Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tải Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 3 + Có Đáp Án Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.75 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên HS:……….</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN SỐ 2 LỚP 3/4</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
Tính :


a) 215 x 2 + 134 = ? 645 … 564 … 600 …


b) 301 x 3 – 247 = ? 656 … 665 … 675 …


c) 107 x 7 – 298 = ? 451 … 425 … 452 …


d) 118 x 5 – 92 = ? 498 … 489 … 480 …


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
Tìm <i>x</i> :


a) <i>x</i> : 5 = 105. Giá trị của x là : A. 525 B. 21 C. 535
<b>b) </b><i><b>x</b></i><b> : 4 = 116. Giá trị của x là :</b> A.29 B. 324 C. 342 D. 464
d) <i>x</i> : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là : A. 244 B. 61 C. 80
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> <b>Hình tứ giác ABCD có :</b>


- Góc vng đỉnh A cạnh AB, AD … B C


- Góc vng đỉnh B cạnh BC, BA …


- Góc khơng vng đỉnh C cạnh CB, CA …



- Góc khơng vng đỉnh D cạnh DC, DA … A D


<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


A, Số liền sau của 9999 là:………….. F, Số liền sau của 65 975 là:…………..
B, Số liền sau của 8999 là:………….. G, Số liền sau của 20 099 là:…………..
C, Số liền sau của 90 099 là:………….. H, Số liền sau của 16 001 là:…………..
D, Số liền trước của 60 000 là:………….. I, Số liền trước của 76 090 là:…………..
E, Số liền trước của 78 090 là:………….. K, Số liền trước của 54 985 là:………….
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>


<b>4629 + 3572 </b> <b>7482 - 946 </b> <b>1877 x 3 </b> <b> 2414 : 6</b>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
……….


<b>Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b>4253 + 104 x 3 </b> <b>5123 x ( 42 – 40 )</b>
.


………
……….
<b>Bài 3. Tìm X </b>


<b> a/ X x 8 = 5696 </b> <b>b/X : 3 = 1148 - 597 </b>
.



………
……….
<b>Bài 4. Điền dấu > < = vào ô chấm</b>


6m 5cm …..… 65cm 5dm 6cm…………..56cm


3m 50cm………….305cm 6m 5cm………65cm


5m 3dm………..530cm 3dm 4cm………44cm


2m 3cm…………230cm 5m 5cm………….55cm


<b>Bài 5. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong </b>
<b>5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa ?</b>


Bài giải
.


………
……….
………..


………
……….


……….
<b>Bài 6. Tấm vải thứ nhất dài 210m. Tấm vải thứ hai dài bằng </b> 1<sub>3</sub> <b> tấm vải thứ nhất. </b>
<b>Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi :</b>



a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ? b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét ?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
<b>Bài 7. Tính nhanh:</b> <b> 4 x 513 x 25 - 5 x 512 x 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 2</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>


a) Hình ABCD có số góc vng là : B C


3 … 4 … 2…


b) Hình ABCD có số góc khơng vng là :


3 … 5 … 6 … A D


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng :</b>
<b>Câu 1. Chữ số 6 trong số 1461 có giá trị là:</b>


A. 6 B. 60 C. 600 D.6000
<b>Câu 2.</b> <b>Giá trị của biểu thức: 927 : 3 + 405 là:</b>


A. 309 B. 39 C. 714 D.444
<b>Câu 3.</b> <b>Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: </b>2km 5dam = …dam


A. 25 B. 250 C. 205



<b>Câu 4. Hình ABCD có số góc vng là:</b>


A. 2 A
B. 3 B


C. 4 C D <i> </i>
<b>Bài 3. Điền dấu ( < , = , > ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>


a) 7m 7dm …… 77dm
2km 3hm …… 23hm
7m 5cm …… 75cm


b) 8dam 7m …… 78m
6hm 6dam …… 66dam
8dm 4cm …… 48cm
<b>Bài 4. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm :</b>


B C C


1 2 3


A C B D E D


Hình 1 Có góc …………: đỉnh ……….. cạnh : ………
Hình 2 Có góc………… : đỉnh ……….. cạnh : ………
Hình 3 Có góc………… : đỉnh ……….. cạnh : ………
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. <b>Tính giá trị biểu thức: </b>



