BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY
GVHD: ThS. LÊ PHƯƠNG BÌNH
SVTH: NGUYỄN NGỌC CHÁNH
SKL 0 0 8 4 0 1
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY
GVHD : ThS. LÊ PHƯƠNG BÌNH
SVTH : NGUYỄN NGỌC CHÁNH
MSSV : 14149015
Khóa : 2014 – 2018
Tp Hồ Chí Minh, tháng 07/2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÂY DỰNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên
: NGUYỄN NGỌC CHÁNH
MSSV: 14149015
Khoa
: Xây Dựng
Ngành
: CNKT Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài
: CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: Th.S. LÊ PHƯƠNG BÌNH
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm: ......................... (Bằng chữ: ...................................................................................... )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2018
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÂY DỰNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên
Khoa
Ngành
Tên đề tài
:
:
:
:
NGUYỄN NGỌC CHÁNH
MSSV: 14149015
Xây Dựng
CNKT Cơng Trình Xây Dựng
CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY
Họ và tên Giáo viên phản biện : Th.S NGUYỄN VĂN KHOA
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm: ......................... (Bằng chữ: ...................................................................................... )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày …tháng 07 năm 2018
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
Lời mở đầu em khơng biết nói gì hơn ngồi hai từ “cảm ơn” Thầy Cơ đã tâm huyết truyền
đạt những kiến thức quý báu đến tụi em. Cảm ơn mái trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật,
cảm ơn tồn thể q thầy cơ khoa Xây Dựng đã đón nhận em, đã dìu dắt hướng dẫn em
trong 4 năm học tập và rèn luyện tại trường. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy
cô truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa, là hành trang bước vào nghề.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, em vô cùng biết ơn đến thầy Lê
Phương Bình, thầy đã hướng dẫn tận tình, giúp đỡ em hoàn thành đồ án. Thầy đã làm thay
đổi cách suy nghĩ, giúp em tiếp cận vấn đề một cách đơn giản, dễ hiểu. Những câu chuyện,
bài giảng thầy kể là những tâm huyết của thầy với nghề giáo. Em rất vui và may mắn khi
được làm học trò của thầy.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những người thân trong gia đình, sự giúp đỡ của bạn
bè, các anh chị khóa trước, những người bạn thân giúp tơi vượt qua những khó khăn trong
suốt q trình học tập và hoàn thành đồ án.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó đồ án
tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiết sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý
Thầy Cô để em củng cố và hồn thiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp
tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cảm ơn
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 07 năm 2018
Sinh viên thực hiện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÂY DỰNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên
Khoa
Ngành
Tên đề tài
:
:
:
:
NGUYỄN NGỌC CHÁNH
MSSV: 14149015
Xây Dựng
CNKT Công Trình Xây Dựng
CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY
Số liệu ban đầu
o Hồ sơ kiến trúc (Sưu tầm cơng trình thực tế bên ngoài)
o Hồ sơ khảo sát địa chất (TP Hồ Chí Minh, nơi cơng trình xây dựng)
2) Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn
2.1 Kiến trúc
o Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc (20%)
2.2 Kết cấu
o Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình (sàn dầm)
o Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ
o Mơ hình, tính toán, thiết kết khung trục 2 và khung trục C.
o Nền móng: phương án cọc khoan nhồi.
o Nâng cao: thiết kế sàn tầng điển hình phương pháp sàn phẳng
3) Thuyết minh và bản vẽ
o 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
o 34 bản vẽ A1 (6 Kiến trúc, 20 kết cấu)
4) Cán bộ hướng dẫn
: ThS LÊ PHƯƠNG BÌNH
5) Ngày giao nhiệm vụ
: 01/02/2017
6) Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 2/07/2018
Xác nhận của GVHD
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2018
Xác nhận của BCN khoa
(Ký & ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ............................................... 1
1.1. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ .................................................................................................... 1
1.2. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ............................................................................................ 2
1.2.1. Vị trí cơng trình .............................................................................................................. 2
1.2.2. Quy mơ và đặc điểm cơng trình ..................................................................................... 2
1.2.3. Các chỉ tiêu xây dựng chính ........................................................................................... 3
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH ....................................................................... 3
1.3.1. Quy hoạch ...................................................................................................................... 3
1.3.2. Giải pháp bố trí mặt bằng ............................................................................................... 3
1.3.3. Giải pháp kiến trúc ......................................................................................................... 4
1.4. CÁC HỆ THỐNG KĨ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH ................................... 4
1.4.1. Hệ thống chiếu sang ....................................................................................................... 4
1.4.2. Hệ thống điện ................................................................................................................. 5
1.4.3. Hệ thống cấp nước ......................................................................................................... 5
1.4.4. Hệ thống thốt nước ....................................................................................................... 5
1.4.5. Hệ thống phịng cháy chữa cháy .................................................................................... 5
1.4.6. Hệ thống chống sét ......................................................................................................... 5
1.4.7. Hệ thống thốt rác .......................................................................................................... 5
1.5. HỆ THỐNG KHÍ HẬU, THỦY VĂN .............................................................................. 5
CHƯƠNG 2. NGUN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC
ĐỊNH NỘI LỰC ..................................................................................................................... 7
