Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề Kscl Học Sinh Lớp 12 Môn Toán Năm Học 2019 – 2020 Sở Gd&Đt Phú Thọ.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.62 KB, 25 trang )

NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.  1; 2;3 .

Câu 2.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  

Câu 3.

1
.
2

Câu 5.

2x 1

x2

B. y   2 .

C. x   2 .


D. y  2 .

B. 3! .

C. 6 3 .

D. A63 .

C. y   x 4  x 2  1 .

D. y  x 3  x 2  1 .

B. F  x   x 2  x .

C. F  x   2 .

D. F  x   x 2  1 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là
Câu 8.

A. 0 .
B. 4 .
Nghiệm của phương trình log  x  1  1 là

C. 3 .

D. 2 .


A. x  10 .

C. x  9 .

D. x  e  1 .

B. x  0 .

/>
Trang 1

NHĨM TỐN VD – VDC

B. y  x 4  x 2  1 .

Một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là
A. F  x   2 x 2  x .

Câu 7.

D.  3; 1; 2  .

Cho khối trụ có chiều cao h  6 và bán kính đáy r  2 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 72 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 24 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?


A. y   x 3  x 2  1 .
Câu 6.

C.  3;1; 2  .

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?
A. C 63 .

Câu 4.

B.  3;1; 2  .

x 1 y  2 z  3
. Vectơ nào dưới đây là một


3
1
2

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 1.

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT - NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
----------------------------------



NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 9.

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ

D.  0;5  .

Câu 10. Cho số phức z1  2  i và z 2  1  2i . Điểm biểu diễn của số phức z1  z2 là điểm nào dưới
đây?

A. M  3;1 .

B. Q  3; 1 .

C. P  3; 1 .

D. N  3;1 .

Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 a 2 và chiều cao h  8a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
B. 48a 3 .
C. 16a 3 .
D. 24a 3 .
A. 8a 3 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  4  0 . Tâm  S  có tọa độ là
A.  2 ;  3; 2  .


B.  2 ; 3; 0  .

C.  2;  3; 0  .

NHÓM TOÁN VD – VDC

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 .
B.  0; 2  .
C.  ; 0  .

D.  4;  6; 4  .

Câu 13. Cho a ; b là hai số thực dương tùy ý log 2  ab  bằng
A. a log 2 b .

B. b log 2 a .

C. log 2 a  log 2 b .

D. log 2 a. log 2 b .

Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  2 là
B. 5 .

A. 2 .
Câu 15. Nếu

C. 3 .


4

4

4

1

1

1

D. 4 .

 f  x dx  2 và  g  x  dx  6 thì   f  x   g  x  dx bằng

A. 8 .

B.  8 .

C. 4 .

D. 4 .

A.  2;0;0  .

B.  0;1; 1 .

C.  2;0;0  .


D.  2;1;0  .

Câu 16. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A  2;1; 1 trên trục Ox có toạ độ là

B. z  2  i .
C. z  1  2i .
A. z  1  2i .
Câu 18. Cho khối cầu có bán kính R  5 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
500
250
.
B. 100 .
C.
.
A.
3
3
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  x 
A.  \ 0 .

3

D. z  2  i .
D. 25 .



B.  .


C.  0;   .

D.  0;   .

Câu 20. Cho hình nón có diện tích xung quanh S xq  4 a 2 và diện tích đáy bằng 3 a 2 . Diện tích tồn
phần của hình nón đã cho bằng
A. 11 a 2 .
B. 7 a 2 .

C. 10 a 2 .

D. 12 a 2 .

A. 5 .

B. 1.

C. 6 .

D. 1 .

B. N 1; 2; 3 .

C. P  3; 2; 4  .

D. Q  2; 1;3 .

Câu 21. Cho cấp số cộng  un  có u2  3 , cơng sai d  2 . Số hạng u1 bằng

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  4 z  10  0 . Điểm nào dưới đây thuộc


 P ?
A. M  2; 2; 3 .

Câu 23. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3, 4, 6 bằng
A. 72 .

B. 24 .

/>
C. 12 .

