Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Mô hình tài chính đề thi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.97 KB, 8 trang )

ĐỀ THI MÔN MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
Thời gian làm bài: 45 phút. Sinh viên không được sử dụng tài liệu.

LƯU Ý
QUY ĐỊNH CẦN THỰC HIỆN TRƯỚC KHI LÀM BÀI

1. Anh/Chị phải ghi đầy đủ các thông tin sau vào trong bài làm của mình:
· Họ, tên
· Ngày tháng năm sinh
· Lớp
2. Lưu lại bài làm với tên File như sau: XX_HO_TEN.XLS (XX là số báo danh
trong danh sách).
3. Thư mục lưu bài thi là:X:\ (trùng với thư mục chứa đề thi).
Ví dụ:
X:\ 05_TRAN_VAN_BINH
X:\ 12_LE_THI_HOA
4. Bài thi không thực hiện đúng các quy định trên xem như không hợp lệ.


TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
NỘI DUNG ĐỀ THI – ĐỀ 1
Cho 3 chứng khoán A,B,C với những thông tin sau:
Chứng khoán A B C
Độ lệch chuẩn 14% 18.7% 13.45%
TSSL trung bình 12.4% 15.3% 11.2%
Ma trận hệ số tương quan của các chứng khoán trên là (r
ij
) là:
A B C


A 1 -0.1 0.2
B 1 0.4
C 1
1. Hãy tính toán ma trận phương sai – hiệp phương sai TSSL của 3 chứng khoán
trên.
2. Tìm 2 danh mục hiệu quả của 3 chứng khoán trên (trong trường hợp cho phép
bán khống).
3. Vẽ đường biên hiệu quả Markowitz của thị trường bao gồm 3 chứng khoán trên.
NỘI DUNG ĐỀ THI – ĐỀ 2
Cho 3 chứng khoán A,B,C với những thông tin sau:
Chứng khoán A B C
Độ lệch chuẩn 14% 18.7% 13.45%
TSSL trung bình 12.4% 15.3% 11.2%
Ma trận hệ số tương quan của các chứng khoán trên là (r
ij
) là:
A B C
A 1 -0.1 0.2
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
B 1 0.4
C 1
1. Hãy tính toán ma trận phương sai – hiệp phương sai TSSL của 3 chứng khoán
trên.
2. Với hằng số c = 2%, hãy tính Theta Q của danh mục có tỷ trọng đầu tư 50% vào
chứng khoán A, 25% vào chứng khoán B% và 25% vào chứng khoán C.
3. Tìm danh mục đầu tư hiệu quả sao cho Theta Q lớn nhất với các ràng buộc sau:
· Vốn đầu tư vào mỗi một chứng khoán không được vượt quá 50% tổng vốn đầu
tư của danh mục.

· Xem như không có mua bán khống.
· Tổng tỷ trọng vốn đầu tư vào các chứng khoán = 100%
4. Trình bày các ràng buộc đến hạn (binding) của mô hình trên. Cho biết ý nghĩa
của chúng
NỘI DUNG ĐỀ THI – ĐỀ 3
• Dữ liệu chỉ số VNI – Index và giá cổ phiếu của MNC như sau:
Thời điểm Giá đóng cửa
VNI – Index MNC
31/12/1996 340 130
31/12/1997 374 154
31/12/1998 392 162
31/12/1999 433 226
31/12/2000 510 329
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
31/12/2001 545 367
31/12/2002 615 456
31/12/2003 791 743
31/12/2004 810 783
31/12/2005 922 940
31/12/2006 1069 1089
31/12/2007 1281 1191
• Lãi suất tín phiếu kho bạc : 5%/năm. Thị trường kỳ vọng VN-Index sẽ tăng
trưởng 20% trong năm 2008. Lãi suất vay nợ dài hạn của ABC là 10%, thuế
suất thuế TNDN là 28%
• Cấu trúc vốn mục tiêu của ABC là 40% nợ vay và 60% vốn cổ phần
1. Tính WACC của MNC dựa trên mơ hình CAPM.
2. Nếu cơng ty có một dự án A như sau, theo tiêu chuẩn NPV và IRR, cơng ty có
chấp nhận dự án A hay khơng, vẽ đồ thị NPV của dự án A.

Đơn vị tính: 1000 đồng. 0 1 2 3 4 5
Cầu sản phẩm 20 20 20 20 20
Doanh số 700,000 700,000 700,000 700,000 700,000
Chi phí cố đònh 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000
Chi phí biến đổi 525,000 525,000 525,000 525,000 525,000
Khấu hao 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000
Lợi nhuận trước thuế 137,000 137,000 137,000 137,000 137,000
Thuế 54,800 54,800 54,800 54,800 54,800
Lợi nhuận sau thuế 82,200 82,200 82,200 82,200 82,200
Chi phí kết thúc dự án sau
thuế -378,000
Dòng tiền ròng -145,000 100,200 100,200 100,200 100,200 -277,800
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
Gợi ý: (Doanh số = cầu SP * 35.000; CP biến đổi = 75% doanh số; thuế TNDN =
40%; CF = Lợi nhuận sau thuế + khấu hao).
3. Giả định lượng cầu sản phẩm tuân theo tuân theo phân phối xác suất đồng dạng
(uniform) và có thể nhận được 5 giá trị sau: 18 ;19; 20; 21 và 22. Hãy đánh giá rủi ro
dự án bằng NPV trung bình, độ lệch chuẩn NPV, xác suất đầu tư có NPV <0.
4. Nếu WACC của công ty cũng tuân theo phân phối đồng dạng từ 20% đến 25%
thì kết quả trên sẽ thay đổi như thế nào?
Đề 4
Công ty XYZ đang xem xét bốn dự án đầu tư với dòng tiền hàng năm như sau:
ĐVT : tỷ đồng
Năm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
A -70 -30 60 40 40 20
B -60 -90 55 55 55 55
C -80 -10 70 90 70 -100
D -50 -50 30 40 50 30

