4/22/2009
1
NGÀNH SỮAVIỆT NAM
NGÀNH
SỮA
VIỆT
NAM
CƠ HỘI & THÁCH THỨC
Giới thiệu NGÀNH SỮA VIỆT NAM
•Người tiêu dùng - sản xuất
•
Các chủ đề
•
Các
chủ
đề
–Chất lượng
– Giá thành
–Lợi nhuận
–Thị phần
– Vai trò của nhà nước
Môi t ờ
–
Môi
t
rư
ờ
ng
– Phát triển bền vững
–Các mối quan hệ quốc tế
4/22/2009
2
Tất cả vì con người!
Người tiêu dùng – Người lao động - Người chăn nuôi
Bạn có biết…
… tổ chức FAO ước tính cứ mỗi 10-20 kg sữa
ả ấ & ế ế ộ ớ
được s
ả
n xu
ấ
t
&
ch
ế
bi
ế
n tại m
ộ
t nư
ớ
c đang
phát triển lại tạo thêm một việc làm phi nông
nghiệp mới!
4/22/2009
3
Ngoài ra có 2 yếu tố khác:
Lợi nhuận & Hành tinh của chúng ta
Con người + Lợi nhuận + Hành tinh
ế
= Phát triển bền vững
Ngành sữa có thể thúc đẩy phát triển kinh tế
nhưng cần có trách nhiệm với môi trường & xh
Xã hội + Kinh t
ế
+ Môi trường
Đối tượng khách hàng?
10% dân số
tiêu thụ 78% các sản phẩm
sữa!
= Trẻ em t
ạ
i TP. HCM & HN!
• Bình quân mức tiêu thụ: 9 kg/người/năm
–Tăng 14.1%/năm ( ~ tốc độ tăng trưởng GDP 14.9%)
– Thái Lan (25kg), Pháp (130kg), Úc (320Kg)
ạ
TIỀM NĂNG RẤT LỚN!
4/22/2009
4
Giá bán lẻ
Các sản phẩm sữa tại VN có giá thành không rẻ!
1 kg sữa = 2 kg gạo!
Giá bán lẻ tại VN = Cao nhất trên thế giới!
Mức tiêu thụ năm 2008
•Sữa lỏng 149,000 tấn
Sữ bột ầ
27 000 tấ
•
Sữ
a
bột
g
ầ
y
27
,
000
tấ
n
•Sữa bột nguyên kem 39,000 tấn
•Bơ 6,000 tấn
• Pho mát 1,000 tấn
•
Sảnlượng sữatại VN: 239 000 tấn (2008) (đáp ứng đủ nhu cầu
Sản
lượng
sữa
tại
VN:
239
.
000
tấn
(2008)
(đáp
ứng
đủ
nhu
cầu
sữa nước)
(Nguồn: FAPRI)
4/22/2009
5
Dự đoán nhu cầu sữa
•Tiếp tục tăng
• Bình quân thu nhập đầu người dự đoán tăng 125 % giai
đoạn 2008-2012 (lên mức 1854 USD/năm) => nhu cầu
sữa tăng
• Phân phối sản phẩm thay đổi
2008
2011
Bột Lỏng Đặc Sữa chua
Bột Lỏng Đặc Sữa chua
Nguồn số liệu: Euromonitor, Jaccar
Người tiêu dùng chọn SP nào?
•Sản phẩm sx trong
nước hay nhậpkhẩu?
nước
hay
nhập
khẩu?
•Một số người tin tưởng chất lượng sản phẩm của các CT nước
ngoài, những người khác lại thích các spsx tại VN.
– Khách hàng phân biệt sp sản xuất trong nước ntn?
–
Các côn
g
t
y
tạo tâm l
ý
cho n
g
ười tiêu dùn
g
là cứ sữa ‘tươi’
gy ýg g
thì được ‘sản xuất trong nước’
4/22/2009
6
Người tiêu dùng chọn Chất lượng!
• Các nghiên cứu đã cho thấy rằng NTD
nào cũng sẽ mua hàng chất lượng tốt nhất
mà í tiềncủahọ cho phép
(L d O’L k )
mà
v
í
tiền
của
họ
cho
phép
(L
an
d
O’L
a
k
es
)
• Khách hàng quan tâm tới những yếu tố nào?
= hương vị?
= thời hạn sử dụng?
(UHT >< Thanh trùng)
=
sảnphẩm an toàn?
sản
phẩm
an
toàn?