D. 18 .
Trang 2

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

1






y



0
2

0
0



1
0
2





3


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 1 .
Câu 25. Môđun của số phức z  3  i bằng




C. 1.

D. 2 .

A. 2 .
B. 2 2 .
C. 10 .
D. 10 .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng

NHĨM TỐN VD – VDC

x
y

đáy và SA  a 3 (tham khảo hình vẽ).
S

A

D

B

C

Góc giữa mặt phẳng  SBC  và ( ABCD) bằng
B. 450 .


D. 900 .

C. 600 .

4
trên 1;3 bằng
x
65
52
.
B. 20 .
C. 6 .
D.
.
A.
3
3
1
1
1
Câu 28. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và thỏa mãn

 . Mệnh đề nào dưới
2
3
log a c
log b c
6
đây đúng?

Câu 27. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x 

A. a3b4  1 .

B. a3  b4  c .
C. a3b2  c .
1 2
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  3  0 là
9 3
A.  0;   .

D. a3b4  c .

C.  ;0 .

B.  ;0  .

D.  0;   .

Câu 30. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , y  2 , x  0 và x  1 được
tính bởi cơng thức nào dưới đây?
1

A. S     x 2  1dx .
0

1

B. S    x 2  1dx .
0


Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

0

2

2

1

D. S     x 2  3 dx .

 S  :  x  1   y  2   z  1

  : 2 x  y  2 z  5  0 . Phương trình chính tắc của
/>
1

C. S    x 2  3dx .

0

2

 9 và mặt phẳng

đường thẳng d đi qua tâm của  S  và
Trang 3


NHĨM TỐN VD – VDC

A. 300 .


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

vng góc với   là
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1
.
.
B.




1
1
2
2
2
2
x  2 y 1 z  2
x  2 y 1 z  2
.
D.
.

C.




1
2
1
1
2
1
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a , AD  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai
cạnh AB và CD . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh MN tạo thành một hình trụ. Thể
tích của khối trụ đó bằng

A.

 a3
2

.

B.  a3 .

C. 2 a3 .

D. 4 a3 .

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình z 2  2 z  1  m2  0 có
nghiệm phức z thỏa mãn z  2 ?

B. 1.

A. 4.
Câu 34. Xét

e

C. 2.

2

ln x
dx , nếu đặt u  ln x thì
x
1



1

A.  udu .
0

e

NHĨM TỐN VD – VDC

A.

D. 3.


2

ln x
dx bằng
x
1



1

B.   u 2 du .
0

e

C.  u 2 du .
1

1

D.  u 2 du .
0

 x  3  2t

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và mặt phẳng   : x  3 y  2 z  6  0
 z  2  3t



. Tọa độ giao điểm của d và   là
A.  3;1; 2  .

B.  1;3;8  .

C.  0; 2;6  .

D.  5;0; 1 .

2

AB bằng
B. 16.
C. 4.
D. 6.
A. 36.
Câu 37. Một đội văn nghệ của trường gồm 6 học sinh nam, trong đó có một bạn tên An và 4 học sinh
nữ, trong đó có một bạn tên Bình. Xếp ngẫu nhiên đội văn nghệ thành một hàng ngang để biểu
diễn tiết mục đồng ca. Xác suất để giữa hai bạn nữ liên tiếp có đúng hai bạn nam đồng thời An
ln đứng cạnh Bình bằng
1
1
1
1
.
B.
.
C.
.

D. .
A.
1260
840
210
4
z
Câu 38. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Phần ảo của số phức 1 bằng
z2
A.

7
.
5

B.

4
i
5

C.

7
i
5

D.

4

5

  120 ,
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC

AB  2a, AA  a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC (tham khảo hình vẽ).

/>
Trang 4

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 36. Biết đồ thị hàm số y   x  1  x  5  cắt trục hoành tại hai điểm A và B . Độ dài đoạn thẳng


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AB bằng
A.