Lưu ý rằng giá trị NPV của các dự án sẽ được tính tại năm 0 (ở thời điểm hiện tại) .Dự
án A,B,C,D đòi hỏi vốn đầu tư vào cả năm 0 và 1
Câu hỏi:
1. Hãy tính tỷ trọn vốn đầu tư tối ưu vào mỗi dự án sao cho NPV đạt được là lớn nhất
Biết rằng :
• Nguồn tài trợ của công ty bị giới hạn ở năm 0 là không quá 150 tỷ đồng và năm
1 là không quá 120 tỷ đồng. Vốn đầu tư vào những dự án này không thể để
chậm trễ như không thể thực hiện sớm hơn được.
• Chi phí sử dụng vốn là 10%
2. cho biết dòng tiền của dự án B:
Năm 0 1 2 3 4 5
Cầu sản phẩm 10 10 10 10
Doanh số 350,000 350,000 350,000 350,000
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
Chi phí cố định 15,000 15,000 15,000 15,000
Chi phí biến đổi 262,500 262,500 262,500 262,500
Khấu hao 28,750 28,750 28,750 28,750
Lợi nhuận trước
thuế
43,750 43,750 43,750 43,750
Thuế 17,500 17,500 17,500 17,500
Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 26,250 26,250
Dòng tiền ròng (60,000) (90,000) 55,000 55,000 55,000 55,000
Nếu tỷ lệ biến phí trên doanh thu tuân theo phân phối đồng dạng từ 65% - 75%.
Hãy dùng bảng tính Excel để mô phỏng NPV của dự án B va cho biết : NPV trung
bình, độ lệch chuẩn NPV.
Đề 5:
Cho 6 chứng khoán với những số liệu quan sát sau:

A B G H M U Vn-
index
1996 -35.05% -11.54% -42.46% -21.07% -7.57% 23.31% -26.47%
1997 70.83% 24.72% 37.19% 22.27% 2.13% 35.69% 37.20%
1998 73.29% 36.65% 25.50% 58.15% 12.76% 7.81% 23.84%
1999 -20.34% -42.71% -4.90% -9.38% 7.12% -27.21% -7.18%
2000 16.63% -4.52% -5.73% 27.51% 13.72% -13.46% 6.56%
2001 -26.59% 1.58% 8.98% 7.93% 2.15% 22.54% 18.44%
2002 1.24% 47.51% 33.50% -18.94% 20.02% 36.57% 32.42%
2003 -2.64% -20.42% -2.75% -74.27% 9.13% 4.79% -4.91%
2004 106.42% -14.93% 69.68% -26.15% 22.43% 4.56% 21.41%
2005 19.42% 31.10% 31.10% 186.82% 20.66% 26.40% 22.51%
a. Tính TSSL trung bình , phương sai, độ lệch chuẩn của từng chứng khoán.
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
b. Tính ma trận phương sai – hiệp phương sai
c. Cho danh mục X với tỷ trọng đầu tư như sau : 10% vào các chứng khoán và 50%
vào chứng khoán U. Tính TSSL, phương sai và độ lệch chuẩn cảu danh mục X.
d. Cho danh mục Y với tỷ trọn đầu tư như sau : 50% vào chứng khóan A và 10% vào
các chứng khóan còn lại . Tính TSSL , phương sai, độ lệch chuẩn của danh mục X.
e. Tính hiệp phương sai giữa danh mục X và Y
f. Vẽ đường kết hợp 2 danh mục trên
g. Biểu diễn 6 chứng khóan lên cùg đồ thị trên
Đề 6:
Một nhà đầu tư có thông tin vê tỷ suất sinh lợi của 3 chứng khóan qua 12 năm như sau:
Năm A B C
1 11.2% 31.2% 20%
2 8.7% 22.4% 12.3%
3 4.2% 1.25% 22.6%

4 20.4% -15.4% -14.6%
5 21.1% 13.2% -7.1%
6 17.5% 14.2% 5.6%
7 20.3% 29.2% 13.8%
8 11.4% 25.3% 18.9%
9 8.9% -18.5% 19%
10 4.5% 4.1% 18.3%
11 9.2% -7.2% 13.5%
12 7.5% 3.1% 16.8%
Giả định rằng nhà đầu tư muốn đạy mục tiêu như sau:
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH
• Tói thiểu hóa độ lệch chuẩn của danh mục (rủi ro của danh mục) , với mong
muốn TSSL tối thiểu của danh mục phải là 11%.
• Vốn đầu tư vào mỗi một chứng khoán không được vượt quá 60% tổng vốn đầu
tư của danh mục.
• Xem như không có mua bán khống.
• Tổng tỷ trọng vốn đầu tư vào các chứng khóan = 100%.
Yêu cầu:
1. Hãy lập mô hình bài toán dưới dạng bảng tính.
2. Sử dụng giải pháp Solver để tính tỷ trọn vốn đầu tư phù hợp vào mỗi chứng khoán
để đạt mục tiêu như trên.
3. Trình bày các ràng buộc đến hạn (binding) của mô hình trên. Cho biết nếu nàh đầu
tư đòi hỏi TSSL tối thiểu là 12% thì độ lệch chuẩn tối thiểu và tỷ trọng đầu tư sẽ thay
đổi như thế nào?
TCDN4.NET
N i chia s tài li u và kinh nghi p cho sinhơ ẻ ệ ệ
viên TCDN - UEH

×