<b>4 x ( 3785 - 1946 ) </b> <b>5746 + 1572 : 6 </b>


……….
……….
<b>3. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.</b>


65 255 ……… 65 255 12 092 ……… 13 000


90 258 ……… 90 285 75 242 ……… 75 243


20 549 ………… 30 041 - 430 60 679 ………… 65 908 – 2542


<b>4. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: </b>
<b>a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.</b>


………
<b>b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.</b>


………
<b>5. Đoạn đường thứ nhất dài 405km</b>


<b>a) Đoạn đường thứ hai dài bằng </b> 1<sub>5</sub> <b> đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ </b>
<b>nhất hai dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>


<b>b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba </b>
<b>dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>


Bài giải


a)………


………
b)………
………
………


<b>6. Một khu vườn hình vng có cạnh dài 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao </b>
<b>nhiêu đề-ca-mét ?</b> Bài giải


.


………
……….
………..………
<b>7. Tìm X: X + ( 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 19 ) = 992</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ 3</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng</b>
<b>Bài 1 : Chọn phép tính đúng</b>


A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 )
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 )


<b>Bài 2 : Số tháng có 31 ngày trong một năm là</b> : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5


<b>Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều </b>
<b>dài. Chu vi của thửa ruộng là : </b>



A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m
<b> Bài 4 : 306 + 93 : 3 =…… </b>


A. 133 B. 337 C. 399 D. 733


<b>Bài 5. Tìm X</b> : a) 43 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của X là :


A. 6 B. 5 C. 7


b) 37 : <i>x</i> = 6 ( dư 1 ). Giá trị của X là :


A. 6 B. 7 C. 5


<b>Bài 6. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng</b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


<b> 65 754 + 23 480</b> <b> 19 880 – 8795 </b> <b>6 936 x 3 </b> <b>2784 : 8</b>
………..


………
……….


……….
………..


………..<b> 2. Tính giá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>15 879 + 7987 x 7</b> <b> (97 786 – 87 982) x 3</b>


………
………..………
<b>3.Tìm X: </b> <b>X : 8 = 7890 </b> <b>4254 : x = 6</b>


………
………..………
<b>4.</b> A B


D MM C


M


<b>a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm :</b>
Đoạn thằng AB dài : ….cm Đoạn thằng BC dài : ….cm
Đoạn thằng CD dài : ….cm Đoạn thằng AD dài : ….cm
Đoạn thằng AM dài : ….cm Đoạn thằng BM dài : ….cm
<b>b) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>


AB …. CD BC …. AD


BM …. AM CM …. DM


<b>5. Bao thứ nhất có 4052kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 509kg gạo.Hỏi cả hai</b>
<b>bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?</b>


Bài giải
.



………
……….
………..


………
……….


……….
<b>6 . Một cửa hàng có 6906</b><i><b>l </b></i><b>dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó cịn lại </b>
<b>bao nhiêu lít dầu?</b>


Bài giải
.


………
……….
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

……….


……….
<b>7. Tính nhanh: 394 + 487 – 71 + 281 – 277 –1 84</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ 4</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: </b>Số<b>“Chín nghìn sáu trăm năm mươi lăm”</b>viết là:


a. 9650 b.9605 c.9065 d.9655



<b>Câu 2: Số dư của phép chia 367 : 6 là :</b>


a. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 3: Chữ số 8 trong số 23805 có giá trị là :</b>


A. 800 B. 80 C. 805 D. 8
<b>Câu 4. Số liền trước của 1600 là: </b>


A. 1601 B. 1559 C. 1659 D. 1599
<b>Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ;
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826
<b>Câu 6. Tính :</b> a) 34 x 4 + 108 = ?


A. 244 B. 240 C. 204


b) 26 x 6 – 79 = ?


A. 88 B. 77 C. 99


c) 78 x 2 + 46 = ?


A. 202 B. 270 C. 180


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính: </b>


<b>78 244 + 89 660 </b> <b>78 840 – 18 795 </b> <b>1 236 x 9 </b> <b>1812 : 6</b>


………
………
………
………
………..………
<b>2. Tính giá trị của biểu thức:</b>


<b>15 840 + 1206 x7 </b> <b>864 : 2 - 56 </b>


………
………..………
<b>3.Điền dấu >,<,=</b>


<b> a, 30 phút .... </b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.Tìm X: </b> <b>X : 5 = 3721 </b> <b>18 315 : x = 9</b>


………
………..………
<b>5. Vẽ </b>


<b>a) Góc vng đỉnh A, cạnh AB, AC b) Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BC, BD</b>


A B


<b>Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm :</b>
B


A C



Đoạn thẳng AB dài ……cm ; Đoạn thẳng AC dài ….…cm
Đoạn thẳng BC dài …….cm


<b>6. Bạn Hà cao 120cm. bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh </b>
<b>5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.</b> Bài giải


.


………
……….
………..


………
……….


……….
<b>7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn </b>
<b>lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b> Bài giải


.


………
……….
………..


………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> ĐỀ 5</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.</b>


<b>1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất </b>
<b>là: </b> A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090


<b>2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: </b>
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 496


<b> 3. Hình vng có chu vi 16cm. Cạnh hình vng là: </b>


A. 64cm B. 32cm C. 9cm D 4cm


<b> </b>


<b> 4. Hình bên có :</b>


- ……góc vng


- ……góc khơng vng


<b> 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: </b>


A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai


<b>6. Có 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, </b>
<b>mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?</b>


A. 7 túi B. 8 túi C. 9 túi D.18túi


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>


<b>14 754 + 23 680 </b> <b>15 840 – 8795 </b> <b>2 936 x 3 </b> <b>678 : 3</b>
………
………
………


<b>2. Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b>15 840 + 7932 x 5 </b> <b>(15 786 – 13 982) x 3</b> ………..


………..


………<b> 3.Tìm X: </b>


<b>X : 8 = 3721 </b> <b>860 : x = 5</b> .


………
……….
<b>4. Điền sơ thích hợp vào chỗ chấm :</b>


4m 6cm = …………cm
7m 40cm = ………..cm
1km = …hm = …dam
2hm = …dam = …m


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 28 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều </b>
<b>rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?</b>



Bài giải
.


………
……….
………..


………
……….


……….
<b>6. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. hơm nay cơ thủ thư cho mượn</b>


1


3 <b> số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách ?</b>


Bài giải
.


………
……….
………..


………
……….


……….
<b>7. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán </b>


<b>được 10 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b>


Bài giải
.


………
……….
………..


………
……….


……….
<b>ĐỀ 6</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<b>Câu 1.Tìm </b><i><b>x</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2.Có 6m dây điện. Bình cắt ra 3dm. Hỏi sơ dây điện cịn lại gấp bao nhiêu lần </b>
<b>số dây điện lấy ra ?</b>


17 lần … 19 lần … 21lần…


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
<b>Câu 1. Tính</b>


a) 204 x 3 + 97 = ? A. 790 B. 709 C. 700
b) 118 x 6 – 78 = ? A. 70 B. 600 C. 630
c) 103 x 2 x 3 = ? A. 681 B. 618 C. 670



d) 146 x 5 – 130 = ? A. 600 B. 700 C. 750
<b>Câu 2. Tìm </b><i><b>x</b></i><b> :</b>


a) 50 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của <i>x</i> là : A. 6 B. 5 C. 7
b) 58 : <i>x</i> = 7 ( dư 2 ) . Giá trị của <i>x</i> là : A. 8 B. 7 C.6
<b>Câu 3.Đồng hồ chỉ: </b>


A. 1 giờ 50 phút
B. 2 giờ 50 phút


C. 10 giờ 10 phút


<b>Câu 4</b>: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- Có ………tam giác.


- Có ……… tứ giác.
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</b>


Có:… góc vng Có : …góc vng Có : … góc vng


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1. Viết các số sau theo mẫu:</b>


<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


65 097 Sáu mươi lăm nghìn khơng trăm chín mươi bảy
………… Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba



24 787
54 645


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

87 235


……….. Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898


98 587


<b>Bài 2</b>. Đặt tính rồi tính


<b>90321 + 837</b> <b>6934 – 3017</b> <b>4102 x 6</b> <b>8640 : 4</b>


...
...
...
.
………
………..
………
<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: </b>


<b>239 + 1267 x 3</b> <b> 2505 : ( 403 - 398)</b>
.


