Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Hiện trạng công nghệ thông tin và thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.6 KB, 32 trang )

1
II. Hiện trạng CNTT&TT
2
Viễn thông

Đến 4/2008,
đã có 51,5 triệu thuê bao điện thoại với
đã có 51,5 triệu thuê bao điện thoại với 77.2% ĐT di động.



Mật độ đạt 60.1%
(cố định 13.71%, di động 46.39%), tăng gấp 30.82 lần so với năm
(cố định 13.71%, di động 46.39%), tăng gấp 30.82 lần so với năm
1997 (1,95%)
1997 (1,95%)

Đã có 19,45 triệu
Đã có 19,45 triệu người sử dụng Internet, mật độ 23,12%;
1.532.000
1.532.000


thuê bao ADSL
thuê bao ADSL

Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm (2000-2007)
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm (2000-2007)


ĐT cố định: 23,9%/năm; ĐT di động: 71,6%/năm; Người sử dụng Internet:


ĐT cố định: 23,9%/năm; ĐT di động: 71,6%/năm; Người sử dụng Internet:
74,7%/năm
74,7%/năm
0
50
100
150
200
250
300
350
Đ n v : 100,000 Thuê bao 
13.71%
39.7 M
46.39%
23.9%
11.9 M
19.45 M
1.532 M









       
Mật độ (%)

Tốc độ phát triển (2000 – 2007)Mật độ (4/2008)
Di đ ngộ
Internet
C đ nhố ị
3
Viễn thông

Bùng nổ di động:


- 2006 có thêm 10 triệu thuê bao đăng ký, trong khi 10 năm (1995-2005) chỉ có
- 2006 có thêm 10 triệu thuê bao đăng ký, trong khi 10 năm (1995-2005) chỉ có
8 triệu thuê bao đăng ký.
8 triệu thuê bao đăng ký.
- Số thuê bao đăng ký mới trong năm 2007 gần bằng tổng số thuê bao đăng ký
- Số thuê bao đăng ký mới trong năm 2007 gần bằng tổng số thuê bao đăng ký
trong tất cả các năm trước cộng lại
trong tất cả các năm trước cộng lại
22. 04
5, 100, 0
00
41. 6335, 390, 00013. 5911, 550, 0002007
17. 67
4, 059, 3
92
22. 4318, 910, 55010. 148, 549, 4502006
12. 90
2, 906, 4
22
10. 748, 915, 1908. 276, 863, 8102005

7. 69
1, 659, 0
13
5. 834, 774, 1306. 735, 506, 3702004
3. 80804, 5283. 382, 763, 6005. 604, 572, 9202003
1. 76380, 0002. 341, 902, 2004. 843, 929, 1002002
1. 38250, 0001. 571, 251, 2003. 843, 049, 9002001
0. 25100, 0000. 99788, 5003. 192, 543, 0002000
M t s   
d ng
S TBM t  S TB
M t 

S TB
I nt er netDi ngC nh 
N m
4
Viễn thông

n 6/2007,  t l ng i s d ng Internet     c a VN (19.41%) cao h n m c trung b nh c a c c n c ì á    
ASEAN (13.15%) và th gi i  (17,84%)

VN ng th 6 châu Á   v s ng i s d ng Internet, ng th 4 ASEAN v t l ng i s d ng     ! !     
Internet

100% x c T, 75% x c i m B VH, 32% s i m c Internet, 100% huy n c T di ngã ó ã ó ó ó"  # " $  # % " &
13.1575,385,849573,152,043ASEAN
17.841.173.109.925 6.574.666.417 Thế giới
0.2844,00015,507,538Cambodia
0.4225,0005,826,271Lao

0.54300,00054,821,470Myanmar
8.920,000,000224,481,720Indonesia
12,29162,000,0001,317,431,495China
12.528,420,00067,249,456Thailand
16.0414,000,00087,236,532Philippines
19.4116,511,84985,031,436Vietnam
33.45135,000403,500Brunei
47.8113,528,20028,294,120Malaysia
56.322,421,8004,300,000Singapore
66,5034,120,00051,300,989Korea
67,0886,300,000128,646,345Japan
12,29162,000,0001,317,431,495China
Rate
Number of
Internet users (*)PopulationCountry
(*) Số liệu tính đến6/2007 theo IWS
5
Công nghiệp CNTT

Công nghiệp CNTT phát triển nhanh
: Tốc độ tăng giá trị SX bình
: Tốc độ tăng giá trị SX bình
quân giai đoạn 2002 – 2007 là 28,6%.
quân giai đoạn 2002 – 2007 là 28,6%.