2a 66
.
11

B.


a 66
.
22

C.

a 22
.
11

D.

a 66
.
11

Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  3 x  2   x  2   x  2  , x   . Số điểm cực trị
3

của hàm số đã cho là
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 1 .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số y 


cos x  2
nghịch
cos x  m





A.

37
.
2

B. 5 .

C.

19
.
2

D.

27
.
2

Câu 43. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , chiều cao bằng a 3 . Mặt phẳng  P  đi qua


S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho 
ASB  120 . Biết rằng khoảng cách từ O đến  P 
bằng

a 6
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
2

A. 6 a 2 .

B. 4 14 a 2 .
C. 12 a 2 .
ax  b
Câu 44. Cho hàm số f  x  
 a, b, c    có đồ thị như hình vẽ
xc

/>
D. 6 14 a 2 .

Trang 5

NHĨM TỐN VD – VDC

 
biến trên khoảng  0;  ?
 3
B. 2021 .
C. 2022 .
D. 2020 .

A. 2018 .
2
1
e
2 6
f  ln x 
 x  2 khi 0  x  2
Câu 42. Cho hàm số f  x    2
. Khi đó 
dx   xf x 2  1 dx bằng
x
1
  x  5 khi 2  x  5
3


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Trong các số a , b , c có bao nhiêu số dương?
B. 0 .
C. 2 .
A. 1.
Câu 45. Cho hàm số y  f  x   a x 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

D. 3 .


A. 13 .

Câu 46. Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m thuộc đoạn  20; 20  sao cho max f  x   3min f  x  . Tổng các phần tử của S
0;2

bằng
A. 63 .

B. 51 .

0;2

C. 195 .

Câu 47. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a

D. 23 .
x 3 y

b

x 3 y

 3 ab . Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức P  3x  6 y  1 bằng
A.
Câu 48. Có


5
.
3

B.
bao

nhiêu

giá

3
.
4
trị nguyên

5
.
3
tham số

C.
của

log 3  7 x  7   log3  mx  4 x  m  có tập nghiệm là  ?
2

6
.
6

bất phương

D.
m

để

trình

2

B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
A. 2 .
' ' ' '
Câu 49. Cho khối hộp ACBD. A B C D có thể tích bằng 12 . Gọi M ; N ; P lần lượt là trung điểm của
AB; A'C ' ; BB ' . Thể tích khối CMNP bằng

/>
Trang 6

NHĨM TỐN VD – VDC

 3

; 3  của phương trình f 2  sin x   5 f  sin x   6  0
2



B. 7 .
C. 12 .
D. 9 .

Số nghiệm thuộc khoảng  


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

5
5
3
7
.
B. .
C.
.
D. .
4
48
2
4
x 1
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3  log 27  x  3m   m có nghiệm
A.

A. 241 .


B. 242 .

C. 723 .
---HẾT---

D. 724 .

NHĨM TỐN VD – VDC

x   1;6

NHĨM TỐN VD – VDC

/>
Trang 7


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

BẢNG ĐÁP ÁN
1
B
26
C

Câu 1.


2
D
27
B

3
D
28
C

4
D
29
B

5
B
30
C

6
B
31
A

7
D
32
B


8
C
33
C

9
A
34
D

10
A
35
B

11
D
36
C

12
C
37
B

13
C
38
A


14
D
39
D

15
A
40
B

16
C
41
C

17
A
42
A

18
A
43
D

19
D
44
D


20
B
45
A

21
A
46
A

22
A
47
C

23
A
48
B

24
A
49
B

25
C
50
A


NHĨM TỐN VD – VDC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT - NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
----------------------------------

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
x 1 y  2 z  3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là một


2
3
1
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.  1; 2;3 .

B.  3;1; 2  .

C.  3;1; 2  .

D.  3; 1; 2  .

Lời giải


Chọn B


Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   3;1; 2  .
Câu 2.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1
.
2

B. y   2 .

Chọn D
Ta có lim y  lim y  2 .
x 

Câu 3.

C. x   2 .

D. y  2 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. y  

2x 1

x2


Lời giải

x 

Vậy y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?
A. C 63 .

