BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ ĐẠI PHÚ
GVHD: TS. TRẦN TUẤN KIỆT
SVTH: CAO LÊ MINH TRUNG
SKL 0 0 8 3 8 8
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ ĐẠI PHÚ
GVHD: T.S TRẦN TUẤN KIỆT
SVTH: CAO LÊ MINH TRUNG
MSSV: 13149191
Khóa: 2013-2017
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: CAO LÊ MINH TRUNG
MSSV: 13149191
Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ KHU ĐÔ THỊ ĐẠI PHÚ
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. TRẦN TUẤN KIỆT
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2017
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: CAO LÊ MINH TRUNG
MSSV: 13149191
Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ KHU ĐÔ THỊ ĐẠI PHÚ
Họ và tên Giáo viên phản biện:
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2015
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên , luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc q trình học
tập ở trường đại học,là một hành trang quan trọng, đúc kết kiến thức trong suốt 4 năm học
để chúng em mang theo bên mình làm “vốn” khởi nghiệp, mở ra một hướng đi mới vào
cuộc sống trong tương lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng
hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những
kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn
đề có thể phát sinh trong thực tế.
Trong thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã được sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận
tình của thầy TRẦN TUẤN KIỆT. Mặc dù kiến thức của em cịn nhiều thiếu sót, nhưng
nhờ sự giúp đỡ, chỉ dẫn tận tình của thầy nên em đã hiểu biết thêm rất nhiều và hoàn thành
tốt luận văn của mình. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc của mình đến Thầy. Em
cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý Thầy Cô khoa Xây Dựng đã hướng
dẫn em trong 4 năm học tập và rèn luyện tại trường. Những kiến thức và kinh nghiệm mà
các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn
tốt nghiệp này.
Do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, vì thế luận văn tốt nghiệp của em khó
tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự cảm thông của quý Thầy Cô, em xin
cảm ơn rất nhiều.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô luôn dồi dào sức khỏe, luôn thành công trong
công việc cũng như trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn.
TP.HCM, ngày 02 tháng 06 năm 2017
Sinh viên thực hiện
TĨM TẮT
Đề tài: CHUNG CƯ ĐẠI PHÚ
Giới thiệu cơng trình:
Địa chỉ: Đường ngơi sao, Ấp Tân Hịa, Phường Đơng Hồ, Dĩ An, Bình Dương.
Khu đơ thị đại phú nằm giữa khu tam giác của miền đơng là Sài Gịn-Bình Dương-Biên
Hịa, giáp ranh với quận 9, Thủ Đức, Đồng Nai và vành đai Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí
Minh rất tiện lợi cho việc di chuyển của bạn.
Tổng thể Khu đô thị Đại Phú với quy mô lớn bao gồm 10 tòa nhà, mỗi tòa nhà 18-25 tầng,
1 khu phức hợp thể thao, 1 khu mua sắm cao cấp và hầm đậu xe.
1. Số liệu ban đầu:
Mơ hình kiến trúc tham khảo đã chỉnh sửa
Hồ sơ khảo sát địa chất tham khảo
2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn
a. Kiến trúc:
Thể hiện lại bản vẽ theo kiến trúc
b. Kết cấu:
Tính tốn thiết kế sàn tầng điển hình
Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ
Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung khơng gian
c. Nền móng:
Tổng hợp số liệu địa chất
Thiết kế móng cọc đóng ép
3. Thuyết minh và bản vẽ:
01 thuyết minh và 01 phụ lục
26 bản vẽ ( 4 kiến trúc, 17 kết cấu, 2 móng, 2 nâng cao, 1 ghi chú chung)
4. Cán bộ hướng dẫn: TS. TRẦN TUẤN KIỆT
5. Ngày giao nhiệm vụ: 2/3/2017
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 06/2017
Tp.HCM, 06/2017
Xác nhận của GVHD
Khoa
TS. TRẦN TUẤN KIỆT
Xác nhận của BCN
SUMMARY OF THE GRADUATION PROJECT
Topic : DAI PHU APARTMENT
Introduce Building:
Dai Phu Apartment, which address on Ngoi Sao street, Tan Hoa hamlet. Dong Hoa ward,
Di An town, Binh Duong province.