2.1. NGUYÊN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU ........................................................................ 7
2.1.1. Nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất ................................................................................. 7
2.1.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai ................................................................................... 7
2.2. Phương pháp xác định nội lực ........................................................................................... 7
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ THÔNG SỐ VẬT LIỆU................................................... 9
3.1. THÔNG SỐ VẬT LIỆU. .................................................................................................. 9
3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG .............................................................................................. 10
3.2.1. Tĩnh tải ......................................................................................................................... 10
3.2.2. Hoạt tải ......................................................................................................................... 12
CHƯƠNG 4. THIẾT KÊ CẦU THANG ............................................................................ 14
4.1. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................... 14
4.1.1. Cầu thang bộ tầng 2 đến tầng 16, nằm giữa trục B-C .................................................. 14
4.2. VẬT LIỆU VÀ KÍCH THƯỚC SƠ BỘ BẢN THANG: ................................................ 15
4.2.1. Vật liệu: Xem chi tiết chương 3 ................................................................................... 15
4.2.2. Kích thước sơ bộ: ......................................................................................................... 15
4.3. Tải trọng cầu thang: ........................................................................................................ 15
4.3.1. Tải trọng tác dụng lên bản nghiêng .............................................................................. 15
4.3.2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ .......................................................................... 16
4.3.3. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới ............................................................................. 17
4.4. TÍNH TỐN BẢN THANG ........................................................................................... 18
4.4.1. Sơ đồ tính bản chiếu tới ............................................................................................... 18
4.4.2. Nội lực bản chiếu tới .................................................................................................... 18
4.4.3. Sơ đồ tính bản thang và bản chiếu nghỉ ....................................................................... 19
4.4.4. Nội lực bản thang và bản chiếu nghỉ ............................................................................ 19
4.4.5. Tính thép ...................................................................................................................... 19
4.5. TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI .................................................................................... 21
4.5.1. Tải trọng ....................................................................................................................... 21
4.5.2. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 21
4.5.3. Nội lực .......................................................................................................................... 21
4.5.4. Tính thép ...................................................................................................................... 22
4.6. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CẦU THANG .......................................................................... 23
4.6.1. Kiểm tra độ võng của bản thang .................................................................................. 23
CHƯƠNG 5. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN ................................................................. 24
5.1. CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU SÀN.............................................................................. 24
5.1.1. Hệ sàn sườn toàn khối loại bản dầm ............................................................................ 24
5.2. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM) .......................... 25
5.2.1. Chọn sơ bộ kích thước dầm, sàn .................................................................................. 25
5.2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn ............................................................................................ 27
5.2.3. Nội lực sàn tầng điển hình............................................................................................ 27
5.2.4. Tính tốn kiểm tra độ võng của sàn ............................................................................. 28
5.2.5. Tính tốn và bố trí cốt thép .......................................................................................... 30
5.3. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (PHƯƠNG ÁN SÀN PHẲNG) ..................... 30
5.3.1. Chọn kích thước sơ bộ ................................................................................................. 30
5.3.2. Tải trọng tác dụng ........................................................................................................ 30
5.3.3. Tính tốn thiết kế sàn ................................................................................................... 30
5.3.4. Tính tốn võng sàn ....................................................................................................... 32
5.3.5. Tính tốn thép chon sàn ............................................................................................... 33
5.3.6. Kiểm tra chọc thủng mũ cột ......................................................................................... 34
CHƯƠNG 6. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG ................................................... 35
6.1. Mở đầu ............................................................................................................................ 35
6.2. Nhận xét tổng quan ......................................................................................................... 35
6.3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG.................................................................................................... 36
6.4. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM, CỘT, VÁCH ........................................................... 36
