Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy_chi tiết dạng hộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 43 trang )

Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 1 - Lớp ctm6-k46
Lời nói đầu

Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết
dịnh trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất n-ớc. Nhiệm vụ của
công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực
của nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy
đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà n-ớc ta. Phát triển ngành
công nghệ chế tạo máy phải đ-ợc tiến hành đồng thời với việc phát triển
nguồn nhân lực và đầu t- các trang bị hiện đại. Việc phát triển nguồn nhân
lực là nhiệm vụ trọng tâm của các tr-ờng đại học.Hiện nay trong các ngành
kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kĩ s- cơ khí và cán bộ kĩ
thuật cơ khí đ-ợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản t-ơng đối rộng, đồng
thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ
thể th-ờng gặp trong sản xuất.Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí
quan trọng trong ch-ơng trình đào tạo kĩ s- và cán bộ kĩ thuật về thiết kế,
chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các ngành kinh tế nh-
công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, điện lực vv.Để giúp cho
sinh viên nắm vững đ-ợc các kiến thức cơ bản của môn học và giúp cho họ
làm quen với nhiệm vụ thiết kế, trong ch-ơng trình đào tạo , đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy là môn học không thể thiếu đ-ợc của sinh viên
chuyên ngành chế tạo máy khi kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo
Đến nay Em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ chế tạo máy Trong
quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu thực tế
và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong đ-ợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo
trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để
lần thiết kế sau và trong thực tế sau này đ-ợc hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn.


Ngày 20 tháng 10 ăm 2005
SV:Hoàng Bá Lĩnh










Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 2 - Lớp ctm6-k46
Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của
chi tiết.
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy gối đỡ là chi tiết dạng hộp .Do gối
đỡ là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục .Gối đỡ
làm nhiệm vụ đỡ trục của máy và xác định vị trí t-ơng đối của trục trong
không gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó . Gối đỡ còn
làmnhiệm vụ của ổ tr-ợt .Trên gối đỡ có nhiều mặt phải gia công với độ
chính xác khác nhau và cũng có nhiều bề mặt không phải gia công.Bề
mặt làm việc chủ yếu là lỗ trụ ỉ22. Cần gia công mặt phẳng C và các lỗ
ỉ22 chính xác để làm chuẩn tinh gia công Đảm bảo kích th-ớc từ tâm
lỗ ỉ22 đến mặt phẳng C là : 40
+ 0,1
.
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và thay đổi.

Vật liệu sử dụng là : GX 15-32 , có các thành phần hoá học sau :
C = 3-:- 3,7 Si = 1,2-:- 2,5 Mn = 0,25 -:-1,00
S < 0,12 P =0,05 1,00
[]
bk
= 150 MPa
[]
bu
= 320 Mpa
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của
chi tiết.
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
Gối đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng có thể
dùng chế độ cắt cao , đạt năng suất cao
Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực
hiện nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo
thực hiện quá trình gá đặt nhanh .
Chi tiết gối đỡ đ-ợc chế tạo bằng ph-ơng pháp đúc . Kết cấu t-ơng
đối đơn giản .
Các bề mặt cần gia công là :
1.
Gia công mặt phẳng đáy để làm chuẩn tinh cho các nguyên công
sau Gia công các mặt trên tai gối đỡ có Rz40 t-ơng ứng với cấp độ
nhám là cấp 4
2.
Khoan các lỗ lỗ dùng để định vị và lắp ghép
3.
Phay hai mặt đầu lỗ có đ-ờng kính 22 cấp độ nhám 4 vì vậy có
thể dùng máy phay đứng phay thô tinh.
4.

Với mặt lỗ có Ra2.5 t-ơng ứng có cấp độ nhám bề mặt là cấp 6
gia công lần cuối là gia công tinh.
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 3 - Lớp ctm6-k46
5.
Phay các mặt bên đảm bảo kích th-ớc 40 0.1 và 16 0.5 trên máy
phay ngang cùng một lúc hai dao nh- vậy sẽ đạt năng suất cao hơn
IIi-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất tr-ớc hết ta phải biết sản l-ợng hàng
năm của chi tiết gia công . Sản l-ợng hàng năm đ-ợc xác định theo
công thức sau :
N = N
1
.m (1+
100


)
Trong đó
N- Số chi tiết đ-ợc sản xuất trong một năm
N
1
- Số sản phẩm đ-ợc sản xuất trong một năm (5000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm (m=1)
- Phế phẩm trong x-ởng đúc =(3-:-6) %
- Số chi tiết đ-ợc chế tạo thêm để dự trữ =(5-:-7)%
Vậy N = 5000.1(1 +
100
46
) =5500 chi tiết /năm

Trọng l-ợng của chi tiết đ-ợc xác định theo công thức
Q
1
= V. (kg)
Trong đó:
Q
1
- Trọng l-ợng chi tiết
- Trọng l-ợng riêng của vật liệu
gang xám
= 6,8

7,4 Kg/dm
3
V - Thể tích của chi tiết
Thể tích của chi tiết tính theo phần mếm Solidwork:
V=1976.87mm
3
=1.977dm
3

Vậy Q
1
= V. = 1,977.7.2 = 14.23 (kg)
Dựa vào N & Q
1
bảng 2 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng
sản xuất hàng khối.
IV- Xác định ph-ơng pháp chế tạo phôi và thiết
kế bản vẽ chi tiết lồng phôi.

1.Xác định ph-ơng pháp chế tạo phôi:
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nh-ng vật liệu của chi tiết là gang
xám 15x32 nên ta dùng ph-ơng pháp đúc, do bề mặt không làm việc
không cần chính xác và ứng với sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn
ph-ơng pháp đúc trong khuôn cát.Làm khuôn bằng máy. Sau khi đúc cần
có nguyên công làm sạch và cắt ba via.




Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 4 - Lớp ctm6-k46
2.Bản vẽ lồng phôi:


22+0.021
Rz20
2.5

6

4

20+0.3
A
A

12

10


4
B
0.05 B
A
0.05
A
C
0.05
C
D
0.05
D
0.05 C
200.05
38
80.05
10
520.02
400.1
43
200.05
22
64
2
170.5
2
Rz20
160.05
33


V.lập thứ tự các ng uyên công.
1.Xác định đ-ờng lối công nghệ:
Do sản xuất hàng khối lớn nên ta chọn ph-ơng pháp gia công một vị
trí ,gia công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên
dùng .
2.Chọn ph-ơng pháp gia công:
Gia công lỗ ỉ22
+0,021
vật liệu là gang xám 15x32. Ta thấy dung sai
0,021mm ứng với ỉ 22 là cấp chính xác 7, với độ nhám R
z
=2.5 Gia
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 5 - Lớp ctm6-k46
công lần cuối là doa tinh,các b-ớc gia công là khoan rộng-doa thô-
doa tinh
Gia công các bề mặt đạt R
z
= 20 và Rz40 .Theo bảng 2-1 Q2
(CNCTM 2) có cấp độ bóng 5 và 4 theo bảng 2.2 với cấp độ bóng là
5 thì gia công làn cuối là phay tinh ,còn cấp độ bóng là 4 thì ph-ơng
pháp gia công làn cuối là phay thô.
Theo bảng 2-2 Q2 ta có ph-ơng pháp gia công lần cuối là phay tinh ,các
b-ớc gia công tr-ớc là phay thô .
3.Thứ tự các nguyên công:(Vẽ sơ đồ gá đặt ,ký hiệu định vị,kẹp chặt
,chon máy ,chọn dao,ký hiệu chiều chuyển động của dao,của chi tiết):














Nguyên công 1: Đúc chi tiết
Nguyên công 2:
Làm sạch cắt ba via.
Nguyên công 3: Phay mặt phang đáy
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 6 - Lớp ctm6-k46
n
S
W
W

định vị: mặt E 3 bậc bằng phiến tỳ,mặt K 2 bậc bằng 2 chốt và mặt D
một bậc nhằm tăng năng suất gia công.
kẹp chặt:Kẹp chặt vào mặt C
Nguyên công 4:
Phay mặt trên tai gối bằng dao phay trụ ngang phay 3 dao cùng một lúc.
Định vị:nh- hình vẽ.
Kẹp chặt:Kẹp vào mặt lỗ 22.
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 7 - Lớp ctm6-k46

W
S
n

Nguyên công 5:
Khoan các lỗ định vị lỗ,lỗ tra dầu.
định vị :Nh- ở nguyên công 2
§å ¸n c«ng nghÖ chª t¹o m¸y
Sinh viªn thùc hiÖn:Hoµng B¸ LÜnh - 8 - Líp ctm6-k46
S
n
S
n














Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 9 - Lớp ctm6-k46
Nguyên công 6:

Khoan hai lỗ 6 :Định vị giống nh- nguyên công 5.
n
S





Nguyên công 7:
định vị :Mặt E 3 bậc tự do-2 lỗ định vị vừa gia công xong bằng một chốt
trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do và một chốt trám hạn chế một bậc tự do
kẹp chặt:Chi tiết đ-ợc kẹp chặt từ mặt C .
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 10 - Lớp ctm6-
k46


Nguyên công 8:Phay mặt B và C bằng dao phay trụ lắp 2 dao
định vị:Nh- ở nguyên công 4
kẹp chặt:Kẹp vào lỗ 22 bằng cơ cấu đòn kẹp.

Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 11 - Lớp ctm6-
k46
Nguyên công 9:
Khoan rộng -doa thô-tinh.
định vị:Mặt K 3 bậc tự do,mặt A 2 bậc tự do,mặt B một bậc tự do chống
xoay
kep chặt:Kẹp chặt vào mặt K nhờ 2 tai gối.
S

n














Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 12 - Lớp ctm6-
k46
Nguyên công X:Kiểm tra độ đảo mặt đầu :
A A
A
A

VI- Tính l-ợng d- cho một bề mặt và tra l-ợng
d- cho các bề mặt còn lại
Xác định l-ợng d- và kích th-ớc giới hạn cho các b-ớc công
nghệ gia công lỗ

22+0.021
1.Lập trình tự gia công: Ghi vào cột 1các thông số Rz,Ta,


a



vào các cột 2,3,4 phôi có dạng phôi đúc trong khuôn kim loại cấp
chính xác I khối l-ợng khoảng 14 kg.tiến trình công nghệ gia công lỗ
(ỉ22H7) gồm 3 b-ớc khoan rộng -doa thô-doa tinh.
Chuẩn định vị :mặt đầu lỗ là mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do
Mặt đáy 2 bậc tự do
Mặt bên 1 bậc tự do
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 13 - Lớp ctm6-
k46

S
n


L-ợng d- đ-ợc tính theo công thức :
22
min 1 1 1
2 2( )
i i i i i
Z Rz Ta




trong đó :

1i
Rz

:chiều cao mấp mô tế vi do b-ớc công nghệ sát tr-ớc để
lại
1i
Ta

:chiều sâu lớp kim loại bị h- hỏng do b-ớc công nghệ sát tr-ớc để
lại

1i


:là sai số không gian tổng cộng do b-ớc công nghệ tr-ớc để lại

i

:sai số gá đặt
Với vật liệu đúc trong khuôn kim loại tra bảng (3.2HDTKACNCTM)
ta có Rz=200,Ta=300(
m

) phôi đúc trong khuôn kim loại cấp chính
xác 12:14






Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 14 - Lớp ctm6-
k46

Tra bảng (3.5)
B-ớc gia công
Rz(
m

)
Ta(
m

)
Phôi
200
300
Khoét thô
50
50
Doa thô
10
25
Doa tinh
5
10
2.Sai số không gian tổng cộng khi gia công lỗ (ỉ22H7)
Xác định theo công thức :
22
ph cv lk



trong đó :
:
cv

sai số cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc sai số này đ-ợc
tính cho hai ph-ơng pháp dọc trục và h-ớng kính
22
) ( )
cv k
dl



trong đó :
0.7
k

Độ cong vênh đơn vị lấy theo bảng (3.7)
22d
Đ-ờng kính của lỗ gia công
20l
Chiều dai của lỗ gia công
Do đó :
22
) (0.7*20) 21
cv
m




Sai số do độ lệch thao đúc tạo lỗ trong tr-ờng hợp này lấy
lk
là sai
lệch về vị trí của các mặt chuẩn đã gia công ở các nguyên công tr-ớc
và đ-ợc sử dụng để gá đặt chi tiết trên nguyên công đang thực hiện
so với với bề mặt cần gia công .ở đây bể mặt đã gia công là mặt đầu
lỗ ỉ22 và dùng để định vị gia công lỗ
Sai số không gian sót lại sau khi khoan rộng đ-ợc tính theo công thức
(HDTK)
2
2
22
0.2
0.25 0.25 0.270 270
22
ph
lk
mm m











trong đó :

ph
:dung sai của phôi tra theo cấp chính xác chế tạo phôi
và kích th-ớc lớn nhất

ph
=200
m

(bảng2.11HĐTKACNCTM)
vậy sai lệch không gian tổng cộng
2
270 271
ph
m



m


3.Sai số không gian sót lại đ-ợc xác định theo công thức sau:
*
cl cx ph
K



trông đó :



Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 15 - Lớp ctm6-
k46
K
cx
:hệ số chính xác hoá tra bảng (3.9):
Hệ sô chính xác hoá
K
cx

Khoan
0.05
Doa thô
0.05
Doa tinh
0.02

ph
:Dung sai của phôi=200
m


Do đó có bảng tính sau:
B-ớc gia công
L-ợng d- còn lại
Khoan rộng
0.05*271=13.55
m



Doa thô
0.05*13.55=0.68
m


Doa tinh
0.02*0.68=0.01
4.Xác định sai số gá đặt:


222
gd c k dg


:
c
Sai số chọn chuẩn =0 do mặt gia công vuông góc mặt định vị

:
k
Sai số kẹp chặt

* *cos( ) 0
n
k
cQ
ở đây



0
90
kẹp theo ph-ơng vuông góc

:
dg
Sai số đồ gá
Sai số đồ gá th-ờng không liên quan đến sai số gá đặt do đó :


22
gd c k
=0
Thay số vào công thức tính l-ợng d- và lập bảng ta có:
B-ớc
công
nghệ
Các thành phần của
l-ợng d-
L-ợn
g d-
tt
Z
min

Kích
th-ớc
tính
d

ti
Dung
sai



Kích th-ớc giới
hạn(mm)
L-ợng d-
giới
han(mm)
Rz
T




d
min
d
max
2Z
gh


2Z
gh

Phôi


200
300
271
0
1600
21.488
300
21.188
21.488
-
-
Khoan
rộng

50
50
13.55
0
230
21.918
150
21.768
21.918
230
380
Doa
thô
10
25
0.68

0
72
21.990
39
21.951
21.990
72
183
Doa
tinh
5
10
0.01
0
31
22.021
31
22
22.021
31
49
5.L-ợng d- nhỏ nhất:
-Khoan 2Z
min
=2(200+300+13.55)=230

m

-Doa thô: 2 Z
min

=2(50+50+13.55)=72

m

-Doa tinh: 2Z
min
=2(5+10+0.01)=31

m

-Phôi :2Z
min
=2(200+300+271)=1542

m
=1600

m

Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 16 - Lớp ctm6-
k46
6.Tính kích th-ớc tính toán:Bằng cách ghi kích th-ớc lớn nhất vào
hàng cuối cùng còn các kích th-ớc khác thì lấy kích th-ớc tr-ớc đó
trừ đi l-ợng d- tính toán nhỏ nhất nh- vậy ta có:
-Doa tinh:d=22.021mm
-Doa thô d=22.021-0.031=21.990
-Khoan rộng d=21.990-0.039=21.951mm
-Phôi d=21.918-0.230=21.688mm
7.Tra dung sai của các nguyên công theo sổ tay CNCTM I

m

300
1


2
100



3
39



4
21 m



8.Tính kích th-ớc giới hạn lớn nhất:bằng cách làm tròn số kích
th-ớc tính toán theo hàng số có nghĩa của dung sai(số có chữ số sau
dấu phẩy bằng số chữ số của dung sai) nh- vậy kích th-ớc giới hạn
lớn nhất của nguyên công doa tinh(b-ớc) doa tinh la 22.021 cột 10
-Doa tinh:d=22.021mm
-Doa thô d=22.021-0.031=21.990
-Khoan d=21.990-0.039=21.951mm
-Phôi d=21.918-0.230=21.688mm
9.Tính kích th-ớc giới hạn nhỏ nhất :cột số 9) bằng cách lấy kích

th-ớc giới hạn lớn nhất trừ đi dung sai nguyên công.nh- vậy ta có :
-Doa tinh:d=22.021-0.021=22 mm
-Doa thô d=21.951-0.039=21.912mm
-Khoét d=21.918-0.15=21.768mm
-Phôi d=21.488-0.3=20.119mm
mm20

10.Tính l-ợng d- giới hạn:
2Z
min
:là hiệu các kích th-ớc giới hạn lớn nhất giữa hai nguyên công
2Z
max
:là hiệu kích th-ớc giới hạn nhỏ nhất giữa hai nguyên công
đ-ợc tính trong bảng trên
11.Xác đinh l-ợng d- tổng cộng:

mZZ
gh
i
gh

3332307231
minmin0


mZZ
gh
i
gh


61238018349
maxmax0


Tra l-ợng d- cho các nguyên công còn lại:
Sử dụng bảng tra l-ợng d- gia công của (bảng 3-94) và bảng sai lệch
cho phép theo kích th-ớc(bảng 3-97) của vật đúc cấp chính các I và
bảng giá trị dung sai của các kíc th-ớc lỗ ta có đ-ợc các giá trị l-ợng
d- và dung sai cho phép của các bề mặt còn lại ,ta đ-ợc bảng giá trị
t-ơng ứng nh- sau:


Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 17 - Lớp ctm6-
k46

Bề mặt gia công
Kích th-ớc
Danh nghĩa
L-ợng d-
Dung sai
Bảng tra
Tính toán
1.Mặt đáy
20x40
1,0
-
0.2
2.Mặt trên

20
1,0

0.3
3.Mặt đầu lỗ 22
22H7
1,0
-
0.021
4.Hai mặt bên
40
1.5
-
0.2
5.Lỗ định vị
4
2

+0.1

VII.Tính chế độ cắt cho các nguyên công (tính
cho nguyên công cần thiết kế đồ gá ) và tra chế
độ cắt cho các nguyên công còn lại.
Nguyên công III:Phay mặt phẳng đấy
Chiều sâu phay:
Phay thô t
1
=0.7mm
Phay tinh t
2

=0.3mm
D=30mm Đ-ờng kính phần phay
B=22 chiều rộng phay
L-ợng chạy dao:
S
ph
=S.n=S
Z
.Z.n
Bảng 5-33:S
Z
=0.2-:-0.29 mm/vòng
Chọn S
Z
=0.2
Z=12 Số răng phay
Tốc độ cắt:
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V




C
V
;m;x;y;u;q và p tra bảng 5-39
B
t
S
Z
C
v
Q
x
y
u
p
m
<35
<2
>0.1
322
0.2
0.1
0.4
02
0
0.2
T-chu kỳ bền của dao phay tra bảng 5-40 T=120 phút
Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt:
Kv=kMV.kuv.klv
Trong đó:k
MV

hệ số phụ thuộc vào chất l-ợng của vật liệu gia công
cho ở bảng 5-1-:-5-4
k
MV
=
v
n
HB






190
=
v
n






190
190
=1
k
uv
:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6)

§å ¸n c«ng nghÖ chª t¹o m¸y
Sinh viªn thùc hiÖn:Hoµng B¸ LÜnh - 18 - Líp ctm6-
k46
k
uv
=0.83
k
lv
:HÖ sè phô thuéc vµo chiÒu s©u khoÐt (b¶ng 5-31)
k
lv
=1
k
v
=1*0.83*1=0.83
Thay sè vµo tao cè:
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V

1

=

phm/7583.0
12.22.2.0.7.0.120
30.322
2.02.04.01.02.0
2.0


v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V

2

=
phm/8283.0
12.22.2.0.3.0.120
30.322
2.02.04.01.02.0
2.0


Sè vßng quay cña truc chÝnh:
796

30*14.3
75*1000
*
*1000
1

D
V
n

vßng/phót
870
30*14.3
82*1000
*
*1000
2

D
V
n

vßng/phót
Chän n1=n2=800vg/ph
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 19 - Lớp ctm6-
k46
S
n


2.Nguyên công IV:Phay hai mặt trên tai gối
Máy Phay ngang 6H82
Phạm vi tốc độ trục chính:30-:-1500(vg/ph)
Dao phay trụ lắp 3 dao trên 1 trục vật liệu dao BK8
T=120 phút
20
200

Z
D

Chiều rộg tổng cộng là B=36mm
Chiều sâu phay t=1mm
S=0.33
Vận tốc cắt 57m/ph
Sô vòng quay
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 20 - Lớp ctm6-
k46
91
200*14.3
57*1000
*
*1000
1

D
V
n


vòng/phút.
Chọn theo máy n=100 vòng/phút.
3.Nguyên công V và VI: Khoan doa hai lỗ định vị ỉ4 và khoan lỗ tra
dầu.
Chọn máy:Máy khoan cần
Khoan doa lỗ ỉ4 0.1-khoan lỗ ỉ6
B-ớc 1:Khoan lỗ ỉ 3.8mm mũi khoan ruột gà -thép gió P18
B-ớc 2: Doa lỗ ỉ 4 dao Doa D=4
B-ớc 3:Khoan lỗ ỉ 6
Chiều sâu cắt:
mm
D
t 9.1
2
8.3
2
1


mm
dD
t 1.0
2
8.34
2
2







3
2
6
2
3

D
t
mm
L-ợng chạy dao S(mm/vòng):
Bảng 5-25
Ta có S=0.09-:-0.12mm
Chọn S=0.12mm
Tốc độ cắt V(m/Phút)
v
yxm
q
v
k
StT
DC
V
1


Tra bảng 5-28 ta có:
S
Hệ số mũ

<0.2
C
v
q
y
m

9.8
0.4
0.5
0.2

Bảng 5-30 có
D<5mm
Vật liệu phần cắt P18
T=180 phút
Kv=kMV.kuv.klv
Kuv:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6)
Kuv:=1
K
lv
:Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan 5-31)
Kuv
=0.83
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 21 - Lớp ctm6-
k46
D=3.8
L=10
=>l=3D=

1
lv
K

Nên
83.0Kv

v
ym
q
v
k
ST
DC
V .
.

=
phm/1783.0.
12.0.180
8.3*8.9
5.02.0
4.0


số vòng quay:
n=
1000* 17
3.14*4
=1354(vòng/phút).

chọn theo máy n=1200(vòng/phút).
4.Nguyên công VII: Phay mặt bên vuông góc với mặt trụ ỉ22
Máy phay ngang 6H82 công suất 1.7kW
Dụng cụ cắt:Dao phay trụ
Vật liệu dao :thép hợp kim BK8
Xác định chế độ cắt
Chiều sâu cắt:t=2*1=2mm phay hai dao
L-ợng chạy dao S
S
ph
=S.n=S
Z
.Z.n
Chon dao có
36
2

dD
=>D>72+d
Gia chon đ-ờng kính trục dao 20mm D>72+20=92
Chọn D=120 ;Z=18(rố răng =18)
Theo bảng 5-136 =>T=180phút l-ợng chạy dao răng S
Z
=0.2mm/răng
Tốc độ cắt:
v
puy
Z
xm
q

v
k
ZBStT
DC
V





Bảng 5-39
C
v
=443;q=0.17;x=0.38;y=0.28;u=-0.05;p=0.1;m=0.33
Kv=kMV.kuv.klv =1*0.83*1=0.83
V=
phm/19983.0
18.13.2.0.1.180
120.433
1.005.028.038.033.0
17.0



Số vòng quay trục chính:
528
75*14.3
199*1000
*
*1000


D
V
n

(vòng/phút)
Chọn theo số vòng quay của máy:n=500(vòng/phút).
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 22 - Lớp ctm6-
k46
8.Nguyên công VIII:Phay hai mặt bên song song với mặt trụ ỉ22
Chọn máy phay ngang 6H82
Dụng cụ:Dao phay trụ BK8 D=75mm,Z=18(răng)
t=1.5mm tính cho một dao
S=0.2mm/răng(bảng5-136)
S=S
r
,Z=0.2*18=3.6mm/vg
T=180(phút)
Tốc độ cắt:
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V




Bảng 5-39
C
v
=443;q=0.17;x=0.38;y=0.28;u=-0.05;p=0.1;m=0.33
Kv=kMV.kuv.klv =1*0.83*1=0.83
V=
phm/18483.0
18.13.2.0.1.180
75.433
1.005.028.038.033.0
17.0



Số vòng quay trục chính:
781
75*14.3
184*1000
*
*1000

D
V
n

(vòng/phút)
Chọn theo số vòng quay của máy:n=800(vòng/phút).

9.Nguyên công IX:Khoan doa vát mép lỗ ỉ22
Chọn máy:Máy D325(máy doa tọa độ).
Số cấp tốc độ trục chính:12
Phạm vi tốc độ trục chính:45-:-2000(vòng/phút)
Công suất động cơ chính:2.2kW
Chọn dao:Mũi khoan rộng D=21.8mm
đ-ờng kính dao doa thô:d=21,98mm
đ-ờng kính dao doa tinh:d=22mm
chiều sâu cắt:
t=0.5(D-d)=0.5(21.8-20)=0.9mm
D:đ-ờng kính mũi khoan rộng
d:đ-ờng kính lỗ ban đầu
L-ợng chạy dao S (mm/vòng)
tra bảng 5-26(STCNCTM II) S=1(mm/vòng)
D>20mm vật liệu gia công Gang HB<200
Tốc độ cắt:(m/ph)
v
yxm
q
v
k
StT
DC
V


Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 23 - Lớp ctm6-
k46


Vật
liệu
gia
công
Vật
liệu
l-ỡi
cắt
S
mm/vòng
Hệ số và các số mũ
Trơn
Nguội
C
v
q
y
m
GX
190
BK8
1
34.2
0.45
0.3
0.2
Không
Chu kì bền T tra bảng 5-30:
Dụng cụ
Vật liệu g/c

Vật liệu l-ỡi cắt
T (ph)
Mũi khoan rộng
GX15-32
BK8
40
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến điều kiện cắt thực tế :
k
v
=k
MV
.k
uv
.k
lv

trong đó :
k
MV
:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-1;5-4)
k
MV
=
v
n
HB







190
=
v
n






190
190
=1
k
uv
:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6)
k
uv
=0.83
k
lv
:Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét (bảng 5-31)
k
lv
=1
k
v
=1*0.83*1=0.83

thay số vào công thức :
v
yxm
q
v
k
StT
DC
V
=
phm/5483.0*
1*9.0*40
8.21*2.34
3.002.0
45.0


Mô men xoắn M
x
(Nm) và lực chiều trục P
0
(N).
p
yxq
Mx
kStDCM 10

p
yqx
p

kSDtCP 10
0


Trị số C
M
,C
p
và các số mũ tra bảng (5-32):
Vật
liệu
Nguyên
công
Vật
liêu
cắt
Hệ số và các số mũ trong công thức
Mô men xoắn
Lực h-ớng trục
C
M
q
x
y
C
P
q
x
y
GX

15-
32
khoét
BK8
0.085
-
0.75
0.8
23.5
-
1.2
0.4
Hệ số k
p
=k
MP
chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-9):
k
MP
=1
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 24 - Lớp ctm6-
k46
Thay số ta có :
p
yxq
Mx
kStDCM 10
=
)(8.01*1*9.0*8.21*085.0*10

8.075.00
Nm

p
yqx
p
kSDtCP 10
0

=10*23.5*0.9
1.2
*21
0
*1*1=207N
Công suất cắt Ne(kW).
công suất cắt đ-ợc xác định theo công thức:
9750
*nM
Ne
x

(kW)
Số vòng quay dụng cụ
788
8.21*14.3
54*1000
*
*1000

D

V
n

(vòng/phút)
06.0
9750
788*8.0
9750
*

nM
Ne
x
(kW)
chọn n theo máy:n=800(vg/ph)

V.III.Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên
công.
Thời gian cơ bản đ-ợc xác định theo công thức sau đây(Thiết kế đồ
án công nghệ chế tạo máy trang 54):
nS
LLL
T
.
21
0


phút
L:Chiều dài bề mặt gia công,mm

L
1
:Chiều dài ăn dao,mm
L
2
:Chiều dài thoát dao,mm
S:L-ong chạy dao vòng,mm/vòng
N:số vòng quay hoặc hành trình kép trong 1 phút
Nguyên công III:
phay thô t=0.7mm
nS
LLL
T
.
21
0



mmtDtL 3:5.0)(
1


D=30mm
mmL 83)7.030(7.0
1


mmmmL 4)5:5.2(
2


.
L=43mm
n=1800vg/ph
§å ¸n c«ng nghÖ chª t¹o m¸y
Sinh viªn thùc hiÖn:Hoµng B¸ LÜnh - 25 - Líp ctm6-
k46
15.0
1800*2.0
4843
0


T
phót
phay tinh:t=0.3mm
mmL 63)3.030(3.0
1


mmmmL 4)5:5.2(
2


15.0
1800*2.0
4643
0



T

S
n
A A

Nguyªn C«ng IV:Phay hai mÆt trªn cña tai gèi
D=110mm=>L1=14mm,L2=4mm,L=64mm;S=0.29mm/vg;

×