Dai Phu urban area - located in the center of the eastern triangle of Sai Gon-Binh DuongBien Hoa, bordering district 9, Thu Duc, Dong Nai and Viet Nam National University, Ho
Chi Minh city ring road - is very convenient for your move.
Dai Phu Apartment include is 10 Building. Each Building is 18-25 story, a sports complex,
a advanced shopping and a parking basement.
1. Content theoretical and computational parts
Architecture:
Reprodution of architetural drawings
Structure:
Calculate and design the tyfical floor
Calculate and design the staircase
Make model, calculate and design the frame-wall
Foundation:
Synthesis of geological data
Design of bored pile foundation
2. Present and drawing:
1 present and 1 appendix
26 drawing A1 ( 4 architecture, 17 structure, 2 foundation, 2 build-up, 1 general
legend).
3. Instructor
: Dr. TRAN TUAN KIET
4. Date of start of the task
: 02/03/2017
5. Date of completion of the task : 06/2017
HCMC, June 2017
Confirm of instructor
Confirm of faculty
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ........................................... 1
1.1
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH: ............................................................................ 1
1.1.1
Mục đích xây dựng cơng trình: ................................................................................. 1
1.1.2
Vị trí và đặc điểm cơng trình: ................................................................................... 1
1.2
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH: .............................................................. 8
1.2.1
Giải pháp mặt bằng: .................................................................................................. 8
1.2.2
1.2.3
Giải pháp mặt cắt và cấu tạo:
Giải pháp mặt đứng & hình khối:
1.3
GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC: ........................................................... 9
1.4
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC: ........................................................................... 9
1.5
VẬT LIỆU SỬ DỤNG: .......................................................................................... 10
1.6
PHẦN MỀM DÙNG THIẾT KẾ TÍNH TỐN: ................................................... 11
1.7
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: .................................................................................... 11
8
8
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .......................................................... 12
2.1.
THƠNG SỐ THIẾT KẾ: ........................................................................................ 12
2.1.1. Sơ bộ kích thước:
12
2.2
TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ THÉP: .......................................................................... 16
2.2.1
Tải trọng tác dụng: .................................................................................................. 16
2.2.2
Xác định nội lực và tính thép bằng phần mềm safe: ............................................... 17
2.1
Tính độ võng sàn: phiên bản SAFE V12: ............................................................... 25
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG ............................................................................. 27
3.1
MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH: ................................................ 27
3.2
CẤU TẠO CẦU THANG: ..................................................................................... 27
3.2.1
3.2.2
Sơ bộ chọn độ dốc và kích thước bậc thang:
Sơ bộ chiều dày bản thang, dầm chiếu nghỉ:
3.3
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG: ................................................... 29
3.3.1
Tĩnh tải:
3.3.2
Hoạt tải:
3.4
SƠ ĐỒ TÍNH VÀ MƠ HÌNH PHÂN TÍCH NỘI LỰC: ........................................ 30
3.5
TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP: ................................................................. 32
27
28
29
29
3.6
TÍNH TỐN DẦM CHIẾU NGHỈ: ....................................................................... 33
3.6.1
3.1
Tải trọng tính tốn:
Tính toán cốt thép:
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG
33
33
...................................................................................... 34
4.1
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG: ............................................................ 34
4.1.1
4.1.2
4.1.3
Tính tốn tải gió:
TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT:
TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
4.2
TÍNH TỐN-THIẾT KẾ DẦM CỘT VÁCH: ....................................................... 43
4.2.1
4.2.2
4.2.3
Thiết kế hệ dầm tầng điển hình:
Thiết kế cột 2 khung trục vng góc (khung trục 4 và khung trục D)
Thiết kế vách :
35
42
42
43
66
77
CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG CỌC ....................................................... 88
5.1
Các dữ liệu thuyết kế móng : .................................................................................. 88
5.1.1
5.1.2
Địa chất cơng trình :
Thơng số địa chất :
5.2
Chọn kích thước và chiều dài cọc: .......................................................................... 89
5.3
Xác định sức chịu tải của cọc : ............................................................................... 90
5.3.1
5.3.2
5.3.3
5.3.4
Sức chịu tải theo vật liệu :
Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền :
Xác đinh sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền :
Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm SPT:
5.4
THIẾT KẾ MĨNG M1: .......................................................................................... 95
5.4.1
5.4.2
5.4.3
6.4.4
5.4.5
5.4.6
Phản lực chân cột C11:
Xác định số lượng cọc bố trí:
Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng :
Kiểm tra xuyên thủng:
Kiểm tra phản lực đầu cọc:
Tính tốn đài cọc:
5.5
THIẾT KẾ MĨNG M2: ........................................................................................ 102
5.5.1
5.5.2
5.5.3
5.5.4
Phản lực chân cột C37 và C38:
Xác định số lượng cọc bố trí:
Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng :
Kiểm tra xuyên thủng:
88
89
90
90
91
92
95
95
97
99
100
101
102
103
104
105
5.5.5
5.5.6
Kiểm tra phản lực đầu cọc:
Tính tốn đài cọc:
5.5
THIẾT KẾ MÓNG LÕI THANG MÁY: ............................................................. 106
5.5.1
5.6.2
5.6.3
5.6.4
5.1
Phản lực chân vách:
Xác định số lượng cọc và bố trí:
Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng :
Kiểm tra phản lực đầu cọc:
Tính tốn đài cọc:
105
105
106
106
107
108
109
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MĨNG CẦN TRỤC THÁP ..................................................... 110
6.1
THƠNG SỐ KỸ THUẬT: .................................................................................... 110
6.2
Vị trí đặt cần trục tháp: ......................................................................................... 111
6.3
Tải trọng tác dụng lên cần trục tháp: .................................................................... 111
6.3.1
6.3.2
6.3.3
6.3.4
6.3.5
Tải trọng bản thân:
Tải trọng của vật nâng:
Lực quán tính do phanh xe con:
Lực tiếp tuyến khi quay cần:
Tải trọng gió theo TCVN 4244 - 2005:
6.4
Các trường hợp tải tại đỉnh cần trục: .................................................................... 113
6.5
THIẾT KẾ MÓNG CHO CẨU THÁP: ................................................................ 114
6.5.1
6.6.2
6.6.3
6.6.4
Phản lực chân cẩu tháp:
Xác định số lượng cọc và bố trí:
Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng :
Kiểm tra phản lực đầu cọc:
6.7
TÍNH TỐN THÉP ĐÀI CỌC: ........................................................................... 118
6.8
TÍNH TỐN BU-LƠNG NEO CHÂN CẦN TRỤC THÁP:............................... 119
111
112
112
112
112
114
115
115
116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 122
PHỤ LỤC 1: HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 1
Hình 1.1 Vị trí chung cư Đại Phú ............................................................................................ 1
Hình 1.2 Tồn cảnh cơng trình ................................................................................................ 3
Hình 1.3 Mặt bằng tầng hầm ................................................................................................... 4
Hình 1.4 Mặt bằng tầng trệt ..................................................................................................... 5
Hình 1.5 Mặt bằng tầng điển hình ........................................................................................... 6
Hình 1.6 Các lớp cấu tạo sàn ................................................................................................... 8
CHƯƠNG 2
Hình 2.1 Mơ hình mặt bằng dầm sàn tầng điển hình ............................................................... 12
Hình 2.2 Nội lực dãy trip theo phương X ................................................................................ 17
Hình 2.3 Nội lực dãy trip theo phươn Y .................................................................................. 18
Hình 2.4 Độ võng của sàn ....................................................................................................... 26
CHƯƠNG 3
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang ................................................................................................... 27
Hình 3.2 Các lớp cấu tạo cầu thang ......................................................................................... 27
Hình 3.3 Mặt bằng bố trí cầu thang ......................................................................................... 28
Hình 3.4 Mơ hình cầu thang .................................................................................................... 30
Hình 3.5 Tĩnh tải ...................................................................................................................... 31
Hình 3.6 Hoạt tải ...................................................................................................................... 31
Hình 3.7 Biểu đồ bao momen .................................................................................................. 32
Hình 3.8 Biểu đồ bao lực cắt ................................................................................................... 32
Hình 3.9 Sơ đồ tính cầu thang ................................................................................................. 33
Hình 3.10 Biểu đồ momen ....................................................................................................... 33
CHƯƠNG 4
Hình 4.1 Sơ đồ tính tốn động lực tải gió ................................................................................ 35
Hình 4.2 Đồ thị xác định hệ số động lực ................................................................................. 38