6.5. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG ............................................................................................. 36
6.5.1. Tĩnh tải ......................................................................................................................... 36
6.5.2. Hoạt tải ......................................................................................................................... 36
6.5.3. Tính tốn tải gió ........................................................................................................... 36
6.5.4. Tính tốn thành phần động đất ..................................................................................... 41
6.6. Tổ hợp tải trọng ............................................................................................................... 43
6.7. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH VÀ VẤN ĐỀ DAO ĐỘNG ....................................... 46
6.7.1. Chuyển vị đỉnh: ............................................................................................................ 46
6.8. TÍNH TỐN THIẾT KẾ KHUNG ................................................................................. 46
6.8.1. Kết quả nội lực ............................................................................................................. 46
6.8.2. Tính tốn thiết kế dầm.................................................................................................. 49
6.8.3. Tính tốn cốt đai gia cường giữa dầm phụ và dầm chính ............................................ 52
6.8.4. Cấu tạo kháng chấn cho dầm ....................................................................................... 53
6.8.5. Tính tốn đoạn neo, nối cốt thép. ................................................................................. 54
6.8.6. Tính tốn cốt thép cột ................................................................................................... 55
6.8.7. Tính tốn thiết kế vách. ................................................................................................ 58
CHƯƠNG 7. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH VÀ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
THIẾT KẾ ............................................................................................................................ 65
7.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN MÓNG .................................................................................... 65
7.2. ĐỊA CHẤT CỦA KHU ĐẤT XÂY DỰNG ................................................................... 65
7.3. TỔNG HỢP ĐỊA CHẤT ................................................................................................. 66
7.4. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT ............................................................................ 67
CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ KẾT CẤU NỀN MÓNG........................................................... 68
8.1. PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI ................................................................ 68
8.1.1. Tổng quan về móng cọc khoan nhồi ............................................................................ 68
8.1.2. Tính tốn móng M1 phương án cọc khoan nhồi .......................................................... 72
8.1.3. Tính tốn móng M2 phương án cọc khoan nhồi .......................................................... 82
8.1.4. Tính tốn móng M3 phương án cọc khoan nhồi .......................................................... 89
8.1.5. Tính tốn móng M4 phương án cọc khoan nhồi .......................................................... 97
8.1.6. Thiết kế móng lõi thang MLT .................................................................................... 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 116
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Sàn tầng điển hình ............................................................................................... 10
Bảng 3.2. Sàn tầng trệt ......................................................................................................... 10
Bảng 3.3. Sàn tầng hầm ....................................................................................................... 11
Bảng 3.4. Sàn mái ................................................................................................................ 11
Bảng 3.5. Sàn vệ sinh........................................................................................................... 12
Bảng 3.6. Tải tường xây ...................................................................................................... 12
Bảng 3.7. Giá trị hoạt tải theo TCVN 2727:1995 ................................................................ 13
Bảng 4.1. Kích thước thang theo kiến trúc: ......................................................................... 15
Bảng 4.2. Tải các lớp cấu tạo bản thang .............................................................................. 16
Bảng 4.3. Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ ........................................................................ 17
Bảng 4.4. Tải trọng tác dụng lên chiếu tới ........................................................................... 17
Bảng 4.5. Giá trị mô men theo phương pháp tra bảng. ........................................................ 18
Bảng 4.6. Kết quả tính thép ................................................................................................. 20
Bảng 4.7. Kết quả tính thép ................................................................................................. 20
Bảng 4.8. Kết quả tính thép ................................................................................................. 22
Bảng 5.1. Sơ bộ tiết diện dầm .............................................................................................. 26
Bảng 5.2. Sơ bộ tiết diện cột ................................................................................................ 26
Bảng 6.1. Kết quả tính tốn gió tĩnh theo phương X và phương Y ..................................... 37
Bảng 6.2. Kết quả 12 mode dao động .................................................................................. 39
Bảng 6.3. Các trường hợp tải trọng ..................................................................................... 43
Bảng 6.4. Tổ hợp tải trọng ................................................................................................... 44
Bảng 6.5. Bảng chuyển vị đỉnh cơng trình .......................................................................... 46
Bảng 6.6. Nội lực vách P2 ................................................................................................... 61
Bảng 7.1. Tổng hợp địa chất ................................................................................................ 66
Bảng 8.1. Tính giá trị fi x li cho các phân lớp chia theo chỉ số SPT(cho đất dính) ............. 70
Bảng 8.2. Tính giá trị fi x li cho các phân lớp chia theo chỉ số SPT(cho đất dính) ............. 71
Bảng 8.3. Tính giá trị fi x li cho các phân lớp chia theo chỉ số SPT(cho đất rời) ............... 72
Bảng 8.4. Giá trị tổ hợp nội lực tính tốn trong móng M1 .................................................. 73
Bảng 8.5. Vị trị cọc trong móng M1 .................................................................................... 73
Bảng 8.6. Kết quả tính Pmax – Pmin ở móng M1 ............................................................... 74
Bảng 8.7. Trọng lượng bản thân theo chiều dày lớp đất ở móng M1 .................................. 78
Bảng 8.8. Bảng tính lún cho móng M1 ................................................................................ 79
Bảng 8.9. Kết quả tính thép móng M1 – Phương án cọc khoan nhồi .................................. 82
Bảng 8.10. Trọng lượng bản thân theo chiều dày lớp đất ở móng M1 ................................ 85
Bảng 8.11. Bảng tính lún cho móng M2 .............................................................................. 86
Bảng 8.12. Kết quả tính thép móng M2 – Phương án cọc khoan nhồi ................................ 88
Bảng 8.13. Giá trị tổ hợp nội lực tính tốn trong móng M3 ................................................ 89
Bảng 8.14. Vị trí cọc trong móng M3 .................................................................................. 89
Bảng 8.15. Kết quả tính Pmax – Pmin ở móng M1 ............................................................. 90
Bảng 8.16. Trọng lượng bản thân theo chiều dày lớp đất ở móng M1 ................................ 94
Bảng 8.17. Bảng tính lún cho móng M1 .............................................................................. 95
Bảng 8.18. Kết quả tính thép móng M1 – Phương án cọc khoan nhồi ................................ 97
Bảng 8.19. Giá trị tổ hợp nội lực tính tốn trong móng M4 ................................................ 98
Bảng 8.20. Vị trí cọc trong móng M4 .................................................................................. 99
Bảng 8.21. Kết quả tính Pmax – Pmin ở móng M4 ........................................................... 100
Bảng 8.22. Trọng lượng bản thân theo chiều dày lớp đất ở móng M4 .............................. 104
Bảng 8.23. Bảng tính lún cho móng M4 ............................................................................ 104
Bảng 8.24. Kết quả tính thép móng M4 – Phương án cọc khoan nhồi .............................. 107
Bảng 8.25. Trọng lượng bản thân theo chiều dày lớp đất ở móng M1 .............................. 112
Bảng 8.26. Kết quả tính thép móng MLT – Phương án cọc khoan nhồi ........................... 115
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Vị trí cơng trình được chụp từ Google Earth ......................................................... 2
Hình 4.1. Mặt bằng cầu thang .............................................................................................. 14
Hình 4.2. Mặt cắt cầu thang ................................................................................................. 14
Hình 4.3. Cấu tạo bản thang ................................................................................................ 15
Hình 4.4. Cấu tạo bản chiếu nghỉ......................................................................................... 16
Hình 4.5. Sơ đồ tính bản chiếu tới ....................................................................................... 18
Hình 4.6. Sơ đồ tính cầu thang ............................................................................................ 19
Hình 4.7. Nội lực cầu thang ................................................................................................. 19
Hình 4.8. Tải trọng bản thang và bản chiếu tới truyền vào dầm.......................................... 21
Hình 4.9. Sơ đồ tính dầm chiếu tới trong combo (HT1+HT2) ............................................ 21
Hình 4.10. Nội lực dầm chiếu tới ........................................................................................ 21
Hình 4.11. Lực cắt dầm chiếu tới ........................................................................................ 22
Hình 4.12. Độ võng đàn hồi của cầu thang theo tải trọng tiêu chuẩn .................................. 23
Hình 5.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình.................................................................... 25
Hình 5.2. Mơ hình sàn trong SAFE V16 ............................................................................. 27
Hình 5.3. Biểu đồ momen theo phương X,Y ....................................................................... 28
Hình 5.4. Độ võng dài hạn của sàn xuất từ SAFE ............................................................... 29
Hình 5.5. Độ võng ngắn hạn của sàn xuất từ SAFE ............................................................ 29
Hình 5.6. Mơ hình sàn phẳng trong safe .............................................................................. 31
Hình 5.7. Moment phương x theo dãy strip ......................................................................... 31
Hình 5.8. Moment phương y theo dãy strip ......................................................................... 32
Hình 5.9. Độ võng dài hạn của sàn xuất từ SAFE ............................................................... 33
Hình 6.1. Mặt bằng kí hiệu cột, dầm, sàn tầng điển hình .................................................... 35
Hình 6.2. Sơ đồ tính tốn động lực tải gió tác dụng lên cơng trình ..................................... 38
Hình 6.3. Mơ hình 3D của cơng trình ETABS .................................................................... 38
Hình 6.4. Sơ đồ tính tốn gió động lên cơng trình ............................................................... 39
Hình 6.5. Hệ tọa độ khi xác định hệ số khơng gian ....................................................... 40
Hình 6.6. Chuyển vị đỉnh tổ hợp CV1,CV2 ........................................................................ 46
Hình 6.7. Biểu đồ Moment và lực cắt trục C ....................................................................... 47
Hình 6.8. Biểu đồ Moment và lực cắt trục 2 ........................................................................ 48
Hình 6.9. Biểu đồ Moment dầm tầng điển hình................................................................... 49
Hình 6.10. Đoạn gia cường cốt treo tại vị trí dầm phụ gối lên dầm chính .......................... 52
Hình 6.11. Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm ...................................................... 54
