Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi marketing căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.64 KB, 5 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
……………………………………
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Tên môn học: MARKETING CĂN BẢN
Đề thi dùng cho các lớp: 35E1a, 35E1b, 35C4
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
Sinh viên không được sử dụng tài liệu
( Cán bộ coi thi không giải thích đề thi)
Đề thi gồm 04 trang
ĐIỂM BÀI THI CÁN BỘ CHẤM THI 1 CÁN BỘ CHẤM THI 2 SỐ PHÁCH
Anh/ Chị hãy chọn phương án đúng nhất sau đó điền kết quả làm bài vào bảng bên dưới.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1. Bán hàng cá nhân thường theo một trình tự nhất định. Theo bạn thì tiếp xúc với khách hàng
tiềm năng là bước thứ mấy trong trình tự đó?
a. Bước thứ nhất b. Bước thứ hai
c. Bước thứ ba d. Bước thứ tư e. Bước thứ năm
Câu 2. Trong các hình thức chiêu thị dưới đây thì hình thức nào không phải là Marketing trực tiếp?
a. Marketing qua điện thoại b. Marketing qua catalog
c. Mua sắm trực tuyến d. Bán hàng tại showroom
Câu 3. Đặc điểm của quảng cáo thể hiện ở:
a. Đáp ứng nhanh và dễ đo lường b. Tính hấp dẫn và chứa đựng thông tin
c. Phải mất tiền d. Giao tiếp trực tiếp
Câu 4. Hệ số co giãn cầu về Xe máy ở TP HCM là bao nhiêu nếu mức cầu trong tháng về xe máy của
TP giảm đi 15% do giá của xăng tăng từ 18.000đ/lít lên 27.000đ/lít?
a. Ed = 3.33 b. Ed = 0.3
c. Ed = 0.25 d. Ed = 3.0 e. Số khác
Câu 5. Một doanh nghiệp sản xuất được 350.080 sản phẩm với tổng chi phí cố định là
8.051.480.000đ và tập hợp được chi phí biến đổi là 8.000đ/ sản phẩm. Doanh nghiệp mong muốn thu


được khoản lợi nhuận khoảng 42% so với chi phí bỏ ra. Vậy giá bán một sản phẩm này là bao
nhiêu?(Giá sỉ)
a. P = 44.400 b. P = 44.300
c. P = 44.020 d. P = 44.000 e. Số khác
Câu 6. Doanh nghiệp có chương trình bán hàng giảm giá chiết khấu cho khách hàng mua với số
lượng lớn từ 5% đến 10% hóa đơn mua hàng. Vậy doanh nghiệp đã áp dụng chiến lược:
a. Chiến lược thay đổi giá b. Chiến lược định giá thâm nhập thị trường
Đề A Trang 1
c. Chiến lược định giá tâm lý d. Chiến lược điều chỉnh giá
Câu 7. Quán café Chip có chương trình giảm giá cho sinh viên Trường CĐ Tài chính – HQ khi
mang theo thẻ SV. Đó là việc áp dụng chiến lược:
a. Giá hai phần b. Giá theo hình ảnh
c. Giá chiết khấu d. Định giá phân biệt e. Các khoản chước giảm, cổ
động
Câu 8. Phương pháp định giá dựa vào chi phí có nhược điểm lớn nhất là:
a. Không biết có bán hết được số lượng sản phẩm dự định bán như ban đầu
b. Doanh nghiệp có thể bị thua lỗ
c. Bỏ qua yếu tố cạnh tranh trên thị trường khi định giá
d. Tất cả các câu trên e. (b) và (c)
Câu 9. Tình huống nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá bán?
a. Cầu gia tăng đột biến b. Nền kinh tế quốc gia tăng trưởng kém
c. Thị phần của doanh nghiệp giảm
d. Năng lực sản xuất dư thừa e. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10. Theo Anh/ Chị thì sử dụng chiến lược “ Bám chắc thị trường” phù hợp với trường hợp nào?
a. Chi phí sản xuất tăng lên khi doanh nghiệp sản xuất ngày càng nhiều sản phẩm.
b. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ làm cho thị trường ngày càng mở rộng
c. Giá thấp làm giảm đối thủ cạnh tranh trực tiếp và tiềm ẩn.
d. Chi phí phân phối hàng sẽ giảm nếu tăng sản lượng bán ra.
e. Không có trường hợp nào đúng
Câu 11. Bản chất của các hoạt động chiêu thị hỗn hợp là:

