Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đồ án tốt nghiệp chung cư cao cấp Quang Trung Quận 9 Tp Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.15 KB, 18 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Tốn Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hồng Trang : 40


MỤC LỤC
PHẦN GIỚI THIỆU :
1. Trang tựa đề
2. Lời mở đầu
3. Lời cảm ơn
4. Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
5. Nhận xét của Giáo Viên Hướng Dẫn
6. Nhận xét của Giáo Viên Phản Biện
7. Mục lục
8. Danh mục các bản vẽ
PHẦN NỘI DUNG :
A – KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1
B – KẾT CẤU
CHƯƠNG 1: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CẦU THANG 16
CHƯƠNG 3: TÍNH HỒ NƯỚC MÁI 25
CHƯƠNG 4: TÍNH KẾT CẤU KHUNG KHƠNG GIAN 40
C – NỀN MĨNG
CHƯƠNG 5: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 66
CHƯƠNG 6: TÍNH MĨNG PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP 70
CHƯƠNG 7: TÍNH MĨNG PHƯƠNG ÁN CỌC NHỒI 90
PHẦN PHỤ LỤC :
Tài liệu tham khảo





DANH MỤC BẢN VẼ

Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 41




I. BẢN VẼ KIẾN TRÚC (3 BẢN VẼ):
1. KT01/3: Bản Vẽ Mặt Bằng Tầng Điển Hình
2. KT02/3: Bản Vẽ Mặt Đứng Chính
3. KT03/3: Bản Vẽ Mặt Cắt Đứng A-A
II. BẢN VẼ KẾT CẤU (15 BẢN VẼ):
1. KC1/15: Bản Vẽ Thép Sàn Tầng Điển Hình
2. KC2/15: Bản Vẽ Cầu Thang Thoát Hiểm & Hồ Nước.
3. KC3/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục 1 (Tầng trệt  Tầng 3)
4. KC4/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục 1 (Tầng 4  Tầng 6)
5. KC5/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục 1 (Tầng 7  Tầng 10)
6. KC6/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục 1 (Tầng 11  Tầng 13)
7. KC7/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục 1 (Tầng 14  Tầng thượng)
8. KC8/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục B (Tầng trệt  Tầng 3)
9. KC9/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục B (Tầng 4  Tầng 6)
10. KC10/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục B (Tầng 7  Tầng 10):
11. KC11/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục B (Tầng 11  Tầng 13):
12. KC12/15: Bản Vẽ Thép Khung Trục B (Tầng 14  Tầng thượng):
13. KC13/15: Bản Vẽ Phương Án Móng Cọc Ép

14. KC14/15: Bản Vẽ Phương Án Móng Cọc Nhồi
15. KC15/15: Bản Vẽ Lựa Chọn Phương Án Móng



TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
I. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 42

Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu
cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhu cầu ở, nghỉ ngơi, giải trí ở
một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
Mặt khác, với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hòa
nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở
cao tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần
thiết.
Vì vậy, chung cư Cao Cấp Quang Trung ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của người
dân cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất
nước đang trên đà phát triển.
II. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
Tọa lạc tại khu đô thị mới, công trình nằm ở vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn
đồng thời tạo sự hài hòa hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch khu dân cư.
Công trình nằm trên trục đường giao thông chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư
và giao thông ngoài công trình.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu
cho công tác xây dựng.
Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ,

không có công trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và
bố trí tổng bình đồ.
III. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1. MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
Mặt bằng công trình hình chữ nhật,với kích thước các cạnh chênh lệch rất nhỏ
chiều dài 22,4(m), chiều rộng 22,0(m), chiếm diện tích đất xây dựng là 750(m
2
). Mặt
bằng bố trí mạch lạc rõ ràng thuận tiện cho việc bố trí giao thông trong công trình đơn
giản hơn cho các giải pháp kết cấu và các giải pháp về kiến trúc khác.

Công trình gồm 16 tầng và 1 tầng hầm. Cốt
0,00 m
được chọn tại mặt sàn tầng
trệt. Mặt đất tự nhiên cốt
1,5
m, mặt sàn tầng hầm cốt
3
m. Chiều cao công trình

52,5
m tính từ mặt đất tự nhiên.
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 43