B. 3! .

Chọn D

C. 6 3 .

D. A63 .

Lời giải

Gọi số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là abc .
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ 6 số đã cho là A63 .
Câu 4.

Câu 5.

Cho khối trụ có chiều cao h  6 và bán kính đáy r  2 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 72 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 24 .

Lời giải
Chọn D

V   r 2 h  24 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

/>
Trang 8


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

B. y  x 4  x 2  1 .

C. y   x 4  x 2  1 .

D. y  x 3  x 2  1 .

Lời giải

Chọn B
Đồ thị trong hình bên là hàm trùng phương với hệ số a  0 và có ba điểm cực trị.
Câu 6.

Một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là
A. F  x   2 x 2  x .

B. F  x   x 2  x .


Câu 7.

  2 x  1dx  x

D. F  x   x 2  1 .

Lời giải

Chọn B
Ta có

C. F  x   2 .

2

 xC .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 0 .

B. 4 .

Chọn D

C. 3 .
Lời giải

D. 2 .


3
. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
2
3
3
số y  f  x  và đường thẳng y  . Ta thấy 1   3 nên phương trình có 2 nghiệm.
2
2

Ta có: 2 f  x   3  0  f  x  

Nghiệm của phương trình log  x  1  1 là
A. x  10 .

B. x  0 .

Chọn C
Điều kiện: x  1  0  x   1.

C. x  9 .
Lời giải

D. x  e  1 .

Ta có: log  x  1  1  log  x  1  log10  x  1  10  x  9.

Câu 9.

Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ


Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
/>
Trang 9

NHĨM TỐN VD – VDC

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là

Câu 8.

NHĨM TỐN VD – VDC

A. y   x 3  x 2  1 .


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

A.  ; 1 .

B.  0; 2  .

C.  ; 0  .

D.  0; 5  .

Lời giải


đây?

A. M  3;1 .

B. Q  3; 1 .

C. P  3; 1 .

D. N  3;1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có z1  z2  2  i  1  2i  3  i . Vậy điểm biểu diễn của số phức z1  z2 là điểm M  3;1 .
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 a 2 và chiều cao h  8a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 8a 3 .
B. 48a 3 .
C. 16a 3 .
D. 24a 3 .
Lời giải
Chọn D
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: V  Bh  .6 a 2 .8a  24 a 3
3
3
2
2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  4 x  6 y  4  0 . Tâm  S  có tọa độ là

A.  2 ;  3; 2  .

B.  2 ; 3; 0  .

C.  2;  3; 0  .

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn A
Câu 10. Cho số phức z1  2  i và z2  1  2i . Điểm biểu diễn của số phức z1  z2 là điểm nào dưới

D.  4;  6; 4  .

Lời giải

Chọn B
Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  4  0 có tâm I  2;  3; 0  .
Câu 13. Cho a ; b là hai số thực dương tùy ý log 2  ab  bằng
A. a log 2 b .

B. b log 2 a .

C. log 2 a  log 2 b .

D. log 2 a. log 2 b .

Chọn C
log 2  ab   log 2 a  log 2 b .

NHĨM TỐN VD – VDC


Lời giải

Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  2 là
B. 5 .

A. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn D
log 2 x  2  0  x  4 . Mà x    x  1; 2;3; 4 .

Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên.
Câu 15. Nếu

4



f  x dx  2 và

1

4

 g  x  dx  6 thì

1

A. 8 .

B.  8 .

4

  f  x   g  x dx bằng
1

C. 4 .
Lời giải

Chọn A
4

4

4

1

1

1

D. 4 .

  f  x   g  x dx   f  x dx   g  x  dx  2  6  8

Câu 16. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A  2;1; 1 trên trục Ox có toạ độ là
A.  2;0;0  .

B.  0;1; 1 .

C.  2; 0;0  .

D.  2;1;0  .

Lời giải
/>
Trang 10


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

Chọn C

Ta có hình chiếu vng góc của điểm A  2;1; 1 trên trục Ox có toạ độ là  2;0; 0  .
A. z  1  2i .

