BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
NHÀ VĂN HĨA
GVHD: PGS.TS. PHAN ĐỨC HÙNG
SVTH: NGUYỄN MINH PHÚC
SKL 0 0 8 4 0 4
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------***-----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ VĂN HÓA
SVTH: NGUYỄN MINH PHÚC
GVHD: PGS.TS. PHAN ĐỨC HÙNG
GVHD: Th.S. HUỲNH PHƯỚC SƠN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12/2017
LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá
trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào
cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em
tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những
kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề có
thể phát sinh trong thực tế.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự
chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và
kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hồn
thành luận văn tốt nghiệp này.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận
văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của
q Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc q Thầy Cơ thành cơng và ln dồi dào sức khỏe để có thể tiếp
tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.
TP.HCM, ngày 04 tháng 01 năm 2018
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN MINH PHÚC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên
: NGUYỄN MINH PHÚC
MSSV: 13149120
Khoa
: Xây Dựng
Ngành
: CNKT Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài : NHÀ VĂN HÓA
1. Số liệu ban đầu
Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD)
Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn
a. Kiến trúc
Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc
b. Kết cấu
Tính tốn thiết kế phương án sàn tầng điển hình, so sánh và lựa chọn phương
án tối ưu.
Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ.
Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 3 và khung trục D (mơ hình cầu thang
3D vào trong khung cơng trình).
c. Nền móng
Tổng hợp số liệu địa chất
Thiết kế phương án móng cọc khoan nhồi
3. Thuyết minh và bản vẽ
01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
12 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 10 Kết cấu, 02 Nền móng, 02 Thi Cơng)
4. Cán bộ hướng dẫn
: PGS.TS PHAN ĐỨC HÙNG
5. Ngày giao nhiệm vụ
: 15/09/2017
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ
: 15/12/2017
Xác nhận của GVHD
PGS.TS PHAN ĐỨC HÙNG
Tp. HCM ngày... tháng... năm 2018
Xác nhận của BCN Khoa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên
: NGUYỄN MINH PHÚC
MSSV: 13149120
Khoa
: Xây Dựng
Ngành
: CNKT Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài : NHÀ VĂN HÓA
1.
2.
3.
4.
5.
6.
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ưu điểm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Khuyết điểm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..........................................................................................................................................
Đánh giá loại:
..........................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... )
TP. HCM, ngày… tháng… năm 2018
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên
: NGUYỄN MINH PHÚC
MSSV: 13149120
Khoa
: Xây Dựng
Ngành
: CNKT Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài : NHÀ VĂN HÓA
CÂU HỎI
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
NHẬN XÉT
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày… tháng… năm 2018
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN ............................................................................................. 11
1. Sự cần thiết đầu tư ......................................................................................................... 11
2. Địa điểm xây dựng ........................................................................................................ 11
2.1. Vị trí ....................................................................................................................... 11
2.2. Điều kiện hạ tầng xã hội ......................................................................................... 12
2.3. Nguồn nhiên liệu phục vụ sinh hoạt tòa nhà .......................................................... 12
3. Giải pháp kiến trúc ........................................................................................................ 12
4. Phân khu chức năng tồn cơng trình ............................................................................. 12
5. Tổ chức hệ thống giao thơng ......................................................................................... 13
6. Các chỉ tiêu chính .......................................................................................................... 13
CHƯƠNG 2.
THIẾT KẾ SÀN PHẲNG TẦNG ĐIỂN HÌNH.......................................... 14
1. Ưu nhược điểm của sàn phẳng ...................................................................................... 14
2. Chọn sơ bộ kích thước ................................................................................................... 14
3. Tải trọng ........................................................................................................................ 14
3.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 14
3.2. Hoạt tải ................................................................................................................... 15
3.3. Tải tường ................................................................................................................ 15
4. Mơ hình và xuất mơ hình từ phần mềm SAFE .............................................................. 15
4.1. Mơ hình SAFE ....................................................................................................... 15
4.2. Kiểm tra độ võng .................................................................................................... 18
5. Tính tốn và bố trí thép ................................................................................................. 19
6. Kiểm tra xuyên thủng .................................................................................................... 20
CHƯƠNG 3.
THIẾT KẾ CẦU THANG........................................................................... 21
1. Cấu tạo cầu thang tầng điển hình................................................................................... 21
2. Tải trọng ........................................................................................................................ 21
2.1. Tĩnh tải ................................................................................................................... 21
2.2. Hoạt tải ................................................................................................................... 22
3. Mơ hình cầu thang ......................................................................................................... 22
4. Tính tốn và bố trí thép ................................................................................................. 24
CHƯƠNG 4.