Tầng hầm: thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ô tô xung quanh. Các hệ thống kỹ
thuật như bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý
giảm thiểu chiều dài ống dẫn. Tầng hầm có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về điện

như trạm cao thế, hạ thế, phòng quạt gió.
Tầng trệt: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ giải
trí… cho các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của khu vực.
Tầng kỹ thuật: bố trí các phương tiện kỹ thuật, điều hòa, thiết bị thông tin…
Tầng
1 14
: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tọa không gian rộng để bố trí các căn
hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh
hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong
tương lai.
2. MẶT ĐỨNG
Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngoài được hoàn
thiện bằng sơn nước
Hệ thống cửa kính khung nhôm lớn mang phong cách hiện đại tạo cho mặt đứng
công trình một vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
3. HỆ THỐNG GIAO THÔNG
Giao thông ngang trong mỗi tầng là hệ thống hành lang rộng nằm giữa mặt bằng,
đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ
Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang máy, bao gồm 2 thang bộ, 1 thang
máy. Thang máy bố trí ở chính giữa nhà, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi
hành lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông
thoáng.
IV. GIẢI PHÁP KĨ THUẬT
1. HỆ THỐNG ĐIỆN
Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào thông qua
phòng máy điện. Từ đây điện dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lưới điện nội
bộ
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung


Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 44

Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở tầng
hầm để phát.
2. HỆ THỐNG NƯỚC
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa ở tầng
hầm rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng thông qua
thông qua hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ.
Trong phạm vi từng căn hộ của mỗi tầng, chỉ đóng trần ở khu vực sàn vệ sinh mà
không đóng trần ở các phòng sinh hoạt và hành lang nhằm giảm thiểu chiều cao tầng
nên hệ thống ống dẫn nước ngang và đứng được nghiên cứu và giải quyết kết hợp
với việc bố trí phòng ốc trong căn hộ thật hài hòa.
Sau khi xử lý, nước thải được đẩy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.
3. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHIẾU SÁNG
Các căn hộ, phòng làm việc, các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều
được chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài
Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ được
những chỗ cần chiếu sáng.
4. PHÒNG CHÁY THOÁT HIỂM
Công trình bê tông cốt thép bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa
cách nhiệt. Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO
2
.
Các tầng lầu đều có 3 cầu thang đủ đảm bảo thoát người khi có sự cố về cháy
nổ.Bên cạnh đó trên đỉnh mái còn có bể nước lớn phòng cháy chữa cháy.
5. HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphere được thiết lập ở
tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị
sét đánh.


6. HỆ THỐNG THOÁT RÁC
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác đưa xuống gian rác, gian rác được bố trí
ở tầng hầm và có bộ phận đưa rác ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng
để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 45


















CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN BẢN SÀN
TẦNG ĐIỂN HÌNH


Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 46

2750
1 2 3 4
A
B
C
D
7000 8000 7000
7500 4400 7500
1500
1500
1500 1500
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2
S5
S6 S7
S8 S8 S9
3500 3500 4000 4000300
3250 4250300 4400
2000 2000
32504250

35003500 300
300
3250 4250300 4400 32504250 300
3500 3500 4000 4000300 35003500 300
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2
S5
S8 S8 S9
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2
S5
S6S7
S8S8S9
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2

S5
S8S8S9

Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình


1.1 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN:
1.1.1 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm :
a. Dầm chính:
d
1 1
h L
12 16
 
 
 
 


 
 
 
d d
d d
d d
L 7.0m : h 44 58 cm h 50(cm)
L 7.5m : h 47 66 cm h 60(cm)
L 8.0m : h 50 67 cm h 60(cm)
    


    


    


Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 47


d d
1 1
b h
4 2
 
 
 
 



d
b 30
cm
- Dầm chính có nhịp L = 7,0m: chọn tiết diện dầm:
300 500

- Dầm chính có nhịp L = 7,5m;L = 8m: chọn tiết diện

300 600

b. Dầm phụ:
- Nhịp dầm phụ lớn nhất L = 8.0 m
d
1 1
h L
16 20
 
 
 
 



d
h 40
cm

d d
1 1
b h
4 2
 
 
 
 




d
b 20
cm
- Chọn tiết diện dầm phụ là:
200 400

c. Dầm môi và công xôn:
- Chọn tiết diện dầm công xôn là:
300 400
cm
- Chọn tiết diện dầm môi là:
200 400
cm
1.1.2 Chọn bề dày bản sàn :
- Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất để sơ bộ kích thước :
b 1
b
D 0.8
h l 5.4 0.096(m) 9.6(cm).
m 45
h 8(cm).

    






Trong đó:

1.40.8D

(phụ thuộc vào tải trọng)

4540m

với bản kê 4 cạnh.