Tổng giá trị SX năm 2007:
3758 triệu USD, với 2460 triệu USD sản
3758 triệu USD, với 2460 triệu USD sản
phẩm thiết bị điện tử, viễn thông, 620 triệu USD sản phẩm phần
phẩm thiết bị điện tử, viễn thông, 620 triệu USD sản phẩm phần

cứng, 498 triệu USD sản phẩm phần mềm và 180 triệu USD sản
cứng, 498 triệu USD sản phẩm phần mềm và 180 triệu USD sản
phẩm nội dung số
phẩm nội dung số

Nhi u t p oàn CNTT  
l n u t : Canon, Fuj i su, ã  ' 
l n u t : Canon, Fuj i su, ã  ' 
LG, I nt el , Foxconn vv…
LG, I nt el , Foxconn vv…

Làn s ng FDI m ió 
kh i u b ng d n 1 t USD c a á ' ( ) * 
kh i u b ng d n 1 t USD c a á ' ( ) * 
I nt el (
I nt el (
Đến cuối 2007, t
Đến cuối 2007, t
ng s FDI t r ong CNgh ph n c ng +  , !
ng s FDI t r ong CNgh ph n c ng +  , !
t t r ên 10 t USD)- .
t t r ên 10 t USD)- .
Giá trị sản xuất (2007)
Phần mềm
498
Nội dung,
180
Phần cứng,
điện tử
3080

Phần cứng,Điện tử Phần mềm Nội dung
6
Ứng dụng CNTT

CNTT đã được sử dụng trong các lĩnh vực
và đã trở thành yếu tố không
và đã trở thành yếu tố không
thể thiếu trong nhiều ngành kinh tế quan trọng như: tài chính, ngân
thể thiếu trong nhiều ngành kinh tế quan trọng như: tài chính, ngân
hàng, viễn thông, hàng không, vv...
hàng, viễn thông, hàng không, vv...

Khoảng 50% doanh nghiệp
đã có ứng dụng CNTT ở các mức độ khác
đã có ứng dụng CNTT ở các mức độ khác
nhau.
nhau.

Thương mại điện tử
đã có một số bước phát triển: mua vé, đặt chỗ qua
đã có một số bước phát triển: mua vé, đặt chỗ qua
mạng, mua hàng qua mạng, vv...
mạng, mua hàng qua mạng, vv...

Thông tin số,
Thông tin số, báo chí điện tử phát triển mạnh
và đã bắt đầu cạnh tranh
và đã bắt đầu cạnh tranh
với báo in
với báo in


Ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước
bước đầu đạt một số kết
bước đầu đạt một số kết
quả
quả

CNTT đã được ứng dụng trong giáo dục, đào tạo. Hầu hết các trường
CNTT đã được ứng dụng trong giáo dục, đào tạo. Hầu hết các trường
đại học, cao đẳng đã có websites
đại học, cao đẳng đã có websites

Đa số các trường THPT và trên 50% trường THCS đã có Internet
Đa số các trường THPT và trên 50% trường THCS đã có Internet

100% bệnh viện quốc gia và khoảng 50% bệnh viện tỉnh đã có website
100% bệnh viện quốc gia và khoảng 50% bệnh viện tỉnh đã có website
7
Ứng dụng CNTT

2/7/2008, Bộ TT&TT đã công bố bảng xếp hạng về mức độ truy cập và
cung cấp dịch vụ hành chính công của các trang thông tin điện tử
(TTĐT) của các bộ và địa phương trên toàn quốc.

Dịch vụ hành chính công (DVHCC) được coi là đạt mức 1 nếu: có đầy đủ hoặc phần lớn
Dịch vụ hành chính công (DVHCC) được coi là đạt mức 1 nếu: có đầy đủ hoặc phần lớn
các thông tin về quy trình, thủ tục, các bước cần tiến hành, các giấy tờ cần thiết, chi phí
các thông tin về quy trình, thủ tục, các bước cần tiến hành, các giấy tờ cần thiết, chi phí
và thời gian thực hiện dịch vụ.
và thời gian thực hiện dịch vụ.


