trừu tượng.

Quy luật cung cầu đóng vai trò vận hành thị trường.

Nhận diện cung cầu

Cầu = người mua, người mua phải có tiền.

Cung = người bán, người bán phải có hàng.

Đối tượng mua bán là hàng hóa, dịch vụ, lao động, tài

nguyên, đất đai... mọi thứ.

Mỗi người đều đóng 2 vai trò mua và bán trên thị
trường.
Cầu thị trường - các khái niệm
Cầu thị trường - các khái niệm
Số cầu. Số lượng hàng hóa
muốn mua với 1 giá
nhất định
Q Q
b
P P
∆ ∂
= =
∆ ∂
cái
USD/cái
2500
700
3600
Hàm số cầu
Hàm số cầu
: Q = a + bP (b<0)
: Q = a + bP (b<0)
Độ dốc đường cầu
Độ dốc đường cầu
: đạo hàm
: đạo hàm
bậc 1
bậc 1

1600
1600
1800
1800
P
P
Q
Q
A
A
B
B
Đường cầu. Đồ thị biểu diển
hàm số cầu
Giá USD/c SL cầu
700 3600
1000 3000
1300 2400
1600 1800
1900 1200
2200 600
2500 0
Cầu thị trường
Cầu thị trường
các yếu tố ảnh hưởng
các yếu tố ảnh hưởng

Thu nhập (income) tăng sẽ làm dịch chuyển đường cầu
từ D1 thành D2: người ta sẵn sàng mua nhiều hơn với
một mức giá không thay đổi. Số lượng mua từ Q1 tăng

lên Q2. Ngược lại sẽ làm dịch chuyển đường cầu sang
trái.
P
Q
Q1 Q2
D1
D2
Mức độ tăng, giảm nhu cầu thay
đổi tùy theo bản chất của món
hàng khảo cứu.
Ví dụ: thu nhập tăng không ăn
cơm nhiều thêm nhưng sẽ mua
tours du lịch nhiều hơn.
Phân biệt cầu và lượng cầu
Cầu thị trường
Cầu thị trường
các yếu tố ảnh hưởng
các yếu tố ảnh hưởng
2. Thị hiếu, khi thị hiếu thay đổi sẽ làm thay đổi
hàm số cầu (thay đổi vị trí và độ dốc đường cầu)
Vidụ, Nếu ủng hộ hàng nội hóa, số lượng cầu
laptop chung không đổi, nhưng sẽ giảm số cầu
hàng nhập khẩu.
3. Giá cả hàng hóa thay thế. Nếu giá phở tăng,
tiêu thụ phở sẽ giảm nhưng lượng bánh mì bán
buổi sáng sẽ tăng.
4. Dự đoán thị trường của người mua.
5. Khi quy mô thị trường thay đổi.
Thể hiện hàm số cầu
Thể hiện hàm số cầu

ví dụ minh họa
ví dụ minh họa
giá SL cầu
700 3600
1000 3000
1300 2400
1600 1800
1900 1200
2200 600

Hàm cầu: P = f(Q) hay Q = f(P) ?

Nếu hàm số cầu: Q = a-bP
Độ dốc hàm cầu: b = E
D
= ΔQ/ΔP
b = 600/300 = 2
a = 5000
Q = 5000 - 2P

Nếu hàm cầu: P = f(Q)
b = ΔP/ΔQ = 300/600 = 0,5
a = 2500
P = 2500 - 0,5 Q
Độ co dản của hàm cầu
Độ co dản của hàm cầu

Độ co dản thể hiện phản ứng của cầu khi có
thay đổi về các yếu tố có ảnh hưởng đến chúng


về giá hàng hóa

về thay đổi thu nhập

về giá hàng thay thế

Ký hiệu thường dùng: E
D

1.
1.
Độ co dản của hàm cầu theo giá
Độ co dản của hàm cầu theo giá
Đo lường b% lượng cầu thay đổi khi giá thay đổi a%
Công thức:
Hoặc:
Nếu hàm cầu có dạng Q = a + bP thì
chính là hệ số gốc b của hàm cầu, là độ dốc của
đường cầu.
Các hệ số co dản >1; <1; = 1; = 0; = ∞
% /
(1)
% /
D D D D
D
D D D
D
Q Q Q Q P
E
P P P P