Hình 6.12. Sơ đồ nội lực với độ lệch tâm ............................................................................ 56
Hình 6.13. Nội lực trong vách ............................................................................................. 58
Hình 6.14. Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách .............................. 59
Hình 6.15. Kết quả vách P2 trên ETABS 9.7.4 ................................................................... 63
Hình 6.16. Kết quả vách P1 trên ETABS 9.7.4 ................................................................... 63
Hình 7.1. Trụ địa chất .......................................................................................................... 67
Hình 8.1. Bố trí cọc khoan nhồi trong móng M1 ................................................................. 73
Hình 8.2. Kết quả phản lực đâu cọc móng M1 .................................................................... 81
Hình 8.3. Kết quả moment phương x phương y trong móng M1. ..................................... 81
Hình 8.4. Mặt bằng móng M2.............................................................................................. 82
Hình 8.5. Kết quả phản lực đầu cọc móng lõi thang............................................................ 83
Hình 8.6. Tháp xuyên thủng móng M2 – Cọc khoan nhồi .................................................. 87
Hình 8.7. Moment phương X và phương Y trong móng M2 .............................................. 88
Hình 8.8. Bố trí cọc khoan nhồi móng M3 .......................................................................... 89
Hình 8.9. Mặt cắt xun thủng móng M3 ............................................................................ 95
Hình 8.10. Kết quả phản lực đâu cọc móng M1 .................................................................. 96
Hình 8.11. Kết quả moment phương X và phương Y .......................................................... 97
Hình 8.12. Bố trí cọc khoan nhồi móng M4 ........................................................................ 99
Hình 8.13. Khối móng quy ước M4 ................................................................................... 102
Hình 8.14. Mặt cắt tháp xun thủng móng M4 ................................................................ 105
Hình 8.15. Kết quả phản lực đâu cọc móng M4 ................................................................ 106
Hình 8.16. Moment phương X và phương Y trong móng M4 ........................................... 107
Hình 8.17. Mặt bằng móng lõi thang MLT........................................................................ 108
Hình 8.18. Kết quả phản lực đầu cọc móng lõi thang........................................................ 109
Hình 8.19. Tháp xun thủng móng lõi thang MLT – Cọc khoan nhồi ............................ 113
Hình 8.20. Moment lớp dưới phương X trong móng MLT ............................................... 114
Hình 8.21. Moment lớp dưới phương Y trong móng MTL ............................................... 114
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ
- Một đất nước muốn phát triển một cách mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực kinh tế xã
hội, trước hết cần phải có một cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện tốt, và thuận lợi
nhất cho nhu cầu sinh sống và làm việc của người dân. Đối với nước ta, là một nước
đang từng bước phát triển và ngày càng khẳng định vị thế trong khung vực và cả quốc
tế, để làm tốt mục tiêu đó, điều đầu tiên cần phải ngày càng cải thiện nhu cầu an sinh
và làm việc cho người dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là một trong những nhu cầu
cấp thiết hàng đầu.
- Trước thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà ngày
càng nhiều trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá đất
ngày càng leo thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng mua đất xây dựng.
Để giải quyết vấn đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và phát
triển quy hoạch khu dân cư ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp
lý nhất.
- Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu tư của
nước ngồi vào thị trường ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa
hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc, các khách
sạn cao tầng, các chung cư cao tầng… với chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt ngày càng cao của mọi người dân.
- Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong thành phố không những đáp
ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà cịn góp phần tích cực vào việc tạo
nên một bộ mặt mới cho thành phố, đồng thời cũng là cơ hội tạo nên nhiều việc làm
cho người dân.
- Hơn nữa, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã
góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp
dụng các kỹ thuật hiện đại, cơng nghệ mới trong tính tốn, thi cơng và xử lý thực tế,
các phương pháp thi công hiện đại của nước ngồi…
- Chính vì thế, cơng trình CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY được thiết kế và xây
dựng nhằm góp phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện
đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc,
một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ
tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân.
1
1.2. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.2.1. Vị trí cơng trình
Địa chỉ: 74 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Thuận, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
Hình 1.1. Vị trí cơng trình được chụp từ Google Earth
1.2.2. Quy mơ và đặc điểm cơng trình
- Cơng trình gồm các văn phịng và căn hộ cao cấp 16 tầng cao 53.7m, gồm 12 loại căn
hộ:
+ Căn hộ 1: diện tích xây dựng 96m2 gồm 2 phịng ngủ, wc, phịng khách, phịng ăn,
bếp, lơ gia.
+ Căn hộ 2: diện tích xây dựng 84m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách phịng ăn,
bếp, lơ gia.
+ Căn hộ 3: diện tích xây dựng 75m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách,bếp, lơ
gia.
+ Căn hộ 4: diện tích xây dựng 78,4m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách, phịng
ăn,bếp, lơ gia.
+ Căn hộ 5: diện tích xây dựng 96m2 gồm 2 phịng ngủ, wc phịng khách, phịng ăn,
bếp và lơ gia.
+ Căn hộ 6: 84 m2 diện tích xây dựng gồm 02 phòng ngủ , wc, bếp, phòng khách,
phòng ăn, lơ gia.
+ Căn hộ 7: diện tích xây dựng 75m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách,bếp, lơ
gia.
+ Căn hộ 8: diện tích xây dựng 78,4m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách, phịng
ăn,bếp, lơ gia.
+ Căn hộ 9: diện tích xây dựng 96m2 gồm 2 phịng ngủ, wc phịng khách, phịng ăn,
bếp và lơ gia.
2
+ Căn hộ 10: diện tích xây dựng 84 m2 gồm 02 phịng ngủ, phịng khách, phịng ăn,
bếp, ban cơng
+ Căn hộ 11: diện tích xây dựng 78,4m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách,
phịng ăn,bếp, lơ gia.
