Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Báo cáo tài chính 2009 công ty cổ phần hạ tầng viễn thông CMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 18 trang )

BAN SAO |

|

CONG TY CO PHAN HA TANG VIEN THONG CMC

ao

|

Bao cdo tai chính
kho năm tai chinh két thite ngdy 31 thang 12 nat
2009
đã được kiểm toán


Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC
Tầng 3, Số l6, Liễu Giai, Ba Đình. là Nội

|

NOI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc

02-04

Báo cáo Kiểm tốn

05


Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán

06 - 18

Bang cân đối kế toái|

06 - 07

Báo cáo kết quả hoại động kinh doanh

08

Báo cáo lưu chuyển liền tệ

Bản thuyết mình Bád cáo tài chính

09

8

10-18

Ì




Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn ting CMC

Tang 3, $6 16, Ligu Giai, Ba Dinh,


fa Noi

BA@ CAO CUA BAN GIAM DOC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Hạ làng Viễn
thơng CMC (sau đây gọi tắt là “Cơng ty”) trình
bày Báo cáo của
fy cho nam tai chính kết

mình và Báo cáo tài chính của Céng

thúc ngay 31 thang 12 nam 2009.

CONG TY

Công ty Cỏ phần Hạ tầng Viễn i

CMC, được thành lập theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh
0103026640 do phòng Đăng ky Kinl doanh số 01
- Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần doanh số
ngày 5/9/2008 và đã đăng ký thay đổ] lần 1 ngày
đầu vào
9/4/2009,

Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 01)3026640 cấp
lần đầu vào ngày 5/9/2008 và đã đăng ký thay đổi
lần I ngày
ty là:
s Thiết lập và cung cấp hạ tả g mang viễn thông

cho
động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyển dịch vụ Internet băng thơng rộng (chỉ được hoạt
cho phép);

9/4/2009, hoạt động kinh doanh HÀ

».

*

®

Xuất nhập khẩu thiết bị mạn§

viễn thơng và Internet;

Đại lý, cung cấp các sản ra

dịch vụ viễn thông, Internet;

Dai ly, cung cấp các dich v thương mại
điện tử và các dịch vụ gia tăng khác cho
người dùng Internet,
thuê bao điện thoại di động và thuê bao điện
thoại cố định;
® - Đại lý, cung cấp các dịch vụ|nội dung
số; dịch vụ lưu trữ, xử lý và khai thác cơ
sở dữ liệu; quảng cáo
trực tuyến, giải trí,


đào tạo

®

Internet, mạng điện thoại di

tực tuyến, trị chơi trực tuyến và các dịch vụ trực
tuyến khác trên mạng

ộng và điện thoại cố định;

Dai ly, cung cấp dịch vụ thohi

mạng di động và trên mạng cỗ định;

à

» ... Cung cấp dịch vụ đăng ký têr miền lưu trữ web;

s

Cung cấp dich vụ tích hợp vi

thơng, cơng nghệ thơng tin;

s - Tư vấn thiết kế và tư vấn ứ
dụng Công nghệ, chuyển giao và tư vấn chuyển
giao Công nghệ trong
lĩnh vực Công nghệ thông tin] Viễn thông, Điện lực
(không bao gồm dịch vụ thiết kế cơng trình);

* Dao tao Cong nghệ thông tin,|Viễn thông (chỉ
hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyển
cho phép);
*
Xay lap điện dân dụng, điện ¢ ng nghiép;
*
Kinh doanh vat tu, máy móc, thiết bị Viễn thông,
Công nghệ thông tin (theo quy định của Pháp luật).
Vốn điều lệ của Công ty là 40.000.000 /b00 đồng.
Trụ sở chính của Cơng ty tại tầng 3, số Ì6, Liễu Giai,
Ba Đình, Hà Nội.
Cơng ty có một chỉ nhánh

|
|

sau:
Tên

Chỉ nhánh Công ty Cổ phần Ha tang Miễn thông
CMC_

(TP Hà Nội)

HỘI ĐỒNG QUẦN TRI VA BAN GIAM ĐÓC

Địa chỉ

Tầng 3 - Tòa nha Ko Nia — 107E Truong Dinh,


Quận 3 — TP Hồ Chi Minh

Các thành viên của Hội đồng Quản trị
trỆng năm và tại ngày lập báo cáo này
bao gồm:

Ông: Lê Song Lai

Ông: Hà Thế Minh
Ong : Dinh Thé Lam
Ơng: Nguyễn Trung Chính

Chủ tịch

Phó Chủ tịch
Thanh vién
Thành viên

(Bồ nhiệm ngày 20 /09 /2008)

(Bỗ nhiệm ngày 20 /09 /2008)
(Bỗ nhiệm ngày 20 /09 /2008)

(Bồ nhiệm ngày

20 /09 /2008)

Các thành viên của Ban Giám đốc đã dig
hanh Công ty trong năm và tại ngày lập báo

cáo tài chính bao gồm:

Ơng: Nguyễn Đức Thành

Tổng Giám đốc

|
|
i

|


Công ty Cổ phần Hạ tầng
Viễn

tông CMC
Tâng 3, Số 16, Liễu Gia
i, Ba Đình, hà Nội
Các thành viên Ban kiểm
sốt bao gộm: Im:
Ông: Nguyễn Thái Phiên
Ông: Nguyễn Đức Khương
Ông: Nguyễn Việt Hưng

KIÊM TỐN VIÊN

Trưởng ban kiểm sốt
Thành viên
Thành viên


Cơng ty TN

HH Dịch vụ Tu van Tài
đhính Kế tốn và Kiểm tố
tài chính năm 2009 cho
n (AASC) là đơn vị thực
Cơng ty.
hiện kiểm tốn Báo cáo

CƠNG BĨ TRÁCH NHIE
M CUA BAN GIAM DO
C DOI VOI BAO CÁO
TÀI CHÍNH

Ban Giám đốc Cơng ty
chịu trách nhi

Báo cáo

về việc lập

Báo cáo tài chính phản
ánh trung thực, hợp lý tình
\È tình hình lưu chuyển
hình hoạt
tài chính, Ban Giám đốc Céng
tiền tệ của Cơng ty tro
ng kỳ. Trong quá trìn
ty cam kết đã tuân thủ các u

h lập
cầu sau:
"Lua chọn các chính
sách
kỆ tốn thích hợp và áp
dụng các chính sách này
" Đưa ra các đánh giá
một cách nhất quán;
và dự Hoán hợp lý và thậ
n
trọ
ng;
. Nêu TỐ các chuẩn
mực kế
tbán được áp dụng có đượ
c tuân thủ hay khơng,
trọng u đến mức cần phả
có những áp dụng sai
i cổhg bố và giải thích tro
lệch
ng báo cáo tài

động, kết quả hoạt độn
g kinh doanh

*_

chính hay khơng;
Lập và trình bày các báo
cảo tài chính trên cơ sở t

n thủ các chuẩn mực kế
toán, chế độ kế toán và
hành;
* Lập các báo cáo tài cn
trên cơ sở hoạt động kinh
cho rằng Công ty sẽ tiếp
doanh liên tục, trừ trường
tục hoht động kinh doanh.
hợp khơng thẻ
các quy định có liên quan
hiện

Ban Giám đốc Công ty đảm
bảo rằn

g cắc số kế toán được lưu
với mức độ trung thực,
giữ để phản ánh tình hình tài
hợp lý tại bất cú|thời điể
chính của Cơng ty,
m nào và đảm bảo rằng
hiện hành của Nhà nướ
Báo cáo tài chính tn
c. Đơng thời có ch
thủ các quy định
nhiệm trong viécabao
các biện pháp thích hợp
dam an tồn tài sản của
để ngăn chặn, plat hié
Côn

g
ty và thực hiện
n các hành vị gian lận
và các vị phạm khác.

Ban Giám đốc Cơng ty cam
kết rằng Bái cáo tài chính
đã phản ánh trung thực và
Cơng ty tại thời điểm ngày
hợp lý tình hình tải chính của
31 tháng 12 n 2009, kết
quả hoạt động kinh doanh và
cho kỳ kế toán kết thúc cùn
g ngày, phù Hop với chuẩn
tình hình lưu chuyển tiền tệ
mực, chế độ kế tốn Việt Nam
hiện hành có liên quan.
và tuân thủ các quy định

TONG GIAM ĐỐC




CƠNG TY TNHH DỊCH

*

VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TỐN VÀ KIỂM TOÁN


AUDITING AND ACCOUNHING FINANCIAL CONSULTANCY SERVICE COMPANY LTD. (AASC)

THANH VIEN INPACT QUOC TE

Só : 492,/2010/BC.KTTC-AASC.KT

AO CAO KIÊM TỐN
Về Báo cáo Taq
của

chinh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
đơng ty C ổ phân Hạ tầng Viễn thơng CMC

Kính gửi: Hội đồng Quản trị

Chúng tôi đã kiểm

phần Hạ tầng Viễn thơng CMC

chính của Cơng ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thơng CMC được lập ngày

tốn báo cáo tà

15/01/2010 bao gồm: Bảng cân đối

toán tại ngày 31/12/2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo

lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết mi

báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 được trình


Việc lập và trình bày Báo cáo tài chíằh

này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi

là đưa ra ý kiến về các báo cáo này cấn

cứ trên kết quả kiểm tốn của chúng tơi.

