Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 8 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.19 KB, 91 trang )

Gi¸o ¸n VËt lý
N¨m häc:2010-2011
Ngày soạn: 10/8/2010
Tiết : 1. Chương 1: CƠ HỌC
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh biết được thế nào là chuyển động cơ học. Nêu được ví dụ về chuyển
động cơ học trong cuộc sống hằng ngày. Xác định được vật làm mốc
Học sinh nêu được tính tương đối của chuyển động
Học sinh nêu được ví dụ về các dạng chuyển động.
2. Kĩ năng :
Học sinh quan sát và biết được vật đó chuyển động hay đứng yên.
3. Thái độ:
Ổn định, tập trung, biết cách quan sát, nhìn nhận sự vật trong quá trình nhìn nhận sự vật.
II/ Chuẩn bị:
1. Cho cả lớp :
Tranh vẽ hình 1.2, 1.4, 1.5. Phóng to thêm để học sinh rõ. Bảng phụ ghi rõ nội dung điền từ C6.
2. Cho mỗi nhóm học sinh :
1 xe lăn, 1 khúc gỗ, 1 con búp bê, 1 quả bóng bàn.
III/ Giảng dạy:
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra sự chuản bị của học sinh cho bài mới :
3. Tình huống bài mới:
Giới thiệu qua cho học sinh rõ chương trình vật lý 8.
Tình huống bài mới : Các em biết rằng trong tự nhiên cũng như trong cuộc sống hằng ngày của
chúng ta có rất nhiều vật đang chuyển động dưới nhiều hình thức khác nhau. Những chuyển động đó
sẽ như thế nào? Hôm nay ta vào bài mới “Chuyển động cơ học”.
Bài mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách xác định vật


chuyển động hay đứng yên:
GV: Em hãy nêu 2 VD về vật chuyển động và
2 VD về vật đứng yên?
HS: Người đang đi, xe chạy, hòn đá, mái
trường đứng yên.
GV: Tại sao nói vật đó chuyển động?
HS: Khi có sự thay đổi so với vật khác.
GV: Làm thế nào biết được ô tô, đám mây…
chuyển động hay đứng yên?
HS: Chọn một vật làm mốc như cây trên
đường, mặt trời…nếu thấy mây, ô tô chuyển động
I/ Làm thế nào để biết được vật chuyển động hay
đứng yên.
C1: Khi vị trí của vật thay đổi so với vật mốc
theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc
gọi là chuyển động.
Trang 1
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
so vi vt mc thỡ nú chuyn ng. Nu khụng
chuyn ng thỡ ng yờn.
GV: Ging cho HS vt lm mc l vt nh th
no.
GV:Cõy trng bờn ng l vt ng yờn hay
chuyn ng? Nu ng yờn cú ỳng hon ton
khụng?
HS: Tr li di s hng dn ca GV.
GV: Em hóy tỡm mt VD v chuyn ng c
hc. Hóy ch ra vt lm mc?
HS: Xe chy trờn ng, vt lm mc l mt
ng.

GV: Khi no vt c gi l ng yờn? ly
VD?
HS: L vt khụng chuyn ng so vi vt mc.
VD: Ngi ngi trờn xe khụng chuyn
ng so vi xe.
GV: Ly VD thờm cho hc sinh rừ hn
HOT NG 2: Tớnh tng i ca chuyn
ng v ng yờn.
GV: Treo hỡnh v 1.2 lờn bng v ging cho
hc sinh hiu hỡnh ny.
GV: Hóy cho bit: So vi nh gia thỡ hnh
khỏch chuyn ng hay ng yờn? Ti sao?
HS: Hnh khỏch chuyn ng vỡ nh ga l vt
lm mc.
GV: So vi tu thỡ hnh khỏch chuyn ng
hay ng yờn? Ti sao?
HS: Hnh khỏch ng yờn vỡ tu l vt lm
mc.
GV: Hng dn HS tr li C6
HS: (1) So vi vt ny
(2) ng yờn
GV: Yờu cn HS tr li phn cõu hi u bi.
HS: Trỏi t chuyn ng, mt tri ng yờn.
HOT NG 3: Nghiờn cu mt s chuyn
ng thng gp:
GV: Hóy nờu mt s chuyn ng m em bit
v hóy ly mt s VD chuyn ng cong, chuyn
ng trũn?
HS: Xe chy, nộm hũn ỏ, kim ng h.
GV: Treo hỡnh v v v o chuyn ng v

ging cho hc sinh rừ
HOT NG 4: Vn dng:
GV: Treo tranh v hỡnh 1.4 lờn bng. Cho HS
tho lun C10
GV: Mi vt hỡnh ny chuyn ng so vi
vt no, ng yờn so vi vt no?
HS: Tr li
GV: Cho HS tho lun C11.
GV: Theo em thỡ cõu núi cõu C11 ỳng hay
khụng?
C2: Em chy xe trờn ng thỡ em chuyn ng
cũn cõy bờn ng ng yờn.
C3: Vt khụng chuyn ng so vi vt mc gi
l vt ng yờn. VD: Vt t trờn xe khụng
chuyn ng so vi xe.
II/ Tớnh tng i ca chuyn ng v ng yờn.
C4: Hnh khỏch chuyn ng vi nh ga vỡ nh
ga l vt lm mc.
C5: So vi tu thỡ hnh khỏch ng yờn vỡ ly
tu lm vt lm mc tu chuyn ng cựng vi
hnh khỏch.
C6: (1) So vi vt ny
(2) ng yờn.
C8: Trỏi t chuyn ng cũn mt tri ng
yờn.
III/ Mt s chuyn ng thng gp:
C9: Chuyn ng ng: xe chy thng
Chuyn ng cong: nộm ỏ
Chuyn ng trũn: kim ng h
Trang 2

Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
HS: Cú th sai vớ d nh mt vt chuyn ng
trũn quanh vt mc.
IV/ Vn dng:

C10: ễ tụ ng yờn so vi ngi lỏi, ụtụ
chuyn ng so vi tr in.
C11: Núi nh vy cha hn l ỳng vớ d vt
chuyn ng trũn quanh vt mc
HOT NG 5: Cng c, hng dn v nh.
1. Cng c:
H thng li kin thc ca bi.
Cho HS gii bi tp 1.1 sỏch bi tp.
2. Hng dn v nh :
a.Bi va hc:
Hc phn ghi nh SGK, lm BT 1.1 n 1.6 SBT
c mc cú th em cha bit
b.Bi sp hc: vn tc
*Cõu hi son bi.
- Vn tc l gỡ?
- Cụng thc tớnh vn tc.
Ngy son:17/8/2010
Tit : 2 VN TC
I/ Mc tiờu:
1.Kin thc:
So vi quóng ng chuyn ng trong mt giõy ca mi chuyn ng rỳt ra cỏch nhn bit
s nhanh, chm ca chuyn ng.
Nm vng cụng thc tớnh vn tc.
2.K nng:
Bit vn dng cụng thc tớnh quóng ng, thi gian.

