ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu
1.
Cho
hình
chóp
có
đấy
. Thể tích của khối chóp
A.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
chữ
nhật
có
C.
có tam giác
vng tại
vng góc với mặt phẳng đáy và
,
D.
,
,
, cạnh bên
. Thể tích của khối chóp
A.
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 3. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
Câu 4. Trên tập hợp các số phức, phương trình
khơng là số thực. Đặt
A.
hình
là:
B.
Cho hình chóp
là
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1: Tự luận.
.
, với
D.
.
có các nghiệm
đều
, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
D.
.
1
Ta có phương trình
có các nghiệm
đều khơng là số thực, do đó
. Ta có
. Khi đó
Khi đó:
Cách 2: Trắc nghiệm.
Cho
.
, ta có phương trình
có 2 nghiệm phức là
. Khi đó
.
Thế
Câu 5.
lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Giải phương trình
A. 3
.
Đáp án đúng: B
. Ta có tích các nghiệm là:
B. 27.
C. 3.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
A. .
D.
là
.
B. .
C. .
.
Đáp án đúng: C
.
D. .
.
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. 4042.
Đáp án đúng: D
đồng biến trên
B. 4044.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng
. Trên cạnh
lấy điểm
. Thể tích khối đa diện
A.
.
Đáp án đúng: D
sao cho
bằng
.
tḥc
để hàm sớ
?
C. 2022.
có các cạnh
B.
.
D. 2021.
, đáy
. Gọi
là tam giác vuông cân tại
lần lượt là các điểm đối xứng với
C.
.
D.
và
qua
.
2
Giải thích chi tiết:
Ta có:
//
//
và
Gọi
suy ra
Do
là đường trung bình của tam giác
, suy ra tứ giác
là tâm hình bình hành và
là hình bình hành.
.
nên
+)
.
,
, đặt
+)
.
+)
.
+)
.
+)
.
Vậy
.
Câu 9. Tập xác định
A.
.
của hàm số
là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Một tổ có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên thành hàng ngang để
chụp ảnh. Tính xác suất để khơng có hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một tổ có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên thành hàng
ngang để chụp ảnh. Tính xác suất để khơng có hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Số phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi A là biến cố "khơng có hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau".
Bước 1: Xếp 5 bạn nam thành một hàng ngang, có
cách.
Khi đó có 6 vị trí bao gồm 2 đầu và 4 vị trí ngăn cách ở giữa các bạn nam để xếp các bạn nữ
1
Nam
2
Nam
3
Nam
4
Nam
5
Nam
6
Bước 2: Xếp 4 bạn nữ vào 6 vị trí xen giữa hai nam hoặc ngồi cùng (để 2 nữ khơng cạnh nhau),có
cách.
Vậy
.
Xác suất cần tìm là
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
Câu 12. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
liên tục trên
B.
Câu 13. Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
.
và có
.
. Tính
C.
.
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
B.
.
C.
Cho phương trình
của m để phương trình có nghiệm thực?
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
?
D.
.
lần lượt là:
D.
.
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
.
C.
.
D.
.
4
Câu 15.
Cho hình lập phương
có các cạnh bằng
lần lượt tại
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Biết
B.
Thể tích hình lập phương
một mặt phẳng
Thể tích khối đa diện
C.
cắt các cạnh
bằng
D.
là
Ta có
Áp dụng công thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 16. Một vật chuyển động với quãng đường (tính theo m) được cho bởi cơng thức
, với t là
thời gian vật chuyển động tính bằng giây. Tính vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong 6 giây đầu tiên.
A. 141
B. 143
C. 142
D. 144
Đáp án đúng: D
Câu 17. Hàm số
nghịch biến trên:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A.
C.
.
và
và
B.
.
D.
.
.
5
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với
. Hình chiếu vng góc của
S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Cạnh bên SD hợp với đáy một góc 450. Thể tích
khối chóp S.ABCD là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Cho hàm số
B.
C.
D.
có đạo hàm
. Có bao nhiêu số nguyên
để hàm số
đồng biến trên
.
A. 2021.
B. 2022.
C. 2020.
Đáp án đúng: B
Câu 21. \) [Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R .
x +2
A. y=−x3 + x .
B. y=
.
C. y=−x3 −x.
x−1
Đáp án đúng: C
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
C.
C.
.
D.
a2 √ 3
4
D.
Câu 24. Cho hình chóp đều
có đáy
là tam giác đều cạnh
đối xứng của qua Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Dễ thấy
B.
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. y=−x 4−x 2.
. Tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay
A.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Diện tích tam giác đều cạnh a là:
a2 √ 3
a3 √ 2
A.
B.
2
2
Đáp án đúng: C
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D. 2019.
nên
.
a2 √ 2
3
cạnh bên bằng
bằng
C.
là
Gọi
là điểm
D.
Tam giác vng
có
6
và
nên suy ra
Vậy
Câu 25.
và
nên
Giải bất phương trình
và
được tập nghiệm
. Giá trị của biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hàm số
là hai số thực
bằng
B.
C.
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ:
tìm số nghiệm thuộc
của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
tìm số nghiệm thuộc
A.
với
C.
.
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ:
của phương trình
.
B.
.
C.
D.
Lời giải
Xét
trên
. Có
Ta có
Bảng biến thiên của
7
Vậy với
thì
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
Dựa vào bảng biến thiên của
Với
ta có:
tương ứng có hai nghiệm
Với
khơng có nghiệm thuộc khoảng
Chọn đáp án B.
Câu 27. Một xô nước bị rỉ có trọng lượng
được nâng lên khơng trung
với tốc độ cố định. Biết lực
nâng xô nước là với là khoảng từ xô nước tới mặt đất. Hỏi công sinh ra khi ta bỏ qua trọng lượng xô nước
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Vì
B.
.
C.
.
D.
.
. Nên khi đó ta có
Cơng
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với BD=a √ 2 , AC =a , cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA=3 a √ 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD (Diện tích hình thoi= 1 phần 2 tích
hai cạnh góc vng)
3
3
a √6
a √6
A.
B. 2 a3 √ 6
C.
D. a 3 √ 6
2
3
Đáp án đúng: A
Câu 29. Một khối trụ có thể tích là . Nếu tăng bán kính đáy lên 3 lần và giữ nguyên chiều cao của khối trụ đó
thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
.
D.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
8
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
.
Đặt
B.
.
C.
là
.
D.
.
. Khi đó bất phương trình trở thành:
.
Khi đó
.
Câu 31. Bán kính của mặt cầu có diện tích
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Bán kính của mặt cầu có diện tích
A.
. B.
. C.
------HẾT-----Câu 32.
. D.
D.
là
có đáy là hình vng cạnh bằng
và mặt bên
. Tam giác
từ
đến mặt phẳng
.
.
D.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Tập xác định của hàm số
là
Giải thích chi tiết: Hàm số
.
xác định khi:
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Câu 34. Cho
cân tại
vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
. Tính khoảng cách
A.
.
.
Cho hình chóp tứ giác
A.
.
. Tính
.
theo
B.
.
.
.
C.
.
D.
.
9
Câu 35. Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
A. .
Đáp án đúng: A
B.
thỏa mãn điều kiện:
( ,
.
C.
). Giá trị
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
cho
và
.
ta có
.
Vậy
Do
Khi đó
.
nên ta có
.
.
Vậy ta có
Suy ra
.
.
----HẾT---
10