Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề Giữa Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022 – 2023 Trường Thpt Bình Chiểu – Tp Hcm.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.04 KB, 13 trang )

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TỐN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
TỔ TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 3 trang)

Số báo danh:
Mã đề 101
.............
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với A ( −2,3,1) , B ( 3, 0, −1) , C ( 6,5, 0 ) . Tọa độ đỉnh D là
Họ và tên: ............................................................................

D. D (11, 2, −2 )

C. D (1,8, 2 ) .

B. D (11, 2, 2 ) .

A. D (1,8, −2 )

Câu 2. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A (1; 2;5 ) trên trục Ox có tọa độ là
A. ( 0;0;5 ) .

C. (1;0;0 ) .

B. ( 0; 2;5 ) .



D. ( 0; 2;0 ) .

Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
D. (1;2;3) .

C. ( 3;5;1) .

B. ( 3;4;1) .

A. ( −1; − 2;3) .

Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + x + 1 là
3

x3
+ x+C.
2
x 4 x3
C. F ( x ) = + + C .
4 2

B. F ( x ) =

A. F ( x ) = x 4 +

x4 x2
+ + x+C .
4 2


D. F ( x ) = 3x3 + C .

Câu 5. Biết f ( x ) là hàm số liên tục trên



9

4

0

1

 f ( x ) dx = 9 . Khi đó  f ( 3x − 3) dx là:

A. 0 .
B. 24
C. 3
D. 27 .
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( 2;1; − 2 ) bán kính R = 2 là:
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4 .

B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 22 .

C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 2

D. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4 .

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2



Câu 7. Tích phân I =  cos xdx bằng:
0

B. I = −2 .


A. I = 1 .
Câu 8. Biết

1

C. I = 0 .

1

1

0

0

D. I = 2 .

 f ( x )dx = −2 và  g ( x )dx = 3 , khi đó   f ( x ) − g ( x )dx bằng
0

A. −1 .

B. 5 .

C. 1 .

D. −5 .

1


Câu 9. Cho tích phân  ( x − 2)e x dx = a + be , với a; b  . Tổng a + b bằng
0

A. −1 .
B. −3 .
C. 1 .
D. 5 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng
11
6
D.
.
.
2
2
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

A. 11.

B.

6.

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20 .
A. I ( −1; 2; −4 ) , R = 2 5 B. I (1; −2; 4 ) , R = 2
2

Câu 12. Biết

2


3

x
2

Mã đề 101

C.

2

5

C. I ( −1; 2; −4 ) , R = 5 2

D. I (1; −2; 4 ) , R = 20

5 x + 12
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = 3a + 2b + c .
+ 5x + 6

2

Trang 1/3


B. 3 .
C. −2 .
D. −11 .

A. −14 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −3;1) , B ( 3;0; −2 ) . Tính độ dài AB
A. 22.
B. 26.
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e−3 x +1 là
B. 3e −3 x +1 + C .

A. −3e −3 x +1 + C .
1

Câu 15. Tích phân

 x(x

22.

C.

C.

1 −3 x +1
+C .
e
3

D.

26 .

1

D. − e−3 x +1 + C .
3

+ 3) dx bằng

2

0

7
.
B. 2 .
4
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5x là
A.

A. 5 x +1 + C .
Câu 17. Tìm

B. 5 x ln 5 + C .

C. 1 .

C.

5x
+C .
ln 5

D.


4
.
7

D.

5x +1
+C.
x +1

 x cos 2 xdx .

1
1
x. sin 2 x + cos 2 x + C
4
2
1
1
1
1
D. x. sin 2 x − cos 2 x + C
C. x sin 2 x + cos2 x + C
2
2
4
2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;0; 2 ) , B (1; −1; −2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( −2;1; 2 ) .
Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

14
42
7
21
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
3
3
3
3
A. x.sin 2 x + cos 2 x + C

 x ( x + 7)
1
( x + 7) + C .
2
2

Câu 19. Tìm
A.

2

15


B.

dx .

16

16
1 2
x + 7) + C .
(
32
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 5 x − 2 ) là:

C.