OL

Ban Giám đốc Cơng ty Cẳ

À

4a

NEY



bày từ trang 06 đến trang 18 kèm th

\

Cơ sở ý kiến
Chúng tơi đã thực hiện cơng việc kiển tốn theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này u
cầu cơng việc kiểm tốn lập kế hoạchvà thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính khơng cịn

chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chẳng tơi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng


các thử nghiệm cần thiết, các bằng cẴứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân

thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán|hiện hành, các nguyên tắ& và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước

tính và xét đốn quan trọng của Giáhh

đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tơi

cho rằng cơng việc kiểm tốn của chŸng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng
tôi.
Ý kiến của kiểm tốn viên

Theo ý kiến của chúng tơi, Báo cáo tải chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình

hình tài chính của Công ty Cổ phan Ha tang Viễn thông CMC tại ngày 31/12/2009, cũng như kết quả kinh doanh

và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho P

tài chính kết thúc ngày 31/12/2009, phù hợp với chuẩn mực và chế độ

kế toán Việt Nam hiện hành và các qủy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2010

Cơng ty TNHH Dịch vụ Tư vấh Tài chính
Kế tốn và Kiểm tốn (

ASC)

Nguyễn Quốc Dũn

Chứng chí KTV số: 0285JKTV

Kiểm tốn viên

Phạm Anh Tuấn
Chứng chỉ KTV số: 0777/KTV


Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thong CMC
Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BANG CAN DOI KE TOAN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

NHh¿Š TÀI¬- SÊN

Thuyếté

31/12/2009

minh

100

A. TAISAN NGAN HAN

110

111
112

L. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

130

IHIL Các khoản phải thu ngắn hận

131
132
135

139

150
152

158

VND

3

1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác


6. Dự phòng phải thu ngắn hạn kló địi (*)

V. Tài sản ngắn hạn khác

4. Tài sản ngắn hạn khác

26.677.775.122
1.377.715.122
25.300.000.000

19.000.836.615
500.836.615
18.500.000.000

6.146.860.635

190.206.844

5
,

6

$

186.694.600
3.512.244
62.974.963

560.495.697


51.682.423

7.086.745.508

848.560.560

2.578.872.461
303.287.577
408.374.719
(105.087. 142)
35.750.001
39.000.000

101.048.804
101.048.804
106.116.119
(5.067.315)

302.109.900

200B. TÀI SẢN DÀI HẠN

220 IL. Tài sản cố định
221 1. Tài sản có định hữu hình
222 - Ngun giá
223 - Giá trị hao mịn lũy kế (*)
227 3. Tài sản cố định vơ hình
228 - Nguyên giá


19.254.018.422

862.605.597

2. Thuế GTGT được khấu trừ

VND

33.687.241.354

16.500.000
5.990.067.877
140.292.758

4

31/12/2008

11.292.540

Xe

229
230

- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở daÄg

7


(3.249.999)
2.239.834.883

260
261

V. Tài sản dài hạn khác
1. Chỉ phí trả trước dài hạn

8

4.507.873.047
4.099.504.909

747.511.756
516.892.674

408.368.138

230.619.082

40.773.986.862

20.102.578.982

262

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

270


TỎNG CỘNG TÀI SẢN

268

3. Tài sản dài hạn khác

:

N


Báo cáo tài chính

Cơng ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông ŸMC
Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Dinh, Ha Npi

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BANG CAN DOI KE TOAN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

31/12/2008
SE

31/12/2009
ab

Thuyết
nie


¬-=
Ma sé NGUON VON
300

A. NỢ PHẢI TRẢ

2.978.013.053

113.437.841

310
312

I.Nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán

2.978.013.053
1.948.896.727

113.437.841
94.722.150

931.049.984
20.000.000
67.624.100

5.717.800

314


315
316
319

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

5. Phải trả người lao động
6. Chỉ phí phải trả
9. Các khoản phải trả, phải nộp t©ắn hạn khác

12.997.891

10.442.342

9

10
11

37.795.973.809

19.989.141.141

37.795.973.809
40.000.000.000
(256.083.254)

19.989.141.141
20.000.000.000


10. Lợi nhuận sau thuế chưa phẩh phối

(1.947.942.937)

TONG CONG NGUON VON

40.773.986.862

20.102.578.982

400

B. VON CHU SO HUU

410
411
416

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
6. Chênh lệch tỷ giá hồi đối

420_

440

12

(10.858.859)


CHỈ T |ÊU NGỒI BẢNG GAN DOI KE TOAN
`Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn

Mã số CHỈ TIÊU
005

5. Ngoại tệ các loại

vi;

tính



Thuyết
minh

USD |

31/12/2009

31/12/2008
=

51,00

SOND MyHƯỚNG


AWAD

se
vs

z

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2010
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Tran Thuy Duong

Phạm Tất Thành

Yo

TỔNG GIÁM ĐỘC

1


Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông ŸMC

Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà N

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009


1

BAO CAO KET QUA KINH DOANH
Cho nam tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Thuyết

Mã số CHỈ TIÊU

minh

Năm 2009

Năm 2008

VND

VND

489.923.636

01

1. Doanh thu bán hàng

10

3. Doanh thu thuần về bán hàn
và cung cấp dịch vụ


13

489.923.636

11
20

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng

14

413.076.020
76.847.616

15

2.143.578.912

và cung cấp dịch vụ

và cung cấp dịch vụ
21

6. Doanh thu hoạt động tài chính

259.