Hình 4.3 Hệ tọa độ xác định hệ số tương quan không gian ..................................................... 39
Hình 4.4 Chuyển vị ngang tại đỉnh cơng trình ......................................................................... 43
Hình 4.5 Mặt cắt và mặt đứng của vách .................................................................................. 77
CHƯƠNG 5
Hình 5.1 Mặt cắt địa chất ......................................................................................................... 88
Hình 5.2 Sơ đồ tính của cọc chịu tải phân bố đều ................................................................... 94
Hình 5.3 Sơ đồ dựng cọc ......................................................................................................... 94
Hình 5.4 Mặt bằng móng M1................................................................................................... 96
Hình 5.5 Phản lực đầu cọc móng M1 ...................................................................................... 101
Hình 5.6 Momen đài móng M1 theo phương X ...................................................................... 101
Hình 5.7 Momen đài móng M1 theo phương Y ...................................................................... 102
Hình 5.8 Mặt bằng móng M2................................................................................................... 103
Hình 5.9 Phản lực đầu cọc móng M2 ...................................................................................... 105
Hình 5.10 Momen đài móng M2 theo phương X .................................................................... 105
Hình 5.11 Momen đài móng M1 theo phương Y .................................................................... 106
Hình 5.12 Mặt bằng móng lõi thang ........................................................................................ 107
Hình 5.13 Phản lực đầu cọc móng M3 .................................................................................... 108
Hình 5.14 Momen đài móng M3 theo phương X .................................................................... 109
Hình 5.15 Momen đài móng M3 theo phương Y .................................................................... 109
CHƯƠNG 6
Hình 6.1 Cấu tạo cần trục tháp ................................................................................................ 110
Hình 6.2 Vị trí đặt cần trục tháp .............................................................................................. 111
Hình 6.3 Mơ hình thân cẩu tháp .............................................................................................. 114
Hình 6.4 Mặt bằng móng cẩu tháp ........................................................................................... 115
Hình 6.5 Phản lực đầu cọc TH1 móng cần trục tháp ............................................................... 117
Hình 6.6 Phản lực đầu cọc TH2 móng cần trục tháp ............................................................... 117
Hình 6.7 Phản lực đầu cọc TH3 móng cần trục tháp ............................................................... 118
Hình 6.8 Momen theo phương X đài móng cần trục tháp ....................................................... 118
Hình 6.9 Momen theo phương Y đài móng cần trục tháp ....................................................... 119
Hình 6.10 Cấu tạo bu lơng neo ................................................................................................ 120
Hình 6.11 Tính tốn bu lơng neo ............................................................................................. 120
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
CHƯƠNG 1
Bảng 1.1 Cao độ tầng ............................................................................................................... 7
CHƯƠNG 2
Bảng 2.1 Công thức sơ bộ tiết diện dầm .................................................................................. 13
Bảng 2.2 Sơ bộ tiết diện cột ..................................................................................................... 15
Bảng 2.3 Tĩnh tải sàn ............................................................................................................... 16
Bảng 2.4 Hoạt tải sàn ............................................................................................................... 17
Bảng 2.5 Kết quả tính thép sàn ................................................................................................ 19
CHƯƠNG 3
Bảng 3.1 Tổng kết kích thước bậc thang và độ dốc................................................................. 27
Bảng 3.2 Các lớp cấu tạo bậc thang ......................................................................................... 29
Bảng 3.3 Tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ ............................................................................... 29
Bảng 3.4 Tĩnh tải tác dụng lên bản nghiêng ............................................................................ 29
Bảng 3.5 Tĩnh tải bậc thang gạch ............................................................................................ 29
Bảng 3.6 Tổng hợp tải trọng .................................................................................................... 30
Bảng 3.7 Kết quả tính thép bản thang ...................................................................................... 33