………
……….
<b>Bài 4. Tính</b>



8dm 2cm = …………cm 3m64cm=………..cm


6m 60cm = ……..…cm 4m3mm=………mm


8m 6dm = ………….cm 540dm=………m


<b>Bài 5. </b>Tìm <i>x</i> :
a) <i>X </i>: 7 = 352 x 4
………=…………
………=…………
………=…………
c) <i>X</i> : 6 = 3105 + 17
………=………….
………=………….
………=………….


b) <i>X</i>: 8 = 924 x 2
………=………….
………=………….
………=………….
d) <i>X</i> x 5 = 375 x 4
………=………….
………=………….
………=………….


<b>Bài 6. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác </b>
<b>Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?</b>


Bài giải
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………..


………
……….


……….
<b> Bài 7. Tính nhanh</b> <b> 574 x 3 + 574 x 2 + 574 x 4 + 574</b>


.………
.………


.


………
………..


<b>CƠ RẤT NHỚ CÁC TÌNH U CỦA CƠ! CÁC EM THÌ THẾ NÀO???</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP </b>



<b>MƠN TỐN</b>

<b> LỚP 3</b>



<b>ĐỀ 1</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
Tính :


a) 215 x 2 + 134 = ? 645 S <b>564 Đ</b> 600 S



b) 301 x 3 – 247 = ? <b>656 Đ</b> 665 S 675 S


c) 107 x 7 – 298 = ? <b>451 Đ</b> 425 S 452 S


d) 118 x 5 – 92 = ? <b>498 Đ</b> 489 S 480 S


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
Tìm <i>x</i> :


a) <i>x</i> : 5 = 105. Giá trị của x là : <b>A. 525</b> B. 21 C. 535
b) <i>x</i> : 4 = 116. Giá trị của x là : A.29 B. 324 C. 342 <b>D. 464</b>
d) <i>x</i> : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là : <b>A. 244</b> B. 61 C. 80
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> <b>Hình tứ giác ABCD có :</b>


- Góc vng đỉnh A cạnh AB, AD …<b>Đ</b> B C


- Góc vng đỉnh B cạnh BC, BA …<b>Đ</b>


- Góc khơng vng đỉnh C cạnh CB, CA …<b>S</b>


- Góc khơng vng đỉnh D cạnh DC, DA …<b>Đ</b> A D


<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


A, Số liền sau của 9999 là: <b>10 000</b> F, Số liền sau của 65 975 là: <b>65976</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C, Số liền sau của 90 099 là: <b>90 100</b> H, Số liền sau của 16 001 là <b>61 002</b>


D, Số liền trước của 60 000 là: <b>59 999</b> I, Số liền trước của 76 090 là: <b>76089</b>



E, Số liền trước của 78 090 là: <b>78 089</b> K, Số liền trước của 54 985 là: <b>54 984</b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>


<b>4629 + 3572 </b> <b>7482 - 946 </b> <b>1877 x 3 </b> <b> 2414 : 6</b>


<b> =8210</b> <b>=6536</b> <b>=5631</b> <b>= 402 (Dư 2) </b>


<b>Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b>4253 + 104 x 3 </b> <b>5123 x ( 42 – 40 )</b>
<b> = 4253 + 312 = 5123 x 2</b>


<b> = 4565 = 10246</b>
<b>Bài 3. Tìm X </b>


<b> a/ X x 8 = 5696 </b> <b>b/X : 3 = 1148 - 597 </b>
<b>X = 5696 : 8 X : 3 = 551</b>


<b>X = 712 X = 551 x 3</b>
<b> X = 1653</b>


<b>Bài 4. Điền dấu > < = vào ô chấm</b>


6m 5cm > 65cm 5dm 6cm = 56cm


3m 50cm > 305cm 6m 5cm > 65cm



5m 3dm = 530cm 3dm 4cm < 44cm


2m 3cm < 230cm 5m 5cm > 55cm


<b>Bài 5. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong </b>
<b>5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa ?</b>


