Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI có đáp án Lớp 8. hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.18 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục K Rông Bông ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THCS : Nguyễn Viết Xuân Môn : Toán lớp 8 ( Thời gian 90 phút )
Họ và tên : ……………………….. ( Năm Học 2009-2010)
Lớp : 8 …..
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các đáp án của các câu sau
Câu1: ( 1 đ ) : a/ Hình vuông có đường chéo dài bằng
2
( cm ) thì độ dài cạnh hình vuông là
A. 2 cm ; B. 1. cm ; C.
2
2
cm ; D.
2 2
cm
b/ Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng 5cm và đường chéo AC = 6cm
thì độ dài đường chéo BD bằng
A. 8 cm ; B. 4 cm ; C.
11
cm ; D.
34
cm
Câu 2 : ( 1 đ ) : a/ Đường trung bình của hình thang là 48 cm . Tỉ số hai đáy là
2
3
thi độ dài
Tương ứng của hai đáy là
A. 28 cm và 68 cm ; B. 26cm và 70 cm ; C. 38,4 cm và 57,6 cm ; D. 40 cm và 56 cm
b/ Đơn thức :
3 2 3 2


8x y z t−
chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau
A.
3 3 3 3
2x y z t−
; B.
3 2
9x yz t−
; C.
4 2
4x y zt
; D.
3 2 2 3
2x y z t
Câu 3 : ( 1 đ ) : a/ Gía trị của biểu thức ( 24
( )
2 2
8 32 ) : 8x y xy xy xy− + −
Tại x = - 1 ; y = 2 là
A. – 4 ; B. 10 ; C. 6 ; D. 8
b/ Biểu thức rút gọn của : ( 2m – 3 ) ( m + 1 ) – ( m – 4 )
2
- m ( m + 7 ) là
A. m + 2 ; B. 6 ; C. – 19 ; D. -2m + 3
B: TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu4 ( 2,5,đ ) : Cho biểu thức : A =
2 2
3
.
x y x y y x

xy y x xy x y
− + −

+ − +
a/ Rút gọn biểu thức A ; b/ Tính giá trị của A khi x =
1
2

; y = 2
Câu 5 : ( 3,5 đ ) : Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB ; gọi M ; N theo thứ tự là trung điểm
Của BC và AD ; AM cắt BN tại P ; MD cắt CN tại Q ; BN cắt CD tại K
Chứng minh : a/ Tứ giác MDKB là hình thang
b/ Tứ giác PMQN là hình gì ? chứng minh ?
c/ Hình bình hành ABCDcó thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông
Câu 6 : ( 1 đ ) : Tìm x để phân thức : A =
2 10
3
1
x
x
+
+
+
là một số nguyên
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8
A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) ( Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm )

Câu 1 2 3
a B C A

b A B C
B/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu4 ( 2,5 đ ) : a/ Rút gọn A =
( ) ( )
( )
2 2
3 3
. .
x y
x y x y y x x y x y
xy y x xy x y y x y x x y x y
− −
− + − − +
− = −
+ − + + − +
( 0,25 đ )
=
( ) ( )
( ) ( )
( )
3
3
x x y y x y
x y x y
y x y x x y xy x y
− + +
− +
+ =
+ + +
( 0,5 đ )

=
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2
3 2
x y
x xy xy y x xy y x y
xy x y xy x y xy x y xy
+
− + + + + +
= = =
+ + +
( 0,5 đ )
Vậy : A =
x y
xy
+
( 0,25 đ )
b/ Tính giá trị của A khi x = -
1
2
; y = 2
Ta có A =
1 3
2
3
2 2
1

1 2
.2
2
x y
xy
− +
+
= = = −


( 0,5 đ )
Câu 5 : ( 3,5 đ )
Viết GT và KL đúng ( 0,25 đ )
Vẽ hình đúng ( 0,5 đ )
Chứng Minh : a/ MDKB là hình thang
Chứng minh được

ANB =

DNK ( g-c g ) ( 0,5 đ )


AB = DK mà AB = CD ( cạnh đối của hình bình hành )


DC = DK
Ta cũng có MB = MC ( gt )

MD là đường trung bình của


BCK


MD // BK

MDKB là hình bình hành ( 0,5 đ )
b/ Tứ giác PMQN là hình chữ nhật
C/M : Ta có Q

MD ; N , P

BK mà BK // MD

QM // PN ( 1 )
Mặt khác : AN // MC và AN = MC

ANCM là hình bình hành

AM // NC
Mà P

AM ; Q

NC

PM // QN ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 )

PMQN là hình bình hành ( * ) ( 0,25 đ )
Dễ chứng minh ANMB là hình thoi ( tứ giác có 4 cạnh bằng nhau )



AM

BN hay góc MPN = 90
0
( * * ) ( 0,25 đ )
Từ ( * ) và ( * * )

PMQN là hình chữ nhật ( 0,25 đ )
c/ Hình bình hành ABCD có them điều kiện gì để tứ giác PMQN là hình vuông
Hình bình hành ABCD có them điều kiện : Â = 90
0
thì PMQN là hình vuông ( 0,25 đ )
Vì nếu  = 90
0
thì tứ giác ANMB là hình vuông

AM = BN


PM = PN ( t/c đườn chéo của hình vuông ) ( 0,25 đ )
Hình chữ nhật PMQN có hai cạnh kề bằng nhau nên nó là hình vuông ( 0,25 đ )

Câu6 ( 1 đ ) : Vì 3 là số nguyên nên để A là một số nguyên thì
2 10
1
x
x
+

+
là số nguyên

2 10
1
x
x
+
+
là số nguyên thì 2x + 10 phải chia hết cho x + 1 ( 0,25 đ )
Nên ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2 10 1 2 2 8 1x x x x+ + ⇔ + + +M M

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 8 1 2 1 8 1x x x x⇔ + + + ⇔ + + +   
   
M M
( 0,25 đ )
Vì 2( x + 1 )
M
( x + 1 ) nên để tổng 2 ( x + 1) + 8 chia hết cho x + 1
Thì 8 phải chia hết cho ( x + 1 ) nên x + 1

Ư( 8 )
Mà Ư ( 8 ) =
{ }
1; 2; 4; 8± ± ± ±
( 0,25 đ )
Ta có

1 1 0x x
+ = ⇒ =
x + 1 = 4

x = 3

1 1 2x x+ = − ⇒ = −
x + 1 = - 4

x = - 5
x + 1 = 2

x = 1 x + 1 = 8

x = 7
x + 1 = - 2

x = - 3 x + 1 = - 8

x – 9
Vậy để phân thức A cói giá trị nguyên thì x =
{ }
9; 5; 3; 2;0;1;3;7− − − −
( 0,25 đ )

×