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG.................................................... 26
1. Tổng quan ...................................................................................................................... 26
2. Chọn sơ bộ tiết diện ....................................................................................................... 26
2.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột.......................................................................................... 26
2.2. Chọn sơ bộ chiều dày vách..................................................................................... 27
3. Xác định tải trọng .......................................................................................................... 27
3.1. Tĩnh tải và hoạt tải .................................................................................................. 27
3.2. Tải trọng gió ........................................................................................................... 27
3.3. Tải trọng động đất .................................................................................................. 34
3.4. Các trường hợp tải .................................................................................................. 40
4. Kiểm tra chuyển vị ........................................................................................................ 42
5. Thiết kế thép cột ............................................................................................................ 42
5.1. Lý thuyết tính tốn ................................................................................................. 42
5.2. Cấu tạo kháng chấn cho cột.................................................................................... 45
5.3. Tính tốn thép đai cột ............................................................................................. 46
6. Thiết kế thép vách P2 .................................................................................................... 46
6.1. Tính tốn cốt dọc .................................................................................................... 46
6.2. Tính tốn cốt ngang cho vách ................................................................................ 48
CHƯƠNG 5.
THIẾT KẾ MĨNG ...................................................................................... 50
1. Phương án móng ............................................................................................................ 50
1.1. Móng cọc khoan nhồi ............................................................................................. 50
1.2. Móng cọc ly tâm dự ứng lực .................................................................................. 50
1.3. Nhận xét ................................................................................................................. 51
2. Dữ liệu thiết kế móng .................................................................................................... 51
2.1. Nội lực dưới chân cột ............................................................................................. 51
2.2. Thông số địa chất ................................................................................................... 52
2.3. Vật liệu thiết kế móng ............................................................................................ 53
3. Xác định chiều sâu đặt đài móng ................................................................................... 53
4. Xác định sức chịu tải cọc ............................................................................................... 54
4.1. Chọn sơ bộ kích thước cọc ..................................................................................... 54
4.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc ................................................................................ 55
5. Xác định độ cứng k ........................................................................................................ 61
6. Thiết kế móng ................................................................................................................ 61
6.1. Xác định số cọc ...................................................................................................... 61
6.2. Kiểm tra sức chịu tải của cọc ................................................................................. 65
6.3. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ............................................................................ 70
6.4. Kiểm tra ổn định dưới khối móng quy ước ............................................................ 78
6.5. Kiểm tra lún ............................................................................................................ 89
6.6. Tính tốn thép cho đài cọc ..................................................................................... 91
CHƯƠNG 6.
PHƯƠNG ÁN TƯỜNG VÂY, HỐ ĐÀO SÂU ........................................ 104
1. Các thông số đầu vào ................................................................................................... 104
1.1. Các thông số đặc trưng của đất nền...................................................................... 104
1.2. Điều kiện mực nước ngầm ................................................................................... 105
1.3. Tải trọng ............................................................................................................... 105
1.4. Các dữ liệu tính tốn ............................................................................................ 105
1.5. Thơng số hệ thanh chống ..................................................................................... 106
2. Trình tự thi cơng .......................................................................................................... 106
3. Mơ hình tính tốn trong Plaxis .................................................................................... 107
4. kiểm tra khả năng chịu lực của cừ ............................................................................... 108
4.1. Nội lực và chuyển vị của tường cừ larcen theo các giai đoạn thi công ................ 108
4.2. Kiểm tra ổn định cừ .............................................................................................. 110
5. Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh chống .............................................................. 110
5.1. Nội lực của thanh chống theo giai đoạn thi công ................................................. 110