Chi phí quản lý doanh nghiệp


4.180.088.796
(1.959.662.268)

30

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt đổhg kinh doanh

31

11. Thu nhập khác

32_

12. Chỉ phí khác

83.421.821

40

13. Lợi nhuận khác

22.578.190

50

14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

(1.937.084.078)


60

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

(1.937.084.078)

70

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

312.938.812
323.797.671
(10.858.859)

106.000.011

(10.858.859)

(614)

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Trần Thuỳ Dương

Phạm Tắt Thành

TÔNG GIÁM ĐỐC


/{P


Báo cáo tài chính

Cơng ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thong EMC
Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà NBi

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BAG CAO LUU CHUYEN TIEN TE
Theo phương pháp trực tiếp
Năm 2009

01

L Lưu chuyển tiền từ hoạt độnŠ kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và

02

doanh thu khác
2 . Tiền chỉ trả cho người cung 1

05

5. Tiền chỉ nộp thuế thu nhập d

03
04


Lưu chuyển tiền thuần từ li

nh nghiệp
doanh
linh doanh
t động kinh doanh:

24

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt độ g dau tu
1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dụ ợ TSCĐ và các tài sản
đài hạn khác
3. Tiền chỉ cho vay, mua các c ø cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại ác công cụ nợ của

27

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức

21

23

30

31
40

đơn vị khác


Lưu chuyển tiền thuần từ l

lợi nhuận được chia

at dong dau te

HI. Lưu chuyển tiền từ hoạt đ ng tai chinh

, nan vén gop cia

1. Tiền thu từ phát hành cố phi

chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ h at dong tai chính

50

Lưu chuyển tiền thuần trong

60
61
70

Tiền và tương đương, tiền đầu
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
Tiền và tương đương tiền cuố

Người lập biếu





Năm 2008
VND

522.416.000

hàng hóa và dịch vụ

3. Tiền chỉ trả cho người lao đội 8
4. Tiền chỉ trả lãi vay

06 _ 6. Tiền thu khác từ hoạt động k
07
7. Tiền chỉ khác cho hoạt động

20

Năm 2009
VND

Chỉ tiêh

Mã số

1

¡ đối quy đơi ngoại tệ
kỳ


(9.940.605.343)
(2.367.130.615)

(342.278.066)
(267.292.643)

2.688.427.194
(4.565.107.830)
(13.662.000.594)

48.214.821
(644.630.190)
(1.205.986.078)

(708.572.447)

(106.116.119)

2.047.511.548
1.338.939.10I

312.938.812

206.822.693

20.000.000.000

20.000.000.000
`.


20.000.000.000

20.000.000.000

7.676.938.507

19.000.836.615

19.000.836.615
26.677.775.122



19.000.836.615
re

Kế tốn trưởng

Ue
Trần Thuỳ Dương

aia
has
ad

Pham Tat Thanh

TÔNG GIÁM ĐỐC



—-

Công ty Cả phần: Hạ tầng Viễn thông|CMC

Tang3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà

Báo cáo tài chính

Nội

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BẢN THUỶÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Nam 2009

DAC DIEM HOAT DONG DOANH NGHIEP
Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103026640 do phòng Đăng kỷ Kinh doanh số 01 - Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu
vào ngày 5/9/2008 và đã ee thay đổi lần 1ngày 9/4/2009. Trụ sở chính của Cơng ty tại tầng 3, số 16,
Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội. C¡ ng ty có các đơn vị trực thuộc sau:
Tên

Chỉ nhánh Công ty Cé phan H@ tang Viễn thông CMC_

(TP Hà Nội)

Địa chỉ


Tầng 3 - Tòa nhà Kơ Nia — 107E Trương

Định, Quận 3 ~ TP Hồ Chí Minh

Lĩnh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của CônẨ ty là cung cấp các sản phẩm, dịch vụ trong lĩnh vực Công nghệ thông tin,
Viễn thông và Điện lực.
Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Cơng ty l

Thiết lập và cung cáp
hoạt động sau khi đượê
Xuất nhập khẩu thiết

Đại lý, cung cấp các sẵn
Đại lý, cung cấp các
Internet, thuê bao điện

|hạ tầng mạng viễn thông cho dịch vụ Internet băng thông rộng (chỉ được
cơ quan Nhà nước có thâm quyền cho phép):
mạng viễn thông và Internet;

phẩm, dịch vụ viễn thông, Internet;
jch vụ thương mại điện tử và các dich vu gia tăng khác cho người dùng
|thoại di động và thuê bao điện thoại cố định;