16
1 2
x + 7) + C .
(
16
16
1
D. − ( x 2 + 7 ) + C .
32

B.

1
A. F ( x ) = sin ( 5 x − 2 ) + C .
B. F ( x ) = 5sin ( 5 x − 2 ) + C .

5
1
D. F ( x ) = −5sin ( 5 x − 2 ) + C .
C. F ( x ) = − sin ( 5 x − 2 ) + C .
5
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x − 4my + 2mz + 5m2 + 9 = 0
Tìm m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.
A. m  −5 hoặc m  1 .
B. m  −5 .
C. −5  m  1 .
D. m  1 .
Câu 22. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x3 − 3x 2 + 2 thỏa điều kiện F ( −1) = 3 là:
A. x 4 − x 3 + 2 x + 3 .
B. x 4 − x 3 + 2 x .
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e2 x là :

C. x 4 − x 3 + 2 x + 4 .

D. x 4 − x 3 + 2 x − 3 .

1

B. F ( x) = 2e2 x  x −  + C
2

1
1
1


C. F ( x) = e2 x ( x − 2 ) + C
D. F ( x) = e2 x  x −  + C
2
2
2

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) .

A. F ( x) = 2e 2 x ( x − 2 ) + C

Mã đề 101

Trang 2/3


Tính tích vơ hướng u.v .
A. u.v = 8 .
Câu 25. Nếu

C. u.v = −6 .

B. u.v = 0 .

2

2

0

0


 f ( x ) dx = 2 thì  4 x − f ( x ) dx

D. u.v = 6 .

bằng

A. 10 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 6 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;7 ) , B ( −3;8; −1) . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 3) = 45 .
2

2

2

D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 45 .

C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .
2


2

2

2

2

2

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;1; 0 ) và b = ( −1; 0; −2 ) .
Tính cos ( a , b ) .
2
A. cos a , b =
25

( )

( )
1

Câu 28. Cho


0

B. cos a , b =
4

f ( x ) dx = 1,  f ( x ) dx = 3 . Khi đó

1

A. 3 .

( )

2
5

C. cos a , b = −

2
5

( )

D. cos a , b = −

2
25

4

 f ( x ) dx bằng
0

B. 1 .

C. 4 .


D. 2 .

2

Câu 29. Tính tích phân I =  2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3

A. I =

3

2
 u du

B. I = 2  u 2 du

1

0

1

Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1− 2x
A.  f ( x ) dx = −2ln 1 − 2 x + C .
C.

3


C. I =

1

 f ( x ) dx = − 2 ln 1 − 2 x + C .

1
u udu
2 0

3

D. I = 2  u 2 du

B.

 f ( x ) dx = 2ln 1 − 2 x + C .

D.

 f ( x ) dx = ln 1 − 2 x + C .

0

------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 3/3



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
TỔ TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 3 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn: TỐN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e−3 x +1 là

Số báo danh:
.............

Mã đề 102

1 −3 x +1
1
+C .
e
D. − e−3 x +1 + C .
3
3
3
2

Câu 2. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3x + 2 thỏa điều kiện F ( −1) = 3 là:
B. −3e −3 x +1 + C .

A. 3e −3 x +1 + C .

A. x 4 − x 3 + 2 x − 3 .
B. x 4 − x 3 + 2 x .
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 + x + 1 là

 x(x

Câu 4. Tích phân

2

D. x 4 − x 3 + 2 x + 4 .

B. F ( x ) =

C. F ( x ) = 3x3 + C .
1

C. x 4 − x 3 + 2 x + 3 .

x4 x2
+ + x+C .
4 2
x 4 x3
F
x

=
+ +C .
D. ( )
4 2

x3
+ x+C.
2

A. F ( x ) = x 4 +

C.

+ 3) dx bằng

0

7
4
.
C. 1 .
D. .
7
4
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −3;1) , B ( 3;0; −2 ) . Tính độ dài AB
A. 2 .

B.