3.Thỏi :
Cn thn, suy lun trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn:
Bng ph ghi sn ni dung 2.1 SGK.
Tranh v hỡnh 2.2 SGK
2. Hc sinh:
Chia lm 4 nhúm, mi nhúm chun b ra bng ln bng 2.1 v 2.2 SGK.
III. Ging dy:
Trang 3
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
1. n nh lp
2. Kim tra:
a. Bi c
GV: Hóy nờu phn kt lun bi: Chuyn ng c hc? Ta i xe p trờn ng thỡ ta chuyn
ng hay ng yờn so vi cõy ci? Hóy ch ra vt lm mc
HS: Tr li
GV: Nhn xột ghi im
b. S chun b ca hc sinh cho bi mi.
3. Tỡnh hung bi mi
bi 1. Chỳng ta ó bit th no l mt vt chuyn ng v ng yờn. Trong bi tip theo ny
ta s bit vt ú chuyn ng nhanh, chm nh th no? Ta vo bi mi.
4. Bi mi:
PHNG PHP NI DUNG
HOT NG 1: Nghiờn cu khỏi nim
vn tc.
GV: Treo bng ph phúng ln bng 2.1 lờn
bng.
HS: Quan sỏt
GV: Cỏc em tho lun v in vo

ct 4 v 5.
HS: Tho lun
GV: Lm th no bit ai nhanh hn, ai
chm hn?
HS: Ai chy vi thi gian ớt nht thỡ nhanh
hn, ai cú thi gian chy nhiu nht thỡ chm
hn.
GV: cho HS xp hng vo ct 4.
GV: Hóy tớnh quóng ng hs chy c
trong 1 giõy?
HS: Dựng cụng thc: Quóng ng chy/ thi
gian chy.
GV: Cho HS lờn bng ghi vo ct 5. Nh vy
Quóng ng/1s l gỡ?
GV: Nhn mnh: Qung ng chy trờn 1s
gi l vn tc.
GV: Cho hs tho lun v tr li C3
HS: (1) Nhanh (2) chm
(3) Quóng ng (4) n v
HOT NG 2: Tỡm hiu cụng thc tớnh
vn tc:
GV: Cho HS c phn ny v cho HS ghi
phn ny vo v.
HS: ghi
HOT NG 3: Tỡm hiu n v vn tc:
Treo bng 2.2 lờn bng
GV: Em hóy in n v vn tc vo du 3
chm.
I/ Vn tc l gỡ?
C1: Ai cú thi gian chy ớt nht l nhanh nht, ai

cú thi gian chy nhiu nht l chm nht.
C2: Dựng quóng ng chy c chia cho thi
gian chy c.
C3: ln vn tc biu th mc nhanh chm
ca chuyn ng.
(1) Nhanh (2) Chm
(3) Quóng ng (4) n v
II/ Cụng thc tớnh vn tc:
S
V = t Trong ú V: vn tc
S: Quóng ng
t: thi gian
III/ n v vn tc:
n v vn tc l một/giõy (m/s) hay kilụmet/h
(km/h)
Trang 4
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
HS: Lờn bng thc hin
GV: Ging cho HS phõn bit c vn tc v
tc k.
GV: Núi vn tc ụtụ l 36km/h, xe p
10,8km/h, tu ha 10m/s ngha l gỡ?
HS: Vn tc tu ha bng vn tc ụ tụ. Vn
tc xe p nh hn tu ha.
GV: Em hóy ly VD trong cuc sng ca chỳng
ta, cỏi no l tc k
HOT NG 4: Tỡm hiu phn vn
dng:
GV: cho HS tho lun C6
HS: tho lun 2 phỳt

GV: gi HS lờn bng túm tt v gii
HS: lờn bng thc hin
GV: Cỏc HS khỏc lm vo giy nhỏp.
GV: Cho HS tho lun C7.
HS: tho lun trong 2 phỳt
GV: Em no túm tt c bi ny?
HS: Lờn bng túm tt
GV: Em no gii c bi ny?
HS: Lờn bng gii. Cỏc em khỏc lm vo nhỏp
GV: Tng t hng dn HS gii C8.
C4:
C5: - Vn tc ụtụ = vn tc tu ha
- Vn tc xe p nh hn.
C6: Túm tt:
t=1,5h; s= 81 km
Tớnh v = km/h, m/s
Gii:
p dng:
v = s/t = 81/1,5 = 54 km/h
= 15m/s
C7: Túm tt
t = 40phỳt = 2/3h
v= 12 km/h
Gii:
p dng CT: v = s/t => s= v.t
= 12 x 2/3 = 8 km
C8: Túm tt:
v = 4km/h; t =30 phỳt = ẵ gi
Tớnh s =?
Gii:

p dng: v = s/t => s= v .t
= 4 x ẵ = 2 (km)
HOT NG 5: Cng c. Hng dn t hc
1. Cng c :
H thng li cho hc sinh nhng kin thc chớnh.
Hng dn HS lm bi tp 2.1 SBT
2. Hng dn t hc:
a. Bi va hc:
Hc thuc phn ghi nh SGK
Lm bi tp t 2.2 n 2.5 SBT
b. Bi sp hc: Chuyn ng u, chuyn ng khụng u.
* Cõu hi son bi:
- ln vn tc xỏc nh nh th no?
- Th no l chuyn ng u v chuyn ng khụng u.
Trang 5
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Ngy son:24/8/2010
Tit : 3CHUYN NG U - CHUYN DNG KHễNG U
I/ Mc tiờu:
1.Kin thc:
Phỏt biu c chuyn ng u, nờu vớ d.
Phỏt biu c chuyn ng khụng u, nờu vớ d.
2. K nng:
Lm c thớ nghim, vn dng c kin thc tớnh vn tc trung bỡnh trờn c on ng.
3. Thỏi :
Tớch cc, n nh, tp trung trong hc tp.
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn:
Bng ghi vn tt cỏc bc thớ nghim, k sn bng kt qu mu nh bng 3.1 SGK.
2. Hc sinh:

Mt mỏng nghiờn, mt bỏnh xe, mt bỳt d ỏnh du, mt ng h in t.
III/ Ging dy:
1. n nh lp :
2. Kim tra:
a. Bi c:
Giỏo viờn: Em hóy phỏt biu kt lun ca bi Vn Tc. Lm bi tp 2.1 SBT.
Hc sinh: tr li
GV: Nhn xột v ghi im
b. S chun b ca HS cho bi mi.
3. Tỡnh hung bi mi :
Vn tc cho bit mc nhanh chm ca chuyn ng. Thc t khi em i xe p cú phi nhanh
hoc chm nh nhau? hiu rừ hụm nay ta vo bi Chuyn ng u v chuyn ng khụng u.
4. Bi mi
PHNG PHP NI DUNG
HOT NG 1 :
Tỡm hiu N:
GV: Yờu cu HS c ti liu trong 3 phỳt.
HS: Tin hnh c.
GV: Chuyn ng u l gỡ?
HS: tr li: nh ghi SGK
GV: Hóy ly VD v vt chuyn ng u?
HS: Kim ng h, trỏi t quay
I/ nh ngha:
- Chuyn ng u l chuyn ng m vn
tc cú ln khụng thay i theo thi gian.
- Chuyn ng khụng u l chuyn ng
m vn tc cú ln thay i theo thi gian.
Trang 6
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
GV: Chuyn ng khụng u l gỡ?

HS: tr li nh ghi SGK
GV: Hóy ly VD v chuyn ng khụng u?
HS: Xe chy qua mt cỏi dc
GV: Trong chuyn ng u v chuyn ng
khụng u, chuyn ng no d tỡm VD hn?
HS: Chuyn ng khụng u.
GV: Cho HS quan sỏt bng 3.1 SGK v tr li
cõu hi: trờn quóng ng no xe lng chuyn
ng u v chuyn ng khụng u?
HS: tr li
HOT NG 2:
Tỡm hiu vn tc trung bỡnh ca chuyn dng
khụng u.
GV: Da vo bng 3.1 em hóy tớnh ln vn
tc trung bỡnh ca trc bỏnh xe trờn quóng ng
A v D.
HS: tr li
GV: Trc bỏnh xe chuyn ng nhanh hay chm
i?
HS: tr li
HOT NG 3:
Tỡm hiu bc vn dng:
GV: Cho HS tho lun C4
HS: tho lun trong 3 phỳt
GV: Em hóy lờn bng túm tt v gii thớch bi
ny?
HS: Lờn bng thc hin
GV: Cho HS tho lun C5
HS: Tho lun trong 2 phỳt
GV: Em no lờn bng túm tt v gii bi ny?

HS: Lờn bng thc hin
GV: Cỏc em khỏc lm vo nhỏp
GV: Mt on tu chuyn ng trong 5 gi vi
vn tc 30 km/h. Tớnh quóng ng tu i c?
HS: Lờn bng thc hin
GV: Cho HS tho lun v t gii
C1: Chuyn ng ca trc bỏnh xe trờn
mỏng nghiờng l chuyn ng khụng u.
Chuyn ng ca trc bỏnh xe trờn quóng
ng cũn li l chuyn ng u.
C2: a: l chuyn ng u
B,c,d: l chuyn ng khụng u.
II/ Vn tc trung bỡnh ca chuyn ng khụng
u:
C3: Vab = 0,017 m/s
Vbc = 0,05 m/s
Vcd = 0,08m/s
III/ Vn dng:
C4: L C khụng u vỡ ụ tụ chuyn ng
lỳc nhanh, lỳc chm.
50km/h l vn tc trung bỡnh
C5: Túm tt:
S1 = 120M, t1 = 30s
S2 = 60m, T2= 24s
Vtb1 =?;Vtb2 =?;Vtb=?
Gii:
Vtb1= 120/30 =4 m/s
Vtb2 = 60/24 = 2,5 m/s
Vtb = S1 + S2 = 120 + 60 =33(m/s)
t1 + t2 30 + 24

C6: S = v.t = 30 .5 = 150 km
HOT NG 4 : Cng c , hng dn t hc
1. Cng c:
H thng li nhng kin thc ca bi
Hng dn HS gii bi tp 3.1 SBT
2. Hng dn t hc:
Trang 7
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
a. Bi va hc:
Hc thuc nh ngha v cỏch tớnh vn tc trung bỡnh.
Lm BT 3.2, 3.3, 3.4 SBT
b. Bi sp hc: biu din lc
* Cõu hi son bi:
- Kớ hiu ca lc nh th no?
- Lc c biu din nh th no?
Trang 8
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Ngy son:30/8/2010
Tit 4 BIU DIN LC
I/Mc tiờu:
1. Kin thc:
Nờu c vớ d th hin lc tỏc dng lm thay i vn tc.
Nhn bit c lc l i lng vộct. Biu din c vect lc.
2. K nng :
Bit biu din c lc
3. Thỏi :
n nh, tp trung trong hc tp.
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn:
6 b TN, giỏ , xe ln, nam chõm thng, 1 thi st.

