ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 022.
Câu 1.
Các điểm cực trị của hàm số
A.
là:
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Câu 2. Cho số phức
A.
. Điểm biểu diễn của số phức
.
.
trong mặt phẳng là
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
.
B.
A.
.
Đáp án đúng: C
. Điểm biểu diễn của số phức
.
Câu 3. Cho hàm số
hồnh tại đúng một điểm.
C.
có đồ thị
B.
.
.
.
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
D.
trong mặt phẳng là
C.
có đồ thị
.
D.
để
cắt trục
.
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
cắt trục hoành tại đúng một điểm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Trăng; Fb:Trăng Nguyễn
Ta có
.
Cho
TH1:
đúng một điểm.
khi đó hàm số khơng có cực trị (hàm số ln đồng biến), đồ thị
cắt trục hồnh tại
1
TH2:
khi đó hàm số có hai cực trị
và hai giá trị cực trị là
,
Để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại đúng 1 điểm thì hai giá trị cực trị nằm về cùng một phía của trục
.
hay
Theo Vi-ét ta có
Kết hợp điều kiện ta có
.
Kết luận: TH1 và TH2 ta có
Câu 4. Cho số phức
nhất tại
.
,
với
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
. Khi đó:
B.
. Biểu thức
đạt giá trị lớn
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
.
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
, ta có:
.
2
Dấu “ = ” xãy ra
ngược hướng
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Phạm Hồi Trung
Ta có
.
D.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 6. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
A. 4.
B. 2.
Đáp án đúng: A
và
C. 8.
. Giá trị của
D. 6.
Giải thích chi tiết:
.
Khi đó
Câu 7.
.
Hình chiếu của điểm
A.
lên trục
là
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Hình chiếu của điểm
A.
Lời giải
. B.
Ta có: Điểm
. C.
B.
.
D.
.
lên trục
. D.
là
.
có hình chiếu lên trục
Áp dụng:Hình chiếu của điểm
lên trục
là
.
là
.
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
và
C.
và
Đáp án đúng: D
B.
D.
.
.
D.
Câu 9. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
bằng
.
lần lượt có phương trình là
và
và
.
3
1
Câu 10. Biết rằng
∫ ❑ x e x +2 d x= a2 (e b − e c ) với
2
a , b , c ∈ℤ , a, b, c > 0. Giá trị của a+ b+c bằng
0
A. 4 .
Đáp án đúng: D
B. 7 .
C. 5.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số
A.
là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 12. Xét
D. 6 .
.
, nếu đặt
A.
Đáp án đúng: A
thì
bằng?
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Câu 13.
D.
. Khi đó
Giả sử
. Khi đó giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Cho hàm số
B.
.
có đồ thị
và
B.
Câu 15. Cho đồ thị
A. .
Đáp án đúng: A
D.
.
.
(
. Độ dài đoạn thẳng
và đường thẳng
B.
.
. Biết rằng đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
là
C.
là tham số) ln cắt
có giá trị nhỏ nhất bằng:
.
. Số giao điểm của
C. .
.
D.
và
D.
.
là
.
4
Câu 16. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số
B.
là
.
C.
xác định, liên tục trên
.
D.
.
và có bảng biến thiên ở hình vẽ.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
xác định, liên tục trên
D. .
và có bảng biến thiên ở hình vẽ.
5
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy:
;
suy ra đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
;
suy ra đồ thị hàm số có
tiệm cận đứng là
.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là .
Câu 18. Cho hàm số
có hai điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có cực trị tại
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
và
D.
có giá
.
có hai điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có cực trị tại
. Gọi
và có đồ thị đi qua điểm có hồnh độ
của đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
và
và . Gọi
và có đồ thị đi qua điểm có hồnh độ
6
của đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Hàm số
. D.
và
có giá
.
đạt cực trị tại
nên ta có
.
Hàm số
điểm có hồnh độ
đạt cực đại tại
nên ta có
và cắt đồ thị hàm số
tại hai
Suy ra
Câu 19. Tập nghiệm của BPT.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Cho đồ thị hai hàm số
là.
B.
C.
và
D.
như hình sau
7
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Cho đồ thị hai hàm số
B.
.
D.
.
và
như hình sau
8
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
.
.
C.
D.
Lời giải
.
.
Dựa vào đồ thị ta có
.
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:
và đường thẳng
là
9
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
Dựa vào đồ thị hai hàm số
.
.
và
.
Ta có diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
và
bằng
.
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
B.
là đường thẳng có phương trình
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
A. 2 điểm
B. 0 điểm
C. 1 điểm
D. 3 điểm
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án sau ?
10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương
án sau ?
A.
Lời giải
.B.
. C.
. D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
nên loại phương án B.
nên loại phương án A, C.
Câu 25. Hàm số nào sau đây xác định với mọi
A.
.
?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 26. Tìm số thực
để tích phân
A.
Đáp án đúng: B
có giá trị bằng
B.
C.
Câu 27. Tập giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
D.
có đúng 2 tiệm cận là
B.
.
.
D.
.
Câu 28. Ông A gửi 100 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất
trên một năm và tiền lãi hàng năm được nhập
vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi theo cách đó thì sau ít nhất bao nhiêu năm ông A thu được số tiền cả
gốc và lãi ít nhất là 200 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi)
A.
năm.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Gọi
là số tiền gửi ban đầu,
B.
năm.
là số tiền cả gốc và lãi,
C.
năm.
là số năm gửi tiết kiệm và
D.
năm.
lãi suất
11
Vì lãi suất hàng năm được nhập vào vốn nên số tiền ông A thu được cả vốn lẫn lãi là
.
Vậy sau ít nhất 13 năm thì ơng A thu được số tiền ít nhất là 200 triệu đồng.
Câu 29.
Tính thể tích
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
thể bơi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục
một hình lục giác đều có độ dài cạnh là
A.
A.
.
.
.
D.
.Đặt
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Phương trình
B.
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
để
biết
C.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
. C.
. D.
trở thành phương trình nào dưới
.
D.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
A. . B.
Lời giải
thì được thiết diện là
B.
Câu 30. Cho phương trình
đây?
, biết rằng khi cắt vật
tại điểm có hồnh độ
.
C.
Đáp án đúng: B
và
D.
để
.
biết
.
Ta có
.
Do
nguyên nên
Câu 32.
Cho hai hàm số
và
liên tục trên
và hàm số
,
với
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
bằng
. Tính
và
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
và
và
bằng
.
12
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
với
và
A. . B.
Lời giải
bằng
. C.
D.
liên tục trên
và hàm số
. D.
và
tích
hình
,
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
. Tính
.
.
Dựa vào đồ thị ta có:
Diện
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
bằng
và
và
.
phẳng
, với
giới
hạn
bởi
hai
đồ
. Suy ra
thị
hàm
số
.
và
bằng:
.
13
Mặt khác,
.
Do đó,
.
Ta có
,
●
Thế vào ta được
.
.
.
●
.
.
Diện
tích
hình
phẳng
giới
hạn
bởi
hai
đồ
thị
Suy ra
có đồ thị
cắt
A.
. Giá trị dương của tham số
tại hai điểm phân biệt
sao cho
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Với
.
B.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
.
và
.
.
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
.
C.
.
D.
để đường thẳng
thuộc khoảng nào sau đây?
D.
C.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
D. (0; 3)
B.
A.
bằng:
.
C. (1; 2)
.
và
và
là
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Với
số
. Vậy
Câu 33. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (– 1; 1)
B. (– 1; 0)
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hàm số
hàm
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
.
14
Theo lý thuyết cơng thức tính số chỉnh hợp chập
của :
----HẾT---
.
15