A. 22.

B. 22.
C. 26.
D. 26 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
B. ( 3;5;1) .

A. ( 3;4;1) .

D. ( −1; − 2;3) .

C. (1;2;3) .



Câu 7. Tích phân I =  cos xdx bằng:
0

A. I = 1 .
B. I = −2 .
C. I = 0 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x − 4my + 2mz + 5m2 + 9 = 0
Tìm m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.
A. −5  m  1 .
B. m  −5 .
C. m  −5 hoặc m  1 .

 x(x
1
A.

( x + 7)
32

Câu 9. Tìm

2

+ 7 ) dx .

D. I = 2 .

D. m  1 .

15

16
1 2
x + 7) + C .
(
16
16
16
1 2
1
D. − ( x 2 + 7 ) + C .
C. ( x + 7 ) + C .
2
32
Oxyz
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho hai điểm A (1; −2;7 ) , B ( −3;8; −1) . Mặt cầu đường
16

2

+C .

B.

kính AB có phương trình là
2
2
2
A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 45 .

B. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .

C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .

D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 3) = 45 .

2

Mã đề 102

2

2

2


2

2

2

2

2

Trang 1/3


5 x + 12
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = 3a + 2b + c .
+ 5x + 6
2
A. −11.
B. −2 .
C. −14 .
Câu 12. Tìm  x cos 2 xdx .
3

x

Câu 11. Biết

2


D. 3 .

1
1
1
1
x. sin 2 x + cos 2 x + C
B. x. sin 2 x − cos 2 x + C
2
2
4
4
1
1
D. x.sin 2 x + cos 2 x + C
C. x sin 2 x + cos2 x + C
2
2
Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( 2;1; − 2 ) bán kính R = 2 là:
A.

A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4 .

B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 2

C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 22 .

D. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4 .

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 14. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A (1; 2;5 ) trên trục Ox có tọa độ là
A. ( 0; 2;0 ) .

C. (1;0;0 ) .

B. ( 0;0;5 ) .


D. ( 0; 2;5 ) .

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) .
Tính tích vơ hướng u.v .
A. u.v = 8 .
B. u.v = 6 .
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5x là

D. u.v = −6 .

C. u.v = 0 .

5x
5x +1
+C .
+C.
B.
C. 5 x ln 5 + C .
ln 5
x +1
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 5 x − 2 ) là:

D. 5 x +1 + C .

A.

A. F ( x ) = 5sin ( 5 x − 2 ) + C .

B. F ( x ) = −5sin ( 5 x − 2 ) + C .


1
C. F ( x ) = − sin ( 5 x − 2 ) + C .
5

1
D. F ( x ) = sin ( 5 x − 2 ) + C .
5

Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

 f ( x ) dx = −2ln 1 − 2 x + C .

C.

 f ( x ) dx = − 2 ln 1 − 2 x + C .

1

1− 2x

1

B.

 f ( x ) dx = ln 1 − 2 x + C .

D.

 f ( x ) dx = 2ln 1 − 2 x + C .


Câu 19. Cho hình bình hành ABCD với A ( −2,3,1) , B ( 3, 0, −1) , C ( 6,5, 0 ) . Tọa độ đỉnh D là
C. D (11, 2, 2 ) .

B. D (1,8, −2 )

A. D (1,8, 2 ) .

D. D (11, 2, −2 )

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20 .
A. I ( −1; 2; −4 ) , R = 2 5
C. I ( −1; 2; −4 ) , R = 5 2
2

2

2

B. I (1; −2; 4 ) , R = 20
D. I (1; −2; 4 ) , R = 2 5

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;1; 0 ) và b = ( −1; 0; −2 ) .
Tính cos ( a , b ) .

( )

A. cos a , b = −

1

Câu 22. Cho


0

Mã đề 102

( )

2
5

B. cos a , b = −
4

f ( x ) dx = 1,  f ( x ) dx = 3 . Khi đó
1

( )

2
25

C. cos a , b =

2
25


( )

D. cos a , b =

2
5

4

 f ( x ) dx bằng
0

Trang 2/3


A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 11.

B.

6.

6
.
2


C.

11
.
2

D.