+ Căn hộ 12: diện tích xây dựng 75m2 gồm 02 phịng ngủ, wc, phịng khách,bếp, lơ
gia.
+ Tầng hầm: cao 3 m là nơi đặt các hệ thống điện kĩ thuật trạm bơm, máy phát điện
và chỗ để xe
+ Tầng trệt: cao 4,2m là một trung tâm thương mại.
+ Tầng 2-16 cao 3,3 gồm các loại căn hộ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ,12 hướng vào
nhau thông qua hệ thống hành lang
+ Tầng 16 (tầng thượng) là khu kỹ thuật các hệ thống cung cấp nước cho chung cư.
1.2.3. Các chỉ tiêu xây dựng chính
- Số tầng chính : 16
- Mật độ xây dựng 47%
- Diện tích sàn các tầng : 1326 m2
- Tổng diện tích sàn các tầng : 23868 m2
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH
1.3.1. Quy hoạch
- Khu nhà ở quận 7, TPHCM nằm trong khu phồn thịnh nhất nhì thành phố, nằm trên
đưịng Nguyễn Thị Thập gần trường học, bệnh viện Quận 7, bưu điện và các trung tâm
thương mại lớn của thành phố và địa điểm lý tưởng cho việc ăn ở và sinh hoạt.
- Hệ thống giao thông trong khu vực hiện tại có thể đi đến các địa điểm trong thành phố
nhanh nhất
- Tuy hệ thống cây xanh chưa thật hoàn hảo nhưng cũng phù hợp với thành phố HCM
hiện nay
1.3.2. Giải pháp bố trí mặt bằng
- Mặt bằng có dạng hình chữ nhật với diện tích khu đất như ở trên (1326m2).
- Tầng hầm nằm ở code - 6.000m được bố trí 4 ram dốc tách biệt lối lên và xuống mỗi
bên với độ dốc i = 20.5% trên cùng một mặt tiền đường Nguyễn Thị Thập. Vì cơng
năng của cơng trình là sự kết hợp giữa trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp nên
lưu lượng xe cộ xuống hầm khá đơng chính vì vậy việc bố trí Ram dốc hợp lý giải
quyết được nhu cầu thơng thống lối đi và dễ dàng trong việc quản lí cơng trình.
- Hệ thống thang máy và thang bộ thốt hiểm được bố trí ở khu vực giữa tầng hầm vừa
đảm bảo về kết cấu vừa dễ nhìn thấy khi vào tầng hầm. Hệ thống phòng cháy chữa
cháy cũng được kết hợp bố trí trong khu vực thang bộ và dễ dàng tiếp cận khi có sự cố
3
xảy ra.
- Tầng trệt được ốp đá granite mắt rồng, kết hợp kính phản quang 2 lớp màu xanh lá
dày 10.38 mm tạo vẻ đẹp sang trọng cho khu trung tâm thương mại.
- Tầng điển hình (2 16) được dùng làm căn hộ cao cấp phục vụ cho người dân với
12 căn hộ mỗi tầng. Trên mặt bằng tầng điển hình cịn bố trí giếng trời để thơng
thống và lấy sáng cho cơng trình, hành lang đảm bảo tiêu chuẩn (≥ 2.2m). Ngoài ra
mặt bằng sân thượng được tận dụng làm sân tập thể dục, hóng mát với hành lang an
toàn là hệ tường xây theo chu vi mặt bằng. Hệ thống thốt nước sân thượng cũng được
bố trí một cách hợp lí.
- Với giải pháp mặt bằng trên cơng trình đã đáp ứng tốt u cầu phục vụ cơng năng và
đồng thời đảm bảo cho việc bố trí kết cấu được hợp lí.
1.3.3. Giải pháp kiến trúc
1.3.3.1. Giải pháp mặt đứng
- Cơng trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất là một chung cư cao
cấp kết hợp với trung tâm thương mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo nên sự
bề thế vững vàng cho cơng trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu mới
cho mặt đứng công trình như đá Granite cùng với những mảng kiếng dày màu xanh
tạo vẻ sang trọng cho một cơng trình kiến trúc.
1.3.3.2. Giải pháp hình khối
- Cơng trình có dạng khối hình hộp chữ nhật, phù hợp với hình dạng khu đất với 3 mặt
tiếp giáp cơng trình có sẵn và 1 mặt tiền. Tạo hình kiến trúc của cơng trình là sự kết
hợp giữa cố điển và hiện đại mang phong thái tự do, phóng khống. Có lẽ cũng chính
vì vậy mà cơng trình chung cư cao cấp này mang tên LIBERTY (có nghĩa là tự do).
1.3.3.3. Giải pháp giao thông
- Giao thông theo phương ngang là hàng lang giữa rộng 2.2m và 4.8m. Giao thông theo
phương đứng thông giữa các tầng là 2 cầu thang bộ và 4 thang máy. Hàng lang ở các
tầng giao với cầu thang tạo ra nút giao thơng thn tiện và thơng thống cho người đi
lại, đảm bảo sự thốt hiểm khi có sự cố như cháy, nổ...
