Tải bản đầy đủ (.pdf) (356 trang)

Các chuyên đề trọng tâm hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.66 MB, 356 trang )

Baøi 1:
www.daykemquynhon.ucoz.com
Các dạng toán thường gặp:
 Dạng 1
: Tìm Công thức
dựa trên biểu thức đại số
 Dạng2
: Tìm Công thức
dựa trên phản ứng hoá học
-  -
www.daykemquynhon.ucoz.com
 PP1: Phương pháp giải nhóm bài
tìm công thức dựa trên BTĐS
9 Bước 1:Đặt công thức cần tìm
( Đặt CTTQ).
9 Bước 2
:Lập phương trình
(dựa trên BTĐS).
9 Bước 3
:Giải phương trình trên
⇒ kết luận.
www.daykemquynhon.ucoz.com
 Bài tập 1
Một oxit nitơ (A) có công thức NO
x
và có %N = 30,43. Tìm oxit (A)?
(Trích đề thi ĐHQG TP.HCM - 1997)
 Tóm tắt:
(A):NO
x
%N = 30, 43


(A):?
PP1
B1.
Đặt CTTQ
B2.
Lập pt (*)
B3.
Giải (*)
Nhờ công thức khai triển
% cuả nguyên tố trong hợp chấât
www.daykemquynhon.ucoz.com
.
x
Tương tự trong A
x
B
y
có:
.
% 100
My
B
B
M
AB
xy


Với hợp chất A
x

B
y
ta luôn có:
Công thức tính % của nguyên tố
trong hợp chất
%.
%.
=
A
Mx
A
B
My
B
%
A
=
M
A
M
A
B
x
y
100×
www.daykemquynhon.ucoz.com
Tóm tắt:
(A):NO
x
%N = 30, 43

(A):?
PP1
B1.
Đặt CTTQ
B2.
Lập pt (*)
B3.
Giải (*)
GiẢi
:
Theo đề ta có (A): NO
x
có %N=
14
.1
14 + 16.x
100
×
= 30,43

X = 2
Vậy oxit cần tìm là:
NO
2
:
.
% 100=×
AB
xy
A

Trong
Mx
A
M
AB
xy
www.daykemquynhon.ucoz.com
Một oxit sắt có % Fe = 72,41.
Tìm công thức của oxit?
(Trích đề thi ĐHQG TP.HCM – 1999)
Bài tập 2
Gợi ý:
Oxit Sắt: Fe
x
O
y
°Fe
2
O
3
có x: y = 2: 3=0,67
°Fe
3
O
4
có x: y = 3: 4=0,75
°FeO có x: y = 1: 1=1
Khi tìm FexOy, ta cần:
9Hoặc x=? và y =?
9Hoặc x: y = ?

www.daykemquynhon.ucoz.com
Đặt CTTQ
Lập pt (*)
Giải (*)
 Giải
=
:
Đặt CTTQ oxit sắt:
Fe
x
O
y
Cách 1:
Ta có %Fe=
56
.x
Cách 2:
56x + 16y
.100
= 72,41

x : y =

Oxit
Trong Fe
x
O
y
có:
%Fe

%O
=
56x
16y
=
72,41
100 – 72,41
⇒ x : y =
3 : 4
3 : 4
Vậy oxit: Fe
3
O
4
Tóm tắt:
Oxit Sắt
% Fe = 72,41
Công thức oxit?
PP1
www.daykemquynhon.ucoz.com
Bài tập 3:
Một oxit của kim loại M
Có % M = 63,218.
Tìm công thức oxit.
CuO
ZnO
MnO
2
FeO
PbO

MgO
Al
2
O
3
Fe
3
O
4
www.daykemquynhon.ucoz.com
Tóm Tắt:
Oxit kim loai M
%M = 63,218
Oxit : ?
PP1
B1.
Đặt CTTQ
B2.
Lập pT (*)
B3.
Giải (*)
Gợi ý:
(Cách đặt CTTQ oxit)
 Nếu M có hoá trò n
(Hoặc M có 1 hoá tri)