2

Câu 24. Tính tích phân I =  2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3

3

A. I =

1
u udu
2 0

B. I =

3

2
 u du


C. I = 2  u 2 du
0

1

Câu 25. Biết f ( x ) là hàm số liên tục trên
A. 27 .



3

D. I = 2  u 2 du
0

9

4

0

1

 f ( x ) dx = 9 . Khi đó  f ( 3x − 3) dx là:

B. 0 .

C. 24

D. 3


1

Câu 26. Cho tích phân  ( x − 2)e x dx = a + be , với a; b  . Tổng a + b bằng
0

B. −1 .

A. 5 .
Câu 27. Biết

C. −3 .

1

1

1

0

0

0

D. 1 .

 f ( x )dx = −2 và  g ( x )dx = 3 , khi đó   f ( x ) − g ( x )dx bằng

A. 5 .

B. −1 .
C. 1 .
D. −5 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;0; 2 ) , B (1; −1; −2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( −2;1; 2 ) .
Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
21
7
A.
.
B. .
3
3
2

Câu 29. Nếu



f ( x ) dx = 2 thì

0

C.

D.

14
.
3


2

 4 x − f ( x ) dx

bằng

0

A. 12 .
B. 6 .
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e2 x là :
1

A. F ( x) = 2e2 x  x −  + C
2

C. F ( x) = 2e 2 x ( x − 2 ) + C

42
.
3

C. 4 .

D. 10 .

1
1

B. F ( x) = e2 x  x −  + C

2
2

1
D. F ( x) = e2 x ( x − 2 ) + C
2

------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 3/3


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TỐN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
TỔ TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 3 trang)

Số báo danh:
Mã đề 103
.............
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( 2;1; − 2 ) bán kính R = 2 là:
Họ và tên: ............................................................................

A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4 .

B. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4 .

C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 2

D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 22 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 + x + 1 là

x3
B. F ( x ) = x + + x + C .
2
4
x x2
C. F ( x ) = 3x3 + C .
D. F ( x ) = + + x + C .
4 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng
x 4 x3
A. F ( x ) = + + C .
4 2

4

11
6
B. 11.
C. 6.
D.
.
.
2
2
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là


A.

 x ( x + 7)
1
( x + 7) + C .
2
2

Câu 5. Tìm

15

D. ( 3;4;1) .

C. ( −1; − 2;3) .

B. ( 3;5;1) .

A. (1;2;3) .

dx .

16
16
16
1 2
1 2
1
x + 7) + C .
x + 7) + C .

C. − ( x 2 + 7 ) + C .
D.
(
(
32
16
32
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;0; 2 ) , B (1; −1; −2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( −2;1; 2 ) . Thể tích

A.

16

2

B.

của khối tứ diện ABCD bằng
14
7
A.
.
B. .
3
3
1

Câu 7. Cho



0

C.

4

f ( x ) dx = 1,  f ( x ) dx = 3 . Khi đó
1

21
.
3

D.

42
.
3

4

 f ( x ) dx bằng
0

A. 1.
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −3;1) , B ( 3;0; −2 ) . Tính độ dài AB
A.


22.

B. 26.

Câu 9. Biết f ( x ) là hàm số liên tục trên
A. 3

C.


26 .

D. 22.

9

4

0

1

 f ( x ) dx = 9 . Khi đó  f ( 3x − 3) dx là:

B. 0 .

C. 27 .

D. 24


1

Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1− 2x

 f ( x ) dx = 2ln 1 − 2 x + C .
C.  f ( x ) dx = ln 1 − 2 x + C .
A.

Mã đề 103

1

 f ( x ) dx = − 2 ln 1 − 2 x + C .
D.  f ( x ) dx = −2ln 1 − 2 x + C .

B.

Trang 1/3


Câu 11. Biết

3

x

5 x + 12
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = 3a + 2b + c .

+ 5x + 6
B. 3 .
C. −11 .