DVHCC được coi là đạt mức 2 nếu: đạt được các tiêu chí mức 1 và cho phép người sử
DVHCC được coi là đạt mức 2 nếu: đạt được các tiêu chí mức 1 và cho phép người sử
dụng tải về các mẫu đơn, hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy, hoặc điền vào các
dụng tải về các mẫu đơn, hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy, hoặc điền vào các
mẫu đơn. Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 2, tuy có cung cấp các
mẫu đơn. Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 2, tuy có cung cấp các
mẫu đơn hồ sơ để tải về nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết như đòi
mẫu đơn hồ sơ để tải về nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết như đòi
hỏi ở mức 1 thì cũng không được xếp loại.
hỏi ở mức 1 thì cũng không được xếp loại.

DVHCC được coi là đạt mức 3 nếu: đáp ứng được các tiêu chí mức 2 và cho phép
DVHCC được coi là đạt mức 3 nếu: đáp ứng được các tiêu chí mức 2 và cho phép
người sử dụng điền trực tuyến vào các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực tuyến tới cơ
người sử dụng điền trực tuyến vào các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực tuyến tới cơ
quan và người thụ lý hồ sơ. Các giao dịch trong quá trình thụ lý hồ sơ và cung cấp dịch
quan và người thụ lý hồ sơ. Các giao dịch trong quá trình thụ lý hồ sơ và cung cấp dịch
vụ được thực hiện qua mạng trừ việc thanh toán chi phí và trả kết quả sẽ đòi hỏi người
vụ được thực hiện qua mạng trừ việc thanh toán chi phí và trả kết quả sẽ đòi hỏi người
sử dụng dịch vụ đến trực tiếp cơ quan cung cấp dịch vụ.
sử dụng dịch vụ đến trực tiếp cơ quan cung cấp dịch vụ.

Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 3, tuy có cung cấp biểu mẫu và
Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 3, tuy có cung cấp biểu mẫu và
cơ chế điền biểu mẫu trực tuyến nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết
cơ chế điền biểu mẫu trực tuyến nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết
đối với dịch vụ hành chính công mức 1 thì cũng không được xếp loại.
đối với dịch vụ hành chính công mức 1 thì cũng không được xếp loại.


Các bảng xếp hạng trang tin điện tử theo số lượng dịch vụ hành chính công áp dụng
Các bảng xếp hạng trang tin điện tử theo số lượng dịch vụ hành chính công áp dụng
nguyên tắc: một dịch vụ hành chính công chỉ được tính một lần và được xếp vào mức
nguyên tắc: một dịch vụ hành chính công chỉ được tính một lần và được xếp vào mức
cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng.
cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng.
8
Ứng dụng CNTT
Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy
Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy
cập trên toàn thế giới chia cho số dân
cập trên toàn thế giới chia cho số dân
www. t huat hi enhue. gov. vn ( Th a Thi ên - /
Hu )
15            
www. bi nhduong. gov. vn ( B nh D ng)ì 
14            
www. vi nhl ong. gov. vn ( V nh Long)0
13            
www. l ongan. gov. vn ( Long An)
12            
www. cant ho. gov. vn ( C n Th ), 
11            
www. bari a- vungt au. gov. vn ( Bà R a - V ng  1
Tàu)
10            
www. quangngai . gov. vn ( Qu ng Ng i )ã2
9                  
www. hai phong. gov. vn ( H i Ph ng)ò2
8                  