2. Hc sinh:
Nghiờn cu SGK
III/ Ging dy:
1. n nh lp:
2. Kim tra :
a. Bi c:
GV: Th no l chuyn ng u? th no l chuyn ng khụng u? Nờu vớ d v chuyn
ng u v chuyn ng khụng u?
b. S chun v ca hs cho bi mi:
3. Tỡnh hung bi mi:
Chỳng ta ó bit khỏi nim v lc. Nh vy lc c biu din nh th no? hiu rừ, hụm
nay ta vo bi mi.
PHNG PHP NI DUNG
HAT NG 1:
ễn li khỏi nim v lc:
GV: Gi HS c phn ny SGK
HS: Thc hin
GV: Lc cú tỏc dng gỡ?
HS: Lm thay i chuyn ng
GV: Quan sỏt hỡnh 4.1 v hỡnh 4.2 em hóy cho bit
trong cỏc trng hp ú lc cú tỏc dng gỡ?
HS: - H.4.1: Lc hỳt ca Nam chõm lm xe ln
chuyn ng.
- H. 4.2: Lc tỏc dng lờn qu búng lm qu búng
bin dng v lc qu búng p vo vt lm vt bin
dng
HOT NG 2:
I/ Khỏi nim lc :
C1: - H.4.1 (Lc hỳt ca Nam chõm lờn
ming thộp lm tng vn tc ca xe ln nờn

xe ln chuyn ng nhanh hn.
H.4.2: Lc tỏc dng lờn qu búng lm qu
búng bin dng v ngc li lc qu búng
p vo vt lm vt bin dng
II/ Biu din lc:
1. Lc l 1 i lng vộct :
Lc cú ln, phng v chiu
Trang 9
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Tỡm hiu biu din lc:
GV: Em hóy cho bit lc cú ln khụng? Cú chiu
khụng?
HS: Cú ln v cú chiu
GV: Mt i lng va cú ln, va cú chiu l i
lng vect.
GV: Nh vy lc c biu din nh th no?
HS: Nờu phn a SGK.
GV: V hỡnh lờn bng cho HS quan sỏt.
GV: Lc c kớ hiu nh th no?
HS: tr li phn b SGK
GV: Cho HS c VD SGK.
HS: Tin hnh c
GV: Ging gii cho HS hiu rừ hn vớ d ny.
HOT NG 3:
Tỡm hiu bc vn dng:
GV: Cho HS c C2
HS: c v tho lun 2phỳt
GV: Em hóy lờn bng biu din trng lc ca vt cú
khi lng 5kg (t xớch 0,5 cm ng vi 10 (v)
HS:

10N
F
GV: Hóy biu din lc kộo 15000N theo phng
ngang t trỏi sang phi (t xớch 1 cm ng vi 5000N?
F = 15000N F
HS:
5000N

GV: Hóy din t bng li cỏc yu t hỡnh 4.4?
HS: Nghiờn cu k C3 v tr li.
GV: V 3 hỡnh hỡnh 4.4 lờn bng

HS: Quan sỏt
GV: Ging gii li v cho HS ghi vo v.
2. Cỏch biu din v kớ hiu v lc
a. Biu din lc:
Chiu theo mi tờn l hng ca lc
b. Kớ hiu v lc:
-> vộct lc c kớ hiu l F
- Cng lc c kớ hiu l F
III/ Vn dng:
C2 F = 50N
10 N
F = 15000N
5000N
C3: F1: im t A, phng thng ng,
chiu t di lờn. Cng
F1 = 20N
F2 : im t B phng ngang, chiu
t trỏi sang phi, cng F2= 30N

F3: im t C, phng nghiờng mt
gúc 30
0
so vi phng ngang. Chiu di
lờn cng F3 = 30N.
HOT NG 4 : Cng c hng dn t hc:
1. Cng c:
ễn li nhng kin thc chớnh cho HS nm.
Hng dn HS lm BT 4.1 SBT
2. Hng dn t hc:
a. Bi va hc:
Trang 10
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Hc thuc phn ghi nh SGK.
Lm bi tp: 4.2, 4.3, 4.4, 4.5 SBT
b. Bi sp hc: S cõn bng lc- quỏn tớnh.
* Cõu hi son bi:
- Th no l 2 lc cõn bng?
- Ti sao khi xe ang chy, ta thng gp thỡ ngi nghiờn v phớa trc.
Trang 11
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Ngy soạn:6/9/2010
Tit 5 S CN BNG LC QUN TNH
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
Nờu c mt s VD v 2 lc cõn bng
Lm c TN v 2 lc cõn bng
2. K nng:
Nghiờm tỳc, hp tỏc lỳc lm TN.
II/ Chun b:

1. Giỏo viờn:
Bng ph k sn bng 5.1 SGK, 1 mỏy atat.
2. Hc sinh:
Chia lm 4 nhúm, mi nhúm chun b mt ng h bm giõy.
III/ Ging dy:
1. n nh lp
2. Kim tra
a. bi c:
GV: Vect lc biu din nh th no? cha bi tp 4.4 SBT?
HS: Tr li
GV: Nhn xột, ghi im
b. S chun b ca HS cho bi mi.
3. Tỡnh hung bi mi:
GV: Cho HS c tỡnh hung u bi SGK
HS: thc hin
GV: Em no tr li c?
GV: Nh vy hiu rừ vn ny hụm nay ta vo bi mi:
4. Bi mi:
PHNG PHP NI DUNG
HOT NG 1:
Nghiờn cu hai lc cõn bng
GV: Hai lc cõn bng l gỡ?
HS: L 2 lc cựng t lờn vt cú cng bng
nhau, cựng phng ngc chiu.
GV: Cỏc vt t hỡnh 5.2 nú chu nhng lc no?
HS: Trng lc v phn lc, 2 lc ny cõn bng
nhau.
GV: Tỏc dng ca 2 lc cõn bng lờn mt vt cú
lm vn tc vt thay i khụng?
HS: Khụng

GV: Yờu cu HS tr li C1: SGK
I/ Lc cõn bng
1/ Lc cõn bng l gỡ?
C1: a. Cú 2 lc P v Q

b. Tỏc dng lờn qu cu cú 2 lc P v
lc cng T.