2

2

A. −14 .

D. −2 .

2

Câu 12. Tính tích phân I =  2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3

3

A. I = 2  u 2 du

B. I =

0

3

1

u udu
2 0

C. I = 2  u 2 du

Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 5 x − 2 ) là:

1
A. F ( x ) = − sin ( 5 x − 2 ) + C .
5

3

D. I =

 u du
2

1

0

B. F ( x ) = −5sin ( 5 x − 2 ) + C .

1
D. F ( x ) = sin ( 5 x − 2 ) + C .
5
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x − 4my + 2mz + 5m2 + 9 = 0
C. F ( x ) = 5sin ( 5 x − 2 ) + C .


Tìm m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.
A. m  1 .
B. −5  m  1 .
C. m  −5 hoặc m  1 .
−3 x +1
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e

A. −3e −3 x +1 + C .

B.

1 −3 x +1
+C.
e
3

D. m  −5 .

1
C. − e−3 x +1 + C .
3

D. 3e −3 x +1 + C .

C. I = 1 .

D. I = 2 .




Câu 16. Tích phân I =  cos xdx bằng:
0

B. I = −2 .

A. I = 0 .
Câu 17. Nếu

2

2

0

0

 f ( x ) dx = 2 thì  4 x − f ( x ) dx

bằng

A. 4 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 10 .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD với A ( −2,3,1) , B ( 3, 0, −1) , C ( 6,5, 0 ) . Tọa độ đỉnh D là
A. D (1,8, 2 ) .

B. D (1,8, −2 )


Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e2 x là :
1

A. F ( x) = 2e2 x  x −  + C
2

1
1

C. F ( x) = e2 x  x −  + C
2
2


C. D (11, 2, 2 ) .

D. D (11, 2, −2 )

B. F ( x) = 2e 2 x ( x − 2 ) + C
1
D. F ( x) = e2 x ( x − 2 ) + C
2

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;1; 0 ) và b = ( −1; 0; −2 ) .
Tính cos ( a , b ) .

2
2
2
2

B. cos ( a , b ) = −
C. cos ( a , b ) =
D. cos ( a , b ) =
25
25
5
5
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) .

( )

A. cos a , b = −

Tính tích vơ hướng u.v .
A. u.v = −6 .
B. u.v = 8 .
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5x là
A. 5 ln 5 + C .
x

Mã đề 103

5x
+C .
B.
ln 5

C. u.v = 0 .

D. u.v = 6 .


5x +1
+C.
C.
x +1

D. 5 x +1 + C .
Trang 2/3


Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20 .
A. I ( −1; 2; −4 ) , R = 5 2 B. I ( −1; 2; −4 ) , R = 2
2

2

Câu 24. Tìm

2

5

C. I (1; −2; 4 ) , R = 2 5

D. I (1; −2; 4 ) , R = 20

 x cos 2 xdx .


1
1
x. sin 2 x − cos 2 x + C
2
4
1
1
C. x sin 2 x + cos2 x + C
2
2

A.

B.

1
1
x. sin 2 x + cos 2 x + C
2
4

D. x.sin 2 x + cos 2 x + C

1

Câu 25. Cho tích phân  ( x − 2)e x dx = a + be , với a; b  . Tổng a + b bằng
0

A. 5 .
B. −3 .

C. −1 .
D. 1 .
3
2
Câu 26. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3x + 2 thỏa điều kiện F ( −1) = 3 là:
B. x 4 − x 3 + 2 x .

A. x 4 − x 3 + 2 x + 4 .
1

Câu 27. Tích phân

 x(x

2

C. x 4 − x 3 + 2 x − 3 .

D. x 4 − x 3 + 2 x + 3 .

+ 3) dx bằng

0

4
7
.
C. 2 .
D. .
7

4
Oxyz
A
1;
2;5
Câu 28. Trong khơng gian
, hình chiếu vng góc của điểm (
) trên trục Ox có tọa độ là
A. 1.

B.

A. ( 0;0;5 ) .

B. ( 0; 2;0 ) .

Câu 29. Biết

D. (1;0;0 ) .

C. ( 0; 2;5 ) .

1

1

1

0


0

0

 f ( x )dx = −2 và  g ( x )dx = 3 , khi đó   f ( x ) − g ( x )dx bằng

A. 1.
B. −5 .
C. 5 .
D. −1 .
Oxyz
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm A (1; −2;7 ) , B ( −3;8; −1) . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .
C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .
2

2

2

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 3) = 45 .
2

2


2

D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 45 .
2

2

2

------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 3/3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
TỔ TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 3 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn: TỐN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

 x ( x + 7)

1
A.
( x + 7) + C .
16

15

2

Câu 1. Tìm

Số báo danh:
.............

