Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

báo cáo thương mại điện tử việt nam 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 43 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2013
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Báo cáo
VIỆT NAM
www.vecita.gov.vn
THƯƠNG MI ĐIN T
Báo cáo
VIT NAM
2013
LI GII THIU
Năm 2013, thương mi điên t (TMĐT) trên th gii nói chung và Vit Nam nói
riêng tip tc phát trin mnh m. Cùng vi vic ng dng rng rãi Internet, TMĐT
đã và đang xâm nhp vào mi lĩnh vc kinh doanh, đi sng; tr thành công c quan
trng cho hot đng ca doanh nghip và ngưi dân.
Sau ba năm trin khai Quyt đnh s 1073/QĐ-TTg ca  tưng Chính ph
ngày 12 tháng 7 năm 2010 phê duyt K hoch tng th phát trin TMĐT giai đon
2011 – 2015, có th nói năm 2013 đã đánh du nhng bưc chuyn quan trng
v h tng pháp lý cho TMĐT, đnh hình sâu sc cho vic phát trin lĩnh vc này
trong thi gian ti.
Đ làm cơ s cho vic đánh giá kt qu thc hin Quyt đnh s 1073 sau ba năm
trin khai, Cc ương mi đin t và Công ngh thông tin (TMĐT và CNTT), B
Công ương tip tc xây dng Báo cáo TMĐT Vit Nam 2013. Da trên s liu
điu tra doanh nghip, Báo cáo năm nay tp trung vào h tng pháp lý ca TMĐT,
tng quát các văn bn quy phm pháp lut mi năm 2013. Báo cáo cũng đưa ra các
s liu thng kê v tình hình ng dng TMĐT trong doanh nghip, qua đó ngưi đc
có th t đưa ra nhng phân tích, nhn đnh v thc trng phát trin. Đc bit trong
n phm năm nay, Báo cáo TMĐT Vit Nam 2013 xây dng mt Chương riêng v
ng dng TMĐT trong cng đng nhm nghiên cu sâu hơn mc đ tip cn TMĐT
trong các tng lp dân cư hin nay.


Cc TMĐT và CNTT, B Công ương xin trân trng cm ơn tt c các cơ quan,
t chc, doanh nghip và cá nhân đã nhit tình h tr, phi hp và cung cp thông
tin trong quá trình biên son Báo cáo TMĐT Vit Nam 2013. Chúng tôi hoan
nghênh mi góp ý đ các n phm v TMĐT ca Cc TMĐT và CNTT ngày càng
đưc hoàn thin.
Xin trân trng cm ơn!
Trn Hu Linh
Cc trưng Cc ương mi đin t và
Công ngh thông tin
B Công ương
MC LC
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T 7
I. KHUNG PHÁP LÝ CƠ BN CHO THƯƠNG MI ĐIN T TI VIT NAM 8
II. GII THIU VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT LIÊN QUAN
THƯƠNG MI ĐIN T 11
1. Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP v ương mi đin t 11
2. Gii thiu ông tư s 12/2013/TT-BCT quy đnh th tc thông báo, đăng ký
và công b thông tin liên quan đn website thương mi đin t 15
3. Gii thiu ni dung mt s văn bn quy phm pháp lut khác có liên quan đn
hot đng thương mi đin t 17
III. CH TÀI X LÝ HÀNH VI VI PHM TRONG THƯƠNG MI ĐIN T 18
1. Ch tài x lý hành vi vi phm hành chính trong thương mi đin t 18
2. Ch tài x lý hình s trong thương mