Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy trục vít

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.05 KB, 38 trang )

Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


1
Mục lục
Lời nói đầu
Ch-ơng I. Qui trình chế tạo chi tiết trục vít
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3. Xác định dạng sản xuất.
4. Chọn ph-ơng pháp chế tạo phôi.
5. Chuẩn định vị
6. Các b-ớc công nghệ
Ch-ơng II:L-ợng d- gia công
Ch-ơng III:Chế độ cắt và thời gian nguyên công
1. Nguyên công 4:Khoả mặt đầu và khoan tâm
2. Nguyên công 5:Tiện thô nửa trục
3. Nguyên công 6:Tiện thô nửa trục còn lại
4. Nguyên công 7:Tiện tinh nửa trục
5. Nguyên công 8:Tiện tinh nửa trục còn lại
6. Nguyên công 9:Tiện răng
7. Nguyên công 10:Phay rãnh then
8. Nguyên công 11:Khoan lỗ
9. Nguyên công 13:Mài
Ch-ơng IV.Thiết kế đồ gá

Trang
2
3
3
3


4
4
5
5
6
7
7
9
16
18
22
24
26
28
30
32

Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


2
Lời nói đầu

Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một đồ án chuyên ngành chính
của sinh viên ngành công nghệ chế tạo máy, nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản
để giải quyết một vấn đề tổng hợp về công nghệ chế tạo. Sau khi thiết kế đồ án
môn học công nghệ chế tạo máy, sinh viên đ-ợc làm quen với cách sử dụng tài
liệu, sổ tay, tiêu chuẩn và khả năng kết hợp so sánh những kiến thức lý thuyết và
thực tế sản xuất, độc lập trong sáng tạo để giải quyết một vấn đề công nghệ cụ thể.
Xuất phát từ tầm quan trọng đó em đ-ợc nhận đồ án môn học công nghệ

chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng hộp.
Trong phần thuyết minh gồm có: Tính toán chi tiết gia công, xác định dạng
sản xuất, xác định ph-ơng pháp chế tạo phôi, thiết kế quy trình công nghệ gia công
chi tiết, tính thời gian gia công, tính l-ơng d-, tính toán thiết kế đồ gá.
Những giáo trình tra cứu: Công nghệ chế tạo máy (Tập 1 và 2), Máy cắt kim
loại, Nguyên lý cắt kim loại, đồ gá,sổ tay Atlas và đồ gá,sổ tay công nghệ chế tạo
máy(T ập 1 và 2).
Đ-ợc sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo: Nguyễn Thế Đạt, đến nay cơ bản
em đã hoàn thành nhiệm vụ của mình, tuy còn nhiều thiếu sót trong quá trình làm
đồ án, em kính mong sự chỉ bảo tận tình của các thày trong bộ môn để em có thể
củng cố thêm kiến thức và hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Em xin chân thành cảm ơn./.
Tháng 3 - 2002
Sinh viên
Ngô Khánh Hiếu




Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


3
CHƯƠNG I : QUI TRìNH CÔ NG NGHệ CHế TạO
Chi tiết trục vít

1-Phân tích chức năng làm việc của chi tiết .
Trục vít là một chi tiết quan trọng trong nhiều sản phẩm trong ngành chế tạo
máy.Trục vít là chi tiết dùng chủ yếu để truyền chuyển động,biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến và ng-ợc lại.Trục vít có bề mặt cơ bản cần gia công là các

bề mặt trụ tròn xoay ngoài và bề mặt răng trục vít.Các bề mặt tròn xoay th-ờng dùng
làm mặt lắp ghép .Do vậy các bề mặt này th-ờng đ-ợc gia công với các độ chính xác
khác nhau và cũng có nhiều bề mặt không phảI gia công
Với vật liệu làm bằng thép 40X có thành phần nh- sau: HB=127;
b
=1000(N/mm
2
);

c
=800(N/mm
2
);
C=0.360.44 Mn=0,50.8
Si=0,170.37 Cr=0.8-1.1% B=0.002-0.005%

2-Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết .
Chi tiết gia công là chi tiết dạng trục
- Các bề mặt trục có khả năng gia công bằng các dao tiện thông th-ờng
- Đ-ờng kính các cổ trục giảm dần về hai phía
- Trong tr-ờng hợp này then của trục của trục chúng ta phải giữ nguyên kết cấu
- Kết cấu của trục không đối xứng vì vậy không thể gia công trên máy chép hình
thuỷ lực
- Ta có l/d=321/52<10 nên trục đủ đọ cứng vững
- Trục là trục vít vì vậy bắt buộc phải gia công tr-ớc khi mài khả năng bị biến dạng
khi nhiệt luyện là có nh-ng vẫn có thể chấp nhận đ-ợc
- Khi gia công trục chúng ta phải gia công hai lỗ tâm hai đầu làm chuẩn định vị
- Không thể thay thế trục bậc bằng trục trơn đ-ợc bởi vì đây là trục vít chúng ta phải
có những bậc để lắp ổ lăn hay lăp trục với các bộ phận khác của máy
3. Xác định dạng sản xuất:

Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


4
Sản l-ợng hàng năm N=1000(ct/năm)
Ta có:
V
chi tiết
=(35..25
2
/4)+(98..28
2
/4)+ (20..35
2
/4)+ (12..40
2
/4)+ (48..33
2
/4)+
(65..52
2
/4)+ (60..33
2
/4)+ (60..33
2
/4)+ (12..40
2
/4)+ (20..35
2
/4)

=376391(mm
3
)

thép
=7,852(kG/dm
3
)
Trọng l-ợng của chi tiết là
Q=V. =o.3764x7,852=2.95555(kG)
Từ bảng 2-13 TKDACNCTM > Dạng sản xuất là hàng loạt vừa
4. Chọn ph-ơng pháp chế tạo phôi:
- Đối với các chi tiết dạng trục ta dùng vật liệu bao gồm thép các bon nh- thép
- 35,40,45 ;thép hợp kim nh- thép crôm,crôm-niken;40X;40;50
- Trong bài này ta chọn vật liệu để gia công chi tiết trục vít là thép 40X
- Việc chọn phôi để chế tạo trục phụ thuộc vào hình dáng ,kết cấu và sản l-ợng của
loại trục đó.Ví dụ đối với trục trơn thì tốt nhất dùng phôi thanh.Với trục bậc có
đ-ờng kính chênh nhau không lớn lắm dùng phôi cán nóng
- Trong sản xuất nhỏ và đơn chiếc phôi của trục đ-ợc chế tạo bằng rèn tự do hoặc
rèn tự do trong khuôn đơn giản ,đôi khi có thể dùng phôi cán nóng .Phôi của loại
trục lớn đ-ợc chế tạo bằng cách rèn tự do hoặc hàn ghép từng phần
- Trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối phôi của trục đ-ợc chế tạo bằng dập
nóng trên máy dập hoặc ép trên máy ép,với trục bậc có thể rèn trên máy rèn ngang
và cũng có thể chế tạo bằng ph-ơng pháp đúc
- Đối với chi tiết trục vít ta không nên chọn phôi là phôi đúc vì phôi đúc cho chất
l-ợng bề mặt không tốt với lại chi tiết đúc th-ờng có cơ tính không cao.Chúng ta
có thể chọn phôi thanh với độ chính xác có thể chấp nhận đ-ợc nh-ng nh-ợc điểm
lớn nhất của loại phôi này là rất tốn vật liệu
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43



5
- Từ đó ta thấy rằng chọn phôi dập nóng là tốt nhất bởi vì loại phôi này đảm bảo
đ-ợc những tiêu chuẩn nh-:hình dáng phôi gần với chi tiết gia công ,l-ợng d- hợp
lí,có thể sản xuất phôi hàng loạt,
5.Chuẩn định vị để gia công chi tiết dạng trục
Đối với các chi tiết dạng trục yêu cầu về độ đồng tâm giữa các cổ trục là rất quan
trọng.Để đảm bảo yêu cầu này,khi gia công trục cần phải dùng chuẩn tinh thống nhất.
Chuẩn thống nhất khi gia công các chi tiết dạng trục là hai lỗ tâm côn ở hai đầu của
trục.Dùng hai lỗ tâm côn làm chuẩn có thể hoàn thành việc gia công thô và tinh hầu
hết các bề mặt trục
Nh-ng đối với chi tiết trục vít trong bài này chúng ta chọn chuẩn có khác đi so với
trên.Ta lấy chuẩn thô là mặt ngoài của trục và cả lỗ tâm của trục,biện pháp thực hiện
là chúng ta dùng mâm cặp ba chấu tự định tâm ở một đầu kết hợp với chống tâm ở đầu
còn lại
Khi gia công tinh ta lại lấy chuẩn là hai lỗ tâm,thực hiện bằng cách chống tâm hai
đầu,để chống xoay chúng ta dùng thêm một cái tốc ở một đầu
Khi gia công các phần khác của trục nh- then,lỗ chúng ta dùng chuẩn là mặt ngoài
của trục nh-ng đ-ợc thực hiện bằng cách dùng khối V kết hợp với các chốt tỳ để
khống chế đủ số bậc tự do cần thiết
6. Lập bảng trình tự nguyên công và sơ đồ định vị.
Ta có trình tự nguyên công nh- bản vẽ sơ đồ nguyên công,gồm những b-ớc sau:
1- Làm phôi(phôi ở đây là phôi dập nóng trong khuôn kín)
2- Làm sạch
3- ủ
4- Khoả mặt đầu và khoan tâm
5- Tiện thô nửa trục
6-Tiện thô nửa trục còn lại
7.Tiện tinh nửa trục
8.Tiện tinh nửa trục còn lại

9.Tiện răng
10.Phay rãnh then
11. Khoan lỗ
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


6
12. Nhiệt luyện
13. Mài
14. Kiểm tra

CHƯƠNG IV :l-ợng D- gia công
I.L-ợng d- của phôi dập nóng
Đối với kích th-ớc l=321mm và các kích th-ớc đ-ờng kính ta chọn l-ợng d- cho
phôi nh- sau
L-ợng d- theo chiều dài là a=2mm
L-ợng d- h-ớng kính tại mỗi cổ trục là a=2,5mm
II.L-ợng d- cho từng nguyên công
1. L-ợng d- cho nguyên công phay mặt đầu
Khi gia công mặt đầu ta lấy l-ợng d- chính bằng l-ợng d- của phôi a=2mm
2. Đối với 25 ta chọn l-ợng d- cho từng nguyên công nh- sau
+ Khi tiện tinh ta chọn l-ợng d- về một phía là a=0,5mm
+Khi tiện thô ta lấy l-ợng d- bằng l-ợng d- của phôi ,về một phía a=2,5mm
3. Đối với 28 ta chọn l-ợng d- cho nguyên công tiện thô về một phía là
a=2,5mm
4. Đối với 40 ta chọn l-ợng d- cho từng nguyên công nh- sau
+Khi mài ta chọn l-ợng d- về một phía a=0,3mm
+Khi tiện thô ta lấy l-ợng d- về một phía bằng l-ợng d- của phôi a=2,5mm
5. Đối với 35 ta chọn l-ợng d- cho từng nguyên công nh- sau
+Khi mài ta lấy l-ợng d- về một phía a=0,3mm

+Khi tiện tinh ta lấy l-ợng d- về một phía a=0,3+0,5=0,8mm
+Khi tiện tinh ta lấy l-ợng d- a=2,5mm
6. Đối với 52 ta chọn l-ợng d- cho từng nguyên công nh- sau
+Khi mài ta lấy l-ợng d- về một phía a=0,3mm
+Khi tiện tinh ta lấy l-ợng d- về một phía a=0,3+0,5=0,8mm
+Khi tiện tinh ta lấy l-ợng d- a=2,5mm
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


7
7. L-ợng d- cho gia công răng
+Khi mài răng ta chọn l-ợng d- a=0,25mm

ch-ơng iii : TíNH CHế Độ CắT
Nguyên công 4:Phay mặt đầu và khoan tâm
1. Sơ đồ gá đặt
Chi tiết gia công đ-ợc định vị trên hai khối V ngắn định vị 4 bậc tự do ,ngoài ra để
chống sự dịch chuyển theo chiêù dọc trục ta dùng một chốt để định vị bậc tự do thứ
năm

2. Chọn maý
Ta chọn máy gia công là máy phay và khoan tâm có kí hiệu MP-71M,có các thông số:
Đ-ờng kính gia công 25-125(mm)
Chiều dài chi tiết gia công 200-500(mm)
Giới hạn chạy dao của dao phay 20-400(mm/ph)
Số cấp tốc độ của dao phay 6
Giới hạn số vòng quay của dao phay 125-712(vòng/phút)
Số cấp tốc độ của dao khoan 6
Giới hạn số vòng quay của dao khoan 20-300(mm/ph)
Công suất động cơ phay-khoan 7.5-2.2(KW)

3. Các b-ớc công nghệ
B-ớc 1:Phay mặt đầu
Kích th-ớc cần đạt đ-ợc 321mm
+Chọn dụng cụ cắt:
Ta chọn dao phay mặt đầu bằng hợp kim T15K6 có các thông số sau:
D=80(mm),Z=5(răng),
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


8
+Chế độ cắt:
Khi gia công mặt đầu ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-125 ,ta chọn b-ớc tiến dao Sz=0.13(mm/răng)
L-ợng chạy dao vòng S
0
=0,13.5=0.65(mm/vòng)
Bảng 5-126 ta chọn tốc độ cắt V
b
=300(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x300 =216(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:


)/(3,214
321.14,3
216.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=200(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(8.201
1000
200.32 1.143,3
phm

L-ợng chạy dao S
p
=0,65.200=130(mm/vòng)
Theo máy ta chọn S
p
=150(mm/vòng)
B-ớc 2:Khoan tâm
Chọn mũi khoan là mũi khoan tâm đuôi trụ làm bằng vật liệu T15K6,có các kích
th-ớc nh- sau: d=5mm; L=132mm;l=87mm
+Chế độ cắt:
Chọn chiều sâu cắt t=2.5mm

Bảng 5-86 ,ta chọn b-ớc tiến dao S=0.2(mm/răng)
Bảng 5-126 ta chọn tốc độ cắt V
b
=32(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x32 =23.04(m/phút)
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


9
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(5,1467
5.14,3
04,23.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=1500(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:

V
tt
=
)/(57,23
1000
1500.5.143,3
phm

Thời gian nguyên công
+Thời gian phay mặt đầu
T
1
=
nS
LLL
.
21

=
65,0.200
25,1430
=0,4(phút)
L
1
=
2)( tDt
=
2)280(2
=14,5mm
L

2
=3mm
L=30mm
+Thời gian khoan tâm
T
2
=
nS
LL
.
1


L=(d/2)ctg+1=2,5.ctg60+1=2,5mm
L
1
=(D-d)/2ctg+1=2,5mm
T
2
=
2,0.1500
5,25,2
=0,02(phút)
Thời gian tổng cộng
T=T
1
+T2=0,02+0,4=0,42(phút)
Nguyên công 5:Tiện thô nửa trục
1-Sơ đồ gá đặt
Chi tiết đ-ợc định vị bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm ở một đầu (định vị 2 bậc tự

do còn đầu kia đ-ợc định vị và kẹp chặt bằng cách chống tâm
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


10

2-Chọn máy
Các thông số của máy tiện T620 :
Đ-ờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25 2000
Công suất động cơ : 10 kw
3. Các b-ớc công nghệ :
- B-ớc 1:Gia công thô phần trục có đ-ờng kính 25.
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 26
065.0
149.0



+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=0.5
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 26
065.0

149.0


ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


11

)/(7.568
25.14,3
64.44.1000
phvn
t



Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=550(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(2.43
1000
550.25.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
- B-ớc 2:Tiện thô 28
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 29
065.0
149.0



+Chọn dụng cụ cắt nh- dao tiện 25
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô29
065.0
149.0


ta chọn chiều sâu cắt t=2mm

Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(7.507
28.14,3
64,44.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=500(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(44

1000
500.28.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
- B-ớc 3:Tiện thô35
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 36.6
080.0
180.0



Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


12
+Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng ,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-5 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4.5;r=0.5
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 36.6
080.0
180.0


ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao S=0.35;

Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt Vb =62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là Vt=Vb.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2,406
35.14,3
64,44.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n=400(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt=
)/(44
1000
400.35.143,3
phm

Theo máy ta chọn Sm=0.36mm
- B-ớc 4:Tiện thô 40
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 41.6
080.0
180.0




+Chọn dụng cụ cắt nh- dao tiện 35
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 41.6
080.0
180.0


ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


13
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(4.355
40.14,3

64,44.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=350(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(44
1000
350.40.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
- B-ớc 5:Vát 4x45
Chọn chế độ cắt giống nh- ở nguyên công tiện thô 52
- B-ớc 6:Tiện thô 52
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 53
100.0
220.0



+Chọn dụng cụ cắt nh- dao tiện 35

+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 52 ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(4.273
52.14,3
64,44.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=280(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43



14
V
tt
=
)/(8.45
1000
280.52.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
Thời gian cơ bản khi tiện
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích th-ớc 26
T
01
=
nS
LL
.
1


L
1
=2mm
L=35mm
S=0.36(mm/vòng)
n=550(vòng/phút)

T
01
=
550.36,0
235
=0.19(phút)

Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích th-ớc 36.6
T
02
=
nS
LL
.
1


L
1
=t/tg+2=2/tg60

+2=3mm
L=20mm
S=0.36(mm/vòng)
n=400(vòng/phút)
T
02
=
400.36,0
320

=0.16(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích th-ớc 41.6
T
03
=
nS
LL
.
1


L
1
=t/tg+2=2/tg60

+2=3mm
L=12mm
S=0.36(mm/vòng)
n=350(vòng/phút)
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


15
T
03
=
350.36,0
312
=0.12(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích th-ớc 53

T
06
=
nS
LL
.
1


L
1
=1,7/tg+2=2/tg60

+2=3mm
L=65mm
S=0.36(mm/vòng)
n=280(vòng/phút)
T
06
=
280.36,0
365
=0.67(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện vát mép
T
05
=
nS
LL
.

1


L
1
=1,7/tg+2=2/tg60

+2=3mm
L=0
S=0.36(mm/vòng)
n=280(vòng/phút)
T
05
=
280.36,0
30
=0.03(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích th-ớc 29
T
04
=
nS
LL
.
1


L
1
=2,5/tg+2=2/tg60


+2=3,5mm
L=65mm
S=0.36(mm/vòng)
n=280(vòng/phút)
T
04
=
500.36,0
5,365
=0.38(phút)
Thời gian cơ bản của nguyen công tiện thô nửa trục là
T
0
=T
01
+T
02
+T
03
+T
04
+T
05
+ T
06
=0,38+0,03+0,67+0,12+0,16+0,19=1,55(phút)
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43



16
Nguyên công 6:Tiện thô nửa trục còn lại
1. Sơ đồ gá đặt
Chi tiết gia công đ-ợc định vị một đầu bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm khống
chế hai bậc tự do,còn đầu kia đ-ợc định vị và kẹp chặt bằng mũi tâm di động

2.Chọn máy
Ta chọn máy gia công là máy tiện có kí hiệu T620
Các thông số của máy tiện T620 :
Đ-ờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25 2000
Công suất động cơ : 10 kw

3.Các b-ớc công nghệ
- B-ớc 1:Tiện thô35
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 36.6
080.0
180.0



+Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng ,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-5 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4.5;r=0.5
+Chế độ cắt:

Khi gia công thô 35 ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao S=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt Vb =62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


17
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là Vt=Vb.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2,406
35.14,3
64,44.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n=400(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt=
)/(44
1000
400.35.143,3
phm

Theo máy ta chọn Sm=0.36mm

- B-ớc 2:Tiện thô 40
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 41.6
080.0
180.0



+Chọn dụng cụ cắt nh- dao tiện 35
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 40 ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(4.355
40.14,3
64,44.1000
phvn
t



Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=350(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


18
V
tt
=
)/(44
1000
350.40.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
- B-ớc 3:Vát 4x45
Nh- đã trình bày ở phần trên
Thời gian nguyên công T=0,16+0,12+0,03=0,3(phút)
Nguyên công 7:Tiện tinh nửa trục
1-Sơ đồ gá đặt
Chi tiết đ-ợc định vị bằng cách chống tâm hai đầu ,một đầu đ-ợc chống xoay bằng
cách lắp thêm một cái tốc tiện

2-Chọn máy

Các thông số của máy tiện T620 :
Đ-ờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25 2000
Công suất động cơ : 10 kw
3.Các b-ớc công nghệ
- B-ớc 1:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 35.
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 35.6
039.0

+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 35.5 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


19
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)