Bảng 3.8 Kết quả tính thép dầm chiếu nghỉ ............................................................................. 34
CHƯƠNG 4
Bảng 4.1 Kết quả 6 Mode dao động đầu tiên........................................................................... 37
Bảng 4.2 Các tham số ρ và χ .................................................................................................... 39
Bảng 4.3 Hệ sô tương quan khơng gian 1............................................................................... 39
Bảng 4.4 Kết quả tính tốn thành phần tĩnh và động của tải gió ............................................. 41
Bảng 4.5 Đặc điểm cơng trình và thơng số dẫn xuất ............................................................... 42
Bảng 4.6 Các trường hợp tải .................................................................................................... 42
Bảng 4.7 Kết quả thép dầm ...................................................................................................... 45
Bảng 4.8 Kết quả tính thép cột khung trục 4 ........................................................................... 69
Bảng 4.9 Kết quả tính thép cột khung trục D .......................................................................... 73
Bảng 4.10 Kết quả tính thép cho vách ..................................................................................... 80
CHƯƠNG 5
Bảng 5.1 Gía trị thơng số địa chất tiêu chuẩn .......................................................................... 89
Bảng 5.2 Gía trị thơng số địa chất tính tốn ............................................................................ 89
Bảng 5.3 Kết quả tính tốn sức chịu tải theo cơ lý đất nền ..................................................... 91
Bảng 5.4 Kết quả tính toán sức chịu tải cực hạn do ma sát bên .............................................. 92
Bảng 5.5 Kết quả tính tốn sức chịu tải theo SPT ................................................................... 93
Bảng 5.5 Kết quả tính tốn sức chịu tải theo SPT ................................................................... 93
Bảng 5.5 Kết quả tính tốn sức chịu tải theo SPT ................................................................... 93
Bảng 5.6 Phản lực chân cột C11 của móng M1 ....................................................................... 93
Bảng 5.7 Kết quả tính lún móng M1 ....................................................................................... 99
Bảng 5.8 Kết quả tính thép đài móng M1 ................................................................................ 102
Bảng 5.9 Phản lực chân cột C37 của móng M2 ....................................................................... 102
Bảng 5.10 Phản lực chân cột C38 của móng M2 ..................................................................... 102
Bảng 5.11 Kết quả tính lún móng M2 ..................................................................................... 104
Bảng 5.12 Kết quả tính thép đài móng M2 .............................................................................. 106
Bảng 5.13 Phản lực chân vách lõi thang .................................................................................. 106
Bảng 5.14 Kết quả tính lúc móng M3 ...................................................................................... 106
Bảng 5.15 Kết quả tính thép đài móng M3 .............................................................................. 106
CHƯƠNG 6
Bảng 6.1 Các trường hợp tải tác dụng lên đỉnh cần trục.......................................................... 113
Bảng 6.2 Phản lực chân tháp.................................................................................................... 114
Bảng 6.3 Nội lực tính tốn bu lơng neo ................................................................................... 119
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH:
1.1.1 Mục đích xây dựng cơng trình:
Một đất nước muốn phát triển một cách mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực kinh tế xã hội,
trước hết cần phải có một cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện tốt, và thuận lợi nhất cho
nhu cầu sinh sống và làm việc của người dân. Đối với nước ta, là một nước đang từng bước
phát triển và ngày càng khẳng định vị thế trong khung vực và cả quốc tế, để làm tốt mục
tiêu đó, điều đầu tiên cần phải ngày càng cải thiện nhu cầu an sinh và làm việc cho người
dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là một trong những nhu cầu cấp thiết hàng đầu.
Trước thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà ngày càng
nhiều trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá đất ngày càng
leo thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng mua đất xây dựng. Để giải quyết
vấn đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và phát triển quy hoạch khu
dân cư ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp lý nhất.
Bên cạnh đó, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã
góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp dụng
các kỹ thuật hiện đại, cơng nghệ mới trong tính tốn, thi công và xử lý thực tế, các phương
pháp thi công hiện đại của nước ngồi…
Vì vậy, cơng trình Khu Đơ Thị ĐẠI PHÚ được thiết kế và xây dựng nhằm góp phần giải
quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan
đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết kế và
thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của
người dân.