5.2. Kiểm tra ổn định thanh chống .............................................................................. 111
5.3. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền ...................................................................... 112
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2-1. Các lớp cấu tạo sàn (văn phòng, hành lang) ..................................................... 14
Bảng 2-2. Lớp cấu tạo phịng vệ sinh ................................................................................ 15
Bảng 2-3. Hoạt tải ơ bản sàn theo công năng .................................................................... 15
Bảng 2-4. Bảng xác định tải trọng tường .......................................................................... 15
Bảng 3-1. Bảng tổng hợp kích thước bậc thang và độ dốc................................................ 21
Bảng 3-2. Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ ......................................................................... 21
Bảng 3-3. Các lớp cấu tạo bản chiếu tới ............................................................................ 22
Bảng 3-4. Chiều dày tương đương của các lớp cấu tạo ..................................................... 22
Bảng 3-5. Tổng tải trọng theo phương vng góc tác dụng lên bản thang ....................... 22
Bảng 3-6. Kết quả tính tốn thép phương X cầu thang tầng điển hình ............................. 25
Bảng 3-7. Kết quả tính tốn thép phương Y cầu thang tầng điển hình ............................. 25
Bảng 4-1. Bảng sơ bộ kích thước tiết diện cột .................................................................. 27
Bảng 4-2. Bảng xác định tải gió tĩnh tập trung.................................................................. 28
Bảng 4-3. Bảng xác định tần số dao động của cơng trình ứng với 12 MODE .................. 29
Bảng 4-4. Hệ số không gian tương quan 1 khi xét tương quan xung vận tốc gió theo chiều
cao và bề rộng đón gió, phục thuộc vào , ......................................................................... 32
Bảng 4-5. Các tham số , ............................................................................................ 32
Bảng 4-6. Bảng tóm tắt kết quả tính tốn gió động theo phương X .................................. 32
Bảng 4-7. Bảng tóm tắt kết quả tính tốn gió động theo phương Y .................................. 33
Bảng 4-8. Bảng tóm tắt hệ số tầm quan trọng tùy thuộc cấp cơng trình ........................... 35
Bảng 4-9. Thơng số đất nền tính động đất......................................................................... 37
Bảng 4-10. Kết quả tổng hợp trọng lượng hiện hữu của các MODE dao động ................ 38
Bảng 4-11. Kết quả tổng hợp trọng lượng hiện hữu của các MODE dao động (tiếp theo)
.................................................................................................................................................. 38
Bảng 4-12. Bảng tính gió động theo phương X ................................................................ 39
Bảng 4-13. Bảng tính gió động theo phương Y ................................................................ 40
Bảng 4-14. Các trường hợp tải trọng ................................................................................. 40
Bảng 4-15. Bảng tổ hợp nội lực ........................................................................................ 41
Bảng 4-16. Bảng tổ hợp nội lực (tiếp theo) ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 4-17. Bảng chuyển vị đỉnh nút khung ...................................................................... 42
Bảng 4-18. Giá trị hàm lượng cốt thép cột tối thiểu .......................................................... 45
Bảng 5-1. Bảng tổng hợp tên – trạng thái đất .................................................................... 52
Bảng 5-2. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý ............................................................................. 52
Bảng 5-3. Bảng tóm tắt sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý .................................................... 56
Bảng 5-4. Bảng tóm sức chịu tải thân cọc theo cường độ đất nền .................................... 58
N
Bảng 5-5. Bảng chỉ số SPT của đất rời ............................................................................ 59
Bảng 5-6. Bảng xác định cường độ kháng cắt không thốt nước của đất dính (mũi) ....... 60
Bảng 5-7. Bảng tóm tắt sức chịu tải thân cọc theo tiểu chuẩn SPT .................................. 60
Bảng 5-8. Bảng tính tốn thép Móng M1 phương X......................................................... 92
Bảng 5-9. Bảng tính tốn thép Móng M1 phương Y......................................................... 94
Bảng 5-10. Bảng tính tốn thép móng cột 4; 7 phương X ................................................. 95
Bảng 5-11. Bảng tính tốn thép móng cột 4; 7 phương Y ................................................. 97
Bảng 5-12. Bảng tính tốn thép Móng M3 phương X....................................................... 98
Bảng 5-13. Bảng tính tốn thép Móng M3 phương Y..................................................... 100
Bảng 5-14. Bảng tính tốn thép Móng M3 phương X..................................................... 101
Bảng 5-15. Bảng tính tốn thép Móng M3 phương Y..................................................... 103
Bảng 6-1. Các thơng số đặc trưng đất nền...................................................................... 104
Bảng 6-2. Thông số đặc trưng cừ Larsen FSP - VIL....................................................... 105
Bảng 6-3. Thông số đặc trưng hệ chống ngang ............................................................... 106
Bảng 6-4. Thông số đặc trưng hệ chống đứng Kingpost ................................................. 106
Bảng 6-5. Nội lực và chuyển vị của cừ theo từng giai đoạn thi công ............................. 108
Bảng 6-6. Kiểm tra khả năng chịu lực của cừ ................................................................. 110
Bảng 6-7. Kích thước tiết diện thanh chống .................................................................... 111
Bảng 6-8. Các đặc trưng tiết diện hình học của thanh chống .......................................... 111
Bảng 6-9. Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh chống.................................................. 112
Bảng 6-10. Kiểm tra ổn định đất nền khi đào thông qua Msf ......................................... 113
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2-1. Tổng quan mơ hình ........................................................................................... 16
