Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.75 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên HS:……….</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
Tính :
a) 215 x 2 + 134 = ? 645 … 564 … 600 …
b) 301 x 3 – 247 = ? 656 … 665 … 675 …
c) 107 x 7 – 298 = ? 451 … 425 … 452 …
d) 118 x 5 – 92 = ? 498 … 489 … 480 …
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
Tìm <i>x</i> :
a) <i>x</i> : 5 = 105. Giá trị của x là : A. 525 B. 21 C. 535
<b>b) </b><i><b>x</b></i><b> : 4 = 116. Giá trị của x là :</b> A.29 B. 324 C. 342 D. 464
d) <i>x</i> : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là : A. 244 B. 61 C. 80
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> <b>Hình tứ giác ABCD có :</b>
- Góc vng đỉnh A cạnh AB, AD … B C
- Góc vng đỉnh B cạnh BC, BA …
- Góc khơng vng đỉnh C cạnh CB, CA …
- Góc khơng vng đỉnh D cạnh DC, DA … A D
<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
A, Số liền sau của 9999 là:………….. F, Số liền sau của 65 975 là:…………..
B, Số liền sau của 8999 là:………….. G, Số liền sau của 20 099 là:…………..
C, Số liền sau của 90 099 là:………….. H, Số liền sau của 16 001 là:…………..
D, Số liền trước của 60 000 là:………….. I, Số liền trước của 76 090 là:…………..
E, Số liền trước của 78 090 là:………….. K, Số liền trước của 54 985 là:………….
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>
<b>4629 + 3572 </b> <b>7482 - 946 </b> <b>1877 x 3 </b> <b> 2414 : 6</b>
.
………
……….
<b>Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: </b>
<b>4253 + 104 x 3 </b> <b>5123 x ( 42 – 40 )</b>
.
………
……….
<b>Bài 3. Tìm X </b>
<b> a/ X x 8 = 5696 </b> <b>b/X : 3 = 1148 - 597 </b>
.
………
……….
<b>Bài 4. Điền dấu > < = vào ô chấm</b>
6m 5cm …..… 65cm 5dm 6cm…………..56cm
3m 50cm………….305cm 6m 5cm………65cm
5m 3dm………..530cm 3dm 4cm………44cm
2m 3cm…………230cm 5m 5cm………….55cm
<b>Bài 5. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong </b>
<b>5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa ?</b>
Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
……….
<b>Bài 6. Tấm vải thứ nhất dài 210m. Tấm vải thứ hai dài bằng </b> 1<sub>3</sub> <b> tấm vải thứ nhất. </b>
<b>Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi :</b>
a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ? b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
………
<b>Bài 7. Tính nhanh:</b> <b> 4 x 513 x 25 - 5 x 512 x 20</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>
a) Hình ABCD có số góc vng là : B C
3 … 4 … 2…
b) Hình ABCD có số góc khơng vng là :
3 … 5 … 6 … A D
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng :</b>
<b>Câu 1. Chữ số 6 trong số 1461 có giá trị là:</b>
A. 6 B. 60 C. 600 D.6000
<b>Câu 2.</b> <b>Giá trị của biểu thức: 927 : 3 + 405 là:</b>
A. 309 B. 39 C. 714 D.444
<b>Câu 3.</b> <b>Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: </b>2km 5dam = …dam
A. 25 B. 250 C. 205
<b>Câu 4. Hình ABCD có số góc vng là:</b>
A. 2 A
B. 3 B
C. 4 C D <i> </i>
<b>Bài 3. Điền dấu ( < , = , > ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>
a) 7m 7dm …… 77dm
2km 3hm …… 23hm
7m 5cm …… 75cm
b) 8dam 7m …… 78m
6hm 6dam …… 66dam
8dm 4cm …… 48cm
<b>Bài 4. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm :</b>
B C C
1 2 3
A C B D E D
Hình 1 Có góc …………: đỉnh ……….. cạnh : ………
Hình 2 Có góc………… : đỉnh ……….. cạnh : ………
Hình 3 Có góc………… : đỉnh ……….. cạnh : ………
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
2. <b>Tính giá trị biểu thức: </b>
<b>4 x ( 3785 - 1946 ) </b> <b>5746 + 1572 : 6 </b>
……….
