Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Chương trình giáo dục đại học: báo in và xuất bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.33 KB, 36 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: BÁO IN VÀ XUẤT BẢN
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: BÁO CHÍ
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUI TẬP TRUNG
Mã ngành đào tạo: 52.32.01.01
TP. HỒ CHÍ MINH, 3/2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KHXH&NHÂN VĂN
KHOA BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 3 năm 2009

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành tại Quyết định số….ngày….tháng….năm….của Hiệu
trưởng…………………..)
- Tên chương trình: BÁO IN VÀ XUẤT BẢN
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Báo chí
- Loại hình đào tạo: Chính qui tập trung
- Mã ngành đào tạo: 52.32.01.01
- Trưởng nhóm dự án:
1. Mục tiêu đào tạo:
a. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo đại học ngành Báo chí nhằm đào tạo cử nhân Báo chí có
phẩm chất chính trị và đạo đức, lối sống lành mạnh; có kiến thức cơ bản về chính
trị, xã hội, văn hoá; có trình độ lý thuyết và kỹ năng tác nghiệp báo chí (có khả


năng làm phóng viên, bình luận viên, biên tập viên, cộng tác viên, thông tín viên
cho các cơ quan truyền thông đại chúng như báo in, đài phát thanh, đài truyền
hình, báo trực tuyến, hãng thông tấn, các cơ quan xuất bản, quảng cáo, quan hệ
công chúng); có tác phong làm việc kỷ luật, khoa học; có tinh thần cầu tiến trên cơ
sở nhận thức đầy đủ về vai trò - vị trí xã hội của truyền thông đại chúng.
b. Mục tiêu cụ thể:
• Về trình độ kiến thức:
Cử nhân Báo chí được trang bị có hệ thống các khối kiến thức sau:
- Kiến thức tổng quát: bao gồm kiến thức đại cương về triết học, chính trị, lịch
sử, văn hóa, xã hội, ngôn ngữ…
- Kiến thức nền tảng: bao gồm những kiến thức cơ sở ngành như lý luận báo chí
truyền thông, lý thuyết về tác phẩm và thể loại báo chí, các nguyên tắc hoạt
động báo chí, pháp luật và đạo đức của nghề báo, tổ chức của cơ quan báo chí,
ngôn ngữ báo chí…
- Kiến thức chuyên ngành: bao gồm những kiến thức chuyên sâu về các loại
hình báo chí (báo in, phát thanh, truyền hình, báo trực tuyến ), các thể tài báo
chí và các loại hình hoạt động truyền thông khác như xuất bản, quan hệ công
chúng, quảng cáo, nghiên cứu truyền thông.
2
- Cử nhân Báo chí được trang bị những kỹ năng nghiệp vụ cần thiết cho nghề
nghiệp và hoạt động báo chí (phỏng vấn, chụp ảnh, ghi hình, ghi âm, thu thập
và xử lý thông tin, viết bài, dựng phim, biên tập …) để làm nên các sản phẩm
báo chí dưới các dạng thể loại như tin, bài, phóng sự, ký, nghị luận, phân
tích…phù hơp với các phương tiện truyền thông khác nhau. Với các môn học
thuộc chuyên ngành Quan hệ công chúng, cử nhân Báo chí còn đựơc trang bị
kỹ năng lập kế hoạch truyền thông (chiến lựơc, chiến dịch truyền thông) để
xây dựng thương hiệu cho tổ chức, quản lý khủng hoảng, tổ chức sự kiện, viết
thông cáo báo chí..v..v
- Kiến thức bổ trợ: trong quá trình học, ngoài các môn bắt buộc, sinh viên được
tự chọn một số môn để bổ sung kiến thức cho lĩnh vực hay chuyên ngành mình