Hình 2-2. Chia dãy strip theo phương X ........................................................................... 16
Hình 2-3. Chia dãy strip theo phương Y ........................................................................... 17
Hình 2-4. Kết quả moment theo phương X ....................................................................... 17
Hình 2-5. Kết quả moment theo phương Y ....................................................................... 18
Hình 2-6. Độ võng sàn xuất từ SAFE................................................................................ 19
Hình 2-7. Mặt cắt xuyên thủng sàn ................................................................................... 20
Hình 3-1. Mơ hình cầu thang dạng 3D tầng điển hình ...................................................... 23
Hình 3-2. Biểu đồ moment theo phương 1-1 của cầu thang.............................................. 23
Hình 3-3. Biểu đồ moment theo phương 2-2 của cầu thang.............................................. 24
Hình 4-1. Đồ thị xác định hệ số động lực ..................................................................... 30
Hình 4-2. Hệ tọa độ khi xét hệ số tương quan không gian . .......................................... 31
Hình 4-3. Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách.............................. 46
Hình 5-1. Mặt cắt địa chất ................................................................................................. 54
c
Hình 5-2. Biểu tra tra hệ số theo u ............................................................................. 57
Hình 5-3. Biểu đồ tra p ................................................................................................... 59
f
Hình 5-4. Biểu đồ tra L ................................................................................................... 60
Hình 5-5. Bố trí cọc ........................................................................................................... 62
Hình 5-6. Bố trí cọc ........................................................................................................... 63
Hình 5-7. Bố trí cọc ........................................................................................................... 64
Hình 5-8. Tháp xuyên thủng do cột (65x65) ..................................................................... 70
Hình 5-9. Kiểm tra xuyên thủng do cọc ............................................................................ 71
Hình 5-10. Tháp xuyên thủng do cột (75x75) ................................................................... 72
Hình 5-11. Kiểm tra xuyên thủng ...................................................................................... 73
Hình 5-12. Tháp xuyên thủng do cột (80x80) ................................................................... 74
Hình 5-13. Kiểm tra xuyên thủng do cọc .......................................................................... 75
Hình 5-14. Kiểm tra xuyên thủng do vách ........................................................................ 76
Hình 5-15. Xuyên thủng do cọc ........................................................................................ 77
Hình 5-16. Khối móng quy ước của móng các cột ............................................................ 78
Hình 5-17. Khối móng quy ước của móng các cột ............................................................ 80
Hình 5-18. Khối móng quy ước móng lõi thang ............................................................... 82
Hình 5-19. Moment dương theo phương X ....................................................................... 92
Hình 5-20. Moment âm theo phương Y ............................................................................ 93
Hình 5-21. Moment dương theo phương Y ....................................................................... 93
Hình 5-22. Moment âm theo phương X ............................................................................ 94
Hình 5-23. Moment dương theo phương X ....................................................................... 95
Hình 5-24. Moment âm theo phương Y ............................................................................ 96
Hình 5-25. Moment dương theo phương Y ....................................................................... 96
Hình 5-26. Moment âm theo phương X ............................................................................ 97
Hình 5-27. Moment dương theo phương X ....................................................................... 98
Hình 5-28. Moment âm theo phương Y ............................................................................ 99
Hình 5-29. Moment dương theo phương Y ....................................................................... 99
Hình 5-30. Moment âm theo phương X .......................................................................... 100
Hình 5-31. Moment dương theo phương X ..................................................................... 101
Hình 5-32. Moment âm theo phương Y .......................................................................... 102
Hình 5-33. Moment dương theo phương Y ..................................................................... 102
Hình 6-1. Mơ hình bài tốn Plaxis................................................................................... 107
Hình 6-2. Mơ phỏng trình tự thi cơng bằng Plaxis 2D .................................................... 108
Hình 6-3. Nội lực lớn nhất của thanh chống 1 và 2 ......................................................... 111
Hình 6-4. Nội lực lớn nhất của thanh chống 3 và 4 ......................................................... 111
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
Sự cần thiết đầu tư
Cơ sở 170 Nguyễn Đình Chiểu là cơ quan chiêu hồi của chính quyền ngụy Sài Gòn trước
đây được Ủy Ban Quân quản thành phố Sài Gòn - Gia Định cấp cho Bộ Thơng tin Văn hóa
tháng 6 năm 1975. Theo kết quả kiểm định của Nhà thầu Kiểm định, đánh giá chất lượng cơng
trình: Cơng trình có khối nhà chính xây từ thời Pháp thuộc (Khối nhà trung tâm) có thời hạn sử
dụng đã trên 70 năm; Thiết bị, kết cấu chịu lực đã quá thời hạn sử dụng. Kiến trúc là nhà biệt
thự nên công năng sử dụng không phù hợp với chức năng, nhiệm vụ đơn vị. các dãy nhà xây
nối với nhau, kết cấu không đảm bảo; cường độ bê tông mẫu khoan và bắn đều không đạt chất
lượng, nhiều nơi bị thấm và nứt tường. Mặt khác nhìn tổng thể kiến trúc khu nhà rất manh mún
do xây dựng chắp vá, khơng đồng bộ, hài hịa; cơng năng sử dụng quá thấp.
