Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM_ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.18 KB, 29 trang )

SNG KIN KINH NGHIM
PHNG PHP GII BI TP TRC NGHIM HểA HC
PHN I: T VN

A/ L DO CHN TI
1. C s lớ lun
T
h k XXI Th k ca khoa hc cụng ngh trớ tu. Khi xó hi ngy cng
phỏt trin thỡ yờu cu v ngun nhõn lc cng ln, nhng ũi hi ngun
nhõn lc ú phi cú mt tri thc ton din. Chớnh iu ny ũi hi con
ngi phi luụn cú s phn u c gng chim lnh nhng tri thc tr
thnh mt con ngi va hng, va chuyờn, ỏp ng c nhu cu ca xó
hi. cú c ngun tri thc ú buc con ngi khụng cũn con ng
no khỏc ú l phi tỡm n cỏc b mụn khoa hc tỡm kim nhng thụng
tin tri thc, trong ú Hoỏ Hc l b mụn khoa hc m con ngi cn tỡm
hiu. Hoỏ Hc l b mụn khoa hc úng gúp nhiu trong vic cung cp
nhng thụng tin cho con ngi. c bit nú cú vai trũ ht sc quan trng
trong vic hỡnh thnh nhõn cỏch v t duy cho con ngi.
Vi vai trũ nh vy cho nờn b mụn Hoỏ Hc trng THCS ó c
quan tõm rt nhiu k t khi m BGD cú k hoch thay i chng trỡnh
SGK c th l:
S tit ca lp 8 c tng lờn gp ụi so vi chng trỡnh c,
chng trỡnh lp 9 c gi nguyờn nhng kin thc cú s thay i ỏng
k. Nhỡn chung c 2 khi lp 8, 9 khi lng kin thc tng c bit ó
chỳ trng n vic biờn son SGK theo phng phỏp i mi ú l thi
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
1
gian ginh cho luyn tp, thc hnh tng, ng ngha vi vic nhm tng
kh nng hot ng ca hc sinh to iu kin cho cỏc em cú c hi nhiu
hn rốn luyn cỏc k nng thc hnh, gii bi tp.
Nh chỳng ta ó bit Hoỏ Hc gi mt vai trũ ht sc quan trng trng


h thng cỏc mụn khoa hc. Nu nh: Toỏn, Vn, Lýtrang b cho con
ngi nhng kin thc v t nhiờn xó hi thỡ Húa Hc cng úng gúp mt
phn vo trong cỏi h thng hon chnh ú. Ngoi ra Hoỏ Hc nú cũn gii
thớch c cỏc vn , cỏc hin tng trong t nhiờn, trong thc t m cỏc
b mụn khoa hc khỏc khụng cú c t ú giỳp con ngi hiu thờm i
sng thc t. Hn th na vi s phỏt trin ca khoa hc k thut nh hin
nay thỡ ngnh Hoỏ Hc núi chung úng gúp v gi mt v trớ ht sc quan
trng trong vic phỏt trin kinh t.
Chớnh vỡ vai trũ v v trớ ca b mụn khoa hc Hoỏ Hc nh vy cho
nờn vic ra phng phỏp hc b mụn ny mi l mt vn khú i vi
hc sinh. Vy thỡ hc tt b mụn khoa hc ny thỡ cn phi tr li c
nhng cõu hi sau: Hc lm gỡ? ú l mc ớch. Hc nh th no? ú
li l phng phỏp.
Mt khỏc Hoỏ Hc li l b mụn khoa hc thc nghim cú ngha l
hc i ụi vi hnh. Chớnh vỡ th m phng phỏp l mt vn rt quan
trng trong mụn hc ny. c bit l phng phỏp gii bi tp nhn bit,
trc nghim trong hoỏ hc li cng khú khn tc l gii quyt c dng
bi tp ny ũi hi ngi hc cn phi nm chc v kin thc lý thuyt trờn
c s ú mi hỡnh thnh c phng hng gii quyt bi tp. Ngoi ra
cũn phi cú k nng thc hnh thớ nghim v t duy gii nhanh cỏc bi tp
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
2
loi trc nghim õy l mt phn khụng th thiu trong dng bi tp nhn
bit v bi tp trc nghim.
Hoỏ Hc l khoa hc nghiờn cu cỏc cht, s bin i v ng dng
ca chỳng, ú l mụn khoa hc thc nghim. Húa hc cú vai trũ quan trng
trong cuc sng ca chỳng ta. Hoỏ hc úng gúp mt phn rt quan trng
vo vic gii thớch cỏc hin tng trong thc t, giỳp cho mi chỳng ta cú ý
thc hn v cỏc lnh vc m Hoỏ hc cp ti. Trong ging dy hoỏ hc,
nu ta lng ghộp c cỏc hin tng xy ra trong thc t v nhng bi tp

v gii thớch hin tng thỡ s lm cho bi hc tr lờn sinh ng hn, gõy
hng thỳ v sc thu hỳt vi hc sinh. Cú nh th, cht lng dy hc mi
c nõng lờn v t hiu qu cao. Cỏc xu hng xõy dng bi tp Hoỏ hc
hiờn nay l:
- Loi b nhng b bi tp cú ni dung hoỏ hc nghốo nn nhng li
cn n nhng thut toỏn phc tp gii (H nhiu n, nhiu phng
trỡnh, bt phng trỡnh, phng trỡnh bc hai, cp s cng, cp s nhõn).
- Loi b nhng bi tp cú ni dung lt lộo, gi nh, rc ri, phc tp,
xa ri hoc phi thc tin hoỏ hc.
- Tng cng s dng bi tp thc nghim.
- Tng cng s dng bi tp trc nghim khỏch quan.
- Xõy dng bi tp v cỏc hin tng thc t v cỏc bi tp v bo v
mụi trng.
- Xõy dng bi tp mi rốn luyn cho hc sinh nng lc phỏt trin
vn v gii quyt vn .
- a dng húa cỏc loi hỡnh bi tp nh bi tp bng hỡnh v, bi tp v
th, s , bi tp v lp rỏp dng c thớ nghim
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
3
- Xõy dng nhng bi tp cú ni dung hoỏ hc phong phỳ, sõu sc,
phn tớnh toỏn n gin nh nhng.
- Xõy dng v tng cng dng bi tp thc nghim nh lng.
Vi cỏc xu hng cú th xõy dng cỏc ni dung bi tp nh trờn
nhm mc ớch tng cng s hot ng ca hc sinh thỳc y tớnh duy
lụgớc.
Túm li vi vai trũ v trớ quan trng ca b mụn khoa hc hoỏ hc nh
vy nú gúp phn lm nờn mt cỏi tng th ton din ca khoa hc núi
chung giỳp con ngi hỡnh thnh nờn mt th gii quan v nhõn sinh quan
nhm thỳc y s phỏt trin tri thc ca con ngi. To ra mt th h ngi
va hng va chuyờn phc v cho s phỏt trin kinh t xó hi ngy cng