quan tâm.
• Năng lực nhận thức, tư duy/kỹ năng thực hành:
Cử nhân Báo chí được trang bị các kỹ năng hành nghề như:
- Kỹ năng chuyên môn: viết bài, biên tập (với nhiều thể loại báo chí: tin, bài,
phỏng vấn, phóng sự, tường thuật, nghị luận, thông cáo báo chí..v.v..), sản xuất
chương trình (phát thanh, truyền hình), làm báo mạng, tổ chức sự kiện, lập kế
hoạch truyền thông …
- Kỹ năng tác nghiệp: phỏng vấn, chụp ảnh, ghi hình, ghi âm, thu thập thông tin,
phân tích, tổng hợp, xử lý thông tin, dựng phim, giao tiếp, đàm phán, thuyết
trình…
- Kỹ năng làm việc nhóm: tổ chức, phân công, triển khai, phối hợp các hoạt
động chuyên môn với các đồng nghiệp trong qui trình làm báo, sản xuất
chương trình, trong các chiến dịch truyền thông…
- Kỹ năng phân tích, xử lý tình huống, giải quyết vấn đề
- Kỹ năng hợp tác với các cơ quan báo chí, truyền thông và các cơ quan, đoàn
thể thuộc các lĩnh vực khác trong xã hội.
• Phẩm chất nhân văn:
Cử nhân Báo chí được đào tạo theo mục tiêu vừa hồng, vừa chuyên, có tri thức
nền tảng và chuyên môn vững vàng, có đầy đủ những phẩm chất nhân văn tốt đẹp:
- Trung thành với quan điểm của Đảng và Nhà nước về các vấn đề chính trị-xã
hội, luật pháp và báo chí;
- Có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc: nghiêm túc, kỷ luật, cẩn trọng,
năng động, sáng tạo, nhạy bén, dũng cảm, cầu tiến;
- Giữ vững đạo đức nghề nghiệp của người làm báo;
- Có ý thức phục vụ cộng đồng, vì quyền lợi của số đông, hòa đồng, trung thực.
c. Cơ hội nghề nghiệp:
• Vị trí làm việc:
Cử nhân Báo chí có cơ hội làm việc ở nhiều cơ quan, tổ chức báo chí, truyền
thông và các cơ quan thuộc các lĩnh vực khác trong xã hội, có thể đảm nhiệm các
vị trí khác nhau:

- Các cơ quan báo chí-truyền thông: phóng viên, biên tập viên (sau một thời
gian làm phóng viên và tích lũy được nhiều kinh nghiệm làm báo), thông tín
3
viên, bình luận viên, phát thanh viên, người sản xuất chương trình, người dẫn
chương trình, chuyên viên quan hệ công chúng, chuyên viên quảng cáo, cộng
tác viên…
- Các công ty, tổ chức: phát ngôn viên, chuyên viên đối ngoại, chuyên viên quan
hệ công chúng, chuyên viên quảng cáo, chuyên viên truyền thông…
- Các trường đại học và viện nghiên cứu: cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu.
• Cơ hội học lên trình độ cao hơn:
Cử nhân Báo chí có cơ hội được tiếp tục đào tạo ở trình độ cao hơn để lấy bằng
thạc sĩ, tiến sĩ thuộc lĩnh vực Báo chí- Truyền thông hoặc các ngành đào tạo phù
hợp khác (như Văn hóa học, Văn học, Ngôn ngữ học…)
Ma trận mục tiêu đào tạo - chuẩn đầu ra
Mục tiêu đào tạo Chuẩn đầu ra
MT1 – Đào tạo cử nhân báo chí có phẩm
chất chính trị, phẩm chất nhân văn và
đạo đức nghề nghiệp, có lối sống lành
mạnh.
CĐR1 – Sinh viên tốt nghiệp (SVTN) có hiểu
biết cơ bản về thể chế và tình hình
chính trị xã hội, nắm vững các nguyên
tắc đạo đức của nghề báo và có ý thức
tốt về việc rèn luyện lối sống tích cực,
lành mạnh.
MT2 – Có kiến thức cơ bản về chính trị, xã
hội văn hóa, ngôn ngữ
CĐR2 – SVTN có hiểu biết cơ bản về triết
học, chính trị học, về lịch sử Việt Nam
và thế giới, về văn hóa, xã hội, ngôn

ngữ. Có thể vận dụng tốt tiếng Việt
trong công việc viết báo.
MT3 – Có kiến thức lý thuyết về báo chí-
truyền thông và kỹ năng tác nghiệp báo
chí (có khả năng làm phóng viên, biên
tập viên, bình luận viên, phát ngôn
viên, thông tín viên, chuyên viên đối
ngoại, chuyên viên PR…)
CĐR3 – SVTN có hiểu biết về cơ sở lý luận
báo chí-truyền thông, về loại hình báo
in và các loại hình hoạt động truyền
thông khác như xuất bản, quan hệ công
chúng, quảng cáo.v.v; nắm vững lý
thuyết về tác phẩm và thể loại báo chí,
các nguyên tắc hoạt động báo chí, pháp
luật về báo chí và xuất bản, cách thức
tổ chức quản lý các cơ quan báo chí và
quy trình làm báo, các thể tài báo chí
(tin, tường thuật, ghi nhanh, phóng sự,
điều tra, nghị luận..)
- SVTN có các kỹ năng tác nghiệp,
hành nghề báo chí như phát hiện đề tài,
phỏng vấn, chụp ảnh, ghi âm, ghi hình,
thu thập và xử lý thông tin, viết bài,
biên tập, có kỹ năng lập kế hoạch
truyền thông, tổ chức sự kiện, viết
4
thông cáo báo chí…
MT4– Có phương pháp tư duy và tác phong
làm việc kỷ luật, khoa học, hiện đại