Mặt khác, trong bối cảnh kinh tế xã hội đang phát triển mạnh mẽ và đầy năng động như
hiện nay các hoạt động phát triển rất mạnh như game online, tổ chức sự kiện, quản lý về bản
quyền sở hữu trí tuệ, hoạt động giải trí du lịch, phát triển định hướng gia đình… Bên cạnh đó
cơng tác quản lý nhà nước trên lĩnh vực: Di sản, bảo tồn di tích, sân khấu, văn hóa cơ sở, lễ hội,
sự kiện...đang là những vấn đề hết sức gay gắt ở phía Nam, cần được định hướng, quản lý. Để
đáp ứng nhu cầu đó Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch đã cho xây dựng cơng trình: Nhà Văn
hóa. Cơng năng chính của tịa nhà gồm 02 phần cơ bản: Vừa là nơi làm việc thường xuyên của
các cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Bộ vừa là nơi hoạt động thường xuyên của các cơ
quan sự nghiệp, Liên đồn, Hiệp hội thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
Trước thực trạng của tòa nhà và những nhu cầu thực tế hiện nay của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch tại phía Nam như đã nêu ở trên. Việc đầu tư xây dựng mới công trình tại số 170
Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh là hết sức cấp thiết cũng đồng thời đáp ứng
được yêu cầu của xã hội đối với hoạt động của ngành hiện nay.
2.
Địa điểm xây dựng
2.1. Vị trí
Số 170 Nguyễn Đình Chiểu, P6, Quận 3. Vị trí khu đất nằm tại Trung tâm Tp. Hồ Chí Minh.
Khu đất có quy mơ khoảng 2.988,3m2, tiếp cận các ranh đất như sau:
- Phía Đơng - Nam giáp đường Nguyễn Đình Chiểu lộ giới 20m.
- Phía Đơng - Bắc giáp hẻm giao thơng cạnh siêu thị Coop-Mart.
- Phía Tây - Bắc giáp khu đất thổ cư.
- Phía Tây - Nam giáp khu đất thổ cư
Trên khu đất hiện có nhà biệt thự cũ, đã cải tạo lại và hiện đang được sử dụng làm cơ quan
đại diện phía nam của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có quy mơ khoảng 1 trệt 2 lầu và không
thuộc danh mục các cơng trình nghiên cứu bảo tồn kiến trúc cảnh quan Tp.HCM theo Thông
báo số 46/TB-UB-QLĐT ngày 17/05/1996 của UBND Thành phố. Vị trí khu đất có những đặc
điểm quan trọng như sau:
- Tiếp giáp đường Nguyễn Đình Chiểu, một trong những trục đường giao thơng huyết
mạch của Tp. Hồ Chí Minh nối kết trung tâm thành phố với khu vực Quận 1, Quận 3.
1.
11
Vị trí khu đất nằm trong ơ phố Nguyễn Đình Chiểu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Ngô Thời
Nhiệm - Lê Q Đơn có một số địa điểm dự kiến phát triển cao tầng đã cung cấp thông
tin quy hoạch - kiến trúc, như: địa điểm số 168 Nguyễn Đình Chiểu (sát cạnh khu đất)
cao 12 tầng (lớp ngoài 8 tầng, lớp sau 12 tầng), địa điểm 1-5 Ngô Thời Nhiệm tầng
cao 8-10 tầng, địa điểm 157 Nam Kỳ Khởi Nghĩa cao 8 tầng; trong ơ phố kế cận cũng
có một số cơng trình cao tầng, như: tại địa điểm 79 Nguyễn Đình Chiểu cao 8 tầng, địa
điểm 192 Nam Kỳ Khởi Nghĩa cao 18 tầng, địa điểm 127 Pastuer hiện trạng cao 21
tầng.
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực tương đối hồn chỉnh. Giao thơng, cấp thốt
nước, điện chiếu sáng, truyền hình cáp, ADSL… đã được kết nối, thuận lợi cho việc
đấu nối hạ tầng với cơng trình.
- Theo định hướng khơng gian kiến trúc khu vực, tại địa điểm 170 Nguyễn Đình Chiểu
có thể phát triển xây dựng mới cơng trình với quy mơ tầng cao phù hợp với tầng cao
khu vực nhằm góp phần từng bước cải tạo chỉnh trang đô thị.
2.2. Điều kiện hạ tầng xã hội
Do là khu vực trung tâm đã phát triển lâu dài nên hệ thống hạ tầng đô thị, cũng như văn
hoá xã hội, thương mại phát triển tương đối ổn định.
2.3. Nguồn nhiên liệu phục vụ sinh hoạt tòa nhà
Hiện dự án nằm ở khu trung tâm nên có mạng lưới các dịch vụ tiện ích cơng cộng rất thuận
lợi. Nguồn điện lưới thành phố chạy dọc đường Nguyễn Đình Chiểu là nguồn cung cấp điện
năng chủ yếu của cơng trình trong q trình vận hành và các dịch vụ bán lẻ như xăng, dầu cũng
rất đa dạng và thuận tiện.
3.