……….
<b>3. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.</b>
65 255 ……… 65 255 12 092 ……… 13 000
90 258 ……… 90 285 75 242 ……… 75 243
20 549 ………… 30 041 - 430 60 679 ………… 65 908 – 2542
<b>4. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: </b>
<b>a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.</b>
………
<b>b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.</b>
………
<b>5. Đoạn đường thứ nhất dài 405km</b>
<b>a) Đoạn đường thứ hai dài bằng </b> 1<sub>5</sub> <b> đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ </b>
<b>nhất hai dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>
<b>b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba </b>
<b>dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>
Bài giải
a)………
<b>6. Một khu vườn hình vng có cạnh dài 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao </b>
<b>nhiêu đề-ca-mét ?</b> Bài giải
.
………
……….
………..………
<b>7. Tìm X: X + ( 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 19 ) = 992</b>
.
<b>ĐỀ 3</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng</b>
<b>Bài 1 : Chọn phép tính đúng</b>
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 )
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 )
<b>Bài 2 : Số tháng có 31 ngày trong một năm là</b> : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
<b>Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều </b>
<b>dài. Chu vi của thửa ruộng là : </b>
A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m
<b> Bài 4 : 306 + 93 : 3 =…… </b>
A. 133 B. 337 C. 399 D. 733
<b>Bài 5. Tìm X</b> : a) 43 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
A. 6 B. 5 C. 7
b) 37 : <i>x</i> = 6 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
A. 6 B. 7 C. 5
<b>Bài 6. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng</b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>
<b> 65 754 + 23 480</b> <b> 19 880 – 8795 </b> <b>6 936 x 3 </b> <b>2784 : 8</b>
………..
………
……….
……….
………..
………..<b> 2. Tính giá </b>
<b>15 879 + 7987 x 7</b> <b> (97 786 – 87 982) x 3</b>
………
………..………
<b>3.Tìm X: </b> <b>X : 8 = 7890 </b> <b>4254 : x = 6</b>
………
………..………
<b>4.</b> A B
D MM C
M
<b>a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm :</b>
Đoạn thằng AB dài : ….cm Đoạn thằng BC dài : ….cm
Đoạn thằng CD dài : ….cm Đoạn thằng AD dài : ….cm
Đoạn thằng AM dài : ….cm Đoạn thằng BM dài : ….cm
<b>b) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>
AB …. CD BC …. AD
BM …. AM CM …. DM
<b>5. Bao thứ nhất có 4052kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 509kg gạo.Hỏi cả hai</b>
<b>bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?</b>
Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
……….
<b>6 . Một cửa hàng có 6906</b><i><b>l </b></i><b>dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó cịn lại </b>
<b>bao nhiêu lít dầu?</b>
Bài giải
.
………
……….
………..
……….
……….
<b>7. Tính nhanh: 394 + 487 – 71 + 281 – 277 –1 84</b>
<b>ĐỀ 4</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: </b>Số<b>“Chín nghìn sáu trăm năm mươi lăm”</b>viết là:
a. 9650 b.9605 c.9065 d.9655
<b>Câu 2: Số dư của phép chia 367 : 6 là :</b>
a. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<b>Câu 3: Chữ số 8 trong số 23805 có giá trị là :</b>
A. 800 B. 80 C. 805 D. 8
<b>Câu 4. Số liền trước của 1600 là: </b>
A. 1601 B. 1559 C. 1659 D. 1599
<b>Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ;
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826
<b>Câu 6. Tính :</b> a) 34 x 4 + 108 = ?
A. 244 B. 240 C. 204
b) 26 x 6 – 79 = ?
A. 88 B. 77 C. 99
c) 78 x 2 + 46 = ?