B. z  2  i .

Chọn A

C. z  1  2i .
Lời giải


Ta có số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i .
Câu 18. Cho khối cầu có bán kính R  5 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
500
250
A.
.
B. 100 .
C.
.
3
3
Lời giải
Chọn A
4
4
500
3
Thể tích của khối cầu là V   R 3    5  
.
3
3
3
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  x 
A.  \ 0 .

3

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là

D. z  2  i .

D. 25 .


C.  0;   .

B.  .

Chọn D
Điều kiện xác định: x  0 .

D.  0;   .

Lời giải

Vậy tập xác định của hàm số là D   0;   .

Câu 20. Cho hình nón có diện tích xung quanh S xq  4 a 2 và diện tích đáy bằng 3 a 2 . Diện tích tồn
phần của hình nón đã cho bằng
A. 11 a 2 .
B. 7 a 2 .

D. 12 a 2 .

Ta có diện tích tồn phần của hình nón là Stp  S xq  Sday  4 a 2  3 a 2  7 a 2 .
Câu 21. Cho cấp số cộng  un  có u 2  3 , công sai d  2 . Số hạng u1 bằng
A. 5 .

B. 1.


Chọn A
Ta có: u1  u 2  d  5 .

C. 6 .
Lời giải

D. 1 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  4 z  10  0 . Điểm nào dưới đây thuộc

 P ?
A. M  2; 2; 3 .

B. N 1; 2; 3 .

C. P  3; 2; 4 .

D. Q  2; 1;3 .

Lời giải

Chọn A

Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng  P  ta có: 3.2  2.2  4  3  10  0 .
Suy ra: M   P  .
Câu 23. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3, 4, 6 bằng
A. 72 .

B. 24 .


/>
C. 12 .
Lời giải

D. 18 .

Trang 11

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn B

C. 10 a 2 .
Lời giải


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

Chọn A

NHĨM TỐN VD – VDC

6

4

3


Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3, 4, 6 bằng: 3.4.6  72 .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

1



x
y



y



0
2

0
0



1
0
2

3



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 1 .







C. 1.
Lời giải

D. 2 .

C. 10 .
Lời giải

D. 10 .

Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 , giá trị cực tiểu là

f  0   3 .

Câu 25. Môđun của số phức z  3  i bằng
A.


B. 2 2 .

2.

Ta có: z  32   1  10 .
2

Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy và SA  a 3 (tham khảo hình vẽ).
S

A

D

B

C

Góc giữa mặt phẳng  SBC  và ( ABCD) bằng
A. 300 .

B. 450 .

Chọn C

/>
C. 600 .
Lời giải


D. 900 .

Trang 12

NHÓM TOÁN VD – VDC

Chọn C


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

Ta có  SBC   ( ABCD)  BC . Do ABCD là hình vng suy ra AB  BC (1) mà AB là hình


Ta có tan SBA

SA
  600 . Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  và ( ABCD)
 3 . Suy ra SBA
AB

bằng 600 .
Câu 27. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x 
A.

65
.
3


B. 20 .

C. 6 .
Lời giải

Chọn B
Ta có f ( x)  1 

4
trên 1;3 bằng
x
52
D.
.
3

NHĨM TỐN VD – VDC

chiếu vng góc của SB lên ( ABCD) nên SB  BC (2). Từ (1) và (2) suy ra góc giữa mặt
 (do tam giác  SAB vuông tại A ).
phẳng  SBC  và ( ABCD) bằng SBA

x  2
4
4
, f ( x)  0  1  2  0  
.
2
x

x
 x  2 (l )

13
. Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên 1;3 bằng 4
3
và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên 1;3 bằng 5. Vậy tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị

Ta có f (1)  5; f (2)  4; f (3) 

lớn nhất của hàm số f ( x)  x 

4
trên 1;3 bằng 20.
x

Câu 28. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và thỏa mãn

1
1
1

 . Mệnh đề nào dưới
2
3
log a c
log b c
6

đây đúng?