Mã đề 104

dx .

16
16
16
1 2
1 2
1
x + 7) + C .
x + 7) + C .
C. ( x 2 + 7 ) + C .
D.
(
(

32
32
2
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD với A ( −2,3,1) , B ( 3, 0, −1) , C ( 6,5, 0 ) . Tọa độ đỉnh D là
16

2

B. −

B. D (1,8, 2 ) .

A. D (11, 2, −2 )

C. D (11, 2, 2 ) .

D. D (1,8, −2 )

C. 3e −3 x +1 + C .

D.

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e−3 x +1 là

1
A. − e−3 x +1 + C .
B. −3e −3 x +1 + C .
3
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5x là


5x
5x +1
+C .
+C.
B. 5 x +1 + C .
C.
ln 5
x +1
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 5 x − 2 ) là:

D. 5 x ln 5 + C .

A.

A. F ( x ) = −5sin ( 5 x − 2 ) + C .

1 −3 x +1
e
+C .
3

1
B. F ( x ) = sin ( 5 x − 2 ) + C .
5

1
C. F ( x ) = − sin ( 5 x − 2 ) + C .
D. F ( x ) = 5sin ( 5 x − 2 ) + C .
5
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;7 ) , B ( −3;8; −1) . Mặt cầu đường kính


AB có phương trình là
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .
C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 45 .
2

2

2

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 3) = 45 .
2

2

2

D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 45 .
2

2

2

5 x + 12
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = 3a + 2b + c .
+ 5x + 6

2
A. −2 .
B. −14 .
C. 3 .
D. −11 .
Câu 8. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A (1; 2;5 ) trên trục Ox có tọa độ là
Câu 7. Biết

3

x

2

A. ( 0; 2;0 ) .

B. ( 0;0;5 ) .

C. (1;0;0 ) .

D. ( 0; 2;5 ) .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x − 4my + 2mz + 5m2 + 9 = 0
Tìm m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.
A. m  −5 .
B. −5  m  1 .
D. m  −5 hoặc m  1 .
C. m  1 .
3

2
Câu 10. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3x + 2 thỏa điều kiện F ( −1) = 3 là:
A. x 4 − x 3 + 2 x + 3 .
B. x 4 − x 3 + 2 x − 3 .
C. x 4 − x 3 + 2 x + 4 .
D. x 4 − x 3 + 2 x .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) .
Tính tích vô hướng u.v .
Mã đề 104

Trang 1/3


B. u.v = 0 .
C. u.v = 6 .
D. u.v = −6 .
A. u.v = 8 .
Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( 2;1; − 2 ) bán kính R = 2 là:
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 22 .

B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4 .

C. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4 .

D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 2

2

2


2

2

1

Câu 13. Cho


0

2

2

2

2

4

f ( x ) dx = 1,  f ( x ) dx = 3 . Khi đó
1

A. 3 .

2

2


2

4

 f ( x ) dx bằng
0

B. 4 .

Câu 14. Biết

2

C. 2 .

1

1

1

0

0

0

D. 1 .

 f ( x )dx = −2 và  g ( x )dx = 3 , khi đó   f ( x ) − g ( x )dx bằng


A. −1 .
B. 1 .
C. 5 .
D. −5 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng
A.

B. 11.

6.

C.



11
.
2

D.

6
.
2

Câu 16. Tích phân I =  cos xdx bằng:
0

B. I = −2 .


A. I = 0 .
Câu 17. Nếu

2

2

0

0

 f ( x ) dx = 2 thì  4 x − f ( x ) dx

A. 6 .
Câu 18. Tích phân

 x(x

2

D. I = 1 .

C. 4 .

D. 12 .

bằng

B. 10 .

1

C. I = 2 .

+ 3) dx bằng

0

A. 1.

B.