A. 202 B. 270 C. 180
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính: </b>
<b>78 244 + 89 660 </b> <b>78 840 – 18 795 </b> <b>1 236 x 9 </b> <b>1812 : 6</b>
<b>15 840 + 1206 x7 </b> <b>864 : 2 - 56 </b>
………
………..………
<b>3.Điền dấu >,<,=</b>
<b> a, 30 phút .... </b>
1
<b>4.Tìm X: </b> <b>X : 5 = 3721 </b> <b>18 315 : x = 9</b>
………
………..………
<b>5. Vẽ </b>
<b>a) Góc vng đỉnh A, cạnh AB, AC b) Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BC, BD</b>
A B
<b>Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm :</b>
B
A C
Đoạn thẳng AB dài ……cm ; Đoạn thẳng AC dài ….…cm
Đoạn thẳng BC dài …….cm
<b>6. Bạn Hà cao 120cm. bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh </b>
<b>5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.</b> Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
……….
<b>7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn </b>
<b>lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b> Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
<b> ĐỀ 5</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.</b>
<b>1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất </b>
<b>là: </b> A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
<b>2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: </b>
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 496
<b> 3. Hình vng có chu vi 16cm. Cạnh hình vng là: </b>
A. 64cm B. 32cm C. 9cm D 4cm
<b> </b>
<b> 4. Hình bên có :</b>
- ……góc vng
- ……góc khơng vng
<b> 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: </b>
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
<b>6. Có 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, </b>
<b>mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?</b>
A. 7 túi B. 8 túi C. 9 túi D.18túi
<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>
<b>14 754 + 23 680 </b> <b>15 840 – 8795 </b> <b>2 936 x 3 </b> <b>678 : 3</b>
………
………
………
<b>2. Tính giá trị của biểu thức: </b>
<b>15 840 + 7932 x 5 </b> <b>(15 786 – 13 982) x 3</b> ………..
………..
………<b> 3.Tìm X: </b>
<b>X : 8 = 3721 </b> <b>860 : x = 5</b> .
………
……….
<b>4. Điền sơ thích hợp vào chỗ chấm :</b>
4m 6cm = …………cm
7m 40cm = ………..cm
1km = …hm = …dam
2hm = …dam = …m
<b>5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 28 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều </b>
<b>rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?</b>
Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
……….
<b>6. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. hơm nay cơ thủ thư cho mượn</b>
1
3 <b> số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách ?</b>
Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
……….
<b>7. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán </b>
Bài giải
.
………
……….
………..
………
……….
……….
<b>ĐỀ 6</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<b>Câu 1.Tìm </b><i><b>x</b></i><b> :</b>
<b>Câu 2.Có 6m dây điện. Bình cắt ra 3dm. Hỏi sơ dây điện cịn lại gấp bao nhiêu lần </b>
<b>số dây điện lấy ra ?</b>
17 lần … 19 lần … 21lần…
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
<b>Câu 1. Tính</b>
a) 204 x 3 + 97 = ? A. 790 B. 709 C. 700
b) 118 x 6 – 78 = ? A. 70 B. 600 C. 630
c) 103 x 2 x 3 = ? A. 681 B. 618 C. 670
d) 146 x 5 – 130 = ? A. 600 B. 700 C. 750
<b>Câu 2. Tìm </b><i><b>x</b></i><b> :</b>
a) 50 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của <i>x</i> là : A. 6 B. 5 C. 7
b) 58 : <i>x</i> = 7 ( dư 2 ) . Giá trị của <i>x</i> là : A. 8 B. 7 C.6
<b>Câu 3.Đồng hồ chỉ: </b>
A. 1 giờ 50 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
<b>Câu 4</b>: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- Có ………tam giác.
- Có ……… tứ giác.
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
Có:… góc vng Có : …góc vng Có : … góc vng
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. Viết các số sau theo mẫu:</b>
<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>
65 097 Sáu mươi lăm nghìn khơng trăm chín mươi bảy
………… Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787
54 645
87 235
……….. Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898
98 587
<b>Bài 2</b>. Đặt tính rồi tính
<b>90321 + 837</b> <b>6934 – 3017</b> <b>4102 x 6</b> <b>8640 : 4</b>
...