A. a3b4  1 .

B. a3  b4  c .

Ta có

D. a3b4  c .

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn C

C. a3b2  c .
Lời giải

1
1
1
1
1
1
log c a log c b 1

 

 


2
3

log a c
log b c
6
2 log a c 3log b c 6
2
3
6

 3 log c a  2 log c b  1  log c a 3  log c b 2  1  log c a 3b 2  1  a 3b 2  c .

1 2
  3  0 là
9 x 3x
B.  ;0  .
C.  ;0 .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A.  0;   .

D.  0;   .

Lời giải

Chọn B
1 2
1
Ta có x  x  3  0  3.9 x  2.3x  1  0    3x  1  3x  1  x  0 .
9 3
3
Vậy tập nghiệm bất phương trình là S   ;0  . .


Câu 30. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , y  2 , x  0 và x  1 được
tính bởi công thức nào dưới đây?
1

A. S     x 2  1dx .
0

1

B. S    x 2  1dx .
0

Chọn C
/>
1

C. S    x 2  3dx .
0

1

D. S     x 2  3 dx .
0

Lời giải

Trang 13



NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

1

1

1

0

0

0

Ta có S   x 2  1  ( 2)dx   x 2  3dx    x 2  3 dx .

 S  :  x  1   y  2   z  1
2

  : 2 x  y  2 z  5  0 . Phương trình chính tắc của
vng góc với   là
x 1 y  2


1
2
x  2 y 1
C.



1
2

A.

Chọn A

2

2

 9 và mặt phẳng

đường thẳng d đi qua tâm của  S  và

z 1
x 1 y  2 z 1
. B.
.


1
2
2
2
z2
x  2 y 1 z  2
. D.

.


1
1
2
1
Lời giải

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tâm là I 1; 2; 1 .

Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n   2; 1; 2  .

Vì đường thẳng d vng góc với   nên d nhận n   2; 1; 2  làm vectơ chỉ phương.
2

2

2

x 1 y  2 z 1
.


1
2

2
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a , AD  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai
cạnh AB và CD . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh MN tạo thành một hình trụ. Thể
tích của khối trụ đó bằng

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A.

 a3
2

.

B.  a3 .

C. 2 a3 .

D. 4 a3 .

Lời giải

Khối trụ cần tìm có bán kính r 

A

M

B


D

N

C

NHĨM TOÁN VD – VDC

Chọn B

AB
 a , chiều cao h  AD  a .
2

Vậy thể tích của khối trụ đó là V   r 2 h   a 2 a   a3 .
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình z 2  2 z  1  m2  0 có
nghiệm phức z thỏa mãn z  2 ?
A. 4.

B. 1.

Chọn C

C. 2.
Lời giải

D. 3.

 z 1  m
z  1 m

2

Ta có z 2  2 z  1  m 2  0   z  1  m 2  
.
 z  1  m
z  1 m

/>
Trang 14


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

 m  1 TM 
1  m  2

.
Với z  1  m , vì z  2 nên 1  m  2  
1  m  2
 m  3  l 

NHĨM TỐN VD – VDC

 m  1  l 
1  m  2

.
Với z  1  m , vì z  2 nên 1  m  2  

1  m  2
 m  3 TM 
Vậy ta có m  1 và m  3 thỏa mãn bài toán.
Câu 34. Xét

e

ln 2 x
1 x dx , nếu đặt u  ln x thì

1

e

ln 2 x
1 x dx bằng

1

A.  udu .

B.   u 2 du .
0

0

e

C.  u 2 du .
1


1

D.  u 2 du .
0

Lời giải

Chọn D

1
dx .
x
Khi x  1 thì u  0 , khi x  e thì u  1 .

Đặt u  ln x , ta có du 

Vậy

e

1

ln 2 x
2
1 x dx  0 u du .

 x  3  2t

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và mặt phẳng   : x  3 y  2 z  6  0

 z  2  3t


. Tọa độ giao điểm của d và   là
A.  3;1; 2  .