-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(1.655
35.14,3
72.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=650(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(51.71
1000
650.35.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm

- B-ớc 2:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 40.
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 40.6
039.0

+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 40.6 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


20
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2.573

40.14,3
72.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=550(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(15.69
1000
550.40.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- B-ớc 3:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 52.
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 52
+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 53 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.11mm/vòng;

Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(9.440
52.14,3
72.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=450(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


21
V

tt
=
)/(5.73
1000
450.52.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- B-ớc 4:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 35.
Nh- phần trên
- B-ớc 4:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 40
Nh- phần trên
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích th-ớc 36.6
T
01
=
nS
LL
.
1


L
1
=0,5/tg+2=0,5/tg60

+2=2,3mm
L=20mm

S=0.12(mm/vòng)
n=650(vòng/phút)
T
01
=
650.12,0
3,220
=0.27(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích th-ớc 41.6
T
02
=
nS
LL
.
1


L
1
=0,5/tg+2=0,5/tg60

+2=2,3mm
L=20mm
S=0.12(mm/vòng)
n=550(vòng/phút)
T
02
=
550.12,0

3,220
=0.34

Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích th-ớc 52
T
03
=
nS
LL
.
1


L
1
=0,5/tg+2=0,5/tg60

+2=2,3mm
L=65mm
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


22
S=0.12(mm/vòng)
n=450(vòng/phút)
T
03
=
450.12,0
3,265

=1,24(phút)
Thời gian cơ bản của nguyên công tiện tinh nửa trục là
T
0
= 2.T
01
+ 2.T
02
+T
03
=2.0,27+2.0,34+1,24=2.46(phút)
Nguyên công 8:Tiện tinh nửa trục còn lại
1-Sơ đồ gá đặt
Chi tiết đ-ợc định vị bằng cách chống tâm hai đầu ,một đầu đ-ợc chống xoay bằng
cách lắp thêm một cái tốc

2-Chọn máy
Các thông số của máy tiện T620 :
Đ-ờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25 2000
Công suất động cơ : 10 kw
3-Các b-ớc công nghệ
- B-ớc 1:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 25.
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 25
033.0


+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 26 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


23
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2.917
25.14,3
72.1000
phvn
t



Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=900(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(7.70
1000
900.25.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- B-ớc 2:Gia công tinh phần trục có đ-ờng kính 28
Đ-ờng kính cần đạt đ-ợc là 28
033.0

+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công tinh 28 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn b-ớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b

=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


24
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(9.818
28.14,3
72.1000
phvn
t


Theo máy ta chọn đ-ợc n
m
=800(v/ph)
Nh- vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=

)/(4.70
1000
800.28.143,3
phm

Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm

Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích th-ớc 25
T
04
=
nS
LL
.
1


L
1
=2mm
L=35mm
S=0.12(mm/vòng)
n=900(vòng/phút)
T
04
=
900.12,0
235

=0.34(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích th-ớc 28
T
04
=
nS
LL
.
1


L
1
=2mm
L=65mm
S=0.12(mm/vòng)
n=800(vòng/phút)
T
04
=
800.12,0
265
=0.70(phút)
Thời gian nguyên công T=0.70+0.34=1.04(phút)
Nguyên công 9:Tiện răng trục vít
1-Sơ đồ gá đặt
Đồ áN CÔ NG NGHệ chế tạo máy ngô khánh hiếu cơ tin2-k43


25

Chi tiết đ-ợc định vị bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm ở một đầu (định vị 2 bậc tự
do còn đầu kia đ-ợc định vị và kẹp chặt bằng cách chống tâm

2-Chọn máy
Các thông số của máy tiện T620 :
Đ-ờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25 2000
Công suất động cơ : 10 KW
3. Các b-ớc công nghệ :
Tiện răng
+Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện gắn hợp kim cứng ,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-13 STCNCTM I ,ta chọn kích th-ớc của dao nh- sau:
H=32;B=20;L=170;n=5;l=10
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô ren ta chọn chiều sâu cắt t=8mm
Bảng 5-71 ,ta chọn b-ớc tiến dao S=0.06mm/vòng;
Bảng 5-71 ta chọn tốc độ cắt Vb =22(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh- vậy tốc độ tính toán là Vt=Vb.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x22 =15,84(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

×