...
...
.
………
………..
………
<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: </b>
<b>239 + 1267 x 3</b> <b> 2505 : ( 403 - 398)</b>
.
………
……….
<b>Bài 4. Tính</b>
8dm 2cm = …………cm 3m64cm=………..cm
6m 60cm = ……..…cm 4m3mm=………mm
8m 6dm = ………….cm 540dm=………m
<b>Bài 5. </b>Tìm <i>x</i> :
a) <i>X </i>: 7 = 352 x 4
………=…………
………=…………
………=…………
c) <i>X</i> : 6 = 3105 + 17
………=………….
………=………….
………=………….
b) <i>X</i>: 8 = 924 x 2
………=………….
………=………….
………=………….
d) <i>X</i> x 5 = 375 x 4
………=………….
………=………….
………=………….
<b>Bài 6. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác </b>
<b>Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?</b>
Bài giải
.
………..
………
……….
……….
<b> Bài 7. Tính nhanh</b> <b> 574 x 3 + 574 x 2 + 574 x 4 + 574</b>
.………
.………
.
………
………..
<b>CƠ RẤT NHỚ CÁC TÌNH U CỦA CƠ! CÁC EM THÌ THẾ NÀO???</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
Tính :
a) 215 x 2 + 134 = ? 645 S <b>564 Đ</b> 600 S
b) 301 x 3 – 247 = ? <b>656 Đ</b> 665 S 675 S
c) 107 x 7 – 298 = ? <b>451 Đ</b> 425 S 452 S
d) 118 x 5 – 92 = ? <b>498 Đ</b> 489 S 480 S
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
Tìm <i>x</i> :
a) <i>x</i> : 5 = 105. Giá trị của x là : <b>A. 525</b> B. 21 C. 535
b) <i>x</i> : 4 = 116. Giá trị của x là : A.29 B. 324 C. 342 <b>D. 464</b>
d) <i>x</i> : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là : <b>A. 244</b> B. 61 C. 80
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> <b>Hình tứ giác ABCD có :</b>
- Góc vng đỉnh A cạnh AB, AD …<b>Đ</b> B C
- Góc vng đỉnh B cạnh BC, BA …<b>Đ</b>
- Góc khơng vng đỉnh C cạnh CB, CA …<b>S</b>
- Góc khơng vng đỉnh D cạnh DC, DA …<b>Đ</b> A D
<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
A, Số liền sau của 9999 là: <b>10 000</b> F, Số liền sau của 65 975 là: <b>65976</b>
C, Số liền sau của 90 099 là: <b>90 100</b> H, Số liền sau của 16 001 là <b>61 002</b>
D, Số liền trước của 60 000 là: <b>59 999</b> I, Số liền trước của 76 090 là: <b>76089</b>
E, Số liền trước của 78 090 là: <b>78 089</b> K, Số liền trước của 54 985 là: <b>54 984</b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>
<b>4629 + 3572 </b> <b>7482 - 946 </b> <b>1877 x 3 </b> <b> 2414 : 6</b>
<b> =8210</b> <b>=6536</b> <b>=5631</b> <b>= 402 (Dư 2) </b>
<b>Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: </b>
<b>4253 + 104 x 3 </b> <b>5123 x ( 42 – 40 )</b>
<b> = 4253 + 312 = 5123 x 2</b>
<b> = 4565 = 10246</b>
<b>Bài 3. Tìm X </b>
<b> a/ X x 8 = 5696 </b> <b>b/X : 3 = 1148 - 597 </b>
<b>X = 5696 : 8 X : 3 = 551</b>
<b>X = 712 X = 551 x 3</b>
<b> X = 1653</b>
<b>Bài 4. Điền dấu > < = vào ô chấm</b>
6m 5cm > 65cm 5dm 6cm = 56cm
3m 50cm > 305cm 6m 5cm > 65cm
5m 3dm = 530cm 3dm 4cm < 44cm
2m 3cm < 230cm 5m 5cm > 55cm
<b>Bài 5. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong </b>
<b>5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa ?</b>
Bài giải
5 ngày họ đã đặt được số mét đường ống nước là :
102 x 5 = 510 ( m )