c. Tỏc dng lờn qu búng cú 2 lc P v
lc y Q
Chỳng cựng phng, cựng ln, ngc
chiu.
Trang 12
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
HS: tr li
GV: Cho HS c phn d oỏn SGK.
HS: d oỏn: vt cú vn tc khụng i.
GV: Lm TN nh hỡnh 5.3 SGK
HS: Quan sỏt
GV: Ti sao qu cõn A ban u ng yờn?
HS: Vỡ A chu tỏc dng ca 2 lc cõn bng
GV: Khi t qu cõn A lờn qu cõn A ti sao qu
cõn A v A cựng chuyn ng?
HS: Vỡ trng lng qu cõn A v A ln hn lc
cng T.
GV: Khi A qua l K, thỡ A gi li, A cũn chu tỏc
dng ca nhng lc no?
HS: Trng lc v lc cng 2 lc ny cõn bng.
GV: Hng dn v cho HS thc hin Cs
GV: Nh vy mt vt ang chuyn ng m chu

tỏc dng ca hai lc cõn bng thỡ nú tip tc chuyn
ng thng u.
HOT NG 2:
Tỡm hiu quỏn tớnh
GV: Cho HS c phn nhn xột SGK
HS: Thc hin
GV: Quan sỏt hỡnh 5.4 v hóy cho bit khi y xe
v phớa trc thỡ bỳp bờ ngó v phớa no?
HS: phớa sau
GV: Hóy gii thớch ti sao?
HS: tr li
GV: y cho xe v bỳp bờ chuyn ng ri bt
cht dựng xe li. Hi bỳp bờ ngó v hng no?
HS: Ngó v trc
GV: Ti sao ngó v trc
HS: Tr li
GV: Hng dn cho HS gii thớch cõu 9 SGK
2. Tỏc dng ca hai lc cõn bng lờn mt vt
ang chuyn ng.
C2: A chu tỏc dng ca hai lc cõn bng P
v T

C3: PA + PA ln hn T nờn vt chuyn
ng nhanh xung
C4: PA v T cõn bng nhau.
II/ Quỏn tớnh:
1. Nhn xột: SGK
2. Vn dng :
C6: Bỳp bờ ngó v phỏi sau vỡ khi y xe
chõn bỳp bờ chuyn ng cựng vi xe nhng

vỡ quỏn tớnh nờn thõn v u cha kp chuyn
ng.

C7: Bỳp bờ ngó v phớa trc vỡ khi xe
dng li thỡ chõn bỳp bờ cng dng li. Thõn
v u vỡ cú quỏn tớnh nờn bỳp bờ ngó v
trc.
HOT NG 3: Cng c, hng dn t hc
1. Cng c:
H thng li nhng ý chớnh ca bi cho HS
Hng dn HS gii BT 5.1 SBT
2. Hng dn t hc:
a. Bi va hc:
Hc thuc bi. Xem li cỏc cõu lnh C lm BT 5.2 n 5.5 SBT
b.Bi sp hc: Lc ma sỏt
*Cõu hi son bi:
- Lc ma sỏt l gỡ?
- Khi no cú lc ma sỏt?
Trang 13
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Trang 14
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Ngy son:12/9/2010
Tit: 6 LC MA ST
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc :
Nhn bit c mt loi lc c hc na ú l lc ma sỏt. Bc u phõn tớch c s xut hin
ca cỏc loi ma sỏt trt, ln, ngh.
2. K nng:
Lm c TN phỏt hin ra lc ma sỏt ngh.

3. Thỏi :
Tớch cc, tp trung trong hc tp, lm TN.
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn:
1 lc k, 1 ming g, 1 qu cõn phc v cho TN
2. Hc sinh:
Chia lm 4 nhúm, mi nhúm chun b ging nh giỏo viờn.
III/ Ging dy:
1. n nh lp
2. Kim tra:
a. Bi c:
GV: Hóy nờu c im ca hai lc cõn bng?
Hóy gii thớch vỡ sao khi ngi trờn xe khỏch, khi xe cua phi thỡ ngi ta s ngó v trỏi?
HS: Tr li
GV: Nhn xột, ghi im
b. S chun b ca HS cho bi mi:
3. Tỡnh hung bi mi:
Gi 1 HS ng lờn c phn nờu vn u bi SGK.
GV: Qua bi ny s giỳp cỏc em phn no hiu c ý ngha ca vic phỏt minh ra bi.
4. Bi mi:
PHNG PHP NI DUNG
HOT NG 1 :
Tỡm hiu khi no cú lc ma sỏt:
GV: cho HS c phn 1 SGK
HS: Thc hin c
GV: Lc ma sỏt do mỏ phanh ộp vo vnh bỏnh xe
l lc ma sỏt gỡ?
HS: ma sỏt trt
GV: Lc ma sỏt trt xut hin khi no?
HS: Vt ny trt lờn vt kia

GV: Hóy ly VD v lc ma sỏt trt trong i
sng?
I/ Khi no cú lc ma sỏt:
1. Lc ma sỏt trt :
C1: Ma sỏt gia b thng v vnh bỏnh xe.
Ma sỏt gia trc qut vi trc.
Trang 15
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
HS: y cỏi t trờn mt sn nh, chuyn ng ca
bớt tụng trong xi lanh.
GV: khi ln qu búng trờn mt t thỡ sau mt
khong thi gian qu búng s dng li, lc ngn cn
ú l lc ma sỏt ln. Vy lc ma sỏt ln l gỡ?
HS: L lc xut hin khi mt vt ln trờn b mt vt
kia
GV: hóy quan sỏt hỡnh 6.1 SGK v hóy cho bit
trng hp no cú lc ma sỏt ln, trng hp no cú
lc ma sỏt trt?
HS: Hỡnh a l ma sỏt trt, hỡnh b l ma sỏt ln.
GV: Cho HS quan sỏt hỡnh 6.2 SGK
GV: Lm TN nh hỡnh 6.1
HS: Quan sỏt s ch ca lc k lỳc vt cha chuyn
ng
GV: Ti sao tỏc dng lc kộo lờn vt nhng vt vn
ng yờn?
HS: Vỡ lc kộo cha ln
GV: Hóy tỡm vi VD v lc ma sỏt ngh trong i
sng, k thut?
HS: - Ma sỏt gia cỏc bao xi mng vi dõy chuyn
trong nh mỏy sn xut xi mng nh vy m bao xi