B.  1;3;8  .

C.  0; 2;6  .

D.  5;0; 1 .

Chọn B

 x  3  2t
t  2
 y  1 t


 x  1
Tọa độ giao điểm của d và   là nghiệm của hệ phương trình 

 z  2  3t
y  3
 x  3 y  2 z  6  0
 z  8
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng   là  1;3;8  .
Câu 36. Biết đồ thị hàm số y   x  1  x  5  cắt trục hoành tại hai điểm A và B . Độ dài đoạn thẳng
2


AB bằng
A. 36.

B. 16.

Chọn C

C. 4.
Lời giải

D. 6.

x  1
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:  x  1  x  5  0  
.
x  5
Với x  1  A 1;0  , với x  5  B  5;0 
Vậy độ dài đoạn AB  4 .
Câu 37. Một đội văn nghệ của trường gồm 6 học sinh nam, trong đó có một bạn tên An và 4 học sinh
nữ, trong đó có một bạn tên Bình. Xếp ngẫu nhiên đội văn nghệ thành một hàng ngang để biểu

/>
Trang 15

NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải



NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

Biến cố A là: xếp 10 học sinh sao cho để giữa hai bạn nữ liên tiếp có đúng hai bạn nam đồng
thời An ln đứng cạnh Bình.
Đánh số thứ tự vị trí đứng từ 1 đến 10.
Vì để giữa hai bạn nữ liên tiếp có đúng hai bạn nam đứng nên nữ phải đứng ở các vị
trí 1, 4, 7,10 và nam đứng ở các vị trí 2,3,5, 6,8,9 .

NHĨM TỐN VD – VDC

diễn tiết mục đồng ca. Xác suất để giữa hai bạn nữ liên tiếp có đúng hai bạn nam đồng thời An
ln đứng cạnh Bình bằng
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
1260
840
210
4
Lời giải

Chọn B
Khơng gian mẫu:   10! .

Trường hợp 1: Bình đứng vị trí 1
Khi đó An bắt buộc phải đứng vị trí 2 nên An có 1 cách đứng.
Xếp 3 nữ còn lại và 5 nam còn lại vào vị trí: 5!.3! cách.
 5!.3! cách xếp 10 học sinh theo u cầu bài tốn
Trường hợp 2: Bình đứng vị trí 10, tương tự như trường hợp 1 cũng có 5!.3! cách
xếp 10 học sinh theo yêu cầu bài toán
Trường hợp 3: Bình đứng vị trí 4
Khi đó An có 2 cách chọn vị trí là vị trí 3 hoặc 5.
Xếp 3 nữ còn lại và 5 nam còn lại vào vị trí: 5!.3! cách.
 2.5!.3! cách xếp 10 học sinh theo u cầu bài tốn.
Trường hợp 4: Bình đứng vị trí 7, tương tự như trường hợp 3 ta cũng có 2.5!.3! cách xếp 10
học sinh theo yêu cầu bài toán.
 A   5!.3! .2   2.5!.3! .2  4320 .

A




4320
1

.
10! 840

Câu 38. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Phần ảo của số phức
A.


NHĨM TỐN VD – VDC

Vậy P  A  

7
.
5

B.

4
i
5

Chọn A
z1 3  2i 4 7


 i.
z 2 2  i 5 5
Phần ảo của số phức

C.
Lời giải

7
i
5


z1
bằng
z2

D.

4
5

7
z1
bằng
.
5
z2

  120 ,
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC

AB  2a, AA  a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC (tham khảo hình vẽ).

/>
Trang 16


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC


Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AB bằng
A.

2a 66
.
11

B.

a 66
.
22

Chọn D

C.
Lời giải

a 22
.
11

D.

a 66
.
11

NHĨM TỐN VD – VDC


Gọi N là trung điểm của AC , ta có MN // AB (vì M là trung điểm của BC ).

 AB //  C MN   d  AB, C M   d  AB,  C MN    d  B,  C MN    d  C ,  C MN  

Trong tam giác CMN , kẻ CK  MN

  CAB
  120  CNK
  60 ; NC  1 AC  a
Ta có CNM
2
a 3.
Xét CKN vng tại K , ta có CK  CN .sin CNK
2
 MK  CK
Trong CKC  , kẻ CH  C K . Ta có 
 MK   CC K   MK  CH
 MK  CC 

 CH   C MN   d  C ,  C MN    CH .