Giải pháp kiến trúc
Trên cơ sở xác định rõ vị trí quan trọng của cơng trình nhà văn phịng đối với việc tổ chức
khơng gian kiến trúc đô thị chung của Thành phố, đặc biệt tại khu vực trung tâm đơ thị dọc
đường Nguyễn Đình Chiểu, phương án thiết kế kiến trúc cơng trình được đề xuất trên cơ sở
những nguyên tắc sau:
- Đối với việc tổ chức khơng gian đơ thị chung, bảo đảm hình khối kiến trúc đơn giản,
mạnh mẽ mang tính kỹ thuật hiện đại, có hướng vươn lên, màu sáng, nhã nhặn.
- Đối với kiến trúc của văn phịng: kiến trúc có nhịp điệu, chi tiết nhẹ nhàng, sang trọng,
lối vào chính rộng rãi, hoành tráng.
- Bố cục mặt bằng đảm bảo về: Phịng cháy chữa cháy cho nhà cao tầng, thơng gió, điều
tiết khơng khí theo tiêu chuẩn thiết kế hiện hành, đảm bảo mục đích sử dụng của cơng
trình là văn phòng làm việc, hội nghị, nhà khách.
4.
Phân khu chức năng tồn cơng trình
Tồn bộ cơng trình được phân ra làm các khu chức năng chính theo chiều đứng như sau:
- Tầng hầm: khu đậu xe và phòng kỹ thuật.
- Tầng trệt: sảnh văn phòng, sảnh văn phòng bộ, phòng quản lý tịa nhà
- Tầng 1: khơng gian triển lãm.
- Tầng 2: phòng họp.
- Tầng 3 -> 10: văn phòng làm việc.
-
12
Tầng mái: bố trí khu kỹ thuật (bể chứa nước, hệ thống dàn lạnh).
5.
Tổ chức hệ thống giao thông
Trong công trình cao ốc văn phịng, việc tổ chức tốt các trục giao thông theo chiều đứng,
chiều ngang sẽ giúp việc sử dụng các khu chức năng được thuận lợi, đạt hiệu quả kinh tế và bảo
đảm an toàn. Trục giao thơng chính theo chiều đứng của tịa nhà bao gồm 3 thang máy tải trọng
1.000kg vận chuyển người và 3 cầu thang bộ.
Trục giao thông ngang: Các khu vực hành lang, thang bộ đều được tính tốn đủ chiều rộng
thốt hiểm, thơng gió, ánh sáng tự nhiên. Khoảng cách từ điểm xa nhất đến thang thoát hiểm
nhỏ hơn 20m đạt tiêu chuẩn PCCC.
6.
Các chỉ tiêu chính
Diện tích khu đất xây dựng
: 2988.3m2
Diện tích xây dựng cơng trình : 1224.96m2
Diện tích sân vườn, giao thông nội bộ : 1763.34m2
Mật độ xây dựng : 40.99%
Tầng cao (kể cả tầng hầm): 12 tầng
Diện tích sàn xây dựng theo chỉ tiêu
: 13474.56m2
(Khơng kể tầng hầm, tầng mái)
Tổng diện tích sàn tầng hầm
: 1224.96m2
Tổng diện tích sàn tầng mái
: 1224.96m2
Tổng diện tích sàn xây dựng
: 13724.48m2
(kể cả tầng hầm và sân thượng)
Hệ số sử dụng đất : 5
Khoảng lùi cơng trình:
- Cách lộ giới đường Nguyễn Đình Chiểu gần nhất : 6m
- Cách lộ giới đường Nguyễn Đình chiểu xa nhất: 6,2m
- Cách các ranh đất kế cận: > 4m.
-
13
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ SÀN PHẲNG TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.
2.
Ưu nhược điểm của sàn phẳng
Sàn phẳng: cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột.
- Ưu điểm: Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao cơng trình. Tiết kiệm được
không gian sử dụng. Dễ phân chia không gian. Việc thi công phương án này nhanh
hơn so với phương án sàn dầm bởi không phải mất công gia công cốp pha, cốt thép
dầm, cốt thép được đặt tương đối định hình và đơn giản. Việc lắp dựng ván khn và
cốp pha cũng đơn giản.
- Nhược điểm: Trong phương án này các cột không được liên kết với nhau để tạo thành
khung do đó độ cứng nhỏ hơn so với phương án sàn dầm, do vậy khả năng chịu lực
theo phương ngang phương án này kém hơn phương án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng
ngang hầu hết do vách chịu và tải trọng đứng do cột và vách chịu. Sàn phải có chiều
dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc thủng do đó khối lượng sàn tăng.
Chọn sơ bộ kích thước
Chọn sơ bộ tiết diện sàn theo công thức:
L 8800 8800
hs
244 (mm)
36
36
36
Chọn hs 250 (mm)
Chọn sơ bộ tiết diện dầm biên bd hd 300 700 (mm mm)
Chọn sơ bộ tiết diện cột: Cx Cy 800 800 (mm mm)
Chọn sơ bộ tiết diện vách: Bv 300 (mm)
3.
