TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH SỐ 2
ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2010-2011.
LẦN 2
MÔN: HÓA HỌC, Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 175
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
01. : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. MnO2. B. K2Cr2O7. C. KMnO4. D. CaOCl2.
02. : Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
3
; Cl-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
CH-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
C=CH-Cl;
CH
3
-CH=CH-COOH ; C
6
H
5
-CH=C(CH
3
)
2
. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
03. : Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O
→
¬
H
+
+ HSO
3
-
. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO
4
( không
làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không chuyển dịch theo chiều nào. B. không xác định.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận.
04. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
05. : Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (là đồng phân
cấu tạo) là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
06. : Cho các chất: xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với
dung dịch brôm là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
07. : Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo
ra lượng O2 lớn nhất là
A. KNO3. B. AgNO3. C. KClO3. D. KMnO4.
08. : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 8,10. B. 18,00. C. 16,20. D. 4,05.
09. : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X tan hết
trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là:
A. 2,24/3 lít B. 0,224 lít C 2,24 lít D. 0,224/3 lít
10. : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2
và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
11. : Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H
2
theo tỉ lệ 1:2 (lượng H
2
tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu
được thể tích H
2
bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t
0
, p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. Anđehit no, hai chức
1/4
C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức D. Anđehit no, đơn chức
12. : Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol
X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-CH2-C6H4-OH. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3.
13. : Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết
được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
14. : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng
hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 1,35 B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05.
15. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
B. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
16. : Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.
C. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI
D. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7
17. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
18. : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,3M B. 0,24M. C. 0,48M. D. 0,4M.
19. : Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lượng 8,2 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
. B.
0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
C. 0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
. D.
0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.
20. : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng
khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 18,60 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam.
D. 16,80 gam.
21. : Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO
3
4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa
hết hỗn hợp X là (Biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất)
A. 266,67ml B. 200 ml C. 300 ml D. 233,33 ml
22. : Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOH
là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A. 4,24. B. 4,76. C. 1,00. D. 2,88.
23. : Dung dịch X chứa a mol Cu
2+
; b mol K
+
; 0,03 mol NO
3
-
; 0,02mol SO
4
2-
. Cô cạn dung dịch X thu được
6,23g muối khan . Giá trị a , b lần lượt là :
A. 0,03 và 0,02 B. 0,02 và 0,03 C. 0,01 và 0,04 D. 0,02 và 0,05
24. : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH.
25. : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn
lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
2/4
A. 137,1. B. 97,5. C. 151,5. D. 108,9.
26. : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 2,80. C. 2,16. D. 0,64.
27. : Cho các phản ứng sau :
(1)
0
t
3 2
Cu(NO )
→
(2)
0
t
4 2
NH NO
→
(3)
0
850 C,Pt
3 2
NH O
+ →
(4)
0
t
3 2
NH Cl
+ →
(5)
0
t
4
NH Cl
→
(6)
0
t
3
NH CuO
+ →
Các phản ứng tạo ra khí N
2
là :
A. (2), (4), (6) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (3), (5), (6)
28. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
29. : Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
30. : Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất có phản ứng với (CH
3
)
2
CO là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
31. : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
32. : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit
X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.
33. : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X
tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3NH2 và NH3.
C. C2H5OH và N2. D. CH3OH và CH3NH2.
34. : Cho 30 lít N
2
tác dụng với 30 lít H
2
trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra bao nhiêu thể tích khí NH
3
. Biết hiệu
suất phản ứng đạt 30% và các khí đo trong cùng điều kiện ?
A. 16 lít B. 6 lít C. 10 lít D. 20 lít
35. : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
36. : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung
dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24.
37. : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2.
38. : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,7. B. 45,6. C. 57,0. D. 48,3.
39. : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. Khí NH
3
tác dụng với oxi có (xt,t
0
) tạo khí NO.
3/4
B. NH
3
được dùng để sản xuất HNO
3
C. Điều chế khí NH
3
bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
D. NH
3
cháy trong khí Clo cho khói trắng
40. : Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là
A. 0,609. B. 2,500. C. 3,125 D. 0,500.
41. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ?
A. Cho Mg vào dd HNO
3
loãng không có khí thoát ra .
B. Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư
C. Cho 1 mol CO
2
vào 2 lít dd NaOH 1M
D. Cho khí NO
2
tác dụng với dd NaOH
42. : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m
gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32,0. B. 48,0. C. 16,0. D. 24,0.
43. : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
44. : Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cho từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
thu được kết tủa keo trằng và có bọt khí bay ra.