mng cú th chuyn t h thng ny sang h thng
khỏc.
Nh lc ma sỏt ngh m ta i li c
HOT NG 2 : Tỡm hiu lc ma sỏt trong
i sng v k thut
GV: Lc ma sỏt cú li hay cú hi?
HS: Cú li v cú hi.
GV: Hóy nờu mt s vớ d v lc ma sỏt cú hi?
HS: Ma sỏt lm mũn giy ta i, ma sỏt lm mũn sờn
v lớp ca xe p
GV: Cỏc bin phỏp lm gim lc ma sỏt?
HS: Bụi trn bng du, m.
GV: Hóy nờu mt s lc ma sỏt cú ớch?
HS: Vn c, mi dao, vit bng
GV: nu khụng cú lc ma sỏt thỡ s nh th no?
HS: tr li
HOT NG 3: Tỡm hiu bc vn dng
GV: Hng dn HS gii thớch cõu C8
HS: Thc hin
GV: Cho HS ghi nhng ý va gii thớch c.
GV: bi cú tỏc dng gỡ?
HS: Chng ma sỏt
GV: ti sao phỏt minh ra bi cú ý ngha ht sc
quan trng trong s phỏt trin k thut, cụng ngh?
HS: vỡ nú lm gim c cn tr chuyn ng, gúp
phn phỏt trin ngnh ng c hc
2. Lc ma sỏt ln:
Lc ny sinh ra khi mt vt ln trờn b mt vt
kia.
C2: - Bỏnh xe v mt ng

- Cỏc viờn bi vi trc
3. Lc ma sỏt ngh:
C4: Vỡ lc kộo cha ln lm vt
chuyn ng.
Lc cõn bng vi lc kộo TN trờn gi l lc
ma sỏt ngh.
II/ Lc ma sỏt trong i sng v k thut:
1. Ma sỏt cú th cú hi:
2. Lc ma sỏt cú ớch
III/ Vn dng:
C9: bi cú tỏc dng gim lc ma sỏt. Nh
s dng bi nờn nú lm gim c lc ma
sỏt khin cho cỏc mỏy múc hat ng d
dng.
HOT NG 4: cng c, hng dn t hc
Trang 16
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
1. Cng c:
GV h thng li kin thc chớnh ca bi.
Hng dn hc sinh lm BT 6.1 SBT
2. Hng dn t hc
a. Bi va hc:
Hc thuc phn ghi nh SGK. c phn Em cú th cha bit. Lm BT 6.2; 6.3; 6.4
SBT
b.Bi sp hc: kiểm tra 1 tiết
Ngy son:25/9/2010
Tit 7: Kim tra 1 tit
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
Kim tra nhng kin thc m HS ó hc chng trỡnh lp 8.

2. K nng :
Kim tra k nng vn dng kin thc ca hc sinh
3. Thỏi :
n nh, trung thc trong kim tra.
II/ kim tra:
Phn trc nghim:
* Hóy khoanh trũn vo nhng cõu tr li ỳng nht ca cỏc cõu sau:
Cõu 1: Ngi lỏi ũ ang ngi trờn chic thuyn th trụi theo dũng nc thỡ:
A. Ngi lỏi ũ ng yờn so vi dũng nc
B. Ngi lỏi ũ chuyn ng so vi dũng nc
C. Ngi lỏi ũ ng yờn so vi b
D. Ngi lỏi ũ chuyn ng so vi thuyn
Cõu 2: Hnh khỏch ngi trờn ụtụ ang chuyn ng bng thy mỡnh nghiờng ngi sang trỏi,
chng t xe:
A. t ngt gim vn tc.
Trang 17
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
B. t ngt tng vn tc
C. t ngt r trỏi
D. t ngt r phi
Cõu 3: Trong cỏc cỏch sau õy cỏch no lm gim lc ma sỏt?
A. Tng nhỏm mt tip xỳc
B. Tng lc ộp lờn mt tip xỳc
C. Tng nhn gia cỏc mt tip xỳc
D. Tng din tớch cỏc mt tip xỳc
Câu 4: Đơn vị nào dới đây không phảI là đơn vị vận tốc?
A.m/s B.km/h C.s/dm D.cm/ph
Câu5.Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
Đoàn vận động viên diễu hành qua lễ đài chuyển động thẳng điều.
-Các vận động viên sẽ đứng yên so với và chuyển động so với .

-Các quan khách ngồi trên lễ đài là chuyển động so vớivà đứng yên so với
B/ T lun:
Cõu1: Mt mỏy bay bay vi vn tc 800 km/h t H Ni n TPHCM. Nu
ng bay H Ni TPHCMdi 1400 km thỡ mỏy bay phi bay trong bao lõu?
Câu2.Biểu diễn lực sau với tỉ xích1cm=2N
a.Trọng lực có cờng độ 4N
b.Lực có phơng hợp với phơng ngang một góc 45,chiều từ trái sang
phải,hớng lên trên,cờng độ 6N
Câu 3: Một ô tô chuyển động từ A đến B với vận tốc 40km/h, rồi chuyển động
ngợc lại từ B về A với vận tốc 50km/h. Tính vận tốc trung bình cả đi lẫn về của ô
tô đó.
III/ Hng dn t hc:
Bi sp hc: Ap suất
Tìm hiẻu cau hỏi trong SGK

Trang 18
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
P N V BIU IM
A/ Phn trc nghim: (5)
*
Cõu 1: A
Cõu 2 D
Cõu 3: C
Câu4: C
Câu5: (các vận động viên xung quanh mình) , (lễ đài) , (các vận động viên)
(các quan khách ngồi bên)
B/ Phn t lun:(6d)
Cõu 1:
Thi gian bay l:
v = S/t => t = S/v = 1400/800 =1,75 gi

Cõu 3: -Gọi quãng đờng từA đếnB là S
-Gọi thời gian đi từ A đến B là t1=S/v1
-Gọi thời gian đI từ B về A là t2=S/v2
-Vận tốc trung bình cả đI lẫn về là: V =(S+S)/(t1+t2)
tb
V =2S/(S/v1+S/v2)=2/(1/v1+1/v2)
tb