Q
∆ ∆ ∆
= = = ×
∆ ∆ ∆
D
D
Q
E
P

=

(2)
D
D
D
Q P
E
P Q

= ×

Trường hợp đường cầu cong
Trường hợp đường cầu cong
Đường cầu cong, hệ
số co dản chính là
đạo hàm bậc 1 của
hàm cầu.
Hệ số co dản tại 1
điểm chính là


Đạo hàm bậc 1 của
hàm cầu tại điểm
đó,

Và cũng là độ dốc
đường tiếp tuyến tại
điểm đó.
A
A
B
B
Δ
Δ
P
P
Δ
Δ
Q
Q
ví dụ minh họa 1
ví dụ minh họa 1

Xác định hàm số cầu,
đường cầu và hệ số co
dản của cầu cho laptop có
bảng số liệu khảo sát bên
cạnh

Hướng dẩn:

Dạng hàm cầu: Q = a + bP
b= ΔQ/ΔP = 600/300= -2
=> a = 5.000
Hàm cầu: Q = 5000 - 2P
Hoặc P = 2500 - 1/2Q
Giá USD Số cầu
700 3600
1000 3000
1300 2400
1600 1800
Tính chất
Tính chất
độ co dản của hàm cầu theo giá
độ co dản của hàm cầu theo giá

Các trường hợp E
D
khác nhau.
D
D
Cầu hoàn toàn không co dản,
E
D
= 0
Cầu co dản hoàn toàn
E
D
=
8
8

Độ co dản của hàm cầu theo giá
Độ co dản của hàm cầu theo giá

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co dản cầu
theo giá:

Tính thay thế của hàng hóa. Càng ít hàng
thay thế, độ co dản càng kém.

Tính thời gian, vd: loại hàng hóa lâu bền.

Tỷ phần chi tiêu của hàng hóa trong rổ ngân
sách, càng ít co dản càng kém

Tính chất của hàng hóa, càng xa xỉ, càng co
dản. Hàng hóa thiết yếu ít co dản
Phân loại hàng hóa
Phân loại hàng hóa

Hàng hóa thông thường:

Hàng hóa thiết yếu: lương thực, thực phẩm

Hàng hóa cao cấp: du lịch, bảo hiểm, giáo
dục

Hàng hóa cấp thấp

Hàng hóa xa xỉ.
Ví dụ ứng dụng

Ví dụ ứng dụng

Hệ số co dản cầu thay đổi theo
từng mức giá:

mức 700-1000, E
D
= 0,4 (<1)

mức >1600, E
D
> 1
(Show bảng excell)
giá SL cầu
700 3600
1000 3000
1300 2400
1600 1800
1900 1200
2200 600
A
B
2.
2.
Co dản của cầu theo thu nhập
Co dản của cầu theo thu nhập

Đo lường phản ứng của cầu khi thu nhập thay
đổi.


Công thức:

Tính chất:

E
D
thông thường >0, với hàng cao cấp ED >1 hàng
thiết yếu ED <1

E
D
< 0 đối với hàng hóa cấp thấp.
% /
% /
D D D D
D
D
Q Q Q Q I
E
I I I I Q
∆ ∆ ∆
= = = ×
∆ ∆ ∆
3.
3.
Co dản của cầu theo giá hàng hóa
Co dản của cầu theo giá hàng hóa
thay thế (co dản chéo)
thay thế (co dản chéo)


Đo lường sự thay đổi của cầu khi hàng hóa thay thế
thay đổi giá.