1.4. CÁC HỆ THỐNG KĨ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH
1.4.1. Hệ thống chiếu sang
- Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
- Chiếu sáng tự nhiên: Các phịng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên
ngoài kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
- Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt
Nam về thiết kết điện chiếu sáng trong cơng trình dân dụng.
4
1.4.2. Hệ thống điện
- Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều
380v/220v, tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho tồn cơng trình.
Hệ thống điện được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho cơng trình dân dụng,
dể bảo quản, sửa chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng.
1.4.3. Hệ thống cấp nước
- Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng người sử dụng và lượng nước dự
trữ khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn
xuống các khu vệ sinh, phục vụ nhu cầu sinh hoạt mỗi tầng bằng hệ thống ống thép
tráng kẽm đặt trong các hộp kỹ thuật.
1.4.4. Hệ thống thoát nước
- Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thốt xuống dưới thơng qua hệ thống ống
nhựa đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy xuống
rãnh thu nước mưa quanh nhà đến hệ thơng thốt nước chung của thành phố.
- Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại làm sạch
sau đó dẫn vào hệ thống thốt nước chung của thành phố.
1.4.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ thống
hộp họng cứa hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt biển chỉ
dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg) chia làm 2
hộp đặt hai bên khu phòng ở.
1.4.6. Hệ thống chống sét
- Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét
nhà cao tầng. (Thiết kế theo TCVN 46 – 84).
1.4.7. Hệ thống thoát rác
- Rác thải được tập trung ở các tầng thơng qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gian
rác được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngồi.
1.5. HỆ THỐNG KHÍ HẬU, THỦY VĂN
- Trong năm TP.HCM có 2 mùa là biến thể của mùa hè: mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa
mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11 , cịn mùa khơ từ tháng 12 tới tháng 4 năm
sau.
- Thành phố Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C, thấp
nhất xuống 13,8 °C. Hàng năm, thành phố có 330 ngày nhiệt độ trung bình 25 tới
28 °C.
- Lượng mưa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm. Một năm, ở thành phố có
trung bình 159 ngày mưa, tập trung nhiều nhất vào các tháng từ 5 tới 11. Trên phạm vi
5
không gian thành phố, lượng mưa phân bố không đều.
- Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây –
Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Cũng như lượng mưa, độ ẩm khơng khí ở thành phố lên
cao vào mùa mưa (80%), và xuống thấp vào mùa khơ (74,5%). Bình qn độ ẩm
khơng khí đạt 79,5%/năm.
- Có thể nói Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng khơng có gió bão.
→ Nhìn chung thành phố Hồ Chí Minh khơng chịu ảnh hưởng nhiều của thời tiết, thiên
tai, khơng rét, khơng có hiện tượng sương muối, không chịu ảnh hưởng trực tiếp của
bão lụt, ánh sáng và lượng nhiệt dồi dào.
6
CHƯƠNG 2. NGUN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU VÀ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
2.1. NGUN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU
- Khi thiết kế cần tạo sơ đồ kết cấu, kích thước tiết diện và bố trí cốt thép đảm bảo được
độ bền, độ ổn định và độ cứng không gian xét trong tổng thể cũng như riêng từng bộ
phận kết cấu. Việc đảm bảo đủ khả năng chịu lực phải trong cả giai đoạn xây dựng và
sử dụng.
- Khi tính tốn thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép cần phải thỏa mãn những u cầu về
tính tốn theo hai nhóm trạng thái giới hạn.
2.1.1. Nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất
- Nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của kết cấu, cụ thể bảo đảm cho kết cấu:
+ Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động.
+ Khơng bị mất ổn định về hình dáng và vị trí.
+ Khơng bị phá hoại khi kết cấu bị mỏi.
+ Không bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những ảnh
hưởng bất lợi của mơi trường.
2.1.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai
- Nhằm đảm bảo sự làm việc bình thường của kết cấu, cụ thể cần hạn chế:
+ Khe nứt không mở rộng quá giới hạn cho phép hoặc không xuất hiện khe nứt.
+ Khơng có những biến dạng q giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay, góc
trượt, dao động.
2.2. Phương pháp xác định nội lực
- Nội lực được xác định bằng phương pháp tính tay thủ cơng với các công việc sau:
+ Tách rời các cấu kiện trong cơng trình phù hợp với tính tuyến tính và tính định xứ.
+ Chọn sơ đồ tính phù hợp.
+ Tính toán và quy đổi tải trọng.
+ Giải nội lực theo bảng tra hoặc các công thức cơ học.
- Tuy nhiên thời gian giải lâu, phức tạp, dễ sai sót khi tính và độ chính xác chưa cao,
hoặc q an tồn bởi sơ đồ tính thường chọn là ngàm, khớp lý tưởng chỉ là giả thiết,
thực tế điều kiện biên không được lý tưởng vậy. Một số trường hợp tải trọng chỉ quy
đổi gần đúng. Và các công thức giải chỉ đúng với điều kiện khi vật liệu còn làm việc
trong miền đàn hồi.