1.1.2 Vị trí và đặc điểm cơng trình:
Vị trí cơng trình:
Địa chỉ: Đường ngơi sao, Ấp Tân Hịa, Phường Đơng Hồ, Dĩ An, Bình Dương.
Khu đơ thị đại phú nằm giữa khu tam giác của miền đơng là Sài Gịn-Bình Dương-Biên
Hòa, giáp ranh với quận 9, Thủ Đức, Đồng Nai và vành đai Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí
Minh rất tiện lợi cho việc di chuyển của bạn.
1
Hình 1.1 Vị trí chung cư Đại Phú
Đặc điểm cơng trình:
Quy mơ:
Tổng thể Khu đơ thị Đại Phú với quy mơ lớn bao gồm 10 tịa nhà, mỗi tịa nhà 18-25
tầng, 1 khu phức hợp thể thao, 1 khu mua sắm cao cấp và hầm đậu xe.
Hạ tầng và tiện ích:
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hồn thiện đáp ứng tốt u cầu cơng tác
xây dựng.
Khu đất xây dựng cơng trình bằng phẳng, hiện trạng khơng có cơng trình cũ,khơng có
cơng trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi cơng và bố trí tổng
bình đồ.
Chi tiết dự án:
Chủ đầu tư: công ty TNHH Đại Phúc
Đơn vị tư vấn: Công ty Interluck Canada
Đơn vị thi công: Công ty TNHH xây dựng Đại Phúc.
Loại cơng trình:
Cơng trình dân dụng cấp II (9 ≤ số tầng ≤ 19) – [Phụ lục G – TCXD 375:2006]
2
Hình 1.2 Tồn cảnh cơng trình
3
Số tầng:
Cơng trình có 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 16 tầng lầu, 1 tầng thượng và 1 mái:
Hình 1.3 Mặt bằng tầng hầm
4
Hình 1.4 Mặt bằng tầng trệt
5
32400
16200
3600
16200
4000
7600
2000
7600
3600
S1
4500
S1
4000
S3
S3
D5
7500
D5
S2
S2
c
c
B
B
TỦ PCCC
P. KỸ THUẬT NƯỚC
TỦ PCCC
RÁC KHÔ
A
7500
A
S1
S1
S1
D5
S3
S1
D5
3700
2000
S3
6700
S1
S3
D5
S1
S3
phòng gen rác
P. KỸ THUẬT ĐIỆN
S1
7500
S1
D5
A
B
A
c
c
S2
7500
S2
B
D5
D5
S3
S3
4500
41000
sảnh tầng
S1
S1
Hình 1.5 Mặt bằng tầng điển hình
6
Cao độ mỗi tầng:
Bảng 1.1 Cao độ tầng
Tầng mái
Sân thượng
Tầng 17
Tầng 16
Tầng 15
Tầng 14
Tầng 13
Tầng 12
Tầng 11
Tầng 10
+65.350
+61.850
+58.350
+54.850
+51.350
+47.850
+44.350
+40.850
+37.350
+33.850
Tầng 9
Tầng 8
Tầng 7
Tầng 6
Tầng 5
Tầng 4
Tầng 3
Tầng 2
Trệt
Hầm
+30.350
+26.850
+23.350
+19.850
+16.350
+12.850
+9.350
+5.350
+1.350
-2.000
Chiều cao cơng trình:
Cơng trình có chiều cao 65.350m (tính từ code ±0.000m chưa kể tầng hầm)
Diện tích xây dựng
Diện tích mặt bằng cơng trình: 30x41 = 1230m2
Cơng năng cơng trình:
Tầng hầm: bố trí nhà xe
Tầng trệt: trung tâm thương mại và văn phòng
Tầng 2: Văn phòng
Tầng 3 tầng sân thượng: căn hộ
7
1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH:
1.2.1 Giải pháp mặt bằng:
Mặt bằng có dạng hình chữ nhật với diện tích khu đất như ở trên (1230m2).