B. Hỗn hợp bột FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO
3
có thể hoà tan bột đồng.
D. Khác với dd NH
3
, dung dịch chứa NH
3
có lẫn NH
4
Cl không tạo được kết tủa Cu(OH)
2
với dung dịch
CuSO
4
.
45. : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaOH.
46. : Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
47. : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
48. : Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (3), (4), (5), (6).
49. : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
50. : Cho phản ứng sau: Mg + HNO
3
→
Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O .
Nếu tỉ lệ mol giữa NO và NO
2
tạo ra là 2: 1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO
3
là ?
A. 30 B. 12 C. 20 D. 24
4/4
TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH SỐ 2
ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2009-2010.
LẦN 2
MÔN: HÓA HỌC, Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 327
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
01. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ?
A. Cho khí NO
2
tác dụng với dd NaOH B. Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư
C. Cho Mg vào dd HNO
3
loãng không có khí thoát ra . D. Cho 1 mol CO
2
vào 2 lít dd NaOH 1M
02. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
03. : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X
tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3. B. C2H5OH và N2.
C. CH3NH2 và NH3. D. CH3OH và CH3NH2.
04. : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. MnO2. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. KMnO4.
05. : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl.
06. : Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25
o
C, Ka của CH3COOH
là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A. 2,88. B. 4,24. C. 1,00. D. 4,76.
07. : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 8,10. B. 4,05. C. 18,00. D. 16,20.
08. : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
09. : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,7. B. 48,3. C. 57,0. D. 45,6.
10. : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2
và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
11. : Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
5/4
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
12. : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X tan hết
trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là:
A. 2,24/3 lít B. 0,224/3 lít C. 0,224 lít D 2,24 lít
13. : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 4,08. C. 2,16. D. 2,80.
14. : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
15. : Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo
ra lượng O2 lớn nhất là
A. KMnO4. B. KClO3. C. KNO3. D. AgNO3.
16. : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. FeS, BaSO4, KOH. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
17. : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m
gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 16,0. C. 32,0. D. 48,0.
18. : Cho phản ứng sau: Mg + HNO
3
→
Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O .
Nếu tỉ lệ mol giữa NO và NO
2
tạo ra là 2: 1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO
3
là ?
A. 30 B. 12 C. 20 D. 24
19. : Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất có phản ứng với (CH
3
)
2
CO là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
20. : Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cho từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
thu được kết tủa keo trằng và có bọt khí bay ra.
B. Hỗn hợp bột FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO
3
có thể hoà tan bột đồng.
D. Khác với dd NH
3
, dung dịch chứa NH
3
có lẫn NH
4
Cl không tạo được kết tủa Cu(OH)
2
với dung dịch
CuSO
4
.
21. : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
22. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
C. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
D. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
23. : Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lượng 8,2 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A.
0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
B.
0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
.
C.
0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.
D.
0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
.
24. : Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
Hằng số cân bằng KC ở t
o
C của phản ứng có giá trị là
A. 2,500. B. 3,125 C. 0,500. D. 0,609.
25. : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung
dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
26. : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
6/4
A. 1,92. B. 3,20. C. 3,84. D. 0,64.
27. : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn
lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 108,9. D. 97,5.
28. : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
29. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
30. : Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol
X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C6H4-COOH. B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOCH3. D. CH3-C6H3(OH)2.
31. : Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (là đồng phân
cấu tạo) là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
32. : Cho các phản ứng sau :
(1)
0
t
3 2
Cu(NO )
→
(2)
0
t
4 2
NH NO
→
(3)
0
850 C,Pt
3 2
NH O
+ →
(4)
0
t
3 2
NH Cl
+ →
(5)
0
t
4
NH Cl
→
(6)
0
t
3
NH CuO
+ →
Các phản ứng tạo ra khí N
2
là :
A. (2), (4), (6) B. (1), (3), (4) C. (3), (5), (6) D. (1), (2), (5)
33. : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH
3
cháy trong khí Clo cho khói trắng
B. Điều chế khí NH
3
bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
C. Khí NH
3
tác dụng với oxi có (xt,t
0
) tạo khí NO.
D. NH
3
được dùng để sản xuất HNO
3
34. : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit
X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O4N2. B. C5H9O4N. C. C5H11O2N. D. C4H10O2N2.
35. : Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết
được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
36. : Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O
→
¬
H
+
+ HSO
3
-
. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO
4
( không
làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không chuyển dịch theo chiều nào. B. không xác định.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận.
37. : Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
38. : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng
khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 18,96 gam.
B. 18,60 gam. C. 16,80 gam. D. 20,40 gam.
7/4
39. : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
40. : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng
hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35 D. 5,40.
41. : Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.
B. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
D. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7
42. : Cho 30 lít N
2
tác dụng với 30 lít H
2
trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra bao nhiêu thể tích khí NH
3
. Biết hiệu
suất phản ứng đạt 30% và các khí đo trong cùng điều kiện ?
A. 20 lít B. 6 lít C. 10 lít D. 16 lít
43. : Cho các chất: xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với
dung dịch brôm là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
44. : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M. B. 0,4M. C. 0,3M D. 0,24M.
45. : Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
46. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
47. : Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
3
; Cl-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
CH-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
C=CH-Cl;
CH
3
-CH=CH-COOH ; C
6
H
5
-CH=C(CH
3
)
2
. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
48. : Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H
2
theo tỉ lệ 1:2 (lượng H
2
tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu
được thể tích H
2
bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t
0
, p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Anđehit no, đơn chức
B. Anđehit no, hai chức
C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức
49. : Dung dịch X chứa a mol Cu
2+
; b mol K
+
; 0,03 mol NO
3
-
; 0,02mol SO
4
2-
. Cô cạn dung dịch X thu được
6,23g muối khan . Giá trị a , b lần lượt là :
A. 0,01 và 0,04 B. 0,03 và 0,02 C. 0,02 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
50. : Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO
3
4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa
hết hỗn hợp X là (Biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất)
A. 300 ml B. 233,33 ml C. 200 ml D. 266,67ml
8/4
TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH SỐ 2
ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2009-2010.
LẦN 2
MÔN: HÓA HỌC, Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 438
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
01. : Cho các chất: xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với
dung dịch brôm là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
02. : Cho phản ứng sau: Mg + HNO
3
→
Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O .
Nếu tỉ lệ mol giữa NO và NO
2
tạo ra là 2: 1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO
3
là ?
A. 20 B. 24 C. 30 D. 12
03. : Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo
ra lượng O2 lớn nhất là
A. KNO3. B. KMnO4. C. KClO3. D. AgNO3.
04. : Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H
2
theo tỉ lệ 1:2 (lượng H
2
tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu
được thể tích H
2
bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t
0
, p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. Anđehit no, hai chức
C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức D. Anđehit no, đơn chức
05. : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
06. : Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7
B. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.
D. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
07. : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,3. B. 45,6. C. 57,0. D. 36,7.
08. : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X tan hết
trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít B. 0,224/3 lít C. 2,24/3 lít D 2,24 lít
09. : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng
khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,96 gam.
C. 18,60 gam. D. 16,80 gam.
10. : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
11. : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. Điều chế khí NH
3
bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
B. NH
3
được dùng để sản xuất HNO
3
C. NH
3
cháy trong khí Clo cho khói trắng
D. Khí NH
3
tác dụng với oxi có (xt,t
0
) tạo khí NO.
9/4
12. : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
13. : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit
X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.
14. : Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol
X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-CH2-C6H4-OH. B. CH3-C6H3(OH)2.
C. HO-C6H4-COOCH3. D. HO-C6H4-COOH.
15. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
16. : Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là
A. 3,125 B. 0,609. C. 0,500. D. 2,500.
17. : Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hỗn hợp bột FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl dư.
B. Khác với dd NH
3
, dung dịch chứa NH
3
có lẫn NH
4
Cl không tạo được kết tủa Cu(OH)
2
với dung dịch
CuSO
4
.
C. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO
3
có thể hoà tan bột đồng.
D. Cho từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
thu được kết tủa keo trằng và có bọt khí bay ra.
18. : Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
19. : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2.
20. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
21. : Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25
o
C, Ka của CH3COOH
là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A. 2,88. B. 1,00. C. 4,76. D. 4,24.
22. : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2
và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1. B. 3. C. 4. D.2
23. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ?
A. Cho 1 mol CO
2
vào 2 lít dd NaOH 1M B. Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư
C. Cho Mg vào dd HNO
3
loãng không có khí thoát ra D. Cho khí NO
2
tác dụng với dd NaOH
24. : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung
dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.
10/4
25. : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64.
26. : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
27. : Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết
được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
28. : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140
o
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 8,10. B. 16,20. C. 18,00. D. 4,05.
29. : Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
3
; Cl-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
CH-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
C=CH-Cl;
CH
3
-CH=CH-COOH ; C
6
H
5
-CH=C(CH
3
)
2
. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
30. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
31. : Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (là đồng phân
cấu tạo) là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
32. : Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất có phản ứng với (CH
3
)
2
CO là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
33. : Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lượng 8,2 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A.
0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.
B.
0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
. D. 0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
.
34. : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn
lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 137,1. B. 151,5. C. 108,9. D. 97,5.
35. : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
36. : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng
hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 5,40. B. 4,05. C. 2,70. D. 1,35
37. : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 0,64. C. 3,20. D. 1,92.
38. : Dung dịch X chứa a mol Cu
2+
; b mol K
+
; 0,03 mol NO
3
-
; 0,02mol SO
4
2-
. Cô cạn dung dịch X thu được
6,23g muối khan . Giá trị a , b lần lượt là :
A. 0,02 và 0,05 B. 0,01 và 0,04 C. 0,02 và 0,03 D. 0,03 và 0,02
39. : Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
11/4
40. : Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
41. : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X
tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. C2H5OH và N2. B. CH3NH2 và NH3. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3.
42. : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
43. : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
44. : Cho 30 lít N
2
tác dụng với 30 lít H
2
trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra bao nhiêu thể tích khí NH
3
. Biết hiệu
suất phản ứng đạt 30% và các khí đo trong cùng điều kiện ?
A. 10 lít B. 20 lít C. 6 lít D. 16 lít
45. : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m
gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 48,0. B. 16,0. C. 24,0. D. 32,0.
46. : Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO
3
4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa
hết hỗn hợp X là (Biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất)
A. 266,67ml B. 200 ml C. 233,33 ml D. 300 ml
47. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
48. : Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O
→
¬
H
+
+ HSO
3
-
. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO
4
( không
làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không chuyển dịch theo chiều nào. B. chuyển dịch theo chiều thuận.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. không xác định.
49. : Cho các phản ứng sau :
(1)
0
t
3 2
Cu(NO )
→
(2)
0
t
4 2
NH NO
→
(3)
0
850 C,Pt
3 2
NH O
+ →
(4)
0
t
3 2
NH Cl
+ →
(5)
0
t
4
NH Cl
→
(6)
0
t
3
NH CuO
+ →
Các phản ứng tạo ra khí N
2
là :
A. (1), (3), (4) B. (2), (4), (6) C. (3), (5), (6) D. (1), (2), (5)
50. : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,4M. C. 0,48M. D. 0,3M
12/4
TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH SỐ 2
ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2009-2010.
LẦN 2
MÔN: HÓA HỌC, Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 596
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
01. : Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là
A. 0,609. B. 2,500. C. 3,125 D. 0,500.
02. : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 0,64. C. 2,16. D. 2,80.
03. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
04. : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng
khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 18,96 gam.
B. 20,40 gam. C. 18,60 gam. D. 16,80 gam.
05. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
06. : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X
tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2. B. C2H5OH và N2.
C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3.
07. : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 4,05. C. 16,20. D. 8,10.
08. : Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O
→
¬
H
+
+ HSO
3
-
. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO
4
( không
làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không xác định. B. chuyển dịch theo chiều thuận.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. không chuyển dịch theo chiều nào.
09. : Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
13/4
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
10. : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
11. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ?
A. Cho 1 mol CO
2
vào 2 lít dd NaOH 1M
B. Cho Mg vào dd HNO
3
loãng không có khí thoát ra .
C. Cho khí NO
2
tác dụng với dd NaOH
D. Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư
12. : Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol
X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOCH3. D. HO-C6H4-COOH.
13. : Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất có phản ứng với (CH
3
)
2
CO là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
14. : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,3. B. 57,0. C. 45,6. D. 36,7.
15. : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng
hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,70. B. 1,35 C. 4,05. D. 5,40.
16. : Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
3
; Cl-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
CH-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
C=CH-Cl;
CH
3
-CH=CH-COOH ; C
6
H
5
-CH=C(CH
3
)
2
. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
17. : Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOH
là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A. 4,24. B. 1,00. C. 2,88. D. 4,76.
18. : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
19. : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn
lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 137,1. B. 151,5. C. 97,5. D. 108,9.
20. : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit
X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C5H11O2N. B. C4H10O2N2. C. C5H9O4N. D. C4H8O4N2.
21. : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. FeS, BaSO4, KOH. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
22. : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,3M B. 0,48M. C. 0,24M. D. 0,4M.
23. : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m
gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 48,0. B. 16,0. C. 24,0. D. 32,0.
24. : Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết
được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
14/4