www. bent r e. gov. vn ( B n Tr e)
7                  
www. angi ang. gov. vn ( An Gi ang)
6                  
www. l aocai . gov. vn ( Lào Cai )
5                  
www. bacni nh. gov. vn ( B c Ni nh)3
4                  
www. dongnai . gov. vn ( ng Nai )4
3                  
www. hochi mi nhci t y. gov. vn ( Thà nh ph H  4
Ch Mi nh)í
2                  
www. danang. gov. vn ( à N ng) 5
1                  
a c h t r ang t hông t i n i n tĐị ỉ đ ệ ửXp h ngế ạ
www. ki engi ang. gov. vn ( Ki ên Gi ang)
30            
www. hai duong. gov. vn ( H i D ng)6 
29            
www. sonl a. gov. vn ( S n La)
28            
www. t hai bi nh. gov. vn ( Th i B nh)á ì
27            
www. nghean. gov. vn ( Ngh An)
26            
www. t ayni nh. gov. vn ( Tây Ni nh)
25            
www. hanam. gov. vn ( Hà Nam)
24            

www. khanhhoa. gov. vn ( Kh nh H a)á ò
23            
www. haugi ang. gov. vn ( H u Gi ang)
22            
www. caobang. gov. vn ( Cao B ng)7
21            
www. hanoi . gov. vn ( Hà N i )
20            
www. ni nht huan. gov. vn ( Ni nh Thu n)
19            
www. t i engi ang. gov. vn ( Ti n Gi ang)
18            
www. kont um. gov. vn ( Kon Tum)
17            
www. vi nhphuc. gov. vn ( V nh Ph c)ú8
16            
a c h t r ang t hông t i n i n tĐị ỉ đ ệ ửXp h ngế ạ
9
Ứng dụng CNTT
Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy
Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy
cập trên toàn thế giới chia cho số dân
cập trên toàn thế giới chia cho số dân
www. hagi ang. gov. vn ( Hà Gi ang)
43            
www. quangbi nh. gov. vn ( Qu ng B nh)ì2
42            
www. quangnam. gov. vn ( Qu ng Nam)6
41            
www. gi al ai . gov. vn ( Gi a Lai )

40            
www. hungyen. gov. vn ( H ng Yên)
39            
www. t hai nguyen. gov. vn ( Th i Nguyên)á
38            
www. bi nhdi nh. gov. vn ( B nh nh)ì "9
37            
www. hat i nh. gov. vn ( Hà T nh)0
36            
www. bacgi ang. gov. vn ( B c Gi ang)3
35            
www. ni nhbi nh. gov. vn ( Ni nh B nh)ì
34            
www. t uyenquang. gov. vn ( Tuyên Quang)
33            
www. dongt hap. gov. vn ( ng Th p)á":
32            
www. quangt r i . gov. vn ( Qu ng Tr )6 
31            
a c h t r ang t hông t i n i n tĐị ỉ đ ệ ửXp h ngế ạ
www. hoabi nh. gov. vn ( H a B nh)ò ì
56            
www. soct r ang. gov. vn ( S c Tr ng)ó ;
55            
www. t r avi nh. gov. vn ( Tr à Vi nh)
54            
www. namdi nh. gov. vn ( Nam nh)
53            
www. bacl i eu. gov. vn ( B c Li êu)-
52            

www. dakl ak. gov. vn ( k L k)3 3
51            
www. backan. gov. vn ( B c K n)3 -
50            
www. phut ho. gov. vn ( Ph Th )ú <
49            
www. phuyen. gov. vn ( Ph Yên)ú
48            
www. l amdong. gov. vn ( Lâm ng)4
47            
www. t hanhhoa. gov. vn ( Thanh H a)ó
46            
www. l angson. gov. vn ( L ng S n)- 
45            
www. bi nhphuoc. gov. vn ( B nh Ph c)ì 
44            
a c h t r ang t hông t i n i n tĐị ỉ đ ệ ửXp h ngế ạ
Ghi chú:
Ghi chú:
Các địa phương Đắk Nông, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Ninh, Yên Bái
Các địa phương Đắk Nông, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Ninh, Yên Bái
chưa có trang thông tin điện tử chính thức. Các địa phương Bình Thuận, Cà Mau và
chưa có trang thông tin điện tử chính thức. Các địa phương Bình Thuận, Cà Mau và
Hà Tây không gửi báo cáo.
Hà Tây không gửi báo cáo.
10
Ứng dụng CNTT
Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 1
Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 1
10www. t hai bi nh. gov. vn ( Th i B nh)á ì14