= giúp trẻ em cao hơn?
= giúp trẻ em thông minh hơn?
Dinh dưỡng & ATVSTP
• An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP)
–
Thựcphẩm không an toàn nếuchứacácyếutố ảnh
Thực
phẩm
không
an
toàn
nếu
chứa
các
yếu
tố
ảnh
hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng
•Tồn dư thuốc (sau khi điều trị cho bò)
•Các chất độc hại
– Melamime
–Chất độc do vi khuẩn thải ra
–…
• Dinh dưỡng
Thựcphẩmcógiátrị dinh dưỡng nhất định (ghi trên nhãn)
–
Thực
phẩm
có
giá
trị
dinh
dưỡng
nhất
định
(ghi
trên
nhãn)
•Protein
•Chất béo
• Vitamin
•…
4/22/2009
7
Gian lận!
• Melamime
Sữ óhà l
•
Sữ
a c
ó
hà
m
l
ượng
protein cực thấp
•CẦN CÓ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM
SOÁT ĐỂ BẢO V
Ệ
NGƯỜI TIÊU DÙNG!
Ệ
– An toàn VSTP
– Dán nhãn đúng
–Giá hợp lý
Chất lượng thành phẩm
•Những nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng:
–Chất lượng & độ an toàn của sữa nguyên liệu
(t ớ &hậ khẩ )
(
sx
t
rong nư
ớ
c
&
n
hậ
p
khẩ
u
)
–Các điều kiện bảo quản
– Chế biến & đóng gói
– Phân phối & bán lẻ (bảo quản lạnh trong
điều kiện cần)
•
CẦN CÓ CÁC BIỆNPHÁPKIỂMSOÁT
•
CẦN
CÓ
CÁC
BIỆN
PHÁP
KIỂM
SOÁT
TRONG TOÀN CHUỖI GIÁ TRỊ!
4/22/2009
8
28%
Sản xuất trong nước
Chế biến
50%
Nêliệ hậ khẩ
78%
N
guy
ê
n
liệ
u n
hậ
p
khẩ
u
Sữa thành phẩm nhập khẩu
22%
Các Bộ tham gia kiểm soát chất lượng
•Bộ Nông nghiệp & PTNN (MARD)
–Cục quản lý chất lượng Nông Lâm & Thủy Sản
Bộ
Công thương
(MOIT)
•
Bộ
Công
thương
(MOIT)
–Cục khoa học & công nghệ
•Bộ Khoa học & công nghệ (MOST)
–Tổng cục tiêu chuẩn đo lường & chất lượng
•Bộ Y tế (MOH)
–Cục an toàn vệ sinh thực phẩm
•Bộ Tài chính
– Hải quan
Rất cần sự phối hợp & trao đổi thông tin giữa:
–Các cơ quan ban ngành của chính phủ
– Nhà nước, các công ty & người chăn nuôi
4/22/2009
9
Vai trò của nhà nước
Thiếtlậpcáctiê ch ẩnchấtl ợng trong ch ỗigiátrị
•
Thiết
lập
các
tiê
u
ch
u
ẩn
chất
l
ư
ợng
trong
ch
u
ỗi
giá
trị
–Từ sữa nguyên liệu - SP thành phẩm
•Thực hiện/giám sát kiểm soát chất lượng
– Các công ty chịu trách nhiệm, chính phủ kiểm soát
•Phối hợp các cơ quan liên quan
Cần thảo luận với các bên trong ngành!
GIÁ thành phẩm
•Các yếu tố quyết đinh giá sản phẩm sữa?
Giá sữanguyênliệu
–
Giá
sữa
nguyên
liệu
• Mua trong nước (+ vận chuyển)
•Nhập khẩu
–Thuế/Thuế quan/Hỗ trợ đối với hàng nhập
khẩu/mua
– Chi phí sản xuất
–
Chi phí đóng gói
–Lợi nhuận của nhà chế biến
–Lợi nhuận và chi phí phân phối
–Lợi nhuận & chi phí bán lẻ
4/22/2009
10
Sữa tươi
Tổng lợi nhuận
của nhà chế
ế
28%
Đóng gói
Phân phối và bán lẻ
bi
ế
n
Giá bán lẻ
Chi phí sản xuất
13%
10%
15%
Sữa nguyên
liệu
34%
Nguồn số liệu: Trade, Jaccar
Lợi nhuận của nhà sản xuất
•Phụ thuộc nhiều vào sản phẩm
% of chi phí % giá bán lẻ
–Sữa đặc: 17% 12%
–Sữa lỏng : 48% 28%
–
Sữa chua :
54%
30%
Sữa
chua
:
54%
30%
–Sữa bột giá thấp: 22% 15%
–Sữa bột giá trung bình: 86% 40%
Nguồn số liệu: Trade, Jaccar
4/22/2009
11
Giá sữa tươi?
