Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi mẫu toán 12 luyện thi có đáp án (603)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.86 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 028.
Câu 1.
Tập xác định của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 2. Nếu

thì:

A.
C.
Đáp án đúng: D



.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Nếu

thì:

A.

. B.

.

C.
Lời giải

. D.

.


Ta có

.
Do đó

.

1


Vậy
------HẾT------

.

Câu 3. Cho hàm số

xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau


độ

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh


A.

B.

C.

Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:

Mặt khác

Ta có:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ

là:

.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho bốn véc tơ

. Trong các bộ số sau, bộ số nào là tọa độ của
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.

B.

.

C.




?
.

D.

.

bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết:

bằng

A.

B.

C.


D.
2


Lời giải

Đặt
Khi đó:

Câu 6. Cho

là số nguyên dương thỏa mãn

thức

trong khai triển biểu

bằng

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Cho

.


C.

.

là số nguyên dương thỏa mãn

triển biểu thức
A.
.
Lời giải

. Hệ số của số hạng chứa

D.

.

. Hệ số của số hạng chứa

trong khai

bằng
B.

.

C.

Điều kiện xác định:
Khi đó


. D.

.

.

Kết
điều kiện xác định suy ra

.
ứng với

thỏa

.

Vậy hệ số của số hạng chứa

Câu 7. Cho khối cầu có bán kính R

.
√ 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
4 π √2
B. 8 .
C.
.
3

A. 4 .

Đáp án đúng: D

Câu 8. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A. 64.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 9. Trong khơng gian

, mặt phẳng

A.
C.
Đáp án đúng: D

với

.

Ta có:
Số hạng chứa

hợp

.
.

.


D.

8 π √2
.
3

. Diện tích tồn phần của khối lập phương đã cho bằng
C. 96.

D.

.

có một vectơ pháp tuyến là
B.

.

D.

.
3


Giải thích chi tiết: Từ phương trình mặt phẳng

ta có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng


.

Câu 10. Quả bóng được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi thiết diện qua tâm là
68,5 ( cm ). Quả bóng được ghép nối các miếng da hình lục giác đều màu trắng mỗi miếng có diện tích
2
2
49,83 ( c m ) và 5 miếng da hình ngũ giác đều màu đen có, mỗi miếng có diện tích 50,11 ( c m ) . Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu miếng da hình lục giác để làm quả bóng trên?
A. ≈ 40 (miếng da).
B. ≈ 35(miếng da).

25
C.
(miếng da).
D. ≈ 30(miếng da).
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cho hàm số

(

là các tham số nguyên). Có tât cả bao nhiêu bộ số

sao cho
A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
.
Mặt khác ta lại có
.
.
Dấu bằng xảy ra khi

.

Khi đó
.
Do

là các tham số nguyên nên



.

Vậy có tât cả
bộ số
sao cho
.
Câu 12. . Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 13. Cho khối lăng trụ
cắt các cạnh
thể tích của chúng.
A.
Đáp án đúng: A

C.

D.

. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác
lần lượt tại

B.

Mặt phẳng

và song song với

chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số

C.

D.
4



Giải thích chi tiết:
Gọi

là trọng tâm của tam giác

.

Gọi
là trung điểm của
Đường thẳng đi qua
và song song

, cắt các cạnh

lần lượt tại

Ta có
Câu 14. Cho

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

.

B.

.


C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Ơng Tốn gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào
vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ơng Tốn thu được là bao nhiêu? (làm trịn đến nghìn đồng)
A. 165.050.000 đồng.
B. 15.051.000 đồng.
C. 15.050.000 đồng.
D. 165.051.000 đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
+) Sau một năm số tiền cả vốn lẫn lãi của ơng Tốn là:

triệu đồng.

+) Vậy tiền lãi ơng Tốn thu được sau một năm là:

triệu đồng.

Câu 16. Một tam giác vng tại

quay quanh cạnh
ta được khối nón có thể tích bằng:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 17.


.

Cho tam giác

(kể cả các điểm bên trong nó)

B.

.

D.

.

Cho phương trình
=0 có hai nghiệm là
. Tính
A. −51
B. −15
C. 51
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4 nên chọn C
Câu 18. Rút gọn biểu thức

ta được kết quả bằng

D. 15

5



A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A.
Lời giải

B.

C.

ta được kết quả bằng

D.

Theo tính chất lũy thừa
Câu 19. Với

ta có

là hai số thực dương tùy ý,

A.
.

Đáp án đúng: C

B.

Giải thích chi tiết: Với
A.
. B.
Lời giải
Ta có:

D.

khác

thì

.

C.

là hai số thực dương tùy ý,
. C.

bằng

. D.

khác

.


D.

thì

.

bằng

.

Câu 20.
Hỏi



tất

cả

bao

nhiêu

giá

trị

ngun


của

tham

số

đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.

B.

Cho đồ thị hai hàm số
màu tính theo cơng thức nào dưới đây?

A.

.

hàm

số

hàm

số

?


C.



để

.

D.

.

như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tơ

.
6


B.

.

C.

.

D.
Đáp án đúng: D


.

Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

B.



.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

D.

.

.

Câu 23. Cho số phức
A. là một số thuần ảo.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
B. có phần ảo bằng 0.


C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Cho số phức

.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. có phần ảo bằng 0.
B.
.
C.
.
D. là một số thuần ảo.
Hướng dẫn giải
. Do đó A sai.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 24. Trong không gian

, cho véctơ

A.
.
Đáp án đúng: B


B.

Câu 25. Tích phân

C.

.


D.

.

bằng:

A. .
Đáp án đúng: B

B.

Câu 26.

.

. Tọa độ của véctơ

.

C.


.

D.

.

bằng:

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
7


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
E.


.

bằng:
F.

Câu 27. Cho tam giác

.

G.

. H.

đều có cạnh bằng

.

. Tính giá trị của biểu thức

.

A. .
B. .
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác.Đẳng thúc nào sau đây đúng?
A.


.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B

B.

trên đoạn
.

Giải thích chi tiết: Đặt.

C.



.

D.

, khi đó


.

với

Ta có
Khi đó
Câu 30.

.

Trong khơng gian với hệ tọa độ
điểm

sao cho

điểm

, cho ba điểm

,

,



đỉnh của một hình bình hành là

, số

A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB ta
được một khối trịn xoay có thể tích bằng:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 32.

B.

C.

Tổng các nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: D

B.

D.

bằng
C.

D.

8


Câu 33. Cho lăng trụ đứng
Tính theo a thể tích khối lăng trụ
A.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Cho hàm số bậc ba

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

C.

B.

B.

.

C.

.

D.


có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên
A.
Đáp án đúng: C

có đáy ABC là tam giác vng tại B. AB = 2a, BC =a,
.

đồng biến trên khoảng nào?

.

D.

.

để bất phương trình sau có nghiệm
C.

D.

----HẾT---

9



×