Bài giải


5 ngày họ đã đặt được số mét đường ống nước là :
102 x 5 = 510 ( m )


Họ còn phải đặt số mét ống nước nữa là :
947 – 510 = 437 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 6. Tấm vải thứ nhất dài 210m. Tấm vải thứ hai dài bằng tấm vải thứ nhất. </b>
<b>Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi :</b>


a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ? b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét ?
Bài giải


a) Tấm vải thứ hai dài là :
210 : 3 = 70 ( m )
b) Tấm vải thứ ba dài là :


70 x 2 = 140 ( m )


Đáp số : <b>a) 70m ; b) 140m</b>


<b>Bài 7. Tính nhanh:</b> <b> 4 x 513 x 25 - 5 x 512 x 20</b>


= 4 x 25 x 513 – 5 x 20 x 512
= 100 x 513 – 100 x 512


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ 2</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>


a) Hình ABCD có số góc vng là : B C


3 S 4 S <b>2 Đ</b>


b) Hình ABCD có số góc khơng vuông là :


3 S 5 S <b>6 Đ</b> A D


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng :</b>
<b>Câu 1. Chữ số 6 trong số 1461 có giá trị là:</b>


A. 6 <b>B. 60</b> C. 600 D.6000
<b>Câu 2.</b> <b>Giá trị của biểu thức: 927 : 3 + 405 là:</b>


A. 309 B. 39 <b>C. 714</b> D.444
<b>Câu 3.</b> <b>Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: </b>2km 5dam = …dam


A. 25 B. 250 <b>C. 205</b>


<b>Câu 4. Hình ABCD có số góc vng là:</b>


<b> A. 2</b> A


B. 3 B


C. 4 C D <i> </i>
<b>Bài 3. Điền dấu ( < , = , > ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>


a) 7m 7dm = 77dm
2km 3hm = 23hm
7m 5cm > 75cm


b) 8dam 7m > 78m
6hm 6dam = 66dam
8dm 4cm > 48cm
<b>Bài 4. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm :</b>


B C C


1 2 3


A C B D E D


<b>Hình 1 Có góc vng; đỉnh A; cạnh : AB và AC</b>
<b>Hình 2 Có góc khơng vng: đỉnh B ; cạnh : BC và BD</b>
<b>Hình 3 Có góc vng: đỉnh D ; cạnh : DC và DE</b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>


<b>4 754 + 29 680 </b> <b>18405 – 8790</b> <b>9036 x 2 </b> <b>9078 : 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. <b>Tính giá trị biểu thức: </b>



4 x ( 3785 - 1946 ) 5746 + 1572 : 6


= 4 x 1839 = 5746 + 262
<b>= 7356 = 6008</b>


<b>3. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.</b>


65 255 = 65 255 12 092 < 13 000


90 258 < 90 285 75 242 < 75 243


20 549 < 30 041 - 430 60 679 < 65 908 – 2542
<b>4. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: </b>


<b>a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.</b>
<b> 99 000 ; 98 888 ; 90 653; 90 001; 89 999</b>
<b>b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.</b>


<b>65 999; 65 899 ; 65 199; 65 099; 65 098;</b>
<b>5. Đoạn đường thứ nhất dài 405km</b>


<b>a) Đoạn đường thứ hai dài bằng đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai </b>
<b>dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>


<b>b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba </b>
<b>dài bao nhiêu ki-lô-mét ?</b>


Bài giải
a) Độ dài đoạn đường thứ hai là :



405 : 5 = 81 ( km )
b) Độ dài đoạn đường thứ ba là :


405 x 3 = 1215 ( km )


<b>Đáp số : a) 81km ; b) 1215 km</b>


<b>6. Một khu vườn hình vng có cạnh dài 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao </b>
<b>nhiêu đề-ca-mét ?</b> Bài giải


Chu vi của khu vườn đó là :
40 x 4 = 160 ( m )
Đổi : 160 m = 16 dam
<b> Đáp số : 16 dam</b>
<b>7. Tìm X: X + ( 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 19 ) = 992</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐỀ 3</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng</b>
<b>Bài 1 : Chọn phép tính đúng</b>