• Được quyết định chủ yếu qua
sự cạnh tranh
giữa các công ty
sự
cạnh
tranh
giữa
các
công
ty
•Bị ảnh hưởng từ chất lượng
sữa nguyên liệu
•Phần nào bị ảnh hưởng từ
giá sữa bột trên thế giới
– Theo đà tăng mạnh
Khô th đàiả h
–
Khô
ng
th
eo
đà
g
iả
m mạn
h
(người chăn nuôi VN rất may mắn)
•Hiện nay chưa có biện pháp hỗ trợ giá thu mua trực tiếp
Thu mua sữa - Những điểm cần cải thiện
–Vẫn chưa có cơ quan nào đứng ra giám sát việc kiểm soát
chất lượng của các công ty thu mua dù cả người chăn nuôi
& các công ty chế biến đều đãlêntiếng yêu cầu!
&
các
công
ty
chế
biến
đều
đã
lên
tiếng
yêu
cầu!
–Mỗi công ty có tiêu chuẩn chất
lượng riêng
– Đối với nông dân, các công ty
mới chỉ chú trọng tới phạt, chưa có
thưởng
Sữ hấtl thấ ẫ đ th
–
Sữ
a c
hất
l
ượng
thấ
p v
ẫ
n
đ
ược
th
u mua
•Người tiêu dùng chịu thiệt
•Cạnh tranh không lành mạnh
4/22/2009
12
Giá sản phẩm & nguyên liệu nhập khẩu
• Giá do thị các thị trường quốc tế quyết định
– Chỉ 8% lượng sữa được giao dịch: giá linh hoạt!
–
Các nhà xuấtkhẩu chính:
Các
nhà
xuất
khẩu
chính:
• New Zealand (32%)
• Liên minh châu Âu (30%)
• Úc (10%)
• Mỹ (9%)
–Chịu ảnh hưởng lớn từ những chính
sách thương mại của các nhà sản xuất lớn:
•Hỗ trợ/trợ giá sản xuất
•Hỗ trợ xuất khẩu
•Bị ảnh hưởng bởi mức thuế nhập khẩu
–Do WTO đưa ra
– Do chính phủ VN đưa ra
Giá sữa bột trên thế giới
2001 2003 2005 2007 2009
Nguồn: USDA, FAPRI, Jaccar
4/22/2009
13
Phân phối & Bán lẻ
•Mạng lưới phân phối & bán lẻ làm giá
thà h SP tă lê 13 4 %
thà
n
h
SP
tă
ng
lê
n
13
.
4
%
– Kênh gián tiếp (80% giao dịch)
• Phân phối & bán sỉ (3.4% thị phần)
• Bán lẻ (10% thị phần)
ế
–
Kênh trực ti
ế
p (20% giao dịch)
• Siêu thị (13.4% thị phần)
Nguồn: Trade, Jaccar
Bao bì
•Hơn 10 năm qua, Tetrapak là nhà phân
phối độc quyền công nghệ bao bì UHT.
• Comblibloc mới vào thị trường Việt Nam
•Nhờ công nghệ UHT, các sản phẩm sữa
hiện có mặt trên khắp VN
• Tuy giá thành cao nhưng bao bì đóng gói
có chất lượng đúng như người sáng lập
Tetrapak đã nói:
“Mỗichiếchộpphảigiúptatiếtkiệmnhiềuhơnchiphí
để làm ra chiếchộp đó”
4/22/2009
14
Thị hiếu của người tiêu dùng ảnh
hưởng tới giá cả!
•Nhiều NTD cho rằn
g
SP càn
g
gg
đắt tiền thì chất lượng càng
cao
• Sau khủng hoảng Melamine,
một số công ty phải tăng giá
SP để tăng doanh số bán
SP
để
tăng
doanh
số
bán
hàng!