=2/(1/40+1/50)=44,44km/h

Trang 19
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Ngy son:6/10/2010
Tit 8 P SUT
I/ Mc tiờu:
1. kin thc
Phỏt biu c nh ngha ỏp lc v ỏp sut
Vit cụng thc tớnh ỏp sut, nờu tờn v n v tng i lng trong cụng thc
2. K nng:
Lm TN xột mi quan h gia ỏp sut v hai yu t din tớch S v ỏp lc F
3. Thỏi :
n nh, chỳ ý lng nghe gin bi, hon thnh c TN
II/ Chun b:
1/ Giỏo viờn: 1 khay ng cỏt hoc bt. tranh v hỡnh 7.1, 7.3.
2/ Hc sinh: chia lm 4 nhúm, mi nhúm 1 khay ng cỏt hoc bt
III/ Ging dy:
1/ n nh lp:
2/ Kim tra:
a. Bi c:
GV: Th no l lc ma sỏt trt, ngh, ln? Hóy nờu mt s vớ d v lc ma sỏt cú li v cú

hi?
HS: Tr li
GV: Nhn xột, ghi im
b. S chun b ca HS cho bi mi
3. Tỡnh hung bi mi:
Ti sao mỏy kộo nng n li chy c bỡnh thng trờn nn t mm. Cũn ụtụ nh hn li cú
th b lỳn bỏnh? hiu rừ, ta vo bi mi:
4.Bi mi:
PHNG PHP NI DUNG
HOT NG 1:
Tỡm hiu ỏp sut l gỡ?
GV: Ngi ng, bn, t t trờn nn nh u tỏc
dng lờn nn nh mt lc, lc ú ta gi l ỏp lc lờn
nn nh
GV: Vy ỏp lc l gỡ?
HS: L lc ộp cú phng vuụng gúc vi mt b ộp
GV: Em hóy ly mt vớ d v ỏp lc
HS: Ly vớ d
GV: Hóy quan sỏt hỡnh 7.3 a,b thỡ lc no l ỏp
lc?
HS: a. lc mỏy kộo tỏc dng lờn mt ng
b. C hai lc
HOT NG 2:
I/ p lc l gỡ?
L lc ộp cú phng vuụng gúc vi mt b
ộp
C1: a. Lc mỏy kộo tỏc dng lờn mt ng
b. C hai lc
II/ p sut:
Trang 20

Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Tỡm hiu ỏp sut:
GV: bit tỏc dng ca ỏp lc ph thuc vo yu
tc no ta nghiờn cu thớ nghim sau:
GV: Lm TN nh hỡnh 7.4 SGK
HS: Quan sỏt
GV: Treo bng so sỏnh lờn bng
GV: Quan sỏt TN v hóy cho bit cỏc hỡnh (1), (2),
(3) thỡ hỡnh no khi kim loi lỳn sõu nht?
HS: Hỡnh (3) lỳn sõu nht
GV: Da vo TN ú v hóy in du >, =, < vo
bng?
HS: Lờn bng in vo
GV: Nh vy tỏc dng ca ỏp lc cng ln khi
no? V din tớch nú nh th no?
HS: tr li
GV: Tỏc dng ca ỏp lc lờn din tớch b ộp thỡ t
s ú gi l ỏp sut. Vy ỏp sut l gỡ?
HS: Tinh bng ln ca ỏp lc lờn mt n v
din tớch b ộp.
GV: Cụng thc tớnh ỏp sut l gỡ?
HS: P = F S
GV: n v ỏp sut l gỡ?
HS: N/m
2
, Paxcan (Pa)
1Pa =1N/m
2
HOT NG 3:
Tỡm hiu bc vn dng:

GV: Da vo nguyờn tc no lm tng hoc
gim ỏp sut?
HS: Da vo ỏp lc tỏc dng v din tớch b ộp
lm tng hoc gim ỏp sut
GV: Hóy ly VD?
HS: Li dao bộn d thỏi hn li dao khụng bộn.
GV: Cho hs c SGK
HS: c v tho lun 2 phỳt
GV: Túm tt bi ny
GV: Em no lờn bng gii bi ny?
HS: Lờn bng thc hin
GV: Da vo kt qu tớnh toỏn hóy gii thớch cõu
hi u bi?
HS: p sut ụtụ ln hn nờn ụtụ b lỳn.
1. Tỏc dng ca ỏp lc ph thuc vo yu
t no:
C2: F2> F1 S2 = S1 h2 > h1
F3 = F1 S3 < S1 h3> h1
*Kt lun:
(1) Cng mnh
(2) Cng nh
2.Cụng thc tớnh ỏp sut:
p sut c tớnh bng ln ca ỏp lc trờn
mt n v din tớch b ộp.
F
P = S
Trong ú : P l ỏp sut (N/m
2
)
F: ỏp lc (N)

S: Din tớch (m
2
)
III/ Vn dng:
C4: Da vo ỏp lc tỏc dng v din tớch b
ộp lm tng hoc gim ỏp sut.
VD: Li dao bộn d thỏi hn li dao khụng
bộn.
C5: Túm tt:
Fx = 340.000N
Sx = 1,5 m
2
Fụ = 20.000 N
Sụ = 250 cm
2
=0,025m
2
Gii: p sut xe tng:
Fx 340000
Px = Sx = 1,5 = 226666,6N/m
2
p sut ụtụ
Fụ 20.000
Pụ = Sụ = 0,025 = 800.000 N/m
2
Vỡ ỏp sut ca ụtụ ln hn nờn ụtụ b lỳn
HOT NG 4: Cng c - hng dn t hc
1. Cng c:
Gi 2 hs c phn ghi nh SGK
Lm BT 7.1 SBT

Trang 21
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
2. Hng dn v nh
a. Bi va hc:
Hc thuc phn ghi nh
Lm BT 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5 SBT
b. Bi sp hc: p sut cht lng bỡnh thụng nhau.
* Cõu hi son bi:
- Cht lng gõy ra ỏp sut nh th no?
- Cụng thc tớnh ỏp sut cht lng?
Trang 22
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Ngy son:11/10/2010
Tit 9 P SUT CHT LNG BèNH THễNG NHAU
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
Mụ t c hin tng chng t ỏp sut cú trong lũng cht lng.
Nu c cụng thc tớnh ỏp sut cht lng.
2. K nng:
Quan sỏt c cỏc hin tng ca TN, rỳt ra nhn xột.
3. Thỏi :
Hc sinh tớch cc, tp trung trong hc tp
II/Chun b:
1. Giỏo viờn
1 bỡnh hỡnh tr cú ỏy C v l A, B thnh bỡnh bt bng cao su mng. Mt bỡnh thy tinh cú
a C tỏch ri lm ỏy, mt bỡnh thụng nhau, mt bỡnh cha nc.
2. Hc sinh:
Nghiờn cu k SGK
III/ Ging dy:
1. n nh lp