Đại lý, cung, cấp cdc
dich vụ nội dung số; địch vụ lưu trữ, xử lý và khai thác cơ sở dữ liệu; quảng

cáo trực tuyến, giải trí đào tạo trực tuyến, trò chơi trực tuyến và các dịch vụ trực tuyến khác trên
én thoai di động và điện thoại cố định;
mạng Internet, mạng
Đại lý, cung cấp dịch kụ thoại và xây dựng cơ sở hạ tầng trên nền Internet trong và ngoài nước,
trên mạng di động và tiên mạng cố định;
Cung cấp dịch vụ đăng ký tên miễn lưu trữ web;
Cung cấp dich vụ tích pop viễn thơng, cơng nghệ thông tin;
Tư vấn thiết kế và tưjwấn ứng dụng công nghệ, chuyển giao và tư vấn chuyển giao công nghệ
trong lĩnh vực Công T thông tin, Viễn thông và Điện lực (khơng bao gồm dịch vụ thiết kế cơng
trình);
Đào tạo Công nghệ th ing tin, Viễn thông (chỉ hoạt động sau khi được co quan Nhà nước có thẳm
quyên cho phép);

Xây lắp điện dân dụng | điện công nghiệp;
Kinh doanh vật tu, may moc, thiết bị Viễn thông, Công nghệ thông tin (theo quy định của Pháp
luật).

5;

CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KỆ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử

ng trong kế toán

Kỳ kế tốn năm của Cơng ty bãi đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ sử
dụng trong ghi chép kế toán là

đồng Việt Nam (VND).



Công ty Cô phần Hạ tầng

én thong CMC

Chuẩn mực và Chế độ kế t

n áp dụng

inh, Ha Nội

Tâng 3, Sô 16, Liễu Giai, Ba

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kêt thúc ngày 31/12/2009

Chế độ kế tốn áp dựng

Cơng ty áp dụng Chế độ

toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ

ai chính.
ẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Tuyên bố về việc tuân thủ C¡

mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước


Công ty đã áp dụng các Chu
ban hành. Các báo cáo tài c

nh được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thơng tư

trc và Chê độ kê tốn hiện hành đang áp dụng.

hướng dẫn thực hiện chuẩn
Hình thức kế tốn áp dụng

Cơng ty áp dụng hình thức kẩ tốn trên máy vi tính.
Ngun tắc ghi nhận các khbản tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đưđng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn
hạn có thời gian đáo hạn kh ng q ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đơi để dàng

thành các lượng tiền xác T
Ngun tắc ghi nhận hàng

khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

n kho

Hàng tồn kho được tính theo|iá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần c‹ thể thực hiện được. Giá Ốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ phí chế
biên và các chỉ phí liên quan rực tiếp khác phát sinh đệ có được hàng tơn kho ở địa điểm và trang thái hiện
tại.

Giá trị hàng tồn kho được xáÄ định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toát theo phương pháp kê khai thường xuyên.


Nguyên tắc ghi nhận và khẩu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tàilsản cố định vơ hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài
sản cố định hữu hình, tài sản
lại.

|ố

định vơ hình được ghi nhận theo ngun giá, hao mịn luỹ kế và giá trị cịn

Khấu hao được trích theo phẲơng pháp đường thẳng. Thời gian khẩu hao được ước tính như sau:
- Phương tiện vận tải, tr yên dẫn

04

năm

- Thiết bị văn phòng

03

năm

- Phần mềm quản lý

03 năm

Nguyên tắc ghỉ nhận và phẩn bổ chỉ phí trả trước

Các chỉ phí trả trước chỉ liên quan đến chỉ phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghỉ nhận là

chỉ phí trả trước ngăn hạn và Huge tinh vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chỉ Pp phí sau đây đã P phát 1 sỈnh trong năm tài chính nhưng Š được hạch tốn vào chỉ p phí trả trước đài hạn để
ơng kinh doanh trong nhiều năm:
phan bé dan vào kết quả hoạ
- Chi phi thành lập; chi phi ti n lương trong giai đoạn triên khai;

- Chỉ phí trước hoạt động / chŠ phí chuẩn bị sản xuất (bao gồm các chỉ phí đào tạo);
- Cơng cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;


Cơng ty Cơ phần Hạ tầng +1 n thơng CMC
ình, Hà Nội

Tầng3, Số 16, Liễu Giai, Ba

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Việc tính và phân bé chi phi fra truée dài hạn vào chỉ phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn
cứ vào tính chất, mức độ ene. loại chỉ phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân. bổ hợp lý. Chỉ phí trả
trước được phân bổ dần vàồo
dhi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thăng.

Nguyên tắc ghi nhận chỉ phi phải trả
Các khoản chỉ phí thực tế nh

sinh nhưng được trích trước vào chỉ phí sa
thực tế khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuấ

để đảm bảo khi chỉ phí phát


xuất, kinh doanh trong kỳ
kinh doanh trên cơ sở đảm

bảo nguyên tắc phù hợp giữ: doanh thu và chỉ phí. Khi các chỉ phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số
đã trích, kế tốn tiến hành ghibổ ơ sung hoặc ghi giảm chỉ phí tương ứng với phần chênh lệch.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chh sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.