a. Xúc tiến bán hàng b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền đạt thông tin về doanh nghiệp và sản phẩm tới thị trường.
d. Chiến lược tập trung mọi nỗ lực trong công tác bán hàng.
Câu 12. Khái niệm về Marketing trực tiếp được hiểu là:
a. Marketing không thông qua trung gian, có sự tương tác với khách hàng và đo lường được.
b. Trực tiếp tập trung vào việc hướng dẫn mua hàng ngay lập tức
c. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
d. Thường là sự kết hợp của cả 3 yếu tố là bán hàng cá nhân, quảng cáo và xúc tiến bán hàng
e. Cả (a), (b), (c) đều đúng.
Câu 13. Trong các công cụ chính của chiêu thị hỗn hợp, công cụ nào có khả năng tạo ra các mối
quan hệ đa dạng và phong phú đối với khách hàng nhất?
a. Quảng cáo b. PR c. Khuyến mãi
d. Bán hàng cá nhân e. Marketing trực tiếp
Câu 14. Doanh nghiệp muốn áp dụng chiến lược đẩy thì công cụ nào sau đây sẽ phát huy hiệu quả
cao nhất?
a. Quan hệ công chúng b. Quảng cáo c. Bán hàng cá nhân
d. Chiết khấu, thưởng theo doanh số cho trung gian phân phối
e. Không phải các công cụ trên.
Câu 15. Để đưa ra cac chiến lược chiêu thị phù hợp thì doanh nghiệp nên dựa trên các tiêu chí nào
sau đây:
a. Chủng loại sản phẩm b. Chu kỳ sống của sản phẩm
c. Thị trường mục tiêu và kinh phí dự kiến d. Các câu đều đúng
Câu 16. Chức năng của Quảng cáo là gì?
a. Chức năng gợi nhớ b. Chức năng Thuyết phục
c. Chức năng thích ứng d. Cả (a), ( b) đúng e. Tất cả đều đúng
Câu 17. Một chương trình quảng cáo, PR thường được áp dụng cho những doanh nghiệp:
a. Doanh nghiệp nhỏ b. Doanh nghiệp trung bình( TB) c. Doanh nghiệp lớn
d. Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ e. Doanh nghiệp vừa( TB) hoặc lớn
Đề A Trang 2
Câu 18. Trong các câu sau, câu nào là phát biểu sai?

a. Việc Công ty sữa Vinamilk đóng góp 1 tỷ đồng ủng hộ Trường sa được coi như một hoạt động
thuộc quan hệ công chúng.
b. Quảng cáo trên truyền hình thường tốn kém hơn so với phát tờ tơi quảng cáo.
c. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần áp dụng công việc truyền thông Marketing
d. Metro gửi Catolog cho khách hàng thân thiết là Marketing trực tiếp
e. Không có câu nào sai.
Câu 19. Đối tượng nào không thuộc các trung gian phân phối?
a. Người tiêu dùng b. Đại lý c. Nhà bán buôn
d. Nhà bán lẻ e. Người môi giới
Câu 20. Kênh phân phối là gì?
a. Là một tập hợp các tổ chức hay cá nhân tham gia vào quá trình lưu chuyển sản phẩm hay dịch vụ từ
nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
b. Là cầu nối giữa người mua và người bán và họ hưởng hoa hồng theo doanh số bán hàng.
c. Các hoạt động liên quan đến vận chuyển, dự trữ, phân loại và bán hàng hóa.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 21. Ưu điểm mà các trung gian phân phối mang lại cho doanh nghiệp là gi?
a. Các trung gian thường có những đòi hỏi và yêu sách với doanh nghiệp.
b. Trung gian không trung thành, thường làm đại lý cho nhiều nhà sản xuất.
c. Trung gian chiếm dụng vốn của doanh nghiệp khi cố tình thanh toán chậm.
d. Trung gian phân phối tạo điều kiện doanh nghiệp tập trung vào việc sản xuất.
e. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 22. Tầm quan trọng của các trung gian phân phối bao gồm:
a. Hỗ trợ nghiên cứu Marketing
b. Hỗ trợ các hoạt động chiêu thị của doanh nghiệp
c. Hỗ trợ nhà sản xuất đáp ứng nhu cầu đa dạng, đơn lẻ của khách hàng.
d. Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng
e. Tất cả các câu trên
Câu 23. Công ty xe máy Honda đưa sản phẩm của mình tới các Head, sau đó mới bán cho khách
hàng. Đây là hình thức phân phối:
a. Trực tiếp b. Một cấp c. Hai cấp

