GROUP FACEBOOK
a
BÀI 5 – TÂM TỈ CỰ
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Cho 3 điểm A, B, C (có thể cho 2 điểm hoặc n điểm trong trường hợp tổng quát). Điểm I
T
e:
ag
gọi là tâm tỉ cự của hệ 3 điểm A, B, C gắn với các hệ số α , β , γ
(α + β + γ
≠ 0) :
ie
L
ai
α x A + β xB + γ xC
xI =
α + β +γ
α y A + β yB + γ yC
1) Tọa độ điểm I thỏa mãn α IA + β IB + γ IC =
0 ⇒ yI =
α + β +γ
α z A + β z B + γ zC
zI =
α + β +γ
u
2) Với mọi điểm M , ta đều có
a
ho
K
(α + β + γ ) MI
α MA + β MB + γ MC =
2
2
2
(α β + γ ) MI 2 + α IA2 + β IB 2 + γ IC 2
α MA + β MB + γ MC =+
Giả thiết
oc
DẠNG 1 - CỰC TRỊ ĐỘ DÀI VECTƠ
H
Đặc biệt: Nếu α= β= γ= 1 thì M là trọng tâm ∆ABC.
H
ay
Cho n điểm A1 , A2 , ..., An với n số k1 , k2 , ..., kn mà k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0 và đường thẳng
ie
M
d (hoặc mặt phẳng ( P ) ). Tìm điểm M trên đường thẳng d (hoặc mặt phẳng ( P ) ) sao cho
k1 MA1 + k2 MA2 + ... + kn MAn nhỏ nhất
n
Phương pháp giải
i
Ph
Gọi I là tâm tỉ cự hệ n điểm A1 , A2 , ..., An với n số k1 , k2 , ..., kn , nghĩa là điểm I thỏa mãn
k1 IA1 + k2 IA2 +…+ kn IAn = 0 .
im
( k1 + k2 + ... + kn ) MI
K
Áp dụng công thức:
k1 MA1 + k2 MA2 + ... + kn MAn =
= k1 + k2 + ... + kn .MI
DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE
n
Va
Bài toán trở về tìm vị trí điểm M để MI nhỏ nhất
GROUP FACEBOOK
Thầy Đỗ Văn Đức – Website: />
56
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1.
Cho 3 điểm A ( 2; − 3;7 ) , B ( 0; 4; − 3) , C ( 4; 2;3) . Biết M ( a ; b ; c ) là điểm thuộc ( Oxy ) để
biểu thức T = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
T
e:
ag
A. 3.
2.
B. 6.
D. 0.
Cho ∆ABC có A (1;0;0 ) , B ( 3; 2; 4 ) , C ( 0;5; 4 ) . Biết M ( a ; b ; c ) là điểm thuộc ( Oxy ) sao
cho MA + MB + 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng
L
ai
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0; − 2; − 1) , B ( −2; − 4;3) , C (1;3; − 1) và mặt
0. Điểm M ∈ ( P ) thỏa mãn MA + MB + 2 MC đạt giá trị nhỏ
phẳng ( P ) : x + y − 2 z − 3 =
u
ie
3.
C. 9.
B.
1
C. − .
2
D.
1
.
2
Cho tứ diện ABCD có A ( 0;1;0 ) , B (1;0;1) , C ( 5; − 1;1) , D ( 3; − 3; 2 ) . Điểm M ( a ; b ; c )
thỏa mãn MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng:
a
4.
3
.
2
ho
3
A. − .
2
K
nhất. Hồnh độ của điểm M bằng
B.
1
.
2
C.
5
.
2
7
.
2
ay
0.
Trong khơng gian Oxyz , cho A (1; 2;3) , B ( 2;1; − 3) , C ( 0; − 1;1) và ( P ) : x + y − z =
Điểm M ( a ; b ; c ) thuộc ( P ) thỏa mãn MA + 3MB − 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
1
B. − .
6
1
C. − .
3
1
D. − .
2
n
A. 1.
ie
M
c bằng
i
Ph
6.
D.
H
5.
3
.