Họ còn phải đặt số mét ống nước nữa là :
947 – 510 = 437 ( m )
<b>Bài 6. Tấm vải thứ nhất dài 210m. Tấm vải thứ hai dài bằng tấm vải thứ nhất. </b>
<b>Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi :</b>
a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ? b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
a) Tấm vải thứ hai dài là :
210 : 3 = 70 ( m )
b) Tấm vải thứ ba dài là :
70 x 2 = 140 ( m )
Đáp số : <b>a) 70m ; b) 140m</b>
<b>Bài 7. Tính nhanh:</b> <b> 4 x 513 x 25 - 5 x 512 x 20</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>
a) Hình ABCD có số góc vng là : B C
3 S 4 S <b>2 Đ</b>
b) Hình ABCD có số góc khơng vuông là :
3 S 5 S <b>6 Đ</b> A D
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng :</b>
<b>Câu 1. Chữ số 6 trong số 1461 có giá trị là:</b>
A. 6 <b>B. 60</b> C. 600 D.6000
<b>Câu 2.</b> <b>Giá trị của biểu thức: 927 : 3 + 405 là:</b>
A. 309 B. 39 <b>C. 714</b> D.444
<b>Câu 3.</b> <b>Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: </b>2km 5dam = …dam
A. 25 B. 250 <b>C. 205</b>
<b>Câu 4. Hình ABCD có số góc vng là:</b>
<b> A. 2</b> A
C. 4 C D <i> </i>
<b>Bài 3. Điền dấu ( < , = , > ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>
a) 7m 7dm = 77dm
2km 3hm = 23hm
7m 5cm > 75cm
b) 8dam 7m > 78m
6hm 6dam = 66dam
8dm 4cm > 48cm
<b>Bài 4. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm :</b>
B C C
1 2 3
A C B D E D
<b>Hình 1 Có góc vng; đỉnh A; cạnh : AB và AC</b>
<b>Hình 2 Có góc khơng vng: đỉnh B ; cạnh : BC và BD</b>
<b>Hình 3 Có góc vng: đỉnh D ; cạnh : DC và DE</b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>
<b>4 754 + 29 680 </b> <b>18405 – 8790</b> <b>9036 x 2 </b> <b>9078 : 3</b>
2. <b>Tính giá trị biểu thức: </b>
4 x ( 3785 - 1946 ) 5746 + 1572 : 6
= 4 x 1839 = 5746 + 262
<b>= 7356 = 6008</b>
<b>3. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.</b>
65 255 = 65 255 12 092 < 13 000
90 258 < 90 285 75 242 < 75 243
20 549 < 30 041 - 430 60 679 < 65 908 – 2542
<b>4. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: </b>
<b>a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.</b>
<b> 99 000 ; 98 888 ; 90 653; 90 001; 89 999</b>
<b>b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.</b>
<b>65 999; 65 899 ; 65 199; 65 099; 65 098;</b>
<b>5. Đoạn đường thứ nhất dài 405km</b>
<b>a) Đoạn đường thứ hai dài bằng đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai </b>
<b>dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>
<b>b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba </b>
<b>dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>
Bài giải
a) Độ dài đoạn đường thứ hai là :
405 : 5 = 81 ( km )
b) Độ dài đoạn đường thứ ba là :
405 x 3 = 1215 ( km )
<b>Đáp số : a) 81km ; b) 1215 km</b>
<b>6. Một khu vườn hình vng có cạnh dài 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao </b>
<b>nhiêu đề-ca-mét ?</b> Bài giải
Chu vi của khu vườn đó là :
40 x 4 = 160 ( m )
Đổi : 160 m = 16 dam