phỏt trin.
2. C c thc tin.
Cn c vo chng trỡnh thay SGK ca B Giỏo Dc theo hng
tớch cc ó t ra nhu cu phi i mi phng phỏp dy hc. Cho n nm
2002 BGD trin khai vic thay SGK v ỏp dng phng phỏp dy hc mi
vo cỏc trng THCS trờn c nc. n nm hc 2004-2005 vic thc hin
chng trỡnh SGK v phng phỏp dy hc i mi c ỏp dng v tin
hnh c 4 khi ca bc THCS. Vic thay i chng trỡnh SGK v
phng phỏp ging dy nhm mc ớch phỏt trin nng lc ton din cho
hc sinh ng thi phỏt huy ht kh nng t duy ca hc sinh.
Song vic trin khai chng trỡnh SGK v phng phỏp dy hc mi
cũn gp rt nhiu khú khn c bit l nhng a phng vựng sõu vựng
xa iu kin kinh t cũn khú khn.
Hn na i vi b mụn Hoỏ Hc l mụn hc thc nghim vỡ vy cn
cú y iu kin v c s vt cht nh phũng thc hnh thớ nghim,
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
4
dựng, dng c thc hnh hc sinh cú iu kin hc tp hc theo ỳng
chng trỡnh thay sỏch v i mi phng phỏp dy hc.
Trong iu kin thc t nh trng cũn cú nhiu khú khn c bit
l CSVC khụng cú phũng thc hnh thớ nghim, hc sinh trong mt lp
ụng nờn ỏp dng c nhim v chung ca cỏc mụn hc v c thự
riờng ca mụn Hoỏ Hc l Dy-hc bng phng phỏp thc nghim
ngi thy cn phi cho hc sinh thy c vai trũ ca cỏc thớ nghim
trong cỏc bi hc núi chung v trong bi tp nhn bit núi riờng, sao cho
hc sinh khụng th cú iu kin trc tip lm thớ nghim thỡ cng cú hng
thỳ trong hc tp b mụn, giỏm xut nhng phng ỏn thớ nghim, d
oỏn kt qu ca thớ nghim t ú kớch thớch tinh thn hc tp ca hc sinh
nhm nõng cao cht lng dy v hc.
Chớnh vỡ th m ta cn cú s linh hot khi m iu kin ging dy

khụng cho phộp ỏp dng nhng phng phỏp tớch cc mt cỏch trit .
Trong ú cú mt phng phỏp cú th ỏp dng ú l xõy dng cỏc dng bi
tp trc nghim, õy cng l iu kin rt tt cho hc sinh cú kh nng t
duy logic nhm cng c kin thc trong quỏ trỡnh hc tp.
ti sỏng kin kinh nghim ny cp hc THCS l mt vn
khoa hc khụng phi l mi i vi hc sinh. Bi lý do l hin nay s
lng u sỏch núi riờng v rốn luyn t duy logic cho hc sinh thụng qua
dng bi tp trc nghim li rt ớt cú chng cng ch lng ghộp vi cỏc dng
bi tp khỏc m khụng trỡnh by mt cỏch rừ rng chuyờn bit cho nờn gõy
nhiu khú khn i vi hc sinh khi nghiờn cu lm dng bi tp ny. Hn
na bi tp dng trc nghim khỏch quan liờn quan rt nhiu n vic
phng phỏp hc v t duy ca hc sinh. Vy cú c mt giỏo trỡnh
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
5
cho vic ging dy dng bi tp ny l rt quan trng cho cỏc giỏo viờn v
k c hc sinh khi nghiờn cu vn ny.
Vi s tit nh hin nay cựng vi phõn phi chng trỡnh thỡ vic
rốn luyn k nng gii bi tp trc nghim l rt khú khn vỡ th m cn
phi cú mt giỏo trỡnh c bn trỡnh by ngn gn, r hiu, xỳc tớch nhm
giỳp giỏo viờn cng nh hc sinh cú kh nng d dng thc hin dng bi
tp ny. Chớnh vỡ th m vic a ra phng phỏp trỡnh by c l mt vn
khú khn.
Qua quỏ trỡnh trc tip ging dy b mụn Hoỏ hc trng THCS
tụi thy rng vic hc sinh hc b mụn ny cng nh khi lm dng bi tp
trc nghim khỏch quan cũn l mt vn khú khn i vi cỏc em. Phi
chng cỏc em tp chung cho cỏc mụn khỏc nh Vn, Toỏn vỡ õy l
nhng mụn cú liờn quan thi vo cp III hay Húa hc l b mụn khú hc?.
ú cng ch l nhng cõu hi mang tớnh cht d oỏn nhng trong bt c
giỏ no thỡ cng phi to cho hc sinh nhng hng thỳ trong hc tp b
mụn ny. Mun vy thỡ ngi thy phi bit thit k, t chc mt gi dy