- Do đó sinh viên kết hợp giải nội lực theo phương pháp tính tay và phần mềm (giải
theo phương pháp phần tử hữu hạn FEM).
- Kết quả phần mềm giải ra tin cậy khi đáp ứng được một số tiêu chí biến dạng phù hợp
7
với đường tác dụng của tải trọng, độ lớn biến dạng phù hợp với vị trí đặc lực, nội lực
giải ra sẽ khác với tính tay. Mơ hình bằng phần mềm xét ảnh hưởng cả các cấu kiện
với nhau, nếu nội lực giải ra khác nhiều so với tính tay thì sẽ có những đánh giá, lý
giải lựa chọn cho hợp lý.
- Trong phạm vi đồ án này, sinh viên sử dụng các phần mềm sau để phân tích nội lực
của mơ hình:
+ Phần mềm SAP2000 v14.2.2: phần mềm phần tử hữu hạn phân tích các cấu kiện
tổng quát.
+ Phần mềm ETABS v9.7.4: phần mềm phần tử hữu hạn phân tích sự làm việc của
tồn bộ cơng trình.
+ Phần mềm SAFE v16.0.0: phần mềm phần tử hữu hạn chuyên phân tích cấu kiện
dạng tấm (bản sàn, móng,…).
+ (Do trong q trình mơ hình tính tốn sự liên kết qua lại giữa các phần mềm và
phiên bản hỗ trợ gặp một số khó khăn nên sinh viên xin phép được sử dụng mơ
hình phân tích khác phiên bản ở một số bộ phận)
8
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ THÔNG SỐ VẬT LIỆU
3.1. THÔNG SỐ VẬT LIỆU.
- Bê tông cấp độ bền B25 (sử dụng thiết kế cầu thang, sàn và phần khung)
+ Cường độ chịu nén dọc trục: Rb = 14.5 MPa.
+ Cường độ chịu kéo dọc trục: Rbt = 1.05 MPa.
+ Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa.
- Bê tông cấp độ bền B30 (sử dụng thiết kế móng)
+ Cường độ chịu nén dọc trục: Rb = 17 MPa.
+ Cường độ chịu kéo dọc trục: Rbt = 1.2MPa.
+ Mô đun đàn hồi: Eb = 32500 MPa.
- Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø < 10).
+ Cường độ chịu nén : Rsc = 225 MPa.
+ Cường độ chịu kéo: Rs = 225 MPa.
+ Cường độ tính tốn cốt ngang: Rsw = 175 MPa.
+ Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa.
+ Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥10).
+ Cường độ chịu nén : Rsc = 365 MPa.
+ Cường độ chịu kéo: Rs = 365 MPa.
+ Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa.
- Vật liệu khác:
+ Gạch: Loại đặc: γ = 18(kN/m3), loại rỗng: γ = 15(kN/m3)
+ Gạch lát nền Ceramic: γ = 20 (kN/m3)
+ Vữa xây: γ = 18 (kN/m3)
9
3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
3.2.1. Tĩnh tải
Bảng 3.1. Sàn tầng điển hình
STT
Vật liệu
Trọng lượng
riêng
(kN/m3)
1
2
Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt tải
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)
Các lớp hồn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic
20
10
0.20
1.1
0.22
- Vữa lát nền
18
20
0.36
1.2
0.432
- Vữa lát trần
18
15
0.27
1.2
0.324
0.50
1.1
0.55
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)
1.526
Bảng 3.2. Sàn tầng trệt
STT
Vật liệu
1
Các lớp hoàn thiện sàn và trần
2
Trọng lượng Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
riêng
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt
tải
(kN/m3)
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)
- Gạch Ceramic
20
10
0.20
1.1
0.22
- Vữa lát nền
18
20
0.36
1.2
0.432
- Vữa lát trần
18
15
0.27
1.2
0.324
0.50
1.1
0.55
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)
1.526
10
Bảng 3.3. Sàn tầng hầm
STT
Vật liệu
1
Các lớp hoàn thiện sàn và trần
2
Trọng lượng Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
riêng
dày tiêu chuẩn
tính toán
vượt
tải
(kN/m3)
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)
- Vữa lát nền + tạo dốc
18
30
0.54
1.2
0.628
- Lớp chống thấm
10
3
0.03
1.2
0.036
0.5
1.1
0.55
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)
1.214
Bảng 3.4. Sàn mái
STT
Vật liệu
1
Các lớp hoàn thiện sàn và trần
2
Trọng lượng Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
riêng
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
(kN/m2)
- Lớp gạch chống nóng
20
10
0.20
1.1
0.22
- Vữa lát nền
18
20
0.36
1.2
0.432
- Vữa tạo dốc
18
10
0.18
1.2
0.216
- Lớp chống thấm
10
3
0.03
1.2
0.036
- Vữa lát trần
18
15
0.27
1.2
0.324
0.50
1.1
0.55
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)
1.778
11