<b> Đáp số : 16 dam</b>
<b>7. Tìm X: X + ( 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 19 ) = 992</b>
<b>ĐỀ 3</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng</b>
<b>Bài 1 : Chọn phép tính đúng</b>
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) <b>S</b> B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 ) <b>S</b>
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) <b>Đ</b> D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 ) <b>S</b>
<b>Bài 2 : Số tháng có 31 ngày trong một năm là</b> :
<b>A. 7</b> B. 6 C. 8 D. 5
<b>Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều </b>
B. 580 m <b>B. 320 m</b> C. 360 m D. 1160 m
<b> Bài 4 : 306 + 93 : 3 =…… </b>
A. 133 <b>B. 337</b> C. 399 D. 733
<b>Bài 5. Tìm X</b> : a) 43 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
<b>A. 6</b> B. 5 C. 7
b) 37 : <i>x</i> = 6 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
<b>A. 6</b> B. 7 C. 5
<b>Bài 6. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng</b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>
<b>2.Tính giá trị của biểu thức: </b>
<b>15 879 + 7987 x 7</b> <b> (97 786 – 87 982) x 3</b>
= 15 879 + 55 909 = 9804 x 3
<b>= 71788 = 29412</b>
<b>3.Tìm X: </b> <b>X : 8 = 7890 </b> <b>4254 : x = 6</b>
X = 7890 x 8 X = 4254 : 6
<b> X = 63120 X= 709</b>
D MM C
M
<b>a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm :</b>
Đoạn thằng AB dài : 6 cm Đoạn thằng BC dài : 2,5 cm
Đoạn thằng CD dài : 6 cm Đoạn thằng AD dài : 2,5cm
Đoạn thằng AM dài : 4 cm Đoạn thằng BM dài : 4cm
<b>b) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>
AB = CD BC = AD
BM = AM CM = DM
<b>5. Bao thứ nhất có 4052kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 509kg gạo.Hỏi cả hai</b>
<b>bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?</b>
Bài giải
Bao thứ hai có số ki – lơ – gam gạo là:
4052 – 509 = 3543 (kg)
Cả hai bao chứa số ki-lô-gam gạo là:
4052 + 3543 =7595(kg)
<b>Đáp số: 7595 kg gạo</b>
<b>6 . Một cửa hàng có 6906</b><i><b>l </b></i><b>dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó cịn lại </b>
Bài giải
Số lít dầu đã bán là:
6906 : 3 =2302(l)
<b>7. Tính nhanh: 394 + 487 – 71 + 281 – 277 –184</b>
= (394 – 184) + (487 – 277) + (281-71)
= 210 + 210 + 210<b> </b>
<b>ĐỀ 4</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: </b>Số<b>“Chín nghìn sáu trăm năm mươi lăm”</b>viết là:
A. 9650 B.9605 C.9065<b> D.9655</b>
<b>Câu 2: Số dư của phép chia 367 : 6 là :</b>
<b>b.</b> 4 B. 3 C. 2 <b>D. 1 </b>
<b>Câu 3: Chữ số 8 trong số 23805 có giá trị là :</b>
<b> A. 800</b> B. 80 C. 805 D. 8
<b>Câu 4. Số liền trước của 1600 là: </b>
A. 1601 B. 1559 C. 1659 <b>D. 1599</b>
<b>Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 <b>S </b>
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 <b>S</b>
<b>Câu 6. Tính :</b> a) 34 x 4 + 108 = ?
<b>A. 244</b> B. 240 C. 204
b) 26 x 6 – 79 = ?
A. 88 <b>B. 77</b> C. 99
c) 78 x 2 + 46 = ?