A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) <b>S</b> B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 ) <b>S</b>
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) <b>Đ</b> D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 ) <b>S</b>
<b>Bài 2 : Số tháng có 31 ngày trong một năm là</b> :


<b>A. 7</b> B. 6 C. 8 D. 5


<b>Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều </b>


<b>dài. Chu vi của thửa ruộng là : </b>


B. 580 m <b>B. 320 m</b> C. 360 m D. 1160 m
<b> Bài 4 : 306 + 93 : 3 =…… </b>


A. 133 <b>B. 337</b> C. 399 D. 733


<b>Bài 5. Tìm X</b> : a) 43 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của X là :


<b>A. 6</b> B. 5 C. 7


b) 37 : <i>x</i> = 6 ( dư 1 ). Giá trị của X là :


<b>A. 6</b> B. 7 C. 5


<b>Bài 6. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng</b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b>15 879 + 7987 x 7</b> <b> (97 786 – 87 982) x 3</b>
= 15 879 + 55 909 = 9804 x 3


<b>= 71788 = 29412</b>


<b>3.Tìm X: </b> <b>X : 8 = 7890 </b> <b>4254 : x = 6</b>
X = 7890 x 8 X = 4254 : 6
<b> X = 63120 X= 709</b>


<b>4.</b> A B


D MM C


M


<b>a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm :</b>
Đoạn thằng AB dài : 6 cm Đoạn thằng BC dài : 2,5 cm
Đoạn thằng CD dài : 6 cm Đoạn thằng AD dài : 2,5cm
Đoạn thằng AM dài : 4 cm Đoạn thằng BM dài : 4cm
<b>b) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :</b>


AB = CD BC = AD


BM = AM CM = DM


<b>5. Bao thứ nhất có 4052kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 509kg gạo.Hỏi cả hai</b>
<b>bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?</b>


Bài giải


Bao thứ hai có số ki – lơ – gam gạo là:
4052 – 509 = 3543 (kg)


Cả hai bao chứa số ki-lô-gam gạo là:
4052 + 3543 =7595(kg)


<b>Đáp số: 7595 kg gạo</b>


<b>6 . Một cửa hàng có 6906</b><i><b>l </b></i><b>dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó cịn lại </b>


<b>bao nhiêu lít dầu?</b>


Bài giải
Số lít dầu đã bán là:


6906 : 3 =2302(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>7. Tính nhanh: 394 + 487 – 71 + 281 – 277 –184</b>
= (394 – 184) + (487 – 277) + (281-71)
= 210 + 210 + 210<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐỀ 4</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: </b>Số<b>“Chín nghìn sáu trăm năm mươi lăm”</b>viết là:


A. 9650 B.9605 C.9065<b> D.9655</b>


<b>Câu 2: Số dư của phép chia 367 : 6 là :</b>


<b>b.</b> 4 B. 3 C. 2 <b>D. 1 </b>


<b>Câu 3: Chữ số 8 trong số 23805 có giá trị là :</b>


<b> A. 800</b> B. 80 C. 805 D. 8
<b>Câu 4. Số liền trước của 1600 là: </b>


A. 1601 B. 1559 C. 1659 <b>D. 1599</b>
<b>Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>



a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 <b>S </b>
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 <b>S</b>
<b>Câu 6. Tính :</b> a) 34 x 4 + 108 = ?


<b>A. 244</b> B. 240 C. 204


b) 26 x 6 – 79 = ?


A. 88 <b>B. 77</b> C. 99


c) 78 x 2 + 46 = ?