3530m

với bản dầm
Vậy chọn h
b
= 10 cm


1.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN :
1.2.1 Tĩnh tải :
Tĩnh tải gồm trọng lượng bản thân sàn, trọng lượng tường qui đổi.
a. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn :
- Cấu tạo sàn ở ô bản hành lang, nhà ở, ban công :
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Tốn Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hồng Trang : 48

Gạch men dày 2cm
Vữa lót dày 2cm
Sàn BTCT mác 300 dày 10 cm
Vữa trát dày 1.5cm


. .
s i i i
g n
 


(daN/m²).
STT

Các lớp cấu tạo sàn

Bề d
ày
(m)
Trọng
lượng riêng

(daN/m3)
H
ệ số
vượt
tải(n)

Trọng lượng

(daN/m
2
)
1 Gạch lót 0.02 2000 1.2 48

2 Vữa lót sàn 0.02 1800 1.3 46.8
3 Bản BTCT 0.1 2500 1.1 275
4 Vữa trát trần 0.015 1800 1.3 35.1
5 Đường ống,thiết bị…

50(daN/m
2
)

1.1 55
Tổng cộng 460

- Cấu tạo sàn ở ơ bản nhà bếp, vệ sinh :

Sàn BTCT mác 300 dày 10 cm
Gạch ceramic dày 1cm
Vữa tạo dốc 1% chỗ mỏng nhất dày 2 cm
Quét Flinkote chống thấm
Vữa trát dày 1.5cm

STT

Các lớp cấu tạo sàn

Bề d
ày
(m)
Trọng
lượng riêng


(daN/m3)
H
ệ số
vượt
tải(n)
Trọng
lượng(daN/m
2
)

1
Gạch lót 0.01 2000 1.2 24
2
Vữa lót sàn 0.02 1800 1.3 70.2
3 Qt Flinkote chống
thấm
0 0 0 0
4
Bản BTCT 0.1 2500 1.1 275
5
Vữa trát trần 0.015 1800 1.3 35.1
6
Đường ống,thiết bị…

50(daN/m
2
)

1.1 55
Tổng cộng 460

Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 49


b. Tĩnh tải do trọng lượng tường truyền xuống sàn :
- Tại những vị trí xây tường trên sàn ta không bố trí dầm nên do đó tải trọng
do tường gây ra ta qui ra phân bố đều lên ô sàn theo công thức sau:
 Tải trọng tập trung lên sàn là :
t
Q = n.
γ.b.h.L (daN)

Trong đó
3
n = 1.1
γ = 1800 (daN/m )
h = 3.5 m - 0.1 m = 3.4 (m)






 Tải trọng phân bố lên sàn :
2
t t
t
s 1 2

Q Q
g = = (daN/m )
S L L


 Bảng kết quả tính toán tải phân bố sàn lên tường :

Ô sàn

n
(daN/m
3
)
b(m)

h(m)

L(m)

Q
t
(daN)

S (m
2
)

g
t
(daN/m2)


S3
1.1 1800
0.1 3.4 5.1 3433.32 13.6
252
S4 0.1 3.4 7.6 5116.32 13
376
S6
0.2 3.4 3.5 4712.4 13.94
347


1.2.2 Hoạt tải :
- Hoạt tải theo TCVN 2737-1995 “Tải trọng và tác động”.
Mục đích sử dụng
Hoạt tải
q
tc
(daN/m
2
)

n
Hoạt tải

q
tt
(daN/m
2
)


- Phòng ngủ 150 1.3
195
- Phòng ăn, phòng khách

150 1.3
195
- Buồng tắm, nhà vệ sinh

150 1.3
195
- Hành lang, sảnh cầu
thang
300 1.2
360
- Ban công 200 1.2
240

 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn :
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 50

Ô sàn
Hoạt tải tt
p=(daN/m2)

Tĩnh tải g (daN/m2)
Tổng tải

trọng
q(daN/m2)

Tải sàn

Tải
tường

T
ổng tĩnh
tải
S1 195 460 0 460 655
S2 195 460 0 460 655
S3 195 460 252 712 907
S4 195 460 376 836 1031
S5 360 460 0 460 820
S6 195 460 347 807 1002
S7 360 460 0 460 820
S8 195 460 0 460 655
S9 240 460 0 460 700
S10 195 460 0 460 655
S11 195 460 0 460 655

1.3 TÍNH TOÁN CÁC Ô SÀN :
1.3.1 Sơ đồ tính :
- Xét tỉ số
400
4 3
100
   

d
b
h
h
liên kết giữa dầm và bản là liên kết ngàm
a. Trường hợp bản sàn thuộc loại bản dầm
- Nếu xét tỷ số
2
1
2 
l
l
sàn làm việc thuộc loại bản dầm. Ô bản làm việc theo
phương cạnh ngắn
- Đối với ô sàn S5 xem như bản đơn ngàm 4 cạnh :
L1
L2
b=1 m
Mg
Mg
Mn

 Khi tính toán ta cắt ô sàn ra một dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
tính như dầm chịu uốn 2 đầu ngàm
 Momen lớn nhất tại gối và nhịp :
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 51


Momen lớn nhất tại gối:
2
1
g
q.L
M (daNm)
12

.
Momen lớn nhất tại nhịp :
2
1
n
q.L
M (daNm)
24


Trong đó:
q (p g) b (daN/m ).
  