CĐR4 – SVTN biết tư duy phân tích, phản
biện và có phương pháp xử lý tình
huống, giải quyết vấn đề, biết sử dụng
công nghệ thông tin, kỹ năng làm việc
nhóm (tổ chức, phân công, triển khai,
phối hợp các hoạt động chuyên môn
với các đồng nghiệp trong qui trình làm
báo, trong chiến dịch truyền thông, có
kỹ năng hợp tác và hội nhập.
MT5 – Có tinh thần cầu tiến trên cơ sở nhận
thức đầy đủ về vai trò, vị trí xã hội của
truyền thông đại chúng
CĐR5 – SVTN có nhận thức đầy đủ về vai
trò, vị trí xã hội của truyền thông đại
chúng, về ý thức phục vụ cộng đồng và
trách nhiệm công dân của một người
làm báo, luôn có ý thức rèn luyện mình
theo mục tiêu vừa hồng vừa chuyên.
Ma trận chuẩn đầu ra – môn học
3: Đặc biệt nhấn mạnh
2: Nhấn mạnh
1: Có liên quan
Môn học
MT
1
CĐR
1
MT
2
CĐR

2
MT
3
CĐR
3
MT
4
CĐR
4
MT
5
CĐR
5
Cơ sở lý luận báo chí và truyền thông 2 1 3 1
Tác phẩm và thể loại báo chí 1 1 3 2
Tổ chức và hoạt động của cơ quan báo chí 2 3 3 2
Pháp luật về báo chí và xuất bản 3 1 3 2 2
Quan điểm của Đảng CSVN về báo chí 3 1 3 1 2
Đạo đức nghề nghiệp nhà báo 3 3 2 2
Ngôn ngữ báo chí 3 3
Kỹ năng khai thác thông tin trên internet 3 3
Xã hội học về truyền thông đại chúng 1 1 3 1
Phương pháp và kỹ thuật điều tra xã hội học 2 2
Kinh tế truyền thông 2 3 1
Công chúng truyền thông 2 3 1
5
Môn học
MT
1
CĐR

1
MT
2
CĐR
2
MT
3
CĐR
3
MT
4
CĐR
4
MT
5
CĐR
5
Lịch sử báo chí thế giới 1 3 3 2 1
Lịch sử báo chí Việt Nam 1 3 3 2 1
Nhập môn báo in 1 3 3
Nhập môn xuất bản 1 3 3
Nhập môn quan hệ công chúng 1 3 3
Kỹ thuật nhiếp ảnh và ảnh báo chí 2 3 3 1
Nghiệp vụ phóng viên 3 2 3 3 3
Nghiệp vụ biên tập viên 3 2 3 3 3
Tin 2 2 3 3 1
Phỏng vấn 2 1 3 3 1
Ghi nhanh và Tường thuật 2 2 3 3 1
Phóng sự và Điều tra 2 2 3 3 1
Nghị luận báo chí 3 2 3 3 2

Phát hành báo chí và xuất bản phẩm 3 1
Nghiệp vụ biên tập sách 2 2 3 2 1
Quản trị kinh doanh xuất bản 2 2 2 2 1
Quan hệ công chúng ứng dụng 1 3 3 1
Quảng cáo 1 1 3 2
Truyền thông marketing 1 3 2
Trình bày và ấn loát báo chí 3 2
Tạp văn và tiểu phẩm 1 3
Tường thuật chuyên ngành I- Nội chính 3 2 3 3 2
Tường thuật chuyên ngành II- Kinh tế 2 2 3 3 2
Tường thuật chuyên ngành III- Văn hóa-
Nghệ thuật-Giáo dục
3 2 3 3 2
Tường thuật chuyên ngành IV- Y tế-Môi
trường
3 1 3 3 2
Tường thuật chuyên ngành V- Quốc tế 2 2 3 3 2
6
Môn học
MT
1
CĐR
1
MT
2
CĐR
2
MT
3
CĐR