STT
1
2
3
4
Tải trọng
3.1. Tĩnh tải
Bảng 2-1. Các lớp cấu tạo sàn (văn phòng, hành lang)
Giá trị tiêu
Chiều dày
Trọng lượng
Hệ số
Các lớp cấu tạo sàn
chuẩn
3
i (mm)
i (kN/m )
vượt tải
(kN/m2)
Gạch lót
10
18
0.18
1.3
Vữa lót sàn
20
20
0.4
1.2
Vữa trát trần
15
20
0.3
1.2
Đường ống thiết bị
0.5
1.1
Tổng
1.38
Giá trị tính
tốn
(kN/m2)
0.234
0.48
0.36
0.55
1.624
14
Bảng 2-2. Lớp cấu tạo phòng vệ sinh
Giá trị tiêu
Chiều dày
Trọng lượng
STT Các lớp cấu tạo sàn
chuẩn
i (mm)
i (kN/m3)
(kN/m2)
1
Gạch lót
10
18
0.18
2
Lớp chống thấm
30
22
0.66
3
Vữa tạo dốc
20
20
0.4
4
Vữa trát trần
15
20
0.3
5
Đường ống thiết bị
0.5
Tổng
2.04
3.2. Hoạt tải
Bảng 2-3. Hoạt tải ô bản sàn theo công năng
Ký hiệu
Hoạt tải tiêu
chuẩn (kN/m²)
Công dụng
Hệ số
vượt tải
1.3
1.2
1.2
1.2
1.1
Hệ số vượt tải
Văn phịng
3
1.2
Vệ sinh
3
1.2
Hành lang thơng với các
S3
1.5
1.3
phịng
3.3. Tải tường
Bảng 2-4. Bảng xác định tải trọng tường
S1
S2
Loại tường
Chiều dày
i (mm)
Trọng lượng
i (kN/m3)
Hệ số vượt
tải n
Tường biên
(có dầm)
200
18
1.1
Tường
100
18
1.1
4.
Chiều cao tường
(mm)
2900
4200
3600
4900
Giá trị tính
tốn
(kN/m2)
0.234
0.792
0.48
0.36
0.55
2.416
Giá trị tính
tốn
(kN/m2)
3.6
3.6
1.95
Giá trị tính
tốn
(kN/m)
11.5
16.63
7.128
9.7
Mơ hình và xuất mơ hình từ phần mềm SAFE
4.1. Mơ hình SAFE
15
Hình 2-1. Tổng quan mơ hình
Hình 2-2. Chia dãy strip theo phương X
16
Hình 2-3. Chia dãy strip theo phương Y
Hình 2-4. Kết quả moment theo phương X
17
Hình 2-5. Kết quả moment theo phương Y
4.2. Kiểm tra độ võng
Độ võng cho phép của sàn có nhịp từ 6 L 7.5 (m) , [f ] 30 (mm)
f 8.1 (mm) 30 (mm)
Vậy kích thước sơ bộ đã chọn thõa điều kiện độ võng.
18
5.
Hình 2-6. Độ võng sàn xuất từ SAFE
Tính tốn và bố trí thép
Chọn chiều dày lớp bê tơng bảo vệ: abv 25 (mm) ho 250 25 225 (mm)
Thông số đầu vào:
- Bê tông B30: Rb 17 ( MPa)
-
Cốt thép có đường kính 10 : AI, Rs 225 ( MPa)
-
Cốt thép có đường kính 10 : AIII, Rs 365 ( MPa)
Cốt thép sàn được xác định theo các công thức sau:
M
m
R R 1 1 2 m
Rbbho2
As
b Rbbho
Rs
Hàm lượng cốt thép:
min 0.05% t
As
R
17
max R b 0.541
2.52%
bho
Rs
365
19
6.
Kết quả tính tốn cốt thép tra trong phụ lục.
Kiểm tra xuyên thủng
Điều kiện chọc thùng cho sàn:
F Rbt um h
Trong đó:
F: lực nén thủng
: là hệ số, bằng 1 đối với bê tông nặng
um : là giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành khi
bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện
Rbt : cường độ chịu kéo của bê tông
Chu vi trung bình của mặt đâm thủng cột:
um 2 (2 225 800 800) 4100 ( mm)
45
ho
bc+ 2ho
bc
Hình 2-7. Mặt cắt xuyên thủng sàn
Lực gây xuyên thủng được xuất từ phần mềm ETABS, ta xác định phản lực lớn nhất tại
chân cột 2-B: F = 1080.47 (kN).
Lực gây xuyên thủng giới hạn được xác đinh theo công thức:
[F ] Rbt umh 11.2 103 4.1 0.25 1230 (kN )
Vậy sàn không bị xuyên thủng.
20
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ CẦU THANG
Cấu tạo cầu thang tầng điển hình
Cầu thang là phương tiện giao thơng đứng của cơng trình, được hình thành từ các bậc liên
tiếp tạo thành thân (vế) thang, các vế thang nối với nhau bằng chiếu nghỉ, chiếu tới để tạo thành
cầu thang. Cầu thang là yếu tố quan trọng về công dụng và nghệ thuật kiến trúc, nâng cao tính
thẩm mỹ của cơng trình.