L1 : chiều dài theo phương cạnh ngắn
L2 : chiều dài theo phương cạnh dài
- Đối với ô sàn S8, S9, S10, S11 :
L1
L2
b=1 m
Mg
Mg

Mn

 Khi tính toán ta cắt ô sàn ra một dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
tính như dầm chịu uốn 1 đầu ngàm 1 đầu khớp
 Momen lớn nhất tại gối và nhịp :
Momen lớn nhất tại gối:
2
1
g
q.L
M (daNm)
8

.
Momen lớn nhất tại nhịp :
2
1
n
9.q.L
M (daNm)
128

.
Trong đó:
q (p g) b (daN/m ).
  

L1 : chiều dài theo phương cạnh ngắn
L2 : chiều dài theo phương cạnh dài
b. Trường hợp bản sàn thuộc bản kê 4 cạnh

- Nếu xét tỷ số
2
1
2 
l
l
sàn làm việc thuộc loại bản kê 4 cạnh. Ô bản làm việc
theo 2 phương
- Xét tỉ số giữa
d
b
h
500
5 3
h 100
   
Các ô bản làm việc theo sơ đồ số 9
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 52

L2
L1
M
1
M
2
M
I

M
II
M
I
M
II

- Tỷ số
1
2
L
L
tra bảng có
92919291
k ;k ;m ;m

- Tải trọng tác dụng:
(daN).LqLP)(daN/m gpq
21
2


- Tính toán ô bản theo sơ đồ đàn hồi
- Momen nhịp và gối :
 Momen dương lớn nhất ở nhịp ô bản :

1 i1 91
2 i2 92
M m P m P (daNm)
M m P m P (daNm)

 


 


 Momen âm lớn nhất ở biên ô bản.:

I i1
II i2
M k P (daNm)
M k P (daNm)
 


 


1.3.2 Xác định nội lực trong các ô bản :
 Bảng kết quả nội lực của sàn bản dầm
Ô SÀN
L
1
(m)
L
2
(m)
q (daN/m)

M

g
(daN.m)
M
n
(daN.m)
S5
2
820
273
4
137
S8
1.5
655
184
3.5
104
S9
1.5
700
197
4
111
S10
1.5
655
184
3.25
104
S11

1.5
655
184
4.25
104

 Bảng kết quả nội lực của sàn bản kê 4 cạnh
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 53

Ô sàn
L1
L2
(m)
m
91
m
92
k
91
k
92

q
(daN/m
2
)
P

(daN)
M
1
M
2

M
I

M
II

(daN.m)
S1
3.25
0.019
655 7450.625
142
0.0166
124
3.5
0.0444 331
0.0383 285
S2
4
0.021
655 14410
303
0.0111 160
5.5

0.04735 682
0.0251 362
S3
3.5
0.0204
907 13491.625
275
0.0142 192
4.25
0.0468
631
0.0325 438
S4
3.5
0.0204
1031 15336.125
313
0.0142
218
4.25
0.0468 718
0.0325 498
S6
3.5
0.0207
1002 15430.8
319
0.0133 205
4.4
0.0473 730

0.0303 468
S7
2.75
0.0205
820 9922
203
0.008 79
4.4
0.0452 448
0.0177 176

1.3.3 Tính toán cốt thép :
a. Vật liệu sử dụng :
- Bê tông sàn M300


2
n
R = 130 daN/cm

- Cốt thép bản loại: AI

2
a
R = 2300 daN/cm

b. Tính toán cốt thép :
0 0
Bê tông M300
α 0.58 A 0.412

Thép AI

   



Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 54

Cắt bản ra một dải rộng 1m
Chọn a = 1.5

o
h h a 10 1.5 8.5 (cm)    

2
0
2 2
n o
2
n o
a
a
M M 10
A M 0.000106 A 0.412
R bh 130 100 8.5
α 1 1 2A
αR bh

α 130 100 8.5
F 48.04 α (cm )
R 2300

     
 
  
  
   

Kiểm tra hàm lượng thép:
maxmin
μμμ


ac ac ac
0
min
b
max o
s
F F F
μ 100 100
bh 100 8.5 850
μ 0.05%
R
130
μ α 0.58 3.28 %
R 2300
    



   