8www.binhduong.gov.vn (B nh D ng)ì  15
www. nghean. gov. vn ( Ngh An)
12
www. l aocai . gov. vn ( Lào Cai )
12
13www. quangnam. gov. vn ( Qu ng Nam)611
18
www. vi nhl ong. gov. vn ( V nh Long)0
10
30www. bacgi ang. gov. vn ( B c Gi ang)39
48
www. bari a- vungt au. gov. vn ( Bà R a - V ng Tàu) 1
8
51www. quangbi nh. gov. vn ( Qu ng B nh)ì27
59www. hai phong. gov. vn ( H i Ph ng)ò26
www. hanam. gov. vn ( Hà Nam)
62
62
www. angi ang. gov. vn ( An Gi ang)
4
76www. hochi mi nhci t y. gov. vn ( Thành ph HCM)3
81
www. hai duong. gov. vn ( H i D ng)6 
2
133www. t i engi ang. gov. vn ( Ti n Gi ang) 1
S d c h v hà nh c hí nh ố ị ụ
c ô ng t r c t uy n m c 1ự ế ứ
a c h t r ang t hông t i n i n t c a a ph ngĐị ỉ đ ệ ử ủ đị ươ
Xp h ngế ạ
Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo DVHCC

Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo DVHCC
trực tuyến
trực tuyến
11
Ứng dụng CNTT
Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 1
Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 1
www. ni nht huan. gov. vn ( Ni nh Thu n)
www. phut ho. gov. vn ( Ph Th )ú <
www. cant ho. gov. vn ( C n Th ), 
www. t huat hi enhue. gov. vn ( Th a Thi ên - Hu )/ 
www. t uyenquang. gov. vn ( Tuyên Quang)
www. ki engi ang. gov. vn ( Ki ên Gi ang)
www. t hanhhoa. gov. vn ( Thanh H a)ó
1
www. namdi nh. gov. vn ( Nam nh)
28
2www. dongnai . gov. vn ( ng Nai )427
www. phuyen. gov. vn ( Ph Yên)ú
3
www. bi nhphuoc. gov. vn ( B nh Ph c)ì 
25
www. l ongan. gov. vn ( Long An)
www. hat i nh. gov. vn ( Hà T nh)0 4
www. gi al ai . gov. vn ( Gi a Lai )
22
www. dongt hap. gov. vn ( ng Th p)á":
www. ni nhbi nh. gov. vn ( Ni nh B nh)ì 5
www. danang. gov. vn ( à N ng) 5
19

www. bacl i eu. gov. vn ( B c Li êu)-
www. l amdong. gov. vn ( Lâm ng)4 6
www. hanoi . gov. vn ( Thành ph Hà N i ) 
16
S d c h v hà nh c hí nh ố ị ụ
c ô ng t r c t uy n m c 1ự ế ứ
a c h t r ang t hô ng t i n i n t c a a ph ngĐị ỉ đ ệ ử ủ đị ươXp h ngế ạ
12
Ứng dụng CNTT
Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 2
Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 2
www. bi nhphuoc. gov. vn ( B nh Ph c)ì 
www. hai duong. gov. vn ( H i D ng)6 
www. bacl i eu. gov. vn ( B c Li êu)-
1
www. danang. gov. vn ( à N ng) 5
15
www. l ongan. gov. vn ( Long An)
www. ni nhbi nh. gov. vn ( Ni nh B nh)ì
www. namdi nh. gov. vn ( Nam nh)
www. bent r e. gov. vn ( B n Tr e)
2
www. angi ang. gov. vn ( An Gi ang)
10
www. quangnam. gov. vn ( Qu ng Nam)6
www. l aocai . gov. vn ( Lào Cai ) 3
www. hungyen. gov. vn ( H ng Yên)
7
4www. nghean. gov. vn ( Ngh An)6
www. ni nht huan. gov. vn ( Ni nh Thu n)

9
www. l amdong. gov. vn ( Lâm ng)4
4
 
43
www. hochi mi nhci t y. gov. vn ( Thành ph HCM)
3
57www. bacgi ang. gov. vn ( B c Gi ang)32
88
www. quangbi nh. gov. vn ( Qu ng B nh)ì2
1
S d c h v hà nh ố ị ụ
c hí nh c ô ng t r c ự
t uy n m c 2ế ứ
a ph ngĐị ươXp h ngế ạ

×