d. Ba cấp e. Bốn cấp.
Câu 24. Kênh phân phối được gọi là kênh dài khi:
a. Có nhiều cấp độ trung gian trong mỗi kênh. b. Có số lượng nhiều các trung gian phân phối
c. Kênh có từ hai trung gian phân phối trở lên. d. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 25. Việc các nhà sản xuất hỗ trợ các điểm bán lẻ cách trình bày hàng hóa và tư vấn bán hàng
là:
a. Xúc tiến bán hàng b. quảng cáo
c. Thiết lập các mối quan hệ d. Chia sẻ rủi ro
Câu 26. Sản phẩm có thể là:
a. Vật phẩm b. Dịch vụ, tổ chức
c. Ý tưởng, địa điểm c. (a) và (c) đúng e. Cả (a), (b), (c) đều đúng
Câu 27. Sản phẩm có những cấp độ nào sau đây:
a. Sản phẩm cốt lõi b. Sản phẩm hiện thực
c. Sản phẩm bổ sung c. (a) và (b) đúng e. Cả (a), (b), (c) đều đúng
Câu 28. Chu kỳ sống của sản phẩm theo thứ tự?
a. Phát triển sản phẩm mới, giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa.
b. Tăng trưởng, bão hòa, tăng trưởng, suy thoái
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hòa, triển khai
d. Phát triển sản phẩm mới, tăng trưởng, suy thoái, bão hòa.
Đề A Trang 3
e. Giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái.
Câu 29. Quy trình triển khai sản phẩm mới gồm mấy bước chính:
a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước
d. 8 bước e. 9 bước
Câu 30. Sự khác nhau giữa Marketing cổ điển và Marketing hiện đại ở mục tiêu cuối cùng là:
a. Nhu cầu hàng hóa và khách hàng.
b. Doanh số bán hàng và khả năng thu lợi nhuận.
c. Chú trọng nhu cầu của người bán và nhu cầu của người mua.
d. Lợi nhuận thông qua doanh số bán hàng và thông qua thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
Câu 31. Các chức năng của Marketing là:

a. Chức năng sản phẩm, phân phối, tiêu thụ, chiêu thị.
b. Chứ năng sản phẩm, phân phối, tiêu thụ và quảng cáo.
c. Chức năng thích ứng, sản phẩm, phân phối và chiêu thị
d. Chức năng sản phẩm, chiêu thị, phân phối, định giá.
Câu 32. Quy trình thực hiện chiến lược Marketing đi theo trình tự nào?
a. R MM STP  CI b. R STP  MM  I  C
c. I  C STP R MM d. I C STPMMR e. Không câu nào đúng
Câu 33. Để trở thành người mua, bạn cần những yếu tố nào sau:
a. Có tiền b. Có nhu cầu về hàng hóa
c. Có khả năng tiếp cận hàng hóa d. Bao gồm cả những câu trên.
Câu 34. Theo Marketing, trước khi đưa sản phẩm, DV ra thị trường thì cần phải làm gì trước tiên?
a. Mua sắm trang thiết bị, thuê mặt bằng.
b. Các quyết định liên quan đến vòng đời sản phẩm, dịch vụ
c. Các quyết định liên quan đến thị trường
d. Các quyết định liên quan đến giá cả bán.
Câu 35. Mục tiêu của Marketing đối với doanh nghiệp được thể hiện thông qua:
a. Mục tiêu lợi nhuận b. Mục tiêu an toàn trong kinh doanh
c. Mục tiêu tăng cường thế lực trong KD d. Bao gồm cả 3 câu trên.
Câu 36. Yếu tố nào không phải là chính yếu để đánh giá độ hấp dẫn của một phân đoạn thị trường?
a. Mức tăng trưởng phù hợp b. Mức độ cạnh tranh thấp
c. Quy mô càng lớn càng tốt d. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
Câu 37. Môi trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được.
b. Tập hợp những nhân tố không thể kiểm soát được
c. Tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp
d. Tập hợp những nhân tố có thể và không thể kiểm soát được.
Câu 38. Khi phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp chúng ta sẽ nhận thấy:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp. b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
d. Điểm mạnh , điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp

Câu 39. GDP, lạm phát, thất nghiệp… là các yếu tố thuộc môi trường nào?
a. Thu nhập của dân cư b. Kinh tế
c. Pháp luật d. Cạnh tranh
Câu 40. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là những ví dụ về nhóm yếu tố ảnh hưởng đến
hành vi tiêu dùng?
a. Địa vị xã hội b. Tham khảo
c. Giai cấp d. Địa lý e. Các câu trên đều sai
…………….Hết…………………..
Đề A Trang 4
 Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D C B C D D C A C C E B D D D E E A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D E B D A E E E D C C B D C D B D A B B
GIẢNG VIÊN: HOÀNG VĂN TRUNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐIỆN THOẠI: 0982.987.008
Đề A Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×