Độ dốc cầu thang và chiều cao hb , chiều rộng lb bậc thang đều quan hệ chặt chẽ với nhau
1.
với bước chân người đi.
Xác định chiều rộng, chiều cao bậc thang
lb 2hb 600 620 (mm)
Độ dốc cầu thang: tan
hb
lb
Theo sách kết câu bê tông cốt thép 3 (các cấu kiện đặc biệt) – Võ Bá Tầm, ta có bảng tổng
kết kích thước bậc thang và độ dốc.
Bảng 3-1. Bảng tổng hợp kích thước bậc thang và độ dốc
Phạm vi
Cho phép
Thường dùng
Thích hợp
Chiều cao (mm)
130 200
150 180
160 170
Chiều rộng (mm)
200 330
210 300
260 280
Độ dốc ( o )
20 60
26 33
27 30
Ta chọn chiều cao bậc hb 180 (mm)
Chiều rộng bậc thang lb 250 (mm)
Góc nghiêng cầu thang tan
hb 180
cos 0.809
lb 250
Chọn vế 1 và vế 2 có 10 bậc thang
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang: hst 150 (mm)
Chọn sơ bộ chiều dày chiếu nghỉ, chiếu tới: hcn hct 150 (mm)
2.
Tải trọng
2.1. Tĩnh tải
STT
Các lớp cấu
tạo sàn
1
2
3
Gạch lót
Vữa lót sàn
Vữa trát trần
Bảng 3-2. Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ
Giá trị tiêu
Chiều dày
Trọng lượng
chuẩn
i (mm)
i (kN/m3)
(kN/m2)
20
18
0.36
20
20
0.4
15
20
0.3
Tổng
1.06
Hệ số
vượt tải
1.3
1.2
1.2
Giá trị tính
tốn
(kN/m2)
0.468
0.48
0.36
1.31
21
STT
1
2
3
4
Các lớp cấu tạo
sàn
Gạch lót
Vữa lót sàn
Vữa trát trần
Đường ống thiết
bị
STT
Bảng 3-3. Các lớp cấu tạo bản chiếu tới
Giá trị tiêu
Chiều dày
Trọng lượng
chuẩn
i (mm)
i (kN/m3)
(kN/m2)
20
18
0.36
20
20
0.4
15
20
0.3
1.3
1.2
1.2
Giá trị tính
tốn
(kN/m2)
0.468
0.48
0.36
1.1
0.55
Hệ số
vượt tải
0.5
Tổng
1.56
Bảng 3-4. Chiều dày tương đương của các lớp cấu tạo
Chiều cao
Bề rộng
Chiều dày
Các lớp cấu tạo
bậc thang
bậc thang
cos
i (mm)
sàn
lb (mm)
hb (mm)
1.86
Chiều dày
tương đương
td (mm)
1
Gạch lót
180
250
20
0.809
2
Vữa lót sàn
180
250
20
0.809
3
Lớp bậc thang
180
250
0.809
Chiều dày tương đương của lớp cấu tạo được xác định theo công thức:
(l h ) cos
td b b i
lb
Chiều dày tương đương của lớp bậc thang được xác định theo công thức:
h cos
td b
2
Bảng 3-5. Tổng tải trọng theo phương vng góc tác dụng lên bản thang
Giá trị tiêu
Trọng lượng i
Các lớp cấu tạo Chiều dày
Hệ số vượt
STT
chuẩn
3
i (mm)
sàn
tải
(kN/m )
(kN/m2)
1
Gạch lót
27.8
24
0.67
1.2
2
Vữa lót sàn
27.8
20
0.56
1.2
3
Lớp bậc thang
72.8
18
1.31
1.1
4
Vữa trát trần
15
20
0.3
1.2
Tổng
2.84
Theo phương đứng
3.51
2.2. Hoạt tải
27.8
27.8
72.8
Giá trị tính
tốn
(kN/m2)
0.804
0.672
1.441
0.36
3.277
4.05
Theo TCVN 2737:1995, hoạt tải tiêu chuẩn p tc 3 (kN / m 2 ) , hệ số tin cậy n = 1.2.
Hoạt tải tính tốn: ptt np tc 1.2 3 3.6 (kN / m2 )
3. Mơ hình cầu thang
Ta mơ hình cầu thang tầng điển theo dạng 3D, với kích thước đã được xác định ở mục 1 và
tải trọng ở mục 2.
22
Hình 3-1. Mơ hình cầu thang dạng 3D tầng điển hình
Sau khi nhập tải trọng, ta tiến hành mesh sàn và xuất nội lực.
Hình 3-2. Biểu đồ moment theo phương 1-1 của cầu thang
23