/>
Trang 17


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020


Trong tam giác C CK vng tại C , ta có CH 

CK  CC 
2

2

a 3
.a 2
2



2



a 3

  a 2
 2 





2

a 66
.

11

a 66
.
11

Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  3 x  2   x  2   x  2  , x   . Số điểm cực trị
3

của hàm số đã cho là
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn B

D. 1 .

NHĨM TỐN VD – VDC

Vậy d  AB, C M  

CK .CC 

Ta có f   x    x 2  3 x  2   x  2   x  2    x  1 x  2   x  2  .
3


3

2

Nhận thấy f   x  đổi dấu khi qua x  2 và x  1 .
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số y 

 
biến trên khoảng  0;  ?
 3
A. 2018 .
B. 2021 .
Chọn C

C. 2022 .
Lời giải

cos x  2
nghịch
cos x  m

D. 2020 .

 
 
Vì t    sin x  0, x   0;  nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  khi và chỉ
 3
 3
m  2

2  m  0

t 2
1
1


1 

đồng biến trên  ;1  
khi hàm số y 

  m   m   ;   1; 2 
1 
;1
m

t m
2
2
2 





2 

  m  1
.


Vì m   và m   2020; 2020 nên có 2022 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

1
 x2
Câu 42. Cho hàm số f  x    2
  x  5

A.

37
.
2

khi 0  x  2

. Khi đó

khi 2  x  5

B. 5 .

Chọn A
Ta có

/>
e2


1


19
.
2
Lời giải
C.

2 6
f  ln x 
dx   xf
x
3



D.



x 2  1 dx bằng

27
.
2

Trang 18

NHĨM TỐN VD – VDC

 

1 
Đặt t  cos x , khi x   0;  thì t   ;1 .
 3
2 
2m
t2
, ta có y 
Hàm số đã cho trở thành y 
, t  m .
2
t m
t  m


NHĨM TỐN VD – VDC

+) I1 

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

2
e
f  ln x 
dx   f  ln x  d  ln x   I1   f  u  du
x
0
1

e2


2


1

2

2

+) I 2 

2 6



xf

3





x 2  1 dx 

5

2 6




x 2  1. f

3





x2  1 d

5

5

2

2

x2  1

 I 2   u. f  u  du   x. f  x  dx  I 2   x.   x  5 dx 
2

Vậy

e2




f  ln x 

1

x

dx 

2 6



3

xf





x 2  1 dx  5 

NHĨM TỐN VD – VDC

1

 I1   f  x  dx    x  2  dx  5 .
2

0

0



27
.
2

27 37
.

2
2

Câu 43. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , chiều cao bằng a 3 . Mặt phẳng  P  đi qua

S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho 
ASB  120 . Biết rằng khoảng cách từ O đến  P 
bằng

a 6
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
2

A. 6 a 2 .

B. 4 14 a 2 .

Chọn D


C. 12 a 2 .
Lời giải

D. 6 14 a 2 .

NHĨM TỐN VD – VDC

Kẻ bán kính OC của  O  vng góc với AB tại M như hình vẽ.
Kẻ OH  SM tại H . (1)
Ta có
AB  OC, AB  SO vì SO vng góc mặt đáy. Suy ra AB   SOM  .
Mà OH   SOM  . Suy ra AB  OH . (2).

a 6
.
Từ (1) và (2) suy ra OH   SAB   d O , P    OH 
2
1
1
1
1
1
1
1





  OM  a 3 .

Ta có:
2
2
2
2
2
2
OH
SO OM
OM
OH
SO
3

/>
Trang 19


NHĨM TỐN VD – VDC

SỞ PHÚ THỌ NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

1
ASM  
ASB  60 .
SM  SO 2  OM 2  a 6 , 
2
SM

 2a 6 .
SC  SA 
cos 
ASM
OC  SC 2  SO 2  a 21 .

S xq   .OC.SC  6a 14 .

NHĨM TỐN VD – VDC

/>
Trang 20



×