4
.
7

C.

7
.
4

D. 2 .

1

Câu 19. Cho tích phân  ( x − 2)e x dx = a + be , với a; b  . Tổng a + b bằng
0

B. −1 .


A. −3 .

C. 1 .

D. 5 .

2

Câu 20. Tính tích phân I =  2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3

A. I = 2  u 2 du
0

3

3

B. I = 2  u 2 du

C. I =
2x

Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 + x + 1 là

x 4 x3
+ +C .

4 2

C. F ( x ) = 3x3 + C .
Mã đề 104

1
u udu
2 0

là :

C. F ( x) = 2e 2 x ( x − 2 ) + C

A. F ( x ) =

3

D. I =

1

0

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e
1
A. F ( x) = e2 x ( x − 2 ) + C
2

2
 u du


1

B. F ( x) = 2e2 x  x −  + C
2

1
1

D. F ( x) = e2 x  x −  + C
2
2


x3
+ x+C.
2
x4 x2
D. F ( x ) = + + x + C .
4 2
B. F ( x ) = x 4 +

Trang 2/3


Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −3;1) , B ( 3;0; −2 ) .
Tính độ dài AB
A. 22.

B.


22.

C.

26 .

D. 26.

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;1; 0 ) và b = ( −1; 0; −2 ) .
Tính cos ( a , b ) .

2
2
2
2
B. cos ( a , b ) =
C. cos ( a , b ) = −
D. cos ( a , b ) =
5
5
25
25
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

( )

A. cos a , b = −

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20 .

A. I ( −1; 2; −4 ) , R = 5 2
C. I ( −1; 2; −4 ) , R = 2 5
2

2

2

B. I (1; −2; 4 ) , R = 20
D. I (1; −2; 4 ) , R = 2 5

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;0; 2 ) , B (1; −1; −2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( −2;1; 2 ) .
Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
7
14
A. .
B.
.
3
3
Câu 27. Tìm  x cos 2 xdx .

1
1
x sin 2 x + cos2 x + C
2
2
1
1
C. x. sin 2 x + cos 2 x + C

4
2

A.

Câu 28. Biết f ( x ) là hàm số liên tục trên
A. 24

1

B.

1
1
x. sin 2 x − cos 2 x + C
4
2

D.



9

4

42
.
3


0

1

 f ( x ) dx = 9 . Khi đó  f ( 3x − 3) dx là:

B. 0 .

 f ( x ) dx = − 2 ln 1 − 2 x + C .

21
.
3

D. x.sin 2 x + cos 2 x + C

C. 3

1
Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1− 2x
A.  f ( x ) dx = 2ln 1 − 2 x + C .
C.

C.

D. 27 .

B.


 f ( x ) dx = −2ln 1 − 2 x + C .

D.

 f ( x ) dx = ln 1 − 2 x + C .

Câu 30. Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( 3;4;1) .

B. (1;2;3) .

C. ( −1; − 2;3) .

D. ( 3;5;1) .

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 3/3


Đề\câu
000
101
102
103
104


1
A
C
D
A
D

2
C
C
C
D
B

3
A
D
B
A
A

4
C
B
B
A
A

5
C

C
A
B
B

6
A
A
C
B
A

7
A
C
C
C
D

8
A
D
C
A
C

9
C
C
A

A
D

Đề\câu
000
101
102
103
104

10
A
C
B
B
A

11
D
B
A
C
C

12
C
D
A
C
B


13
D
C
A
D
B

14
D
D
C
C
D

15
C
A
B
C
C

16
A
C
B
A
A

17

A
B
D
C
A

18
A
C
C
A
C

Đề\câu
000
101
102
103
104

19
D
C
A
C
C

20
D
A

D
A
B

21
B
A
A
D
D

22
B
A
A
B
D

23
C
D
D
C
C

24
C
D
D
B

C

25
C
D
D
D
D

26
D
A
D
D
A

27
C
C
D
D
C

Đề\câu
000
101
102
103
104


28
B
C
B
D
C

29
D
B
B
B
C

30
B
C
B
A
B



×