nh th no cho hp lý v mang li hiu qa cao cho ngi hc ng thi
phi rốn c nhng k nng trong vic gii cỏc dng bi tp trong ú bi
tp trc nghim khỏch quan l mt vớ d vỡ õy khụng ch n thun l trc
nghim khỏch quan m l rốn luyn cho cỏc em cú mt t duy sỏng to
trong quỏ trỡnh gii bi tp dng ny. Chớnh vỡ c thự ca dng bi tp ny
nh vy giỏo viờn cú iu kin to hng thỳ cho hc sinh, t ú lm cho
hc sinh hng, say mờ vi b mụn khoa hc ny hn.
Hn na khi BGD cú k hoch thay i chng trỡnh SGK thỡ cú ó
cú phng ỏn thay i phng phỏp dy hc cho phự hp. ng thi kim
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
6
tra ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh cng theo mt hỡnh thc mi. Vi
dng bi tp dng trc nghim khỏch quan thỡ hc sinh hon ton xa l khi
mi tip xỳc bi trong h thng bi tp hoỏ hc, bi tp trc nghim cú c
trng c bn l khng ch cht ch v mt thi gian. Bi toỏn dựng lm cõu
trc nghim nhiu la chn l bi toỏn cú th gii nhanh c. Vỡ vy,
trong dy hc hoỏ hc cn chỳ ý hng dn hc sinh phng phỏp tỡm tũi
cỏch gii nhanh, thụng minh.
3. Kt lun
T nhng c s thc tin trờn nh ni dung chng trỡnh cựng vi
cht lng ca hc sinh tụi mnh dn a ra Phng phỏp dy bi tp trc
nghim mụn hoỏ hc THCS. Tuy nhiờn sỏng kin ny nú cũn mang tớnh
cht bú hp vỡ nú ch gii hn mt phn nh ca bi tp hoỏ hc. Nhng
giỳp hc sinh cú cỏi nhỡn khỏi quỏt hn v ham hc hn cng nh l cỏc
em cú th t ú gii bi tp mt cỏch nhanh v d hiu. ng thi ti
ca tụi nhm mc ớch ú l hc sinh phi:
- S dng cú hiu qu trit thi gian gii bi tp trc nghim
khỏch quan.
- Phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh
- Hc sinh ch ng lnh hi kin thc thụng qua gii bi tp trc

nghim.
- Giỏo dc tinh thn t giỏc, trung thc, sỏng to, trỏch nhim trong
cụng vic, cú hng thỳ trong b mụn.
- Rốn luyn k nng t duy linh hot v nhanh nhn trong quỏ trỡnh
gii bi tp
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
7
Túm li nõng cao cht lng dy v hc b mụn hoỏ hc cn
phi i mi phng phỏp dy hc theo quan im mi ú l ly ngi hc
lm trung tõm. Chớnh vỡ vy vic a phng phỏp gii bi tp v rốn luyn
kh nng t duy cho hc sinh l mt vic lm tt yu cn phi c trin
khai mt cỏch i tr. Cng nh phng phỏp dy hc núi chung ti hi
tho UNESCO Ginev (10/5-16/5/1970) ó khng nh Cụng ngh dy
hc l mt khoa hc v giỏo dc, nú xỏc lp nhng nguyờn tc hp lý ca
cụng tỏc hc tp v cỏc iu kin thun li nht tin hnh quỏ trỡnh dy
hc cng nh xỏc lp cỏc phng phỏp v phng tin cú kt qu nht
t c mc ớch dy hc ra ng thi tit kim c sc lao ng ca
thy v trũ. Trong vic khng nh trờn ti hi tho ó núi lờn c rng
i mi phng phỏp dy hc v i mi cỏch ra bi tp l mt vn ht
sc quan trng thỳc y quỏ trỡnh hc tp c phỏt trin. Mun vy thỡ
khụng ch i mi mt khõu no ú m phi i mi tt c cỏc khõu t
vic thit k, chun b n vic t chc ging dy v ra kim tra.
L mt giỏo viờn ging dy b mụn ny cho nờn tụi cm thy rng
vic a phng phỏp gii bi tp ng thi rốn luyn t duy cho hc sinh
thụng qua bi tp trcnghim l rt phự hp ng thi tụi chn ti sỏng
kin kinh ghim ny l trau di cho mỡnh nhng kinh nghim t ú cú
nhng cỏch gii bi tp hay hn, d hiu hn c bit l phự hp vi tng
i tng hc sinh. T ú giỳp cho cht lng dy v hc c nõng lờn
ỏp ng vi mc tiờu ca ngnh giỏo dc ra c bit l cuc vn ng
Núi khụng vi tiờu cc trong thi c v bnh thnh tớch trong giỏo dc ca

B trng b giỏo dc. Qua quỏ trỡnh nghiờn cu tụi cng ó a ra mt s
nhng kin ngh cho vic nõng cao cht lng dy hc nhm thỳc y s
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
8
phỏt trin ca giỏo dc trong giai on mi ú l hi nhp vi th gii trờn
tt c cỏc lnh vc nh kinh t, vn hoỏ, y t, giỏo dc, TDTT
B/ MC CH CA TI
Khi chn ti sỏng kin " Phng phỏp gii bi tp trc nghim
mụn hoỏ hc THCS" trng THCS nghiờn cu tụi ó xỏc nh c
cho mỡnh mt s mc ớch c th nh sau:
1- Qua thc t ging dy cú iu kin thun li thõm nhp thỡ thy
rng vn gii bi tp hoỏ hc i vi hc sinh trng THCS cũn gp
nhiu khú khn c bit l gii bi tp trc nghim. Chớnh vỡ th tụi vit
ti ny nhm cung cp thờm cho cỏc em hc sinh nhng phng phỏp
gii nhanh bi tp trc nghim thụng qua ú rốn luyn kh nng t duy cho
hc sinh. ng thi xem xột xem phng phỏp ny ó c a vo ỏp
dng cha? Nu a vo ỏp dng thỡ nh th no? Cú u nhc im gỡ so
vi khi cha ỏp dng.
2- Khi ỏp dng " Phng phỏp gii bi tp trc nghim mụn hoỏ hc
THCS " trng THCS cú nhng thun li v khú khn nh th no?
3- T vic thõm nhp thc t nghiờn cu vn "Phng phỏp gii
bi tp trc nghim mụn hoỏ hc THCS" trng THCS nhm thu thp
nhng thụng tin v cht lng hc tp ca hc sinh. T ú cú nhng cú
nhng tng kt, a ra nhng gi thuyt khoa hc nhm mc ớch a ra
nhng lý lun v c s thc tin cho vic nghiờn cu "Phng phỏp gii
bi tp trc nghim mụn hoỏ hc THCS" trng THCS. gúp phn
thc hin o to hc sinh thnh nhng con ngi va hng, va chuyờn
to cho cỏc em cú c s nng ng, sỏng to tip thu nhng k nng
khoa hc. Bit vn dng tỡm ra cỏc gii phỏp hp lý cho nhng vn khoa
hc.

Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
9
4- Vi ti ny nhm ỏp ng mt vn m hc sinh ang bn
khon trong vic gii bi tp m cha a ra c cho mỡnh phng phỏp
nh th no cho hp lý, d hiu, ngn gn, xỳc tớch v vi mt thi gian
nhanh nht. ng thi õy cng l mt ti liu cỏc ng nghip tham
kho trong quỏ trỡnh ging dy c bit l rốn luyn kh nng t duy cho
hc sinh.
5- Ngoi nhng vn trờn vic thc hin ti sỏng kin cũn nhm
giỳp cho hc sinh rốn luyn mt s cỏc k nng sau:
- S dng cú hiu qu dng bi tp trc nghim
- Phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh
- Hc sinh ch ng lnh hi kin thc thụng qua gii bi tp trc
nghim.
- Giỏo dc tinh thn t giỏc, trung thc, sỏng to, trỏch nhim trong
cụng vic, cú hng thỳ trong b mụn.
- Rốn luyn k nng t duy, sỏng to
6- Thit thc hn na tụi l mt giỏo viờn ging dy trc tip b mụn
hoỏ hc trng THCS nờn vic nghiờn cu ti cng nhm giỳp tụi tớch
lu cho mỡnh nhng kin thc, nhng kinh nghim v phng phỏp gii bi
tp hoỏ hc núi chung v "Phng phỏp dy bi tp trc nghim mụn hoỏ
hc THCS" trng THCS núi riờng. ng thi cng l dp tớch lu
thờm c chuyờn mụn, nghip v cho bn thõn ngy cng vng vng hn.
C/ I TNG NGHIấN CU V PHM VI NGHIấN CU
tr thnh mt khoa hc c lp thỡ bt c mt khoa hc no cng
phi xỏc nh i tng nghiờn cu ca mỡnh vỡ i tng nghiờn cu ca
mt khoa hc l lnh vc nhn thc th gii khỏch quan ca mt khoa hc
ú. Ch khi xỏc nh rừ i tng nghiờn cu ca mỡnh mi ra c
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
10

phng hng nghiờn cu ỳng n, mi xỏc nh c ni dung nghiờn
cu rừ rng, chớnh xỏc v khụng b vt ra khi lónh vc th gii khỏch
quan m mỡnh phi nhn thc cng nh khụng thu hp phm vi nghiờn cu
ca mỡnh. Chớnh vỡ vy vn i tng nghiờn cu ca khoa hc l vn
phng phỏp lun nghiờn cu ca khoa hc ú.
1- i tng nghiờn cu.
Chớnh vỡ s xỏc nh rừ rng i tng nghiờn cu cu mt ti
sỏng kin nh vy cho nờn i tng nghiờn cu ca ti ny chớnh l
hc sinh khi 8, 9 trng THCS Tam a v giỏo viờn ging dy b mụn
hoỏ hc ti trng. Vi nhng i tng nh vy tụi cú th khai thỏc mt
cỏch cú hiu qu v trit vỡ l nhng i tng m trc tip tụi qun lớ
v ging dy. ng thi ng nghip trong nh trng ging dy cựng b
mụn cng rt ng h v cú nhng úng gúp nhit tỡnh cho ti ca tụi.
2- Phm vi nghiờn cu.
Nh phn trờn tụi ó trỡnh by thỡ bt c mt khoa hc no khi ó
xỏc nh cho mỡnh c i tng nghiờn cu thỡ cng phi xỏc nh c
phm vi m ti nghiờn cu trỏnh khụng b vt ra khi lónh vc th
gii khỏch quan m mỡnh phi nhn thc cng nh khụng thu hp phm vi
nghiờn cu ca mỡnh. M phm vi nghiờn cu ca mt ti ú chớnh l
ni dung ca mt ti cho nờn cú xỏc nh c ni dung mi xỏc nh
mc ớch cng nh hng gii quyt ti. Vỡ vy ti ny tụi ó xỏc
nh ni dung nghiờn cu ú l: "Phng phỏp dy bi tp trc nghim
mụn hoỏ hc THCS" trng THCS v c ỏp dng i tng hc sinh
lp 8, 9 ti trng THCS Tam a.
II/ NI DUNG THC HIN TI
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
11
Trong quỏ trỡnh nghiờm cu ti tụi thy gp mt s nhng thun
li v khú khn :
A- Thun li, khú khn.

1/ Thun li.
- Hoỏ hc l b mụn khoa hc thc nghim i nghiờn cu cỏc cht v
s bin i ca cỏc cht.
- Hoỏ hc cú th gii thớch c cỏc hin tng trong t nhiờn cng
nh trong i sng.
- Thụng qua cỏc thớ nghim trong cỏc bi hc c bit l trong cỏc bi
tp thc hnh, trc nghim, nhn bit ó khớch l tớnh tũ mũ, ham hiu bit
ca cỏc em, t ú lm cho cỏc em thờm yờu v thớch b mụn hc ny.
- c s hu thun ca cỏc ng nghip trong nh trng nờn phn
no cng l ng lc cho tụi nghiờn cu ti. ng vi s tham gia nhit
tỡnh ca cỏc em hoc sinh trong i tng tụi nghiờn cu lm nờn s thnh
cụng ca ti.
ú l nhng thun li m trong quỏ trỡnh nghiờn cu ti tụi nhn
thy c.
2/ Khú khn.
Bờn cnh nhng thun li trờn thỡ khi nghiờn cu ti ỏp dng
mt cỏch rng rói thỡ tụi thy cũn mt s nhng khú khn sau:
Mt khú khn u tiờn m tụi gp phi ú l k nng gii bi tp hoỏ
hc ca hc sinh núi chung v gii bi tp trc nghim núi riờng cũn rt yu
v gn nh t duy gii nhanh cỏc bi tp dng trc nghim ca hc sinh
cha cú.
Mt khú khn na cng khụng kộm phn quan trng l cỏc giỏo trỡnh
bi tp cũn thiu, c bit l giỏo trỡnh bi tp rốn luyn t duy gii bi tp
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
12
trcnghim cú chng cng ch l mang tớnh cht lng nghộp vi mt s
dng bi tp khỏc m nú cha c trỡnh by riờng cha cú c phng
phỏp c th cho nờn khi hc sinh nghiờn cu dng bi tp ny cũn gp rt
nhiu khú khn.
hon thin vn ny tụi mnh dn a ra mt s phng phỏp