3
MT
4
CĐR
4
MT
5
CĐR
5
Tường thuật chuyên ngành VI- Thể thao 1 1 3 3
Viết cho quan hệ công chúng 1 3 2
Tổ chức sự kiện 1 3 3
Quảng cáo ứng dụng 2 2
Quan hệ quốc tế hiện đại 1 3 2
Văn học Việt Nam 1 2
Văn học nước ngoài 1 2
Chính sách ngoại giao của Việt Nam 2 2
Lịch sử các chế độ báo chí ở VN 1 2 2
Báo chí và các loại hình nghệ thuật 2 2 1
Thực tập tại cơ quan báo chí 3 2 3 3 3
2. Thời gian đào tạo:
Thời gian đào tạo trung bình là 8 học kỳ. Tuy nhiên, tùy theo khối lượng học tập
của sinh viên, sinh viên có thể tốt nghiệp sớm hơn hoặc muộn hơn thời gian này
theo qui định chung của nhà trường và của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh áp
dụng cho việc đào tạo theo học chế tín chỉ.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140-145 tín chỉ (TC), trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 45-48 TC, bao gồm Ngoại ngữ
không chuyên và tin học đại cương, không bao gồm Giáo dục thể chất
(4TC) và Giáo dục quốc phòng (7TC)
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 86TC (bao gồm kiến thức cơ

sở ngành 26-27TC – trong đó bắt buộc 22TC, tự chọn 4TC; kiến
thức chuyên ngành 60TC – trong đó kiến thức chung của chuyên
ngành 21TC, kiến thức chuyên sâu của ngành 34TC – bắt buộc 29TC,
tự chọn 10TC)
- Kiến thức bổ trợ (tự chọn): 4-5TC
- Thực tập: 5TC
4. Đối tượng tuyển sinh: - Khối C và khối D1 (Theo qui định của Bộ Giáo dục &
Đào tạo và của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh).
- Không phải bổ túc kiến thức
5. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Chương trình giáo dục đại học Báo in
và xuất bản áp dụng Qui chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ bậc đại học hệ chính
qui, được ban hành theo quyết định số 64/QĐ-ĐT ngày 16/2/2009 của Hiệu
trưởng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM.
7
- Sinh viên tự đăng ký tích lũy tín chỉ theo kế hoạch của phòng Đào tạo, sau khi
tích lũy đủ số tín chỉ sẽ được xét tốt nghiệp.
6. Thang điểm: 10
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần):
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 45-48 TC
7.1.1. Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 TC
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí

nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
0.001 (P1)
0.002 (P2)
0.007
0.003
- Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lê nin
- Đường lối cách mạng Việt
Nam
- Tư tưởng Hồ Chí Minh
5TC
3TC
2TC
Tổng cộng 10TC
7.1.2. Kiến thức khoa học xã hội - Các môn cơ bản: 18-19TC
• Bắt buộc:14TC
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực

hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
4
5
6
7
0.023
0.017
LH005
0.008
0.018
0.019
0.009
- Cơ sở văn hóa Việt Nam
- Xã hội học đại cương
- Pháp luật đại cương
- Chính trị học đại cương
- Tâm lý học đại cương
- Phương pháp nghiên cứu
khoa học
- Thực hành văn bản tiếng Việt
2TC
2TC

2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
Tổng cộng 14TC
• Tự chọn: 4-5TC
8
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
4
5
6
7
0.004

0.005
0.020
0.024
0.010
0.021
0.016
- Tiến trình lịch sử Việt Nam
- Lịch sử văn minh thế giới
- Mỹ học đại cương
- Kinh tế học đại cương
- Dẫn luận ngôn ngữ học
- Nhân học đại cương
- Tôn giáo học đại cương
- Logic học đại cương
3TC
3TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
Tổng cộng 4-5T
C
7.1.4. Ngoại ngữ: 10TC (Sinh viên tự tích lũy chứng chỉ B Anh văn)
7.1.5. Kiến thức khoa học tự nhiên: 7TC
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng

cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
0.026
0.022
- Thống kê xã hội
- Môi trường và phát triển
- Tin học đại cương (Sinh viên
tự tích lũy chứng chỉ A -Tin
học cơ bản)
2TC
2TC
3TC
Tổng cộng 7TC
7.1.6. Giáo dục thể chất: 4TC (không tính vào số lượng tín chỉ của khối kiến thức
đại cương)
7.1.7. Giáo dục quốc phòng: 7TC (không tính vào số lượng tín chỉ của khối kiến
thức đại cương)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 86TC
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: 26-27 TC