<b>A. 202</b> B. 270 C. 180


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>1.Đặt tính rồi tính: </b> <b> </b>


<b> 78244</b> <b> 78840 1236 1812 6</b>
<b>+ - x 01 302</b>
<b> 89660 18795</b> <b> 9 12</b>


<b> 11 124 0 </b>
<b>167 904 60 045</b>


<b>2. Tính giá trị của biểu thức:</b>


<b>15 840 + 1206 x7 </b> <b>864 : 2 - 56 </b>
= 15 840 + 8 442 = 432 - 56
<b>= 24 282 = 376</b>



<b>3.Điền dấu >,<,= a, 30 phút > giờ b, 8 giờ = ngày</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> 5. B</b> <b> C</b>


A C B D


<b>a) Góc vng đỉnh A, cạnh AB, AC b) Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BC, BD</b>
<b>Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm :</b>


B


A C


Đoạn thẳng AB dài 4cm ; Đoạn thẳng AC dài 11cm
Đoạn thẳng BC dài 11cm


<b>6. Bạn Hà cao 120cm. bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh </b>
<b>5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.</b>


Bài giải
Bạn Hường cao là:
120 + 10 = 130 (cm)


Bạn Linh cao là:
130 + 5 = 135 (cm)


Đáp số: Hường: 130 cm; Linh 135 cm.


<b>7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn </b>


<b>lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b> Bài giải


Số ki – lô – gam gạo đã bán là:
542540 : 5 =108508(kg)


Cửa hàng đó cịn lại ki-lô-gam gạo là<b>:</b>
542540 – 108508 = 434032 (kg)


Đáp số: 434032 kg gạo
<b>8. Tìm Y: Y x 20 + Y x 30 + Y x 50 + 100 = 1000</b>


Y x ( 20 + 30 + 50 ) + 100 = 1000
Y x 100 = 1000 – 100


Y x 100 = 900
Y = 900 : 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐỀ 5</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.</b>


<b>1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất </b>
<b>là: </b>


A. 42 099 <b>B. 43 000</b> C. 42 075 D. 42 090
<b>2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: </b>


A. 4660 <b>B. 4760</b> C. 4860 D 496



<b> 3. Hình vng có chu vi 16cm. Cạnh hình vng là: </b>


A. 64cm B. 32cm C. 9cm <b>D4cm </b>


<b> </b>


<b> 4. Hình bên có :</b>


- <b>6</b> góc vng


- <b>4</b> góc không vuông


<b>5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: </b>


A. Thứ sáu B. Thứ bảy <b>C</b>. <b>Chủ nhật</b> D. Thứ hai


<b>6. Có 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, </b>
<b>mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?</b>


A. 7 túi B. 8 túi <b>C</b>. <b>9 túi</b> D.18túi
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>


<b>14 754 + 23 680 </b> <b>15 840 – 8795 </b> <b>2 936 x 3 </b> <b>678 : 3</b>
<b>= 38 434 = 7045 = 8 808 = 226</b>
<b>2. Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b>15 840 + 7932 x 5 </b> <b>(15 786 – 13 982) x 3</b>
<b>= 15 840 + 39 660 = 1 804 x 3</b>



<b>= 55 500 = 5 412</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> X = 3721 x 8 X = 860 : 5 </b>
<b> X = 29 768 X = 172</b>
<b>4. Điền sơ thích hợp vào chỗ chấm :</b>


4m 6cm = 406 cm
7m 40cm = 740.cm
1km = 10hm = 100 dam
2hm = 20 dam = 200 m


6m 5dm = 650 cm
5m 90cm = 590 cm
3dam =30 m =300 dm
6km =60 hm =600 dam


<b>5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 28 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều </b>
<b>rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?</b>


Bài giải


<b>Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:</b>
<b>28 x 6 = 168 (cm)</b>


<b>Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:</b>
<b>( 168 + 28) x 2 = 392 (cm)</b>


<b>Đáp số: 392 cm</b>



.<b> 6. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. hơm nay cô thư viện cho mượn</b>


1


3 <b> số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách ?</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Số quyển sách trong tủ có là:</b>
<b>102 x 8 = 816 ( Quyển sách)</b>
<b>Cô đã cho mượn số quyển sách là:</b>


<b>816 : 3 = 272 ( quyển sách)</b>
<b>Đáp số: 272 Quyển sách</b>


.<b> 7. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán </b>
<b>được 10 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b>


Bài giải (Có nhiều cách giải)
<b>Cách 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Cửa hàng cịn lại số ki-lơ-gam gạo là:</b>
<b>65 000 – 33 000 = 32 000 ( kg)</b>


