Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bài giảng powerpoint: tiết tự chọn: Bài tập về nhôm và hợp chất của nhôm - Hóa 12 - cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.02 KB, 19 trang )

Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với
kim loại nhôm?
A. Thuộc ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron nguyên tử [Ne]3s2 3p1
C. Mức oxi hóa đặc trưng +3
D. Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Kiểm tra bài cũ
Câu 2. Kim loại nhôm không phản ứng với
dung dịch:
A. NaOH loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. H2SO4 đặc, nguội
D. H2SO4 loãng
Kiểm tra bài cũ
Câu 3. Chất nào sau đây không phải là chất
lưỡng tính?
A. Al2O3 B. Al
C. NaHCO3 D. Al(OH)3
Kiểm tra bài cũ
Câu 4. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Quặng pirit
B. Quặng boxit
C. Quặng manhetit
D. Quặng xiderit
Kiểm tra bài cũ
Câu 5. Vai trò của criolit trong quá trình sản
xuất nhôm là:
A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp chất điện phân
B. Tạo hỗn hợp lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
C. Tạo lớp chất lỏng nổi trên bề mặt bảo vệ nhôm không bị


oxi hóa bởi oxi không khí
D. Cả 3 phương án trên
Kiểm tra bài cũ
Câu 6. Al(OH)3 có thể tác dụng với các dung
dịch sau đây:
A. NaOH và NaNO3
B. NH3 và HCl
C. NaOH và HCl
D. NaOH và NH3
Kiểm tra bài cũ
Câu 7. Al(OH)3 có thể thu được từ phản ứng
nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
Kiểm tra bài cũ
Câu 8. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 ta có thể dùng
dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. HNO3
C. HCl
D. NaCl
Kiểm tra bài cũ
Câu 9. Trong dung dịch, ion aluminat tồn tại ở
dạng:
A.
2
( )Al OH

B.

3
( )Al OH

C.
4
( )Al OH

D.
( )Al OH

Kiểm tra bài cũ
Câu 10. Có 2 dung dịch: HCl, NaAlO2 . Nếu không dùng thuốc thử nào
khác, có thể phân biệt được 2 dung dịch trên hay không?
A. Có thể nhận biết được
B. Không nhận biết được
Tiết tự chọn 23:
Nhôm
và hợp chất của nhôm
A. Kiến thức cần nắm vững
I, Cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học, điều chế
nhôm
II, Tính chất của một số hợp chất: Al2O3 và
Al(OH)3
B. Luyện tập
Bài 1. Hòa tan hết m g hỗn hợp Al và Fe trong một lượng dư dung dịch H2SO4
loãng thấy thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu
được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
A. 11,00 g B. 12,28 g C. 13,70 g D. 19,50 g
Bài 2. Cho 5 g hỗn hợp Na và Al tan hết trong nước thu được dung dịch A và có
4,48 lit khí thoát ra (đktc).

a) Khối lượng của mỗi kim loại Na và Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,3 g và 2,7 g B. 2,7 g và 2,3 g
C. 3,65 g và 1,35g D. 1,35 g và 3,65 g
b) Cô cạn dung dịch A thu được m g chất rắn. Giá trị m là:
A. 4,1 g B. 8,2 g C. 12,3 g D. 16,4 g

Dạng 1:
Bài tập về phản ứng của nhôm với dung dịch axit và dung dịch kiềm
B. Luyện tập
Bài 3. Cho V (ml) dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M. Tính
giá trị V để:
a) Thu được lượng kết tủa lớn nhất
b) Thu được lượng kết tủa nhỏ nhất

Dạng 2:
Bài tập về tính chất lưỡng tính của Al2O3 và Al(OH)3
B. Luyện tập
Bài 4. Cho V (ml) dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch
NaAlO2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một
lượng kết tủa có khối lượng 2,34 g. Tính giá trị của V.

Dạng 2:
Bài tập về tính chất lưỡng tính của Al2O3 và Al(OH)3
B. Luyện tập
Bài 5.
a) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến hết 100 ml vào cốc chứa
30 ml dung dịch AlCl3 1M.
b) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl đến hết 100 ml vào cốc chứa 80
ml dung dịch NaAlO2 1M.
Nêu các hiện tượng hóa học xảy ra. Tính khối lượng kết tủa thu được

trong mỗi trường hợp.

Dạng 2:
Bài tập về tính chất lưỡng tính của Al2O3 và Al(OH)3
B. Luyện tập
CẶP ĐÔI ĂN Ý
Thể lệ:
-
2 học sinh lập thành 1 đội, trong đó mỗi bạn thực hiện các công việc
khác nhau:
+ Học sinh A (người hỏi): mô tả từ hoặc cụm từ có trên phông chiếu
+ Học sinh B (người trả lời): đoán từ (cụm từ) do học sinh A mô tả
Mỗi từ mô tả đúng và trả lời đúng được tính 1 điểm
Phạm quy: trong phần mô tả của A có chứa từ hoặc cụm từ cần đoán.
Thời gian: 3 phút
Ví dụ: “tính khử”
1. Lưỡng tính
3. Điện phân nóng chảy
2. Quặng boxit
4. Keo
5. Criolit
6. Nhiệt nhôm
7. Màng oxit
8. 3 electron
9. Catot
10. Nhôm mọc lông tơ
countdown_mau4c_2.exe

×