2. Kim tra 15 phỳt :
GV: hóy vit cụng thc tớnh ỏp sut ?
Nu ý ngha v n v tng i lng trong cụng thc? Da vo cụng thc ú, tng P ta phi
lm gỡ?
HS: tr li
GV: Nhn xột ghi im
3. Tỡnh hung bi mi
Ti sao khi ln sõu, ngi th ln phi mc ỏo chu c ỏp sut ln. hiu rừ vn ny,
hụm nay chỳng ta vo bi mi.
4. Bi mi:
PHNG PHP NI DUNG
HOT NG 1 :
Tỡm hiu s tn ti ca ỏp sut trong lũng cht
lng.
GV: bit cht lng cú gõy ra ỏp sut khụng, ta
vo thớ nghim.
GV: Lm TN nh hỡnh 8.3 SGK
HS: Quan sỏt
GV: Cỏc mng cao su b bin dng chng t iu
gỡ?
HS: Cht lng cú ỏp sut
GV: Cht lng gõy ỏp sut cú ging cht rn
khụng?
I/ S tn ti ca ỏp sut trong loũn cht lng
P = d.h
1. Thớ nghim :
C1: Chng t cht lng gõy ra ỏp sut lờn
ỏy bỡnh.
C2: Cht lng gõy ra ỏp sut theo mi
hng.

Trang 23
P = d.h
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
HS: Cht lng gõy ỏp sut theo mi hng
GV: Lm TN nh hỡnh 8.4 SGK
HS: Quan sỏt
GV: Dựng tay cm bỡnh nghiờng theo cỏc hng
khỏc nhau nhng a D khụng ri ra khi bỡnh. TN
ny chng t iu gỡ?
HS: p sut tỏc dng theo mi hng lờn cỏc vt
t vo nú.
GV: Em hóy in vo nhng ch trng C1
HS: (1) Thnh; (2) ỏy; (3) trong lũng
HOT NG 2:
Tỡm hiu cụng thc tớnh ỏp sut cht lng:
GV: Em hóy vit cụng thc tớnh ỏp sut cht lng?
HS: P = d.h
GV: Hóy cho bit ý ngha v n v tng i
lng cụng thc ny?
HS: Tr li
HOT NG 3:
Tỡm hiu bỡnh thụng nhau:
GV: Lm TN: nc vo bỡnh cú 2 nhỏnh thụng
nhau.
HS: Quan sỏt hin tng
GV: Khi khụng rỳt nc na thỡ mc nc hai
nhỏnh nh th no?
HS: Bng nhau
GV: Nguyờn tc bỡnh thụng nhau c ng dng
lm gid?

HS: Tr li
HOT NG 4:
Tỡm hiu phn vn dng:
GV: Ti sao ngi th ln khi ln phi mc ỏo
chng ỏp sut
HS: tr li
GV: Em no gii c C7
HS: lờn bng thc hin
GV: Quan sỏt hỡnh 8.7
m no cha nc nhiu hn?
HS: m cú vũi cao hn
GV: Hóy quan sỏt hỡnh 8.8
HS: Quan sỏt v c ni dung C8:
GV: hóy gii thớch hat ng ca thit b ny?
HS: Nhỡn vo ng trong sut ta bit c mc
nc trong bỡnh.
C3: p sut tỏc dng theo mi hng lờn
cỏc vt t trong nú.
3. Kt lun:
Cht lng khụng ch gõy ra ỏp sut lờn thnh
bỡnh m lờn c ỏy bỡnh v cỏc vt trong
lũng cht lng.
II / Cụng thc tớnh ỏp sut cht lng :


Trong ú:
d: Trng lng riờng (N/m
3
)
h: Chiu cao (m)

P: p sut cht lng (Pa)
III/ Bỡnh thụng nhau:
Trong bỡnh thụng nhau cha cựng mt cht
lng ng yờn, cỏc mc cht lng cỏc nhỏnh
luụn cựng cao.
IV/Vn dng:
C6: Vỡ ln sõu di nc thỡ ỏp sut cht lng
ln:
C7:- P1 = d. h1
= 10.000.h2
=12.000Pa
h2 = h1 h = 1,2-0,4 = 0,8 m
=> P2 = d.h2 = 10.000 x 0,8
= 8000 Pa
C8: m cú vũi cao hn ng nhiu nc hn
C9: Nhỡn vo ng trong sut ta bit c
mc nc trong bỡnh.
HOT NG 5: Cng c - hng dn t hc
1. Cng c:
S lc ụn li kin thc ca bi.
Trang 24
Giáo án Vật lý 8 GV:Đào Thị Lệ Thuỷ_TrờngTHCS Tuy Lai
Hng dn HS gii BT 8.1, 8.2, 8.3 SBT.
2. Hng dn t hc:
a. Bi va hc:
Hc thuc lũng phn ghi nh sgk. c phn Em cha bit, lm BT 8.4; 8.5; 8.6 SBT.
b. Bi sp hc: p sut khớ quyn
* Cõu hi son bi:
- Ti sao dựng vũi hỳt nc t di lờn, nc li vo ming?
Ngy son:16/10/2010

Tiờt 10 P SUT KH QUYN
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc :
Gii thớch c s tn ti ca lp khớ quyn v ỏp sut khớ quyn.
Gii thớch c cỏch o ỏp sut khớ quyn ca thớ nghim Tụrixenli v mt s hin tng n
gin.
Hiu c vỡ sao ỏp sut khớ quyn thng c tớnh bng cao ca ct thy ngõn v bit i
t n v mm/tg sang N/m
2
2. K nng :
Bit suy lun, lp lun t cỏc hin tng thc t v kin thc gii thớch s tn ti ca ỏp sut
khớ quyn v o c ỏp sut khớ quyn.
3. Thỏi :
n nh, tp trung, phỏt trin t duy trong hc tp
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn:
Mt ng thy tinh di 10-15cm, tit din 2-3 mm, mt cc nc.
2. Hc sinh : Nghiờn cu k SGK
III/ Ging dy:
1. n nh lp
2. Kim tra:
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×