Tầng hầm nằm ở code – 2.000m . Vì cơng năng của cơng trình là sự kết hợp giữa trung tâm
thương mại và căn hộ cao cấp nên lưu lượng xe cộ xuống hầm khá đơng chính vì vậy việc bố trí
Ram dốc hợp lý giải quyết được nhu cầu thơng thống lối đi và dễ dàng trong việc quản lí cơng
trình.
Hệ thống thang máy và thang bộ thốt hiểm được bố trí ở khu vực giữa tầng hầm vừa đảm bảo
về kết cấu vừa dễ nhìn thấy khi vào tầng hầm. Hệ thống phịng cháy chữa cháy cũng được kết
hợp bố trí trong khu vực thang bộ và dễ dàng tiếp cận khi có sự cố xảy ra.
Tầng điển hình (3 sân thượng) được dùng làm căn hộ phục vụ cho người dân với 7 căn
hộ mỗi tầng, diện tích căn lớn nhất 92.6 m2 và căn bé nhất 45.13 m2. Trên mặt bằng tầng
điển hình cịn bố trí giếng trời để thơng thống và lấy sáng cho cơng trình, hành lang đảm
bảo tiêu chuẩn (≥ 2.2m). Ngoài ra mặt bằng sân thượng được tận dụng làm sân tập thể dục,
hóng mát với hành lang an toàn là hệ tường xây theo chu vi mặt bằng. Hệ thống thoát nước
sân thượng cũng được bố trí một cách hợp lí.
Với giải pháp mặt bằng trên cơng trình đã đáp ứng tốt u cầu phục vụ công năng và
đồng thời đảm bảo cho việc bố trí kết cấu được hợp lí.
1.2.2 Giải pháp mặt cắt và cấu tạo:
Giải pháp mặt cắt:
Chiều cao tầng điển hình là 3.5m, tầng trệt và tầng 2 cao 4m.
Chiều cao thơng thủy tầng điển hình ≥ 2.7m
Giải pháp cấu tạo:
Cấu tạo chung của các lớp sàn
LỚP GẠCH CERAMIC
LỚP VỮA LÓT
LỚP BÊ TÔNG CỐT THÉP
LỚP VỮA TRÁT TRẦN
Hình 1.6 Các lớp cấu tạo sàn
1.2.3 Giải pháp mặt đứng & hình khối:
Giải pháp mặt đứng:
Cơng trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất là một chung cư cao
cấp kết hợp với trung tâm thương mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo nên sự
bề thế vững vàng cho cơng trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu mới
cho mặt đứng cơng trình như đá Granite cùng với những mảng kiếng dày màu xanh tạo
vẻ sang trọng cho một cơng trình kiến trúc.
8
Giải pháp hình khối:
Cơng trình có dạng khối hình hộp chữ nhật, phù hợp với hình dạng khu đất với 3 mặt
tiếp giáp cơng trình có sẵn và 1 mặt tiền. Tạo hình kiến trúc của cơng trình là sự kết
hợp giữa cố điển và hiện đại mang phong thái tự do, phóng khống.
Giải pháp giao thơng cơng trình:
Giao thơng theo phương ngang thơng giữa các phịng là hàng lang giữa.
Giao thông theo phương đứng thông giữa các tầng là cầu thang bộ và thang máy. Hàng
lang ở các tầng giao với cầu thang tạo ra nút giao thông thuân tiện và thơng thống cho
người đi lại, đảm bảo sự thốt hiểm khi có sự cố như cháy, nổ...
1.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC:
Hệ kết cấu của công trình là hệ kết cấu khung lõi BTCT
Hệ chịu lực phương ngang dùng sàn dầm, lõi thang máy
Hệ chịu lực theo phương đứng là hệ khung gồm cột và sàn dầm
Mái phẳng bằng bê tông cốt thép và được chống thấm.
Cầu thang bằng bê tơng cốt thép tồn khối.
Bể chứa nước bằng bê tông cốt thép đặt trên sân thượng dùng để trữ nước, từ đó cấp nước
cho việc sử dụng của toàn bộ các tầng và việc cứu hỏa.
Tường bao che dày 200mm, tường ngăn dày 100mm.