gii bi tp trc nghim mang tớnh t duy nhm ỏp ng c cỏch ra thi
trc nghim nh hin nay.
B- Mt s phng phỏp gii bi tp trc nghim.
hng dn hc sinh gii nhanh bi tp trc nghim theo tụi cn cú
nhng vn cn chỳ ý sau õy:
- Xut phỏt t nhng kin thc v k nng c bn t cỏch gii thụng
thng m hc inhn bit, ngi giỏo viờn hng dn hc sinh tỡm ra nhng quy
lut, cỏc mi quan h c bit t ú dn n cỏch gii nhanh.
- Luụn luụn chỳ ý phỏt huy s tớch cc, ch ng ca hc sinh, to hng
thỳ hc tp chho hc sinh. Giỏo viờn hng dn hc sinh phỏt hin, ch ng
tỡm ra, nm bt c phng phỏp gii. Nh vy lm cho hc sinh hng thỳ, cú
c nim vui khi t mỡnh khỏm phỏ, t ú kin thc cú c s cú tớnh lõu bn,
vng chc v quan trng hn l rốn luyn cho cỏc em phng phỏp t duy.
Trong ti ny tụi xin cp n mt vi dng bi tp rt hay gp trong
chng trỡnh THCS v mt s phng phi gii mang tớnh cht t duy giỳp gii
c nhanh bi toỏn trc nghim.
1. Bi toỏn xung quanh phn pha trn dung dch.
Nh chỳng ta ó bit phn dung dch c bit l phn pha ch trong
chng trỡnh hoỏ hc 8, 9 thỡ cú rt nhiu bi tp liờn quan n cỏch gii theo
phng phỏp ng chộo. Cú th núi rng phng phỏp ng chộo l mt
phng phỏp gii tng i nhanh v cú tỏc dng rt ln gim bt thi gian v
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
13
ỏp ng c yờu cu v mt thi gian. Sau õy l mt s vớ d tụi xin trớnh by
minh ha.
Trc ht xin hng dn s dng phng phỏp ng cheo trong gii bi
tp pha trn dung dch.
Gi m
1
,C

1
ln lt l khi lng v nng % ca dd 1
Gi m
2
,C
2
ln lt l khi lng v nng % ca dd 2
Khi pha trn dng dc 1 vi dung dch 2.
dd 1 C
1
(C
2
- C)
V
1
, D
1
, m
dd
C
dd 2 C
2
(C - C
1
)
V
2
, D
2
, m

dd

- Lp t l ta cú:
1
2
2
1
CC
CC
m
m
dd
dd

=


1
2
2
1
CC
CC
V
V

=

- Tng t cú th ỏp dng vi vic tỡm khi lng riờng hoc s mol.
Vớ d 1: Trn 60(g) dd NaOH 20% vi 40(g) dd NaOH 15% thu c dd

NaOH cú nng phn trm l:
A. 16% B. 18% C. 20% D. 14%
Bi gii:
- Tụi xin trỡnh by theo 2 cỏch thy rừ c vai trũ ca phng phỏp
ng chộo.
* Cỏch 1: Theo phng phỏp i s.
- Khi lng ca NaOH cú trong 60(g) dd NaOH 20% l:
)g(
%
%.
12
100
2060
=
- Khi lng ca NaOH cú trong 40(g) dd NaOH 15% l:
)g(
%
%.
6
100
1540
=
- Khi lng cht tan sau khi trn l: 12 + 6 = 18(g)
- Khi lng dung dch sau khi trn l: 60 + 40 = 100(g)
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
14
- Nng % ca dch sau khi trn l: p dng cụng thc
%.
m
m

%C
dd
ct
100=
Thay s ta cú:
%%.%C 18100
100
18
==
.
Vy chn ỏp ỏn B.
* Cỏch 2: p dng theo phng phỏp ng chộo ta cú.
20% 20% - C
C
15% C - 15%
C%
%C
CC
CC
m
m
dd
dd


=

=

20

15
40
60
1
2
2
1
60(20% - C) = 40(C - 15%)
C = 18%
Vớ d 2: Cn pha bao nhiờu gam dd NaCl 20% vo 400(g) dd NaCl 15%
c dung dch NaCl 16%.
A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
* Cỏch 1: Theo phng phỏp i s.
- Gi a (g) (a>0) l s gam dd NaCl cn pha.
- Khi lng NaCl cú trong a(g) dd NaCl 20% l:
)g(a,
%
%.a
20
100
20
=
- Khi lng NaCl cú trong 400(g) dd NaCl 15%% l:
)g(
%
%.
60
100
15400
=

- Khi lng cht tan sau khi trn 2 dung dch l: (0,2a + 60)(g)
- Khi lng dung dch sau khi trn 2 dung dch l: (a + 400) (g)
- Nng % ca dung dch sau khi trn l: p dng cụng thc
%.
a
a,
%%.
m
m
%C
dd
ct
100
400
6020
16100
+
+
==

- Gii tỡm c a = 100(g). Chn ỏp ỏn A
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
15
* Cỏch 2: ỏp dng theo phng phỏp ng chộo.



4
1
400

=
dd
m
Ta cú m
dd
= 100(g). Chn ỏp ỏn A
* So sỏnh 2 cỏch gii ta thy
- Nu gii theo phng phỏp thụng thng thỡ cng cho ta kt qu. Hn
na cú khi hc sinh cũn d hiu. Nhng li rt mt thi gian m dng bi tp trc
nghim thỡ li kht khe v mt thi gian. Nu vy thỡ s khụng ỏp ng c v
thi gian.
- Nu gii theo phng phỏp ng chộo thỡ li cho ta kt qu rt nhanh
khụng mt thi gian phự hp vi dng bi tp trc nghim. Nhng nu hc sinh
ỏp dng khụng tinh thỡ cú th tỡm c mt kt qu khụng chớnh xỏc (tc l cú
khi tỡm c kt qu õm).
Nhng ỏp ngc v mt thi gian thỡ phng phỏp ng
chộo vn l cụng c hu hiu nht hc sinh tn dng c v mt thi gian.
2. Dng bi toỏn liờn quan n phng phỏp bo ton nguyờn t.
- Cú rt nhiu phng phỏp gii bi toỏn hoỏ hc khỏc nhau, nhng
phng phỏp bo ton nguyờn t v phng phỏp bo ton s electron cho phộp
chỳng ta gp nhiu nhiu phng trỡnh phn ng li lm mt, quy gn vic tớnh
toỏn v nhm nhanh ỏp s. Rt phự hp vi vic gii cỏc bi toỏn hoỏ hc trc
nghim. Cỏch thc gp phng trỡnh lm mt v cỏch lp phng trỡnh theo
phng phỏp bo ton nguyờn t s c gii thiu qua mt s vớ d sau õy:
Vớ d 1: Kh hon ton 17,6 (g) hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cn 4,48 lớt
khớ CO (ktc). Khi lng Fe thu c l:

A. 14,5 gam B. 15,5 gam C. 14,4 gam D. 16,5 gam
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
16
20%



16% - 15%

16%



15%



20% - 16%

- Bi toỏn ny nờu gii theo phng phỏp i s thỡ phi lp h phng
trỡnh v gii h, nu vy thỡ rt di v mt thi gian.
- Nu ỏp dng theo phng phỏp bo ton nguyờn t thỡ s n gin v
ngn hn rt nhiu:
Phng trỡnh: FeO + CO

0
t
Fe + CO
2
(1)

Fe
2
O
3
+ 3CO

0
t
2Fe + 3CO
2
(2)
- Theo phng trỡnh 1 v 2 ta thy s nguyờn t O cú trong CO bng s
nguyờ t O cú trong 2 ụxit st. Vỡ th khi lng ca ụxi trong 2 oxit st c
tớnh nh sau:
- Bi ra cú s mol ca CO l: 0,2(mol). Khi lng ca ụxi l: 0,2.16 = 3,2
- Do s nguyờn t O trong oxit st bng s nguyờn t trong oxi nờn khi
lng cng bng nhau v bng 3,2(g).
- Khi lng st thu c l: 17,6 - 3,2 = 14,4(g)
Vy chn ỏp ỏn C
Vớ d 2: kh hon ton 3,04g hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cn 0,05(mol)H
2
. Mt khỏc ho tan hon ton 3,04g hn hp X trong dung dch

H
2
SO
4
c thu c th tớch SO
2
(Sn phm kh duy nht) ktc l:
A. 448ml B. 224ml C. 336ml D. 112ml.
Gii: Thc cht phn ng kh cỏc oxit st trờn l:
H
2
+ O

0
t
H
2
O.
0,05mol 0,05mol.
t s mol ca hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
ln lt l x, y, z ta cú:
n
O

= x + 4y + 3z = 0,05 mol (1)

)mol(,
.,,
n
Fe
040
56
16050043
=

=
x + 3y + 2z = 0,04 mol (2)
T (1) v (2) ta cú: x + y = 0,02
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
17
Mt khỏc:
2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H

2
O
x x/2
2Fe
3
O
4
10H
2
SO
4
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
y y/2
ml,.,VVậy
)mol(,
,yx
nsốTổng
SO
SO
22442210

10
2
20
2
2
2
==
==
+
=

Chn ỏp ỏn B
Vớ d 3: Thi t t V lớt hn hp khớ (ktc) gm CO v H
2
i qua mt
ng ng 16,8g hn hp gm 3 oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung núng, phn ng
hon ton thu c m gam cht rn v mt hn hp khớ nng hn khi lng ca
hn hp V l 0,32g. Tớnh V v m.
A. 0,224 lớt v 14,48g B. 0,672 lớt v 18,46g
C. 0,112 lớt v 12,28g D. 0,448 lớt v 16,48g
Gii: Thc cht phn ng kh cỏc oxit trờn l:
CO + O


0
t
CO
2
H
2
+ O



0
t
H
2
O
- Khi lng khớ to thnh nng hn hn hp khớ ban u chớnh l khi lng
ca nguyờn t ụxi trong cỏc ụxit tham gia phn ng. Do vy.
)mol(,nn
)mol(,
,
ng,m
HCO
OO
020
020
16
320
320
2

=+
===
- p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
ụxit
= m
Cht rn
+ 0,32
320816 ,m,
+=


m = 16,48g

lít,,.,V
)HCO(hh
4480422020
2
==
+
Chn ỏp ỏn D
Vớ d 4: Thi rt chm 2,24 lớt (ktc) hn hp khớ gm CO v H
2
qua mt
ng s ng hn hp gm cỏ oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2

O
3
, Fe
2
O
3
cú khi lng l
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
18
24g d ang c nung núng. Sau khi kt thỳc phn ng khi lng cht rn cũn
li trong ng l:
A. 22,4g B. 11,2g C. 20,8g D. 16,8g
Gii:
mol,
,
,
n
)HCO(hh
10
422
242
2
==
+
- Thc cht phn ng kh cỏc oxit trờn l:
CO + O

0
t
CO

2
H
2
+ O



0
t
H
2
O
mol,nnnVậy
HCOO
10
2
===
m
O
= 1,6g
- Vy cht rn cũn li trong ng s l: 24 - 1,6 = 22,4g Chn ỏp ỏn A
3. Dng bi toỏn liờn quan n phng phỏp bo ton khi lng.
Vớ d 1: Kh hon ton 6,64 gam hn hp gm: Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

cn dựng va 2,24 lớt khớ CO (ktc). Khi lng Fe thu c l:
A. 5,4 gam B. 5,04 gam C. 5,03 gam D. 5,02 gam
Gii:
Phng trỡnh: FeO + CO