Ví dụ: cầu laptop sx tại VN sẽ giảm khi giá laptop Mỹ
giảm giá

Công thức

Tính chất:

Nếu X và Y thay thế nhau được, E
XY
> 0, vd xăng A92 và
A83

Nếu X và Y bổ sung cho nhau, E
XY
< 0, vd xăng và xe

Nếu X và Y độc lập nhau E
XY
= 0, vd: gạo và xăng
% /
% /
X X Y X Y
XY
Y X Y Y X
Q Q Q Q P
E
P P P P Q

∆ ∆ ∆
= = = ×
∆ ∆ ∆
Ví dụ ứng dụng, hệ số co dản chéo
Ví dụ ứng dụng, hệ số co dản chéo

SL cầu laptop trong
nước là Q
X,
ứng với giá
P
X
, giá laptop của Mỹ SX
là P
Y
và P
Y2
khi tăng giá
Q
X
P
X
P
Y
P
Y2
3600 700 770 847
3000 1000 1100 1210
2400 1300 1430 1573
1800 1600 1760 1936

1200 1900 2090 2299
600 2200 2420 2662
0 2500 2750 3025
E
XY
> 1 và sẽ tăng dần
theo giá P
Y
, P
Y
càng cao
E
XY
càng tăng  số
lượng cầu laptop sx tại
Mỹ sẽ giảm mạnh khi giá
càng cao.
Show excell
Cung thị trường
Cung thị trường

Số cung thị trường là số lượng
thị trường sẳn sàng cung cấp
vào một thời điểm nhất định tại
một giá nhất định

Đường cung là mối quan hệ
giữa số lượng cung và giá thể
hiện bằng đồ thị


Hàm số cung: Q = f(P) = a+bP

Độ dốc đường cung b = ΔQ/ΔP
và cũng là đạo hàm bậc 1 của
hàm Q theo P
Giá SLượng
700 0
1000 600
1300 1200
1600 1800
1900 2400
2200 3000
2500 3600
Q Q
b
P P
∆ ∂
= =
∆ ∂
700
2500
3600
ví dụ ứng dụng
ví dụ ứng dụng

Lượng cung laptop trên thị trường
VN như bảng bên phải. Xác định độ
dốc và hàm cung theo 2 dạng: Q =
f(P) và P = f(Q)
Giá

USD
SL cung
1000 cái
700 0
1000 600
1300 1200
1600 1800
1900 2400
2200 3000
2500 3600
Hướng dẫn:
Hàm cung theo giá: Q = f(P) = a +bP
Độ dốc Q theo P: b = ΔQ/ΔP = 2
Hàm cung theo giá: Q = -1400 +2P
Hàm cung theo SL: P = f(Q)
Độ dốc P theo Q: b = ΔP/ΔQ =1/2
Hàm cung theo SL: P = 1400 +1/2P
Cung thị trường
Cung thị trường
Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng

Chi phí sản xuất thay đổi làm dịch
chuyển đường cung
Q
1900
700
Q
1900
700

Q1 Q2Q2
Q1
Phí sx giảm
Phí sx tăng
1200
1200
Cung thị trường
Cung thị trường
Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng
2 Sự thay đổi công nghệ
SX dịch chuyển đường
cung sang trái.
2 Sự thay đổi chính sách
của CP: thuế/trợ cấp
làm dịch chuyển đường
cung.
3 Khối lượng đối thủ cạnh
tranh. Càng nhiều cạnh
tranh, giá càng giảm.
Q
Thuế
làm tăng giá
Q
Q1
Trợ cấp
làm giảm giá
Cung thị trường
Cung thị trường


Cung thị trường là tổng hợp các cung cá
nhân trong thị trường.
Q1
Q2
Q3=Q1 + Q2
Hệ số co dản của cung theo giá.
Hệ số co dản của cung theo giá.

Hệ số co dản thể hiện phản ứng của cung khi
giá thay đổi.

Công thức:
Chú ý: độ dốc của đường cung.

Tính chất của hệ số co dản khi E
S
>1, <1, =0.

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co dản.

Thời gian, nhất là khi nhà máy toàn dụng CS

Khả năng thay thế của nguyên liệu SX.
/
/
S S S
S
S
Q Q Q P
E

P Q
P P
∆ ∆
= = ×


S
Q
P


Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa

Biết số liệu hàm cung thị
trường laptop như bảng
bên trái. Tính hệ số co
dản của cung tại các mức
giá.
Giá SL
cung
700 0
1000 600
1300 1200
1600 1800
1900 2400
2200 3000
2500 3600
Show excell

×