Thang dư vốn cổ phần được

đhỉ¡ nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành
và mệnh giá cổ phiếu khi pháÑ hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiêu quỹ.
Vốn khác của chủ sở hữu vệ ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp
được các tổ chức, cá nhân kị c tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến
và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.

các tài sản được tặng, biếu ni

Cổ phiếu quỹ là cỗ phiếu do ơng ty phát hành và sau đó mua lại. cả phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị
thực tế và trình bày trên BảnŠ Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi
nhận các khoản lãi (ỗ) khi T bán, phát hành hoặc hủy cỗ phiếu quỹ.
Lợi nhuận sau thuế chưa phâ phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điêu chỉnh do áp đụng hơơi tố thay đơi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi t tố sai sót trọng yếu của

TT


TC

các năm trước.

Lợi nhuận sau thuế chưa phâtƒ phối có thể được chia che các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được
Hội đồng quan trị phê duyệt Và sau khi đã trích lập các quỹ dự phịng theo Điều lệ Cơng ty và các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ đổhg được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế tốn của Cơng ty
sau khi có thơng báo chia cổ
tfc của Hội đồng Quản trị Công ty.
Các nghiệp vụ bằng ngoại t

=—————————————ễễễễ++-

Các nghiệp vụ phát sinh bang

cdc đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế tốn của Cơng ty (VNĐ/USD)

được hạch toán theo ty giá giáo dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ.
Tại ngày kết thúc kỳ kế toán a m, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình
quân g;giữa tỉ giá mua vào chu: é n khoản và tỉ giá bán ra công bồ tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh
lệch tỷ giá thục tế phát sinh ong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được thực hiện theo quy định Hủa Thông tư 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trồng kỳ và chênh lệch do đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối kỳ liên quan
đến hoạt động đầu tư xây cue được phản ánh lũy kế trên Bảng cân đối kế toán. Khi kết thúc q trình đầu
tư xây dựng, tồn bộ chênh I h tỷ giá thực tế phát sinh trong giai đoạn đầu tư xây dựng và chênh lệch tỷ
giá đánh giá lại của các khoản] mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh được ghi

nhận vào tài khoản chỉ phí ot. phân bỏ và được phân bổ vào thu nhập hoặc chỉ phí hoạt động tài chính của
các kỳ hoạt động kinh doanh


lẽ

p theo với thời gian là 5 năm.

Nguyên tắc và phương phápÌg hi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi hhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích T liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho

người mua;
- Cơng ty khơng cịn nam gi
hàng hóa;

quyển quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt


Céng t ty Cé phan Ha tang yen thong CMC
suas

Tang 3, Số 16, Liễu Giai, B
ình, Hà Nội

|

,

Báo cáo tài chính


cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009



~ Doanh thu được xác định 1
đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc $ thu được lợi ích kinh tế từ giao địch bán hàng;
- Xác định được chỉ phí liên uan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cứng cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp dịch bằng ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy. Trường hợp việc cung Ap dich vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo

kết quả phần công việc đã h

n thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch

cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
~ Doanh thu được xác định
ø đối chắc chắn;
|
- Có khả năng thu được lợi í
kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần cơng
ệc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chỉ phí phát inh cho giao dịch và chỉ phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
vụ đã hồn thành được xác định theo phương pháp đánh giá cơng việc hồn
Phần cơng việc cung cấp di
thành.
Doanh thụ hoạt động tài chỉ h


Doanh thu phát sinh từ tiền

động tài chính khác được gh
~ Có khả năng thu được lợi ia
~ Doanh thu được xác định
hi

Cỏ tức, lợi nhuận được chi a
nhuận từ việc góp vốn.

i, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
ân khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:

kinh tế từ giao dịch đó;
đối chắc chắn.

lược ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cỗ tức hoặc được quyền nhận lợi

Nguyên tắc và phương pháj) ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản k

dự kiến phải nộp cho (hoặc

hiệu lực đến ngày kết thúc k

phải nộp cho năm hiệh hành và các năm trước được xác định bằng số tiền

lược thu hôi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có

kê tốn năm.


Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC
Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
3

|

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

. TIỀN

Tiền mặt tại quỹ

Tiền gửi ngân hàng

31/12/2009
VND
98.825.571
1.278.949.551
1.377.773.122

31/12/2008
VND
23.087.298
477.149.317
500.836.615


31/12/2009
VND
140.292.758
140.292.758

31/12/2008
VND
3.512.244
3.512.244

. CAC KHOAN PHAI THU NGANN HAN KHAC

Phai thu khac

. TANG, GIAM TAI SAN CO DIN iH HỮU HÌNH
Khoan muc
Nguyên gia
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua trong kỳ

Số giảm trong kỳ

Phương tiện

vận tải, truyền
dan

Đơn vị tính: VND


Thiết bị, dụng
ch: điền lf

17.500.000

88.616.119

106.116.119

54.100.000

287.158.600

341.258.600

54.100.000

287.158.600

341.258.600

39.000.000

39.000.000

39.000.000

39.000.000


71.600.000

336.774.719

408.374.719

5.067.315

5.067.315

4.474.998

101.415.362

105.890.360

3.016.665

100.253.161

103.269.826

1.458.333

1.162.201

2.620.534

- Thanh lý, nhượng bán


- Giam khác

Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ

- Khẩu hao trong kỳ
- Tăng khác

Số giảm trong kỳ

|

- Thanh lj, nhượng bán
- Giảm khác
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại

Tại ngày đầu kỳ
Tại ngày cuối kỳ

Cộng

5.870.533

5.870.533

3.249.999


3.249.999

2.620.534

2.620.534

4.474.998

100.612.144

105.087.142

17.500.000

83.548.804

101.048.804

67.125.002

236.162.575

303.287.577

3à | 3
2

Sy



Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC
Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà lội
6

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

. TANG, GIAM TAI SAN CO DI. H VƠ HÌNH
Don vj tinh: VND

Phan mém

E8

may vi tinh

Khoan muc

one

Nguyén gia TSCD

Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua trong ky

39.000.000
39.000.000

39.000.000

39.000.000

Số dư cuối kỳ

39.000.000

39.000.000

3.249.999
3.240.000

3.249.999
3.249.999

Số giảm trong kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ

- Khẩu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ

3.249.999

Số dư cuối kỳ
Giá trị cịn lại

35.750.001


Tại ngày cudi kỳ

. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN

3.249.099
T

DO DANG

35.750.001
\

31/12/2009

31/12/2008 /

|

‘VND

2.239.834.883

Xây dựng cơ bản dở dang
Trong đó:
- Dự án " Thiết lập hạ tang in i
băng thơng rộng trên địa bàn th

Hồ Chí Minh giai đoạn 1 (2009-

cung cấp dich vu Internet


iy

nh phó Hà Nội và Thành phố

2.239.83-4.883

Chỉ phí thành lập doanh nghiệp
Cơng cụ dụng cụ chờ phân bổ
Chỉ phí tiền lương trong giai đoạn thành lập doanh nghiệp

NOP NHA NƯỚC

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập cá nhân

"i XG

31/12/2009
'VND
"
1.301.775.335
2.797.729.574
4.099.504.909

31/12/2008
VND
19.989.376
351.452.374

145.450.924
516.892.674

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND
12.997.891

10.442.242
10.442.242

-

12.997.891

3

Quyết tốn thuế của Cơng ty sẽ cÏju sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối

với nhiều loại giao dịch khác nh u có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên
Báo cáo tài chính có thể bị thay đội theo quyết định của cơ quan thuế.

fee



VA


10)"

. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẬN

. THUE VA CAC KHOAN PHA

2.239.834.883


— bp) AD.

Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thôngCMC
Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà ội
10

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

. CHI PHi PHAI TRA

Chi phi phải trả khác

ll

ši/I2l006
VND
20.000.000
20.000.000


31/12/2008
VND

31/12/2009
VND
43.876.000
6.950.900
1.800.000
14.997.200

31/12/2008
VND
4.972.000
745.800

67.624.100

5.717.800

. CÁC KHOẢN PHAI TRA, PHAI NOP NGAN HAN KHAC

Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Bảo hiểm thất nghiệp

12

:


-

. VON CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Don vi tinh: VND

Vốn

hầu tưcủa

lun

Chênh lệch tỷ

giáhốiđối

Quỹ dự phịng

tạichah

Loi nhuận sau

fa

2000.000.000


Số dư cuối kỳ trước


Ty

Tang vén trong ky nay

20/000.000.000

|

4

Lỗ trong kỳ trước

Tăng khác

|
-

b) Chỉ tiết vốn đầu tư của chủ sŠ hữu

Vốn góp của Nhà nước

- Do pháp nhân nắm giữ

19.590.000.000

48,98%

10.000.000

0,02%


Cộng

40.000.000.000

c) Cac giao dich vé von véi cdc

- Vốn góp đầu năm
- Von góp tăng trong năm
- Vn góp cuối năm

Cổ tức, lợi nhuận đã chia

19.600.000.000

256.083.257”

|

_

31/12/2008
10.200.000.000

Tỷlệ
51,00%

49,00%

9.800.000.000


49,00%

49,00%

9.800.000.000

|

|

100%

Phi sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận.