•
Quyết định thuế nhậpkhẩu(Cácbộ bất đồng ý
Vai trò của nhà nước
•
Quyết
định
thuế
nhập
khẩu
(Các
bộ
bất
đồng
ý
kiến…)
•Quyết định hỗ trợ
• Can thiệp giá sữa tươi?
• Can thiệp giá SP thành phẩm?
•
Phát động các chương trình sữahọc đường!
•
Phát
động
các
chương
trình
sữa
học
đường!
Cần thảo luận với các bên liên quan trong ngành!
4/22/2009
15
Bộ tài chính:
ằ
• Dù sữa không n
ằ
m trong danh mục
các mặt hàng & dịch vụ nằm dưới sự
quản lý giá của Nhà nước, nhưng
việc giám sát mặt hàng “nhạy cảm”
này đượcxemlàrấtcầnthiết để ổn
này
được
xem
là
rất
cần
thiết
để
ổn
định thị trường sữa.
Source: VN, 05.03.2009
Điều lệ WTO
• VN là thành viên của tổ chức thương mại thế giới (WTO)
•
Là mộtnước đượchưởng chế độ tốihuệ quốc (MFN),
Là
một
nước
được
hưởng
chế
độ
tối
huệ
quốc
(MFN),
VN cam kết hạ mức thuế đánh vào sữa nguyên liệu &
SP sữa
Hiện tại
< 20% sữa nguyên liệu 10%
< 30% thành phẩm 22%
VN có thể tăng thuế nhập khẩu!
Tương tự đối với hiệp định AFTA (các nước ASEAN)
4/22/2009
16
WTO: Hỗ trợ
• WTO cho phép sử dụng 10 % tổng giá trị
để hỗ t l i CNBS
sx
để
hỗ
t
rợ
l
ạ
i
CNBS
Farming picture
Từng sản phẩm
Nguồn: Euromonitor, Company
4/22/2009
17
Sữa đặc
•
Giá thành tương đốithấp
•
Giá
thành
tương
đối
thấp
•Nhiều người VN dùng, đặc biệt với càfê
•Lợi nhuận không cao (17%)
•Tiềm năng phát triển thấp
• Vinamilk giữ vị trí đầu (79%),
Dutch Lady (21%)
Sữa lỏng
• Được SX trong nước & nhập khẩu
•SP sữa tuơi 100% đư
ợ
c ưa chu
ộ
n
g
ợ ộ g
• Mang lại 48 % lợi nhuận cho nhà chế biến
•Chiến dịch quảng cáo hấp dẫn
•Cạnh tranh mạnh mẽ giữa các công ty
thu mua sữa tươi trong nước
– Dutch Lady 37%
– Vinamilk 35%
ồ ề
–
Các CT khác bao g
ồ
m những CT độc quy
ề
n thu mua sữa
(Moc Chau) & nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần tại VN (IDP)
–Một khối lượng ít sữa lỏng được nhập khẩu
4/22/2009
18
Sữa chua
•
Chủ yếu đượclàmtừ sữabộtnhậpkhẩu
•
Chủ
yếu
được
làm
từ
sữa
bột
nhập
khẩu
•Thị trường mở rộng
• Vinamilk giữ vị trí đầu với 55% thị phần
• Vinamilk có chiến dịch
ả á ầ ộ
qu
ả
ng c
á
o r
ầ
m r
ộ
Sữa bột
•Chủ yếu là sữa bột dành cho trẻ em
•Th
ự
c tế tất cả n
g
u
y
ên li
ệ
u đều
ự gy ệ
được nhập khẩu
•Thị trường lớn!
•Lượng SP thành phẩm nhập khẩu lớn (>40%)
•Lợi nhuận các công ty khác nhau (22 -86%)
•Quảng cáo ồ ạt
• Các côn
g
t
y
lớn
gy
– Dutch Lady 20%
– Abbott 16%
– Vinamilk 16%
– Mead Johnson 15%
– Nestle 10%
4/22/2009
19
Phân Bổ Thị Phần Sản Xuất Sữa Tại VN
IMPORTERS
35
%
22%
19%
24%
Nghiên cứu & Phát triển
•Các sản phẩm sữa tại VN vẫn còn đơn
iả
g
iả
n
• Đến lúc chúng ta giới thiệu các SP giá trị
gia tăng
–Sữa chua ngũ cốc
–
Đồ tráng miệng
Đồ
tráng
miệng
–…
•IDF có thể giúp đỡ!