• Bắt buộc: 22TC
9
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BC112
BC123
BC244
BC354
BC353

BC245
BC010
BC011
BC201
- Cơ sở lý luận báo chí và
truyền thông
- Tác phẩm và thể loại báo chí
- Tổ chức và hoạt động của cơ
quan báo chí
- Pháp luật về báo chí và xuất
bản
- Quan điểm của Đảng Cộng
sản Việt Nam về báo chí
- Đạo đức nghề nghiệp nhà
báo
- Ngôn ngữ báo chí
- Kỹ năng khai thác thông tin
trên Internet
- Xã hội học về truyền thông
đại chúng
4TC
3TC
2TC
3TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
Tổng cộng 22TC

• Tự chọn: 4-5TC (sinh viên tự chọn môn học để tích lũy 4TC)
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
BC248 - Phương pháp và kỹ thuật
điều tra xã hội học
- Kinh tế truyền thông
- Công chúng truyền thông
3TC
2TC
2TC
Tổng cộng 4-5T
C
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành: BÁO IN VÀ XUẤT BẢN : 60TC
7.2.2.1. Kiến thức chung của chuyên ngành: 21TC (bắt buộc)
10

STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
4
5
6
7
8
BC008
BC246
BC2412
BC364
BC359
BC121
BC2410
BC362

- Lịch sử báo chí thế giới
- Lịch sử báo chí Việt Nam
- Nhập môn báo in
- Nhập môn xuất bản
- Nhập môn quan hệ công
chúng
- Kỹ thuật nhiếp ảnh và ảnh
báo chí
- Nghiệp vụ phóng viên
- Nghiệp vụ biên tập viên
3TC
3TC
2TC
2TC
2TC
3TC
3TC
3TC
Tổng cộng 21TC
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 29TC (bắt buộc)
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí

nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
BC249
BC355
BC363
BC365
BC366
BC368
BC475
BC3617
BC3510
BC369
- Tin
- Phỏng vấn
- Ghi nhanh và Tường thuật
- Phóng sự và Điều tra
- Nghị luận báo chí

- Phát hành báo chí và xuất
bản phẩm
- Nghiệp vụ biên tập sách
- Quan hệ công chúng ứng
dụng
- Quảng cáo
- Truyền thông marketing
- Quản trị kinh doanh xuất bản
3TC
3TC
3TC
4TC
3TC
2TC
2TC
3TC
2TC
2TC
2TC
Tổng cộng 29TC
7.2.2.3. Kiến thức chuyên ngành tự chọn: 10TC (sinh viên tự chọn môn học để
tích lũy 10TC)
11
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết

Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
BC3511
BC361
BC473
BC472
BC474
- Trình bày và ấn loát báo chí
- Tạp văn và tiểu phẩm
- Tường thuật chuyên ngành I
– Nội chính
- Tường thuật chuyên ngành II
– Kinh tế
- Tường thuật chuyên ngành

III –Văn hóa – Nghệ thuật-
Giáo dục
- Tường thuật chuyên ngành
IV – Y tế - Môi trường
- Tường thuật chuyên ngành
VI - Quốc tế
- Tường thuật chuyên ngành
VI– Thể thao
- Viết cho quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quảng cáo ứng dụng
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
Tổng cộng 10TC
7.2.3.Kiến thức bổ trợ: 4-5 TC (sinh viên tự chọn môn học để tích lũy 4-5TC)
STT Mã môn
học
Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng


thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
2
3
BC352
BC242
BC2411
BC476
- Quan hệ quốc tế hiện đại
- Văn học Việt Nam
- Văn học nước ngoài
- Chính sách ngoại giao của
Việt Nam
- Lịch sử các chế độ báo chí ở
Việt Nam
- Báo chí và các loại hình nghệ
thuật
2TC
3TC
3TC
2TC
2TC
2TC