Phương án móng dùng phương án móng cọc
1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC:
Hệ thống điện:
Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều 380v/220v,
tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho tồn cơng trình. Hệ thống điện
được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho cơng trình dân dụng, dể bảo quản, sửa
chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng.
Hệ thống cấp nước:
Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng người sử dụng và lượng nước dự trữ
khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn xuống các
khu vệ sinh, phục vụ nhu cầu sinh hoạt mỗi tầng bằng hệ thống ống thép tráng kẽm đặt
trong các hộp kỹ thuật.
Hệ thống thoát nước:
Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thoát xuống dưới thơng qua hệ thống ống nhựa
đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy xuống rãnh thu
nước mưa quanh nhà đến hệ thông thoát nước chung của thành phố.
Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại làm sạch sau
đó dẫn vào hệ thống thốt nước chung của thành phố.
Hệ thống thống gió:
9
Về quy hoạch: cơng trình năm trên đường 1 chiều, số lượng xe qua lại ít, xung quanh cơng
trình trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió, che nắng, chắn bụi, điều hồ khơng khí. Tạo nên
mơi trường trong sạch thống mát.
Về thiết kế: Các phịng ở trong cơng trình được thiết kế hệ thống cửa sổ, cửa đi, ô thống,
tạo nên sự lưu thơng khơng khí trong và ngồi cơng trình. Đảm bảo mơi trường khơng khí
thoải mái, trong sạch.
Hệ thống chiếu sáng:
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng tự nhiên: Các phòng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên ngoài
kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết kết điện chiếu sáng trong cơng trình dân dụng.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang và trong từng căn hộ. Thiết
kết đặt hệ thống hộp họng cứu hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều
được đặt biển chỉ dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4
(4kg) chia làm 2 hộp đặt hai bên khu phòng ở.
Hệ thống chống sét:
Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét nhà
cao tầng. (Thiết kế theo TCVN 46 – 84).
Hệ thống thốt rác:
Rác thải được tập trung ở các tầng thơng qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gian rác
được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngoài mỗi ngày.
1.5 VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
Bê tông :
Bê tông sử dụng thiết kế sàn và cầu thang là bê tơng có cấp độ bền B20, thiết kế khung và
móng là B30 với các thơng số tính tốn như sau:
Bê tơng B30:
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rb = 17
MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rbt = 1.2
MPa
Mô đun đàn hồi:
Eb = 32500 MPa
Bê tông B20:
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rb = 11.5 MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rbt = 0.9
MPa
Mơ đun đàn hồi:
Eb = 27000 MPa
Cốt thép
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 225
MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 225
MPa
10
Cường độ tính tốn cốt ngang:
Rsw = 175
MPa
Mơ đun đàn hồi:
Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 280 MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 280
Mpa
Cường độ tính tốn cốt ngang:
Rsw = 225
MPa
Mơ đun đàn hồi:
Es = 210000 Mpa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 365 MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 365
Mpa
Cường độ tính tốn cốt ngang:
Rsw = 290
MPa
Mơ đun đàn hồi:
Es = 200000 Mpa
1.6 PHẦN MỀM DÙNG THIẾT KẾ TÍNH TỐN:
Mơ hình tồn cơng trình: phần mềm ETABS
Thiết kế sàn tầng điển hình: phần mềm SAFE
Thiết kế cầu thang: phần mềm SAP2000
Sử dụng phầm mềm EXCEL kết hợp lập trình VBA để thiết kế tính tốn.
1.7 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM:
Tải trọng và tác động:
TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động
Tính gió động:
TCXD 229-1999 Tính tốn thành phần gió động của tải gió
Động đất:
TCVN 9386-2012 thiết kế cơng trình chịu tải động đất
Kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép:
TCVN 5574-2012 kết cấu bê tơng cốt thép
TCXD 198-1997 nhà cao tầng bê tông cốt thép tồn khối
Nền móng:
TCVN 9362-2012 tiêu chuẩn thiết kế và nền nhà cơng trình
TCVN 10304-2014 thiết kế móng cọc
TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI:
Tiêu chuẩn BS-8110-1997
11