0xit:
M
2
O

n
 Nếu đề không gợi ý hoá trò

Oxit:
M
x
O
y
www.daykemquynhon.ucoz.com
Bài Giải bài tập 3
Oxit kim loại M có % M = 63,218. Tìm oxit ?
Đặt CTTQ oxit:
M
x
O
y
Trong M
x
O
y
có:
%M
%O
=
M.x
16.y
=
63,218
100 - 63,218


M = 27,5.y/x
M
Với
là hoá trò của M
Ta nên lập bảng biện luận
Ta có bảng biện luận:
www.daykemquynhon.ucoz.com
Các gợi ý:
Qui tắc hoá trò:
( Tìm hoá trò của nguyên tố; lập công thức)
Tổng quát
a
Hoá trò
:
b
A
x
B
y

a.x = b.y
 Hoá trò của nguyên tố
và các ion thường gặp:
Trong hợp chất:
Nguyên tố thuộc PNIA: I
Nguyên tố thuộc PNIIA:II
Các kim loại : Al (III); Fe(II; III)
Cu (I; II); Ag (I); Zn (II); Cr(II, III,VI)
 Các phi kim: Halogen thường cóhoátri (I)riêng Cl
có thể có thêm:III, V, VII; S (II, IV, VI), O (II), N(I đến V)

www.daykemquynhon.ucoz.com
 Hoá trò của các ion:
 Với ion dương: M
n+
co
ù
hoá trò là n
Tổng quát :
 Với ion âm: X
m-
có hoá trò là m
Ví dụ :
23
:; : ;
F
eIIFeIII
++
23
44
: ; : ; : ; Cl I SO II PO III
−− −
 p dụng tính hoá trò
của ng.tố trong hợp chất :
Với công thức :
M
x
O
y
2
a

Theo qui tắc hoá trò ta có:
a
.x
=
2
y.

a =
2y
x
Vậy trong M
x
O
y
, thì M có hoá trò là :
2y/x
www.daykemquynhon.ucoz.com
Đặt CTTQ oxit :
M
x
O
y
=
16.y
63,218
Giải Tiếp bài tập 3
Oxit kim loại M có % M = 63,218. Tìm oxit ?
M
x
O

y
Trong M
x
O
y
có:
%M
%O
M.x
=
100 - 63,218

M = 27,5. y/x
M
Với
là hoá trò của M
2y/x
2y/x
****
=
2y/x
.
13,75
1
2
3
4
13,75
27,5
41,25

55
Chọn 2y/x =4

M = 55
Vậy oxit: MnO
2

M : Mn
www.daykemquynhon.ucoz.com
 Bài tập 4:
Oxit của kim loại M có công thức M
x
O
y
Và có m
M
: m
O
= 7:3.
Tìm công thức oxit
(Trích đề thi ĐHBK TP. HCM – 1995)
Tóm Tắt:
Oxit: M
x
O
y
m
M
: m
O

= 7:3
Oxit:?
PP1
9B1.
Đặt
CTTQ
9B2.
Lập(*)
9B3.
Giải (*)
Nhờ công thức sau:
Trong A
x
B
y
có:
m
A
=
n
AxBy
.M
A
.x
m
B
=nA
x
B
y

.M
B
y
Trong A
x
B
y

.
.
A
A
B
B
mMx
mMy
=
www.daykemquynhon.ucoz.com
M
x
O
y
Với 2y/x là hoá trò của M
2y/x
M
1
2
3
4
18,67

37,33
56
74,68
Chọn: 2y/x =3
M = 56
⇒ M : Fe
Vậy oxit: Fe
2
O
3
Bài Giải Bài tập 4
Oxit M
x
O
y
có m
M
: m
O
= 7: 3. Tìm oxit ?
Theo đề CTTQ của oxit cần tìm là :
M
x
O
y
Trong M
x
O
y
có:

m
M
m
O
=
=
?
.
.
A
B
có:
m
m
xy
A
B
A
B
M
x
M
y
=
=
M.x
16.y
7
3
⇒ M = 37,33. y/x