4/22/2009
20
Chăn nuôi bò sữa
• CNBS tại VN có lãi?
ẩ
–
Khí hậu nóng,
ẩ
m
–Quỹ đất hạn chế
–Cạnh tranh với những hàng hóa khác & đô thị
hóa
–
Ô nhiễm môi trườn
g
g
–Giá thức ăn tăng
Có lãi nếu
•Những nông dân thành công!
– Đầu tư công nghệ thích hợp
Hiể & ứ d
hữ tiế bộ ới
–
Hiể
u
&
ứ
ng
d
ụng n
hữ
ng
tiế
n
bộ
m
ới
trong chăn nuôi
–Kết hợp các hoạt động trang trại với các
hệ thống bảo vệ mô trường
•Sử dụng phụ phẩm
•Sản xuất khí biogas
•Sử dụng phân hữu cơ
•Các hộ CNBS tốt nhất tại VN là
những gương điển hình!
• CNBS có lãi?
4/22/2009
21
Rất khó nếu
•Nhiều nông dân
CHO BÒ ĂN KHÔNG ĐÚNG CÁCH!
CHO
BÒ
ĂN
KHÔNG
ĐÚNG
CÁCH!
•Chất lượng cỏ thô xanh thấp
• Cho bò ăn nhiều thức ăn tinh đắt tiền
– Không kinh tế!
– Không có lợi cho bò!
• => cần được tập huấn THỰC HÀNH CHĂN
NUÔI GIỎI
Cow eating
stems
NUÔI
GIỎI
• IDF có thể giúp đỡ!
MÔI TRƯỜNG – Chủ đề mới & quan trọng
• CNBS gây ô nhiễm
ấ
–
Đấ
t, nước & không khí
– Gây ra hiệu ứng nóng lên toàn cầu
CH
4
(Methane)
= hiệu ứng
nón
g
lên
NH
3
, N
2
O
-
,CH
4
g
toàn cầu
NO
3
-
, PO
4
3-
,CH
4/22/2009
22
Chu kỳ xanh
Phân
chu
ồ
ng
Nước thải
chu
ồ
ng
Khí gas
Bón phân
qua hệ
thống tưới
Các giải pháp!
ề
• Biogas đem lại nhi
ề
u lợi ích:
– Môi trường
–Sức khỏe
–Lợi nhuận
•IDF có thể giúp đỡ!
4/22/2009
23
Những vấn đề mấu chốt?
• Ngành sữa đóng góp cho sự phát triển
kinh tế bềnvững củaVNbằng cách nào?
kinh
tế
bền
vững
của
VN
bằng
cách
nào?
– Kinh tế: đem lại lợi nhuận hợp lý cho các bên
tham gia?
– Xã hội: tạo việc làm, phúc lợi xã hội cho
người dân?
Giúp người tiêu dùng VN đượctiếpcậncác
Giúp
người
tiêu
dùng
VN
được
tiếp
cận
các
sản phẩm có lợi cho sức khỏe, an toàn & hợp
túi tiền
– Môi trường: quản lý nguồn tài nguyên thiên
nhiên.
Cần thảo luận
•Chất lượng & Dinh dưỡng
•
Giá thành/Thuế/Hỗ trợ
•
Giá
thành/Thuế/Hỗ
trợ
•Quảng bá sữa
•Thực hành chăn nuôi phù hợp
•Môi trường
Liên kết các ban ngành có trách nhiệm trên cả
Liên
kết
các
ban
ngành
có
trách
nhiệm
trên
cả
nước!
Thảo luận trên cơ sở khoa học & thực tế!
Thiết lập một DIỄN ĐÀN QUỐC GIA
4/22/2009
24
Chúng ta không đơn độc…
• Nông dân VN cạnh tranh với ND các nước khác trên thế giới
•Các CT chế biến VN cạnh tranh với các CT khác trên thế giới
ế
• VN là thành viên của WTO nên VN cũng là thành viên của th
ế
giới!
CẦN TẠO LẬP MỐI QUAN HỆ QUỐC TẾ
• Ngành sữa VN cần gắn kết chặt chẽ với thế giới & ngược lại
• Đã đến lúc thế giới & ngành sữa VN hiểu rõ hơn về nhau
•IDF tạo cơ sở cho việc này
•Gia nhập IDF là một quyết định đúng!
Kết luận….
Chúng ta đều là
NGƯỜI CHIẾN THẮNG!