<b>A. 202</b> B. 270 C. 180
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính: </b> <b> </b>
<b> 78244</b> <b> 78840 1236 1812 6</b>
<b>+ - x 01 302</b>
<b> 89660 18795</b> <b> 9 12</b>
<b> 11 124 0 </b>
<b>167 904 60 045</b>
<b>2. Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b>15 840 + 1206 x7 </b> <b>864 : 2 - 56 </b>
= 15 840 + 8 442 = 432 - 56
<b>= 24 282 = 376</b>
<b>3.Điền dấu >,<,= a, 30 phút > giờ b, 8 giờ = ngày</b>
<b> 5. B</b> <b> C</b>
A C B D
<b>a) Góc vng đỉnh A, cạnh AB, AC b) Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BC, BD</b>
<b>Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm :</b>
B
A C
Đoạn thẳng AB dài 4cm ; Đoạn thẳng AC dài 11cm
Đoạn thẳng BC dài 11cm
<b>6. Bạn Hà cao 120cm. bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh </b>
<b>5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.</b>
Bài giải
Bạn Hường cao là:
120 + 10 = 130 (cm)
Bạn Linh cao là:
130 + 5 = 135 (cm)
Đáp số: Hường: 130 cm; Linh 135 cm.
<b>7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn </b>
Số ki – lô – gam gạo đã bán là:
542540 : 5 =108508(kg)
Cửa hàng đó cịn lại ki-lô-gam gạo là<b>:</b>
542540 – 108508 = 434032 (kg)
Đáp số: 434032 kg gạo
<b>8. Tìm Y: Y x 20 + Y x 30 + Y x 50 + 100 = 1000</b>
Y x ( 20 + 30 + 50 ) + 100 = 1000
Y x 100 = 1000 – 100
Y x 100 = 900
Y = 900 : 100
<b>ĐỀ 5</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.</b>
<b>1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất </b>
<b>là: </b>
A. 42 099 <b>B. 43 000</b> C. 42 075 D. 42 090
<b>2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: </b>
A. 4660 <b>B. 4760</b> C. 4860 D 496
<b> 3. Hình vng có chu vi 16cm. Cạnh hình vng là: </b>
A. 64cm B. 32cm C. 9cm <b>D4cm </b>
<b> </b>
<b> 4. Hình bên có :</b>
- <b>6</b> góc vng
- <b>4</b> góc không vuông
<b>5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: </b>
A. Thứ sáu B. Thứ bảy <b>C</b>. <b>Chủ nhật</b> D. Thứ hai
<b>6. Có 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, </b>
<b>mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?</b>
A. 7 túi B. 8 túi <b>C</b>. <b>9 túi</b> D.18túi
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>
<b>14 754 + 23 680 </b> <b>15 840 – 8795 </b> <b>2 936 x 3 </b> <b>678 : 3</b>
<b>= 38 434 = 7045 = 8 808 = 226</b>
<b>2. Tính giá trị của biểu thức: </b>
<b>15 840 + 7932 x 5 </b> <b>(15 786 – 13 982) x 3</b>
<b>= 15 840 + 39 660 = 1 804 x 3</b>
<b>= 55 500 = 5 412</b>
<b> X = 3721 x 8 X = 860 : 5 </b>
<b> X = 29 768 X = 172</b>
<b>4. Điền sơ thích hợp vào chỗ chấm :</b>
4m 6cm = 406 cm
7m 40cm = 740.cm
1km = 10hm = 100 dam
2hm = 20 dam = 200 m
6m 5dm = 650 cm
5m 90cm = 590 cm
3dam =30 m =300 dm
6km =60 hm =600 dam
<b>5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 28 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều </b>
<b>rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?</b>
Bài giải
<b>Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:</b>
<b>28 x 6 = 168 (cm)</b>
<b>Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:</b>
<b>( 168 + 28) x 2 = 392 (cm)</b>
<b>Đáp số: 392 cm</b>
.<b> 6. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. hơm nay cô thư viện cho mượn</b>
1