<b>Đáp số: 32 000 kg gạo</b>
<b>Cách 2</b>


<b>Sau khi bán lần đầu cửa hàng còn lại là:</b>
<b>65000 – 23000 = 42000(kg)</b>



<b>Sau khi bán lần sau cửa hàng còn lại là:</b>
<b>42000 - 10000=32000(kg)</b>


<b>Đáp số: 32 000 kg gạo</b>
<b>Cách 3</b>


<b>Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:</b>
<b>65 000 – (23 000+10000) = 32 000 ( kg)</b>


<b>Đáp số: 32 000 kg gạo</b>
<b>ĐỀ 6</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<b>Câu 1.Tìm </b><i><b>x</b></i><b> :</b>


a) <i>x</i> : 6 = 97 + 21 . Giá trị của x là : <b>708 Đ</b> 718 S 728 S
b) <i>x</i> : 4 = 34 x 3. Giá trị của x là : 400 S <b>408 Đ</b> 418 S


<b>Câu 2.Có 6m dây điện. Bình cắt ra 3dm. Hỏi sơ dây điện cịn lại gấp bao nhiêu lần </b>
<b>số dây điện lấy ra?</b>


17 lần S <b>19 lần Đ</b> 21lần S


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng </b>
<b>Câu 1. Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) 50 : <i>x</i> = 7 ( dư 1 ). Giá trị của <i>x</i> là : A. 6 B. 5 <b>C. 7</b>
b) 58 : <i>x</i> = 7 ( dư 2 ) . Giá trị của <i>x</i> là : <b>A. 8</b> B. 7 C.6
<b>Câu 3.Đồng hồ chỉ: </b>



<b>A. 1 giờ 50 phút</b>
B. 2 giờ 50 phút


C. 10 giờ 10 phút


<b>Câu 4</b>: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- Có <b>12</b> tam giác.


- Có <b>7 </b>tứ giác.


<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</b>


<b> Có 4 góc vng</b> <b>Có 1 góc vng</b> <b>Có 4 góc vng</b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1. Viết các số sau theo mẫu:</b>


<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


65 097 Sáu mươi lăm nghìn khơng trăm chín mươi bảy
92 703 Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

65 898 Sáu mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi tám
98 587 Chín mươi tám nghìn năm trăm tám mươi bảy


<b>Bài 2</b>. Đặt tính rồi tính
<b>90321 + 837</b>


<b>=91 158 </b>



<b>6 934 – 3017 </b>
<b>=3917 </b>


<b>4102 x 6 </b>
<b>=24 612</b>


<b>8640 : 4 </b>
<b>= 2160</b>
<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: </b>


<b>239 + 1267 x 3</b> <b> 2505 : ( 403 - 398)</b>
<b> = 239 + 3801 = 2505 : 5</b>


<b> = 4040 = 501</b>
<b>Bài 4. Tính</b>


8dm 2cm = 82 cm 3m 64cm= 364 cm


6m 60cm = 660 cm 4m 3mm = 4003 mm


8m 6dm = 860cm 540 dm = 54 m


<b>Bài 5. </b>Tìm <i>x</i> :
a) <i>X </i>: 7 = 352 x 4
X : 7 =1408
X =1 408 x 7


X =9 856



c) <i>X</i> : 6 = 3105 + 17
X : 6 = 3122
X = 3122 x 6.


X = 18 732


b) <i>X</i>: 8 = 924 x 2
X : 8 =1 848
X =1 848 x 8


X =14 784


d) <i>X</i> x 5 = 375 x 4
X x 5 =1 500
X = 1 500 : 5
X = 300


<b>Bài 6. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác </b>
<b>Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?</b>


Bài giải
Số gà mái có là:
125 x 3 = 375(con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

375 + 125 = 500(con)


Đáp số: 500 con gà
<b> Bài 7. Tính nhanh</b>


<b> 574 x 3 + 574 x 2 + 574 x 4 + 574</b>


<b>= 574 x 3 + 574 x 2 + 574 x 4 + 574 x 1</b>
<b>= 574 x ( 3 + 2 + 4 + 1 ) </b>


</div>

<!--links-->

×