Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi mẫu toán 12 luyện thi có đáp án (267)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 092.
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng

có đáy

. Thể tích khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: B

là tam giác vng cân tại

A.
.
Lời giải

B.

.

C.
có đáy



. Thể tích khối lăng trụ
B.

.

C.

Ta có

,

là:

Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
,

, cạnh

.

.

D.

.

là tam giác vuông cân tại

, cạnh


là:
D.



.

.

Thể tích khối lăng trụ là
Câu 2. Cho

thoả mãn:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. .
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho là số thực dương khác . Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi số thực dương
A.
B.

.
?


.
.
1


C.

.

D.
Đáp án đúng: C

.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng

, cho mặt phẳng

:

. Điểm nào sau đây thuộc mặt

?

A.
.
Đáp án đúng: C


B.

Câu 5. Cho hàm số
thỏa mãn

.

C.

đồng biến trên


A.

;
. Tính

C.
.
Đáp án đúng: B

Hàm số

thì

đồng biến trên

D.

.


liên tục, nhận giá trị dương trên



.

.

Giải thích chi tiết: Ta có với

.

B.

.

D.

.

;

.

nên

.

Do đó


.

Suy ra

.



nên

.

Suy ra

, suy ra

Câu 6. .
bằng

Cho số phức

A.
.
Đáp án đúng: B

.

thỏa mãn


B.

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

.

Giải thích chi tiết: . Cho số phức

C.
thỏa mãn

.

D.

.

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng
A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

2


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Bich Ngoc
Trước hết ta chứng minh đẳng thức mô đun sau: Cho các số thực

và các số phức

ta có:

Chứng minh :

, suy ra ĐPCM.
Nhận thấy:

,

Đặt

.

.


Ta có
.
Từ đó suy ra
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
.

Đẳng

thức

xảy

ra

khi



chỉ

khi
(Hệ này có nghiệm).

Vậy

.

Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng


cho hai đường thẳng

Viết phương trình đường thẳng

và mặt

song song với

, cắt



lần lượt tại



sao cho

A.

C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi

.

B.

.


.

D.

.



,(

)
3


Suy ra

.

Mặt phẳng
Do

có vectơ pháp tuyến

song song với

nên

.


Khi đó:

.

Ta có:

.

Với

thì

Với

thì

Vậy Phương trình của đường thẳng
Câu 8.

( loại do

C.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hàm số

đều nằm trên




).

(thỏa mãn).



Cho khối lập phương (L) có thể tích bằng
A.



.
.Khi đó (L) có cạnh bằng
B.

.

D.

.

có đồ thịnhư hình bên dưới. Kết luậnnào sau đây đúng?

4


A.
C.
Đáp án đúng: D


.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
Bề lõm quay xuống nên
Đồ thị hàm số có 1 cực trị nên
Câu 10.
Cho hàm số
hàm của

có đạo hàm là
thỏa mãn

, khi đó



. Biết

là nguyên


bằng
5


A. 7.
Đáp án đúng: D

B.

.

C. 2.

Câu 11. Cho lăng trụ đứng tam giác
biết

tạo với mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: D

có đáy
một góc

B.

D. 1.
là tam giác vng cân tại


với

,

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng





.
.

Câu 12. Cho tam giác
vng tại


của khối trịn xoay do tam giác
quanh quanh
A.
Đáp án đúng: B
Câu 13.

B.



là trung điểm của cạnh

bằng
C.

D.

Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.

.

C.
Đáp án đúng: B

?

B.
.


Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số

.

D.

.

.

A. .
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Số cạnh của khối đa diện đều loại {3; 5} là bao nhiêu?
A. Ba mươi.
B. Hai mươi.
C. Mười hai.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Với

là số thực dương tùy ý,

Thể tích

D.


.

D. Mười sáu.

bằng

A.

.

B.

C.

.

D.

.
.

6


Đáp án đúng: C
Câu 17.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A.


.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.

D.

Cho hàm số

xác định trên đoạn

.
.

và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?0
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 19.

.

B.


.

.

D.

.

Với a là số thực dương khác 1, khi đó
A.
Đáp án đúng: C

bằng

B.

Câu 20. Cho số phức



C.

thỏa mãn

D.



. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


.
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Đặt
Mặt khác

.

C.
. Do

.
nên

D.

.
.

nên
7


.
Suy ra


.

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có
Từ



ta có

.

. Vậy

.

Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
thức nào dưới đây?
A.

và đường thẳng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm:


được tính theo cơng

.

D.

.

.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol

và đường thẳng

:

.
Câu 22. Cho hình chóp

có đáy

, góc

là tam giác đều cạnh bằng

. Thể tích khối chóp

A.
.
Đáp án đúng: D


B.

. Gọi

là trung điểm cạnh

,

bằng

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Diện tích tam giác


nên

Trong tam giác đều


là:

.

là đường cao của khối chóp


.

là đường trung tuyến
8


nên:

.

Xét tam giác

vng tại

nên:
.

Vậy thể tích khối chóp
Câu 23.
Cho khối lập phương
có bán kính bằng

là:

có thể tích bằng

A.
Đáp án đúng: D

. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương

B.

Câu 24. Trong không gian
Đường thẳng

.

nằm trên

C.
, cho hai điểm

sao cho mọi điểm của

và mặt phẳng
cách đều hai điểm

A.

.

có phương trình là


B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Mọi điểm trên
.


D.

cách đều hai điểm

và trung điểm



nên

nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn

nên mặt phẳng trung trực

của

là:

.

Mặt khác

nên

là giao tuyến của hai mặt phẳng

,

.

.

Vậy phương trình

.

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

trên
.

C.

bằng
.


D.

.
9


Giải thích chi tiết: Hàm số



liên tục trên

.

,

Ta có

,

,

Do đó

.

Câu 26. Với

là các số thực dương tuỳ ý,


A.

.

B.

C.
Đáp án đúng: C

.

A.
Đáp án đúng: D
Câu 28.

thỏa mãn

C.

có đáy

vng tại
của khối chóp

A.

B.

. Tam giác


Kẻ

thể tích
B.

,

có đáy
vng tại

. Do

Câu 29. Họ các ngun hàm của hàm số

. Tính theo

thể tích

.
là tam giác vng tại

,

và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy

của khối chóp
.

. Tam


.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hình chóp

.

,

và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy
.

C.
.
Đáp án đúng: A

A.
Lời giải

D.

là tam giác vng tại

.

Tính theo

.




B.

Cho hình chóp

.

D.

Câu 27. Có bao nhiêu số phức

giác

bằng

,
.

.

C.

. D.

theo giao tuyến

.
nên


.



A.

B.

C.

D.
10


Đáp án đúng: B
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
A.



.

C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 31.


B.

.

D.

.

.

. Trong khơng gian Oxyz, cho điểm
và đường thẳng
qua A, cắt trục Oy và vng góc với đường thẳng d có phương trình là:

A.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Có

.

. Đường thẳng đi

B.

.

D.
tất


cả

bao

nhiêu

giá

trị

ngun

của

tham

số

để

phương

trình

có hai nghiệm phân biệt?
A.
Đáp án đúng: A

B.


C.

Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C

tại điểm

.

B.

.

D.

Câu 34. Cho hàm số

B.
thích


.

.

liên tục và ln nhận giá trị dương trên
Khi đó


A.
Đáp án đúng: D
Giải

D.



thuộc khoảng nào
C.

chi

thỏa mãn

D.
tiết:

Ta



11




nên


Khi đó
2

3

Câu 35. Biết rằng f ( x ) liên tục trên −1 ;+∞ ) và ∫ xf ( x ) dx=2. Tính giá trị của biểu thức I =∫ f ( √ x +1 ) dx
1

A. 3
Đáp án đúng: D

B. 2

Câu 36. Số giá trị nguyên của tham số
phân biệt là
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Câu 37. Điều kiện của tham số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 38.

D. 4

để phương trình

có hai nghiệm thực

C. Vơ số.


D.

để phương trình
B.

D.

để tạo thành khối đa diện

tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng

,

trùng với một mặt của

, trong đó

là khối tứ diện đều cạnh

như hình vẽ. Hỏi khối da diện

B.

.

có nghiệm là :
C.

Lắp ghép hai khối đa diện


A.
Đáp án đúng: D

0

C. 1

C.

là khối chóp
sao cho một mặt của

có tất cả bao nhiêu mặt?
D.

Câu 39. Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 40. Biết

B.

C.

D.

là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. Tính


A.
.
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết: Ta có:

B.

.

C.

.

để phương trình

.
D.

.

.
12




nên đặt

,


phương trình trở thành:

.
Xét hàm số

,
,

.
ta có bảng biến thiên:

Để phương trình đã cho có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn

. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
----HẾT---

.

13



×