ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1.
Cho hai hàm số
và
liên tục trên
và hàm số
,
với
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
bằng
và
và
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
. Tính
và
bằng
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
với
và
và
C.
và
.
liên tục trên
D.
và hàm số
.
,
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
bằng
bằng
và
. Tính
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
.
1
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Dựa vào đồ thị ta có:
Diện
tích
hình
, với
phẳng
giới
hạn
bởi
hai
đồ
thị
hàm
.
số
và
. Suy ra
bằng:
.
Mặt khác,
.
Do đó,
.
Ta có
,
●
Thế vào ta được
.
.
.
●
.
.
Diện
tích
hình
phẳng
giới
hạn
bởi
hai
Suy ra
Câu 2. Cho phương trình
đây?
.Đặt
đồ
thị
hàm
số
. Vậy
Phương trình
và
bằng:
.
trở thành phương trình nào dưới
2
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 3. Trong khơng gian
. Gọi
hồnh độ là
.
, cho vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
là diện tích thiết diện của
, với
.
và
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn
tại điểm có
. Khi đó, thể tích
của vật thể
được tính bởi cơng thức
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và
. Gọi
điểm có hồnh độ là
vật thể
.
, cho vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
là diện tích thiết diện của
, với
.
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn
của
được tính bởi cơng thức
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Câu 4.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
2x
.
3 x−3
2 x−4
.
C. y=
x −1
Đáp án đúng: B
B. y=
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang: y=
Đường tiệm cận đứng: x=1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
.
.
x +1
.
2 x −2
x +2
.
D. y=
2 x −1
A. y=
A.
. Khi đó, thể tích
tại
1
2
?
B.
.
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
?
.
.
Câu 6. Cho hàm số
A.
. Tính
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
Câu 7. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: A
.
.
B.
và
D.
và
.
.
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 9. Cho các hàm số
hạn bởi các đường
A.
.
C.
liên tục trên
; trục hồnh
;
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho các hàm số
.
; trục hồnh
B.
Ta có diện tích hình phẳng
Câu 10.
.
C.
D.
. Gọi
.
là diện tích hình phẳng được giới
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
B.
.
D.
.
liên tục trên
phẳng được giới hạn bởi các đường
A.
Lời giải
.
,
;
.
,
;
. D.
. Gọi
;
là diện tích hình
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
.
.
4
Cho đồ thị hai hàm số
và
như hình sau
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho đồ thị hai hàm số
B.
.
.
D.
.
và
như hình sau
5
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
.
.
C.
D.
Lời giải
.
.
Dựa vào đồ thị ta có
.
Câu 11. Với
, giá trị của
bằng
6
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
B.
Tính thể tích
.
C.
.
D.
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
thể bơi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục
một hình lục giác đều có độ dài cạnh là
A.
B.
.
Câu 13. Với
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Với
A.
Lời giải
thì được thiết diện là
.
C.
Đáp án đúng: D
A.
và
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
.
.
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
B.
.
, biết rằng khi cắt vật
tại điểm có hồnh độ
.
và
và
C.
.
Theo lý thuyết cơng thức tính số chỉnh hợp chập
của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D.
.
:
.
Câu 14. Cho hàm số
có hai điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có cực trị tại
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D.
Hàm số
. D.
. Gọi
có giá
.
và . Gọi
và có đồ thị đi qua điểm có hồnh độ
của đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
trị nằm trong khoảng nào sau đây?
. C.
và
có hai điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có cực trị tại
A.
. B.
Lời giải
và
và có đồ thị đi qua điểm có hồnh độ
của đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
.
và
có giá
.
đạt cực trị tại
nên ta có
7
.
Hàm số
điểm có hồnh độ
đạt cực đại tại
nên ta có
và cắt đồ thị hàm số
tại hai
Suy ra
Câu 15. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
. Khi đó, tổng
C. .
có giá trị bằng
D.
.
Đặt
Suy ra,
. Vậy
Câu 16. Tìm số thực
.
để tích phân
A.
Đáp án đúng: D
có giá trị bằng
B.
Câu 17. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
D.
có tiệm cận đứng là
B.
.
C.
.
D.
Câu 18. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
và
.
B.
.
lần lượt có phương trình là
và
8
C.
và
Đáp án đúng: A
D.
Câu 19. Cho đồ thị
và đường thẳng
và
. Số giao điểm của
và
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 20. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Tốn, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và
Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hố, 1 học sinh giỏi cả ba mơn Tốn, Lý, Hố. Số
học sinh giỏi ít nhất 1 mơn của lớp 10A là
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Xét
B.
.
, nếu đặt
A.
Đáp án đúng: A
thì
D.
C.
D.
. Khi đó
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho hàm số
là đường thẳng có phương trình
C.
D.
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
.
.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Phát biểu D sai vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Câu 24.
Các điểm cực trị của hàm số
A.
.
bằng?
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
C. .
.
.
là:
B.
.
9
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 25. Phương trình
A. Vơ nghiệm.
C. S = {16}.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
có tập nghiệm là:
B. S = {2;16}.
D. {2}.
Cho hàm số
nhiêu đường tiệm cận?
với
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 27. Cho
.
.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
là tham số thực và
Hỏi đồ thị hàm số có bao
C.
.
D.
.
C.
.
D.
.
.
B.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 28.
.
Hình chiếu của điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
lên trục
là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hình chiếu của điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có: Điểm
. D.
lên trục
là
.
là
.
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Cho số phức
A.
là
.
Câu 29. Tất cả các nghiệm phức của phương trình
A.
.
lên trục
có hình chiếu lên trục
Áp dụng:Hình chiếu của điểm
.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
D.
trong mặt phẳng là
.
.
10
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
C.
.
Câu 31. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
nhất tại
,
với
B.
và
D.
và
thỏa mãn
. Khi đó:
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
B.
.
là:
.
Câu 32. Cho số phức
trong mặt phẳng là
.
.
. Biểu thức
đạt giá trị lớn
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
.
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
, ta có:
.
Dấu “ = ” xãy ra
Câu 33.
ngược hướng
.
11
Cho hàm số
có đồ thị
tại hai điểm phân biệt
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Vectơ
A.
.
Đáp án đúng: B
. Biết rằng đường thẳng
và
. Độ dài đoạn thẳng
là tham số) ln cắt
có giá trị nhỏ nhất bằng:
B.
.
C.
.
D.
.
B.
.
C.
.
D.
.
có tọa độ là
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. y=1 .
Đáp án đúng: A
(
B. x=2.
x−1
là
x−2
C. y=−1.
D. y=2.
----HẾT---
12