2
oc
H
A.
im
K
Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;1; 2 ) , B ( −1;0;3) , C ( 3; 2; − 2 ) và đường thẳng
x −1 y +1
d : = = z. Điểm M ( a ; b ; c ) thuộc d thỏa mãn MA − 3MB + MC nhỏ nhất. Giá
3
2
trị của a + b + c bằng
53
53
55
48
A. − .
B. − .
C. − .
D. − .
8
7
7
7
n
Va
DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE
GROUP FACEBOOK
Bài 5 – Tâm tỉ cự
57
A ( −1;3;5 ) , B ( 2;6; − 1) , C ( −4; − 12;5 )
và
( P ) : x + 2 y − 2 z − 5 =0. Gọi M là điểm thuộc ( P ) sao cho MA − 4MB + MA + MB + MC
Trong
7.
không
gian
Oxyz ,
cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Cao độ của điểm M bằng
5
3
3
A. zM = .
B. zM = .
C. zM = .
2
8
4
T
e:
ag
3
D. zM = .
2
0. Gọi
Trong không gian Oxyz , cho A (1; 2;3) , B ( 2; − 1;3) , C (1;3;0 ) và ( P ) : x + y + z =
M là điểm bất kỳ thuộc ( P ) . Giá trị nhỏ nhất của MA + MB + 2 MC + 3MB + MC là
8.
L
ai
A.
ie
không
u
Trong
9.
446
.
4
B.
446.
gian
C.
B (1; 2;3) , C ( −2;1; 4 )
cho
Oxyz ,
D.
223.
223
.
4
và
mặt
2
2
B. −81.
C. −82.
a
A. −80.
ho
K
11
10
( S ) : x + y + z − = . Điểm M ( a ; b ; c ) thuộc ( S ) thỏa
2
23
MO + 2 MB + MO + MB − 5MC đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của a + b − 14c bằng
2
cầu
mãn
D. −83.
H
oc
DẠNG 2 – CỰC TRỊ ĐỘ DÀI BÌNH PHƯƠNG VƠ HƯỚNG CỦA VECTƠ
Giả thiết
H
Cho n điểm A1 , A2 , ..., An với n số k1 , k2 , ..., kn mà k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0 và đường thẳng
M
=
T k1MA12 + k2 MA22 +…+ kn MAn2 nhỏ nhất
ay
d (hoặc mặt phẳng ( P ) ). Tìm điểm M trên đường thẳng d (hoặc mặt phẳng ( P ) ) sao cho
ie
Phương pháp giải
n
Gọi I là tâm tỉ cự hệ n điểm A1 , A2 , ..., An với n số k1 , k2 , ..., kn , nghĩa là điểm I thỏa mãn
k1 IA1 + k2 IA2 +…+ kn IAn = 0 .
i
Ph
T k1 IA12 + k2 IA22 + ... + kn IAn2 + ( k1 + k2 + ... + kn ) MI 2
Áp dụng cơng thức: =
K
im
Bài tốn trở về tìm vị trí điểm M để MI nhỏ nhất
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Cho 3 điểm A (1;1;1) , B ( −1; 2;1) , C ( 3;6; − 5 ) . Biết M ( a ; b ; c ) thỏa mãn M ∈ ( Oxy ) và
biểu thức T = MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng
A. 3.
B. 4.
C. 5.
DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE
D. 6.
n
Va
10.
GROUP FACEBOOK
Thầy Đỗ Văn Đức – Website: />
58
11.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;0; − 1) , B ( −1;1;0 ) , C (1;0;1) . Điểm M ( a ; b ; c )
thỏa mãn 3MA2 + 2 MB 2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 4a + 2b + c bằng
A. −3.
Trong không gian
T
e:
ag
12.
C. −2.
B. 3.
Oxyz ,
D. 2.
0 và
( P ) : x − y + 2z =
M ( a ; b ; c ) thuộc ( P )
cho mặt phẳng
A (1; 2; − 1) , B ( 3;1; − 2 ) , C (1; − 2;1) .
Điểm
các điểm
sao
cho
MA2 − MB 2 − MC 2 lớn nhất. Giá trị của a + b + c bằng
B. −2.
C. −4.
D. −6.
x= 2 + t
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( ∆ ) : y =−1 + 2t ( t ∈ ) và
z = 3t
u
ie
13.