Tổng cộng 4-5T
12
C
7.2.4. Thực tập: 5TC
8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (Phân bổ các môn theo từng học kỳ)
Học
kỳ
Mã môn học Tên môn học Tín chỉ
Tổng
cộng

thuyết
Thực
hành/
Thí
nghiệm
Khác
(nếu
có)
1
19
TC
0.001(P1)
0.002(P2)
0.007
0.003
0.023
0.010
0.009
- Những nguyên lý cơ bản

của chủ nghĩa Mác-Lê nin
- Đường lối cách mạng Việt
Nam
- Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Cơ sở văn hóa Việt Nam
- Dẫn luận ngôn ngữ học (tự
chọn)
- Thực hành văn bản tiếng
Việt
- Tin học đại cương (SV tự
tích lũy chứng chỉ A)
5TC
3TC
2TC
2TC
2TC
2TC
3TC
2
20
TC
0.008
0.016
0.018
0.018
0.019
- Chính trị học đại cương
- Logic học đại cương
- Xã hội học đại cương
- Tâm lý học đại cương

- Phương pháp nghiên cứu
khoa học
- Ngoại ngữ (SV tự tích lũy
chứng chỉ B Anh văn)
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
10TC
3
20
TC
0.024
0.026
0.022
BC112
BC244
BC354
BC123
- Kinh tế học đại cương (tự
chọn)
- Thống kê xã hội
- Môi trường và phát triển
- Cơ sở lý luận báo chí và
truyền thông
- Tổ chức và hoạt động của
cơ quan báo chí
- Pháp luật về báo chí và
xuất bản

- Tác phẩm và thể loại báo
chí
2TC
2TC
2TC
4TC
2TC
3TC
3TC
45tiết
20tiết
25tiết
30 tiết
15 tiết
5tiết
5tiết
15 tiết
5tiết(t
ham
quan)
13
BC010 - Ngôn ngữ báo chí 2TC 20 tiết 10 tiết
4
20
TC
BC008
BC246
BC2412
BC364
BC359

BC249
BC121
BC011
- Lịch sử báo chí thế giới
- Lịch sử báo chí Việt Nam
- Nhập môn báo in
- Nhập môn xuất bản
- Nhập môn quan hệ công
chúng
- Tin
- Kỹ thuật nhiếp ảnh và ảnh
báo chí
- Kỹ năng khai thác thông
tin trên internet
3TC
3TC
2TC
2TC
2TC
3TC
3TC
2TC
35tiết
35tiết
25 tiết
25tiết
25tiết
15tiết
20tiết
20 tiết

10tiết
10tiết
5 tiết
5tiết
5tiết
30tiết
25tiết
10 tiết
5
18
TC
BC248
BC355
BC353
BC201
BC2410
BC363
- Phương pháp và kỹ thuật
điều tra xã hội học (tự chọn)
- Phỏng vấn
-Quan điểm của ĐCSVN về
báo chí
- Xã hội học về truyền thông
đại chúng
- Kinh tế truyền thông (tự
chọn)
- Nghiệp vụ phóng viên
- Ghi nhanh và Tường thuật
3TC
3TC

2TC
2TC
2TC
3TC
3TC
30tiết
20tiết
20tiết
20tiết
25tiết
20tiết
20 tiết
15tiết
25tiết
10tiết
10tiết
5tiết
20tiết
25 tiết
5 tiết
6
19
TC
BC365
BC366
BC3617
BC362
BC245
BC472
BC473

- Phóng sự và Điều tra
- Nghị luận báo chí
- Quan hệ công chúng ứng
dụng
- Nghiệp vụ biên tập viên
- Đạo đức nghề nghiệp nhà
báo
- Tường thuật chuyên ngành
(tự chọn)
- Tường thuật chuyên ngành
(tự chọn)
4TC
3TC
3TC
3TC
2TC
2TC
2TC
20tiết
20tiết
20tiết
25tiết
20tiết
15tiết
15tiết
25tiết
25tiết
25tiết
20tiết
10tiết

15tiết
15tiết
5tiết
5tiết
7
14
TC
BC369
BC3510
BC475
BC368
BC3511
- Truyền thông marketing
- Quảng cáo
- Nghiệp vụ biên tập sách
- Phát hành báo chí và xuất
bản phẩm
- Trình bày và ấn loát báo
chí (tự chọn)
2TC
2TC
2TC
2TC
2TC
20tiết
20tiết
20tiết
20tiết
15tiết
10tiết

10tiết
10tiết
5tiết
15tiết
14

×