1.937084.08c, “

(1.947.942.937) _ 37.795.973.809

(256.083.254)

Tylé
51,00%

- Đo thể nhân nắm giữ

10.858.859 '3:


(10.858.859)

| 1.937.084.078

31/12/2009
20.400.000.000

Vốn góp của các đối tượng khác

20.000.000.000..._

\

Lỗ trong kỳ này

4000.000.000

10.858.859

|

256.083.254

Giảm vốn trong kỳ này

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cộng

|


Số dư đầu kỳ trước
Tăng vốn trong kỳ trước

Số dư cuối kỳ này

ˆ

'hỳchưaphân
|
phôi

20.000.000.000

-

100%

|

Năm 2009

Năm 2008

20.000.000.000
20.000.000.000
40.000.000.000

20.000.000.000
20.000.000.000



Cong ty Cỗ phần Hạ tầng Viễn thông

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

d) Cé phiéu

Số lượng cỗ phiếu đăng ký phát hàhh

Số lượng cô phiếu đã bán ra công
- Cổ phiếu phổ thông

31/12/2009

31/12/2008

4.000.000
4.000.000

2.000.000
2.000.000

4.000.000

2.000.000

Năm 2009

VND
474.923.636
15.000.000
489.923.636

Năm 2008
VND

4.000.000

lhúng

Số lượng cổ phiếu được mua lại

Số lượng cỗ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông

2.000.000

4.000.000

2.000.000

* Mệnh giá cỗ phiếu đang lưu hành": 10.000 VND / cổ phiếu
13

. DOANH THU THUẢN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CÁP DỊCH VỤ
Doanh thu thuần bán hàng
Doanh thu thuần cung cấp địch vụ


14

. GIÁ VĨN HÀNG BÁN

15

. DOANH THU HOẠT DONG TÀI CHÍNH

Nam 2009

Nam 2008

VND

VND

2.143.578.912
2.143.578.012

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

16

312.938.812.,
312.938.812 -\\

. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIEP

tị * Ệ


Năm 2009

VND
52.469.697
lạc
103.269.826
2.415.423.452
319.355.322
4.180.088.796_

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chỉ phí nhân cơng
Chỉ phí khấu hao tài sản cố định
Chỉ phí dịch vụ mua ngồi
Chỉ phí băng tiên khác

17

-

Nam 2009
VND
408.601.022
4.474.998
413.076.020

Giá vốn của hàng hoá đã bán
Giá vốn của thành phẩm đã bán

SS




CMC

Tầng 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỎ PHIÉ

Năm 2008 ˆ

VND*

=

282.128.184
5.067.315
36.602.172
323.797.671

.

Việc tính tốn lãi cơ bản trên cơ
phiêu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu au:
Năm 2009

Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập oanh nghiệp
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiêu p thông
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành ình qn trong kỳ

Lãi cơ bản trên cỗ phiếu

ND

(1.937.084.078)
(1.937.084.078)
3.153.068
614)

Năm 2008
VND
(10.858.859)
(10.858.859)

383.052
(28)


Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thong CMC
Tang 3, Số 16, Liễu Giai, Ba Dinh, Hà ội

18

. NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KÉT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂ
Khơng có sự kiện trọng yếu nào
trên Báo cáo tài chính này.

19

Báo cáo tài chính


cho năm tải chính kết thúc ngày 31/12/2009

dy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm địi hỏi phải được điều chỉnh hay cơng bố

. NGHIỆP VỤ VÀ SÓ DƯ VỚI LÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong năm, Công ty đã giao dịch[với các bên liên quan như sau:
Mối huan hệ

Góp vốn vào Cơng ty

Nội

Năm 2009

dung

VND

nghiệp vụ

VND

t

- Tety Đầu Tư và Kinh
doanh vốn Nhà nước

Cổ động sáng lập


10.200.000.000

10.200.000.000

- Công ty CP Dịch vụ
Viễn thông CMC

Cổ động sáng lập

9.800.000.000

- Ơng Nguyễn Trung

Cổ động sáng lập

9.790.000.000


Chính

Doanh thu bán hàng

- Công ty CP Dịch vụ

Viễn thông CMC

- Chỉ nhánh Công ty CP
Dịch vụ Viễn thông
CMC


Cổ đẳng sáng lập

10.000.000
|
|

Xây

tuyến

quang treo

Đơn I trực thuộc
Cổ đẳng sáng lập

|

lắp

269.357.000

cáp

|

Cho thuê hạ
tầng ® mạng
cáp quang

Mối quan hệ


16.500.000
|

|

Nam oe

Viễn thong CMC

Thanh viên của

Cổ đông sáng lập

Nam 2008
VND

Phải thu
- Chỉ nhánh Công ty CP Dịch vụ

-

|

Số dư với các bên liên quan tại nÄày kết thúc kỳ kế toán năm như sau:

20

Năm 2008


6.500.000

a

-

. SO LIEU SO SANH

CHUNG NHAN BA

Số liệu so sánh Ja.à-só liệu trên Bád )| Stuns
Na Nh
Quyem so: ~ 0 (1% b
Cổ phần Hạ tầng Việt th Š'CMỔ.|

Ngày:
Người lập biểu

1

“12-2040

CNG biG

Kế toán trưởng

VONG HAU

kết thúc ngay 31 .


12 năm 2008 của Công ty



×