L
ai
A. 0.
A. 200.
B. 400.
C. 100.
D. 300.
a
8 4 8
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; 2;1) , B − ; ; . Đường thẳng d đi qua tâm
3 3 3
đường tròn nội tiếp của ∆OAB và vng góc với mặt phẳng ( OAB ) . Biết M là 1 điểm di
oc
H
14.
ho
MA4 + MB 4 là
K
hai điểm A ( 2;0;3) , B ( 2; − 2; − 3) . Điểm M thuộc đường thẳng ( ∆ ) . Giá trị nhỏ nhất của
15.
B. 25.
C. 30.
D. 35.
ay
A. 20.
H
động trên d . Giá trị nhỏ nhất của MA2 + 2 MB 2 bằng
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1; − 1) , B ( −1; 2;0 ) , C ( 3; − 1; − 2 ) . Giả sử
2
M
M ( a ; b ; c ) thuộc ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) =
861 sao cho P = 2 MA2 − 7 MB 2 + 4 MC 2 đạt
2
A. 49.
B. 51.
C. 55.
n
ie
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng
D. 47.
i
Ph
K
16.
im
PHẦN 3 - LUYỆN TẬP
A. 1.
B.
3
.
2
C.
1
.
2
DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE
D.
1
.
4
n
Va
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1;1; 2 ) , B ( 0; − 1; − 3) . Xét điểm M thay đổi trên
mặt phẳng ( Oxz ) , giá trị nhỏ nhất của OM + 2 MA + 3MB bằng?
GROUP FACEBOOK
Bài 5 – Tâm tỉ cự
17.
59
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2;3) , B ( −1;0; −3) , C ( 2; −3; −1) .
a) Tìm M thuộc mặt phẳng (α ) : 2 x + y − 2 z − 1 =0 sao cho S = 3MA2 + 4 MB 2 − 6 MC 2 đạt
giá trị nhỏ nhất.
T
e:
ag
x −1 y +1 z −1
b) Tìm M thuộc đường thẳng Δ : = =
sao cho P = MA − 7 MB + 5MC đạt
−1
2
3
giá trị nhỏ nhất.
36 thỏa mãn
c) Tìm M thuộc mặt cầu ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 8) 2 =
18.
L
ai
F =MA2 − 4 MB 2 + 2 MC 2 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2;3;1) , B ( −1; −2;0 ) , C (1; 2; −2 )
ie
u
a) Lập phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
ho
( ABC ) .
K
0 song song với
b) Tìm a, b sao cho mặt phẳng (α ) : ( 2a + b ) x + ( 3a + 2b ) y − z + 1 =
a
c) Tìm M ∈ ( β ) : 3 x + y − z + 1 =
0 sao cho S = 2 MA2 + 4 MB 2 − 3MC 2 nhỏ nhất;
d) Tìm N ∈ (γ ) : 3 x + 3 y − z − 29 =
0 sao cho P = 3 NA − 5 NB + 7 NA nhỏ nhất.
H
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −2;3;1) , B ( 5; −2;7 ) , C (1;8; −1) . Tìm tập hợp các
oc
19.
điểm M trong không gian thỏa mãn
H
x −1 y + 2 z
Cho A (1; 4; 2 ) , B ( −1; 2; 4 ) và Δ : = =
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng ∆
−1
1
2
sao cho
ie
M
20.
b) AM + AB = BM + CM .
ay
a) MA2 + MB 2 =
MC 2 .
n
a) MA2 + MB 2 nhỏ nhất
b) 3OM + 2 AM − 4 BM nhỏ nhất
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
B. M ( 2; −1;1) .
C. M ( 6; − 18;12 ) .
--- Hết ---
DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE
D. M ( −6;18;12 ) .
n
Va
A. M ( −2;1;1) .
M trên mặt phẳng ( P ) sao cho MA2 − 2 MB 2 lớn nhất.
im
0. Tìm tọa độ điểm
( P) : x + y + z =
A ( −3;5; −5 ) , B ( 5; −3;7 ) và mặt phẳng
K
21.
i
Ph
c) Diện tích tam giác MAB nhỏ nhất.