=
2y/x
.
18,67
Ta có bảng biện luận

www.daykemquynhon.ucoz.com
Bài tập 5:
 Bài tập đề nghò :
Cho 2 ion XO
3
2-
và YO
3
-
trong đó oxi chiếm lần lượt
60,0% và 77,4% theo khối
lượg. Tìm X, Y?
(ĐH, CĐ năm 2005 – đợt 2)
Bài tập 6:
Oxit của kim loại M có
m
M
:m
O
= 21: 8.
Tìm oxit ?
Đáp số:
AD5:
X:

S
;Y: N
AD6:
Fe
3
O
4
www.daykemquynhon.ucoz.com
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
www.daykemquynhon.ucoz.com
www.daykemquynhon.ucoz.com
Coự 3 coõng thửực vieỏt phaỷn ửựng
www.daykemquynhon.ucoz.com
 Công thức 1: Kim loai tan trong H
2
O
Bazơ + H
2
(1)
KL + H
2
O →
Bazơ + Muối → Bazơ mới+ Muối mới (2)
9Sản phẩm của (2) phải có:
 Chất kết tủa
 Chất bay hơi
 Chất khó điện ly hơn
9Muối pứ:
Tan hoặc ít tan

www.daykemquynhon.ucoz.com
NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
2Na + 2 H
2
O + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
+ H
2

 Ví dụ 1:
Cho Na phản ứng với dung dòch
CuSO
4
. Viết phương trình phản ứng.
Na + H
2
O → NaOH + H

2
↑22
2
2
 Công thức 1: Kim loai tan trong H
2
O
Bazơ + H
2
(1)
KL + H
2
O →
Bazơ + Muối → Bazơ mới+ Muối mới (2)
www.daykemquynhon.ucoz.com
 Ví dụ 2: (ĐH Nông Nghiệp 1 – 1997)
Cho 21,84g kali kim loại vào 200g một dung dòch
chứa Fe
2
(SO
4
)
3
5% , FeSO
4
3,04% và Al
2
(SO
4
)

3
8,55%
về khối lượng.Sau phản ứng, lọc tách, thu được kết
tủa A và dung dòch B. Nung kết tủa A trong không
khí đến khối lượng không đổi.
1. Viết phương trình các phản ứng hoá học đã xảy
ra.
2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
kết tủa A.
3. Tính nồng độ phần trăm khối lượng các chất
tạo thành trong dung dòch B.
Fe=56, K=39, S=32, Al=27, O=16, H=1.
www.daykemquynhon.ucoz.com
Gia
û
i:
Số mol K=
21,84
39
=0,56 mol
Số mol Fe
2
(SO
4
)
3
=
5x200
100x400
= 0,025 mol

Số mol FeSO
4
=
3,04x200
100x152
Số mol Al
2
(SO
4
)
3
=
100x342
8,55x200
= 0,04 mol
= 0,05 mol
1. Các phản ứng
 Các phản ứng trên được xác đònh chính xác nhờ đònh lượng sau:
Al(OH)
3
+ KOH = KAlO
2
+ 2 H
2
O
Có thể có thêm :
K + H
2
O = KOH + H
2


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH = 2 Fe(OH)
3
↓ + 3 K
2
SO
4
FeSO
4
+ 2KOH = Fe(OH)
2
↓ + K
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 KOH = 2Al(OH)
3
↓ + 3K

2
SO
4
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo ủe ta co ự Caực phaỷn ửựng:
Fe
2
(SO
4
)
3
+6 KOH = 2Fe(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
(2)
0,04 0,04 0,04
0,08
0,025
0,15
0,05
0,075
FeSO
4
+ 2 KOH = Fe(OH)
2
+ K
2

SO
4
(3)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 KOH = 2Al(OH)
3
+3 K
2
SO
4
(4)
0,05
0,3 0,1
0,15
K + H
2
O = KOH + H
2
(1)ẵ
0,56 0,56 0,28
mol
mol
mol
mol
mol

mol
mol
mol
(2), (3), (4) Soỏ mol KOH pửự = 0,53 mol
Soỏ mol KOH dử =0,56 0,53 = 0,03 mol
www.daykemquynhon.ucoz.com

×