 Bảng kết quả tính thép cho sàn bản dầm
Ô SÀN

M
g
(daN.m)

M
n
(daN.m)

A

Fa
(cm
2
)
Chọn
(Fa)
Fa
chọn

(%)
S5

273 0.0291 0.0295 1.41 6a200 1.41 0.17
137
0.0146
0.0147
0.71

6a200

1.41
0.17
S8
184 0.0196 0.0198 0.95 6a200 1.41 0.17
104 0.0111 0.0111 0.53 6a200 1.41 0.17
S9
197
0.0210
0.0212
1.02

6a200

1.41
0.17
111 0.0118 0.0119 0.57 6a200 1.41 0.17
S10
184 0.0196 0.0198 0.95 6a200 1.41 0.17
104
0.0111
0.0111
0.53


6a200

1.41
0.17
S11
184 0.0196 0.0198 0.95 6a200 1.41 0.17
104 0.0111 0.0111 0.53 6a200 1.41 0.17

 Bảng kết quả tính thép cho sàn bản kê 4 cạnh
Ô sàn

M
1
M
2

M
I

M
II

(daN.m)
A

Fa
(cm
2
)

Chọn (Fa)

Fa
chọn

(%)
S1
142 0.0151 0.0152 0.73 6a200 1.4 0.17
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 55

124
0.0132
0.0133
0.64
6a200
1.4
0.17
331 0.0352 0.0359 1.72 8a200 2.5 0.31
285 0.0303 0.0308 1.48 8a200 2.5 0.31
S2
303
0.0323
0.0328
1.58
6a170
1.7
0.20

160 0.0170 0.0172 0.83 6a170 1.7 0.20
682 0.0726 0.0755 3.63 8a130 3.9 0.48
362
0.0385
0.0393
1.89
8a200
2.5
0.31
S3
275 0.0293 0.0297 1.43 6a170 1.7 0.20
192 0.0204 0.0207 0.99 6a200 1.4 0.17
631 0.0672 0.0696 3.34
8a150
3.4 0.42
438 0.0466 0.0478 2.30 8a200 2.5 0.31
S4
313
0.0333
0.0339
1.63

6a170

1.7
0.20
218 0.0232 0.0235 1.13
6a200
1.4 0.17
718 0.0764 0.0796 3.82 8a130 3.9 0.48

498
0.0530
0.0545
2.62

8a190

2.7
0.33
S6
319
0.0340
0.0346
1.66
6a160
1.8
0.21
205 0.0218 0.0221 1.06 6a200 1.4 0.17
730 0.0777 0.0810 3.89 8a120 4.2 0.52
468
0.0498
0.0511
2.46
8a200
2.5
0.31
S7
203 0.0216 0.0219 1.05 6a200 1.4 0.17
79 0.0084 0.0084 0.41 6a200 1.4 0.17
448

0.0477
0.0489
2.35

8a200

2.5
0.31
176 0.0187 0.0189 0.91 8a200 2.5 0.31

1.3.4 Tính toán cốt thép :
- Xem bản vẽ bố trí thép sàn









Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 56



CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CẦU THANG
1.4 CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CẦU THANG:

- Cầu thang điển hình của công trình là loại cầu thang 3 vế dạng bản. Bản thang
rộng 1,2 m.
- Cầu thang có tất cả 22 bậc, vế tới và vế đi lên có 7 bậc, vế giữa có 8 bậc.Chiều
cao bậc như sau :
 Vế thứ nhất có 7 bậc :
1 150 + 6 160 = 1110 
mm
 Vế thứ hai có 8 bậc :
8 160 = 1280 
mm
 Vế thứ ba có 7 bậc :
1 150 + 6 160 = 1110 
mm
bề rộng bậc là 250 mm
- Góc nghiêng của cầu thang:
h 160
tg = = =0.64
b 250


'
= 32 37
o


- Chọn cầu thang dạng bản không limon
- Chọn chiều dày bản thang là: 10 (cm)
- Chọn kích thước dầm thang:
1200 1750 1200
1200 1500 650

4400
1200
VEÁ 1
VEÁ 2
VEÁ 3
AA
BB
CC
2
B
C

Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 57



1.5 TÍNH BẢN THANG :
1.5.1 Sơ đồ tính :
- Chia cầu thang ra làm 3 phần như hình vẽ dưới. Cắt bản thang thành từng dải
rộng 1m để tính
B
C
1200 1750 1200
1200 1500 650
3
A
B

4400
1
2
2

- Sơ đồ tính vế 1 :
1200 1500 650
q
1
q
2
1110
A
q
1

- Sơ đồ tính vế 2 :
q
2
1200

×