3 <b> số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách ?</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Số quyển sách trong tủ có là:</b>
<b>102 x 8 = 816 ( Quyển sách)</b>
<b>Cô đã cho mượn số quyển sách là:</b>
<b>816 : 3 = 272 ( quyển sách)</b>
<b>Đáp số: 272 Quyển sách</b>
.<b> 7. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán </b>
<b>được 10 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b>
Bài giải (Có nhiều cách giải)
<b>Cách 1:</b>
<b>Cửa hàng cịn lại số ki-lơ-gam gạo là:</b>
<b>65 000 – 33 000 = 32 000 ( kg)</b>
<b>Đáp số: 32 000 kg gạo</b>
<b>Cách 2</b>
<b>Sau khi bán lần đầu cửa hàng còn lại là:</b>
<b>65000 – 23000 = 42000(kg)</b>
<b>Sau khi bán lần sau cửa hàng còn lại là:</b>
<b>42000 - 10000=32000(kg)</b>
<b>Đáp số: 32 000 kg gạo</b>
<b>Cách 3</b>
<b>Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:</b>
<b>65 000 – (23 000+10000) = 32 000 ( kg)</b>
<b>Đáp số: 32 000 kg gạo</b>
<b>ĐỀ 6</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<b>Câu 1.Tìm </b><i><b>x</b></i><b> :</b>
a) <i>x</i> : 6 = 97 + 21 . Giá trị của x là : <b>708 Đ</b> 718 S 728 S
b) <i>x</i> : 4 = 34 x 3. Giá trị của x là : 400 S <b>408 Đ</b> 418 S
<b>Câu 2.Có 6m dây điện. Bình cắt ra 3dm. Hỏi sơ dây điện cịn lại gấp bao nhiêu lần </b>
<b>số dây điện lấy ra?</b>
17 lần S <b>19 lần Đ</b> 21lần S
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
<b>Câu 1. Tính</b>
a) 50 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của <i>x</i> là : A. 6 B. 5 <b>C. 7</b>
b) 58 : <i>x</i> = 7 ( dư 2 ) . Giá trị của <i>x</i> là : <b>A. 8</b> B. 7 C.6
<b>Câu 3.Đồng hồ chỉ: </b>
<b>A. 1 giờ 50 phút</b>
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
<b>Câu 4</b>: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- Có <b>12</b> tam giác.
- Có <b>7 </b>tứ giác.
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
<b> Có 4 góc vng</b> <b>Có 1 góc vng</b> <b>Có 4 góc vng</b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. Viết các số sau theo mẫu:</b>
<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>
65 097 Sáu mươi lăm nghìn khơng trăm chín mươi bảy
92 703 Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
65 898 Sáu mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi tám
98 587 Chín mươi tám nghìn năm trăm tám mươi bảy
<b>Bài 2</b>. Đặt tính rồi tính
<b>90321 + 837</b>
<b>=91 158 </b>
<b>6 934 – 3017 </b>
<b>=3917 </b>
<b>4102 x 6 </b>
<b>=24 612</b>
<b>8640 : 4 </b>
<b>= 2160</b>
<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: </b>
<b>239 + 1267 x 3</b> <b> 2505 : ( 403 - 398)</b>
<b> = 239 + 3801 = 2505 : 5</b>
<b> = 4040 = 501</b>
<b>Bài 4. Tính</b>
8dm 2cm = 82 cm 3m 64cm= 364 cm
6m 60cm = 660 cm 4m 3mm = 4003 mm
8m 6dm = 860cm 540 dm = 54 m
<b>Bài 5. </b>Tìm <i>x</i> :
a) <i>X </i>: 7 = 352 x 4
X : 7 =1408
X =1 408 x 7
X =9 856
c) <i>X</i> : 6 = 3105 + 17
X : 6 = 3122
X = 3122 x 6.
X = 18 732
b) <i>X</i>: 8 = 924 x 2
X : 8 =1 848
X =1 848 x 8
X =14 784
d) <i>X</i> x 5 = 375 x 4
X x 5 =1 500
X = 1 500 : 5
X = 300
<b>Bài 6. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác </b>
<b>Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?</b>
Bài giải
Số gà mái có là:
125 x 3 = 375(con)
375 + 125 = 500(con)
Đáp số: 500 con gà
<b> Bài 7. Tính nhanh</b>
<b> 574 x 3 + 574 x 2 + 574 x 4 + 574</b>