0
t
Fe + CO
2
(1)
Fe
2
O
3
+ 3CO

0
t
2Fe + 3CO
2
(2)
Fe
3
O
4
+ 4CO

0
t
3Fe + 4CO

2
(3)
- Bi ra s mol ca khớ CO l: 0,1 (mol). Khi lng ca CO l: 0,1.28 = 2,8g
- Theo phng trỡnh 1, 2, 3 ta thy tng s mol ca CO bng tng s mol ca
CO
2
ta cú s mol ca CO
2
l 0,1 (mol). Khi lng ca CO
2
: 0,1.44 = 4,4g
- p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
hh cht ban u
+ m
CO
= m
Fe
+
2
CO
m
6,64 + 2,8 = m
Fe
+ 4,4
khi lng st thu c l: m
Fe
= 5,04g
Chn ỏp ỏn B
Vớ d 2: Cho mt lung khớ CO d i qua ng s cha 5,64 gam hn hp

gm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(un núng). Sau khi phn ng xy ra hon ton, khớ
i ra dn vo dng dch Ca(OH)
2
d thu c 8 gam kt ta. Khi lng ca st
thu c l:
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
19
A. 4,36 gam B. 4,63 gam C. 3,46 gam D. 3,64 gam
Gii:
Phng trỡnh: FeO + CO

0
t
Fe + CO
2
(1)
Fe
2
O
3
+ 3CO


0
t
2Fe + 3CO
2
(2)
Fe
3
O
4
+ 4CO

0
t
3Fe + 4CO
2
(3)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2H
2
O (4)
- S mol ca CaCO
3
l: 0,8 (mol)
- Theo phng trỡnh (4) s mol CO
2

= s mol ca CaCO
3
= 0,08 (mol)
- Theo phng trỡnh 1, 2, 3 ta thy tng s mol ca CO bng tng s mol ca
CO
2
ta cú s mol ca CO
2
l 0,8 (mol). Khi lng ca CO
2
: 0,08.44 = 3,52g
- Khi lng ca khớ CO l: 0,08.28 = 2,24g
- p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
hh cht ban u
+ m
CO
= m
Fe
+
2
CO
m
5,64 + 2,24 = m
Fe
+ 3,52
khi lng st thu c l: m
Fe
= 4,36g
Chn ỏp ỏn A

- Do thi gian khụng cho phộp nờn tụi cng ch gii thiu c mt s vớ
d in hỡnh minh ho cho mi phng phỏp gii bi tp vi cỏch nhm
nhanh cỏc em hc sinh tham kho, ng thi cỏc ng nghip cú th ly ú
lm vớ d trong qỳa trỡnh hng dn hc sinh gii bi tp trc nghim theo
nhng phng phỏp trờn.
III/ PHNG PHP NGHIấN CU
1- Phng phỏp nghiờn cu lý thuyt
Trong ti ny tụi cú s dung mt s ti liu cú liờn quan nghiờn
cu c th nh:
- i mi phng phỏp dy hc ly hc sinh lm trung tõm ca tỏc
gi Trn Kiu.
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
20
- Lý lun dy hc hoỏ hc ca tỏc gi Nguyn Ngc Quang, Nguyn
Cng, Dng Xuõn Trinh.
- Phng phỏp nghiờn cu giỏo dc.
Mc ớch khi s dung phng phỏp ny l nhm thu thp nhng
thụng tin, s liu cú liờn quan n ti phc v cho quỏ trỡnh nghiờn
cu.
i tng ca phng phỏp l cỏc ti liu cú liờn quan n i mi
phng phỏp dy hc.
2- Phng phỏp iu tra giỏo dc.
iu tra giỏo dc l phng phỏp rt ph bin trong quỏ trỡnh nghiờn
cu khoa hc.
- Mc ớch: Thu thp s liu s lý thụng tin phc v cho qua trỡnh
lm ti.
- i tng ca phng phỏp: Tp th hc sinh thuc hai khi 8, 9
trng THCS Tam a ch yu tp chung vo hc sinh khi lp 9.
3- Phng phỏp quan sỏt.
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu ti v ỏp dng ti mang tớnh cht

thớ im tụi cú quan sỏt xem thỏi cng nh phn ng ca hc sinh xem
cỏc em tip cn ti mc no v khi a vo ỏp dng rng rói thỡ cú
phỏt huy kt qu khụng
Qua phng phỏp ny tụi thu thp c nhng thụng tin t phớa hc
sinh cú th iu chnh ti cho phự hp vi tng i tng hc sinh t
ú giỳp ti ca tụi cú th c ỏp dng rng rói trờn tt c cỏ i tng
hc sinh.
4- Phng phỏp nghiờn cu sn phm hot ng
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
21
Thc hin phng phỏp ny tụi tin hnh ỏp dng vo ging dy cho
nhng hc sinh khỏ gii trc. c bit l i tuyn hc sinh gii trong
nm hc va qua tụi thy rng khi ỏp dng ti ny cho cỏc i tng hc
sinh nh vy thỡ phỏt huy rt tt nhng kh nng ca cỏc em t ú tụi thy
cht lng nm bi ca cỏc em rt tt ng thi nhng k nng thc hnh
ca cỏc em rt thun thc t ú thỳc y c s ham hc hi ca cỏc em
hn.
Ngoi nhng phng phỏp ch yu trờn tụi cũn s dng mt s
phng phỏp khỏc phc v cho quỏ trỡnh nghiờn cu ti nh: Phng
phỏp nghiờn cu lớ thuyt, Phng phỏp m thoi, Phng phỏp trao i
hi ý kin. Tuy nhiờn mi mt phng phỏp nú li cú nhng thun li v
cú nhng khú khn nht nh trong qỳa tỡnh thu thp thụng tin v cỏc d
liu nghiờn cu ti.
IV/ KT QU
- Trc khi ỏp dng ti thỡ tụi thy rng mi khi ra kim tra vi
nhng cõu hi trc nghim ũi hi hc sinh phi nhanh trỏch mt thi gian thỡ
hc sinh li rt lỳng tỳng khi tỡm c ra kt qu thỡ thi gian dnh cho bi t
lun cng khụng cũn nhiu. Chớnh vỡ th m cỏc em thng thiu ht thi gian
mc dự ra khụng phi l quỏ di. Khi hng dn cỏc em mt s phng phỏp
cú th gii nhanh c cỏc bi tp thỡ mi khi cú bi tp trc nghim trong bi

kim tra thỡ khụng cũn l nhng ni lo cho cỏc em c bit l v mt thi gian.
ng thi cng l iu kin rốn luyn kh nng t duy cho hc sinh khi gii
cỏc bi tp hoỏ hc.
- Cú th núi rng vic ỏp dng nhng phng phỏp gii c nhanh cỏc
bi tp trong hoỏ hc l rt quan trng c bit l dng thi nh hin nay thỡ
trc nghim chim ti 40% n 50% thm trớ trong bi kim tra 15 phỳt thỡ trc
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
22
nghim cú th l 100%. M bi tp trc nghim cú nhiu bi cng cn phi gii
thỡ mi tỡm c kt qu.
- Vi kt qu khỏ kh quan tụi ngh rng vic trin khai ti ny khụng
cú gỡ l khú m cũn giỳp hc sinh khỏ nhiu trong vic rốn luyn t duy cho hc
sinh v phỏt huy tớnh sỏng to cho cỏc em khi gii cỏc dng bi toỏn hoỏ hc.
c bit i vi nhng ng chớ giỏo viờn ụn thi i tuyn thỡ vic ỏp dng
nhng phng phỏp ny l rt hu ớch v mang li kt qu khỏ cao.
V/ C RT KINH NGHIM
Qua vic thc hin ti ny tụi rỳt ra c mt s kinh nghim cho
chớnh bn thõn v cỏc em hc sinh c th l:
1. i vi bn thõn.
- Trau di, tớch lu c nhng vn kin thc b ớch cho bn thõn
trong quỏ trỡnh ging dy
- Tip cn c vi nhng phng phỏp dy hc tớch cc t ú cú
th ỏp dng vo trong cụng tỏc ging dy ca mỡnh.
- Cú c hi tham kho ý kin úng gúp ca cỏc ng nghip v
cỏc em hc sinh t ú cú phng phỏp ging dy phự hp hn.
- Giỏo viờn khụng phi ch ng truyn t kin thc m ch gi vi
trũ ch o hc sinh gii quyt cỏc tỡnh hung, tc l hc sinh t tỡm tũi,
khỏm phỏ chim lnh kim thc, ng thi qua cỏc bi tp trc nghim
thc s rốn luyn cho cỏc em cú mt t duy tớch cc trong gii bi tp hoỏ
hc.

- Nu ti ny c ỏp dng v giỏo viờn hng dn hc sinh mt
cỏch chi tit thỡ nú s gúp phn rt ln vo vic nõng cao cht lng dy
hc c bit l dy hc theo phng phỏp mi Ly ngi hc lm trung
tõm.
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
23
2. i vi hc sinh.
- Phỏt huy c tớnh tớch cc ch ng, sỏng to ca hc sinh. Hc
sinh cú th cú th t mỡnh hiu v lnh hi kin thc mt cỏch ch ng.
- Rốn luyn c tớnh t giỏc, tớnh c lp nghiờn cu khoa hc t
ú hỡnh thnh cho hc sinh thúi quen lm vic theo khoa hc.
- Giỳp hc sinh tip cn c vi nhng phng phỏp dy hc mi,
phng phỏp dy hc ly hc sinh lm trung tõm.
- Rốn luyn cho hc sinh thnh tho trong vic thc hnh thớ nghim
ch ng trong vic lm thớ nghim tỡm kim kin thc.
- Hc sinh cú c mt phng phỏp gii bi tp nhn bit mt cỏch
chi tit d hiu xỳc tớch v cú h thng bi tp rốn luyn.
VI/ NHNG VN B NG V IU KIN THC HIN
Trong mt thi gian cú hn cho nờn ti ca tụi cũn cú nhiu phn
cũn hn ch ng thi thc hin c ti ny ũi hi mt s yu t c
th l.
A- Nhng vn b ng
i vi bi tp trc nghim thỡ phi c hai mng ú l hoỏ hc
vụ c v hoỏ hc hu c nhng õy tụi mi ch trỡnh by c nhng vớ
d thuc phn hoỏ hc vụ c l ch yu vỡ th riờng phn hoỏ hu c cng
rt mong cỏc ng nghip cựng tụi s b xung thờm cỏc em hc sinh cú
c mt ti liu hon chnh v dng bi tp nhn bit giỳp cỏc em d dng
hc tp.
Trong quỏ trỡnh thc hin ti cũn nhiu phn tụi trỡnh by trong
ti cũn cha chi tit c bit l khi ỏp dng nhng phng phỏp ny thỡ cú

nhng chỳ ý gỡ?. Liu khi ỏp dng phng phỏp ú thỡ cú xy ra tỡnh trng
sai xút hay núi cỏch khỏc l nhng sai lm khi ỏp dng nhng phng phỏp
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS
24
gii nhanh ny khụng?. Vic a ra cỏc bi tp mu cũn cha c nhiu
v a dng cỏc loi bi tp cho nờn vic tham kho bi tp mu cũn hn
ch.
Trong ti ny thỡ phm vi nghiờn v i tng nghiờn cu cũn bú
hp vỡ th nú cng phn no nh hng n tớnh kh thi ca ti. C th
l nu ti ny nu ch ỏp dng gii nhng bi tp trc nghim thỡ hi
lóng phớ m nú cũn cú th ỏp dng gii cỏc bi tp dng khỏc cng rt
hu ớch.
B/ iu kin thc hin ti
iu kin thc hin ti sỏng kin l rốn luyn c cho hc sinh
kh nng t duy nhng phi hng dn cỏc em tht nhun nhuyn vi cỏc
phng phỏp ú thỡ khi ỏp dng trỏnh c nhng sai xút ỏng tic dn ti
cú th tỡm ra ỏp ỏn sai.
Ch ỏp dng c vi nhng trng cú cht lng hc sinh ng u
cũn nhng trng cú cht lng hc sinh khụng ng u hoc cũn nhiu
hc sinh trung bỡnh v yu kộm thỡ hiu qu cú th khụng cao khi m cỏc
em khụng chu khú nghiờn cu.
Giỏo viờn phi chu khú nghiờn cu tỡm tũi nhng kin thc mi b
xung kp thi phự hp vi s phỏt trin ca xó hi.
Hc sinh phi chu khú nghiờn cu ti liu, cn cự, tớnh t m cao,
ham hc hi v thớch thỳ vi b mụn.
VII/ KIN NGH
i vi ti ny thc cht khụng phi l mi i vi cỏc ng chớ ging
dy b mụn hoỏ hc nhng ỏp dng v cú hiu qu tụi xin cú mt s kin ngh
nh sau:
Phơng pháp giải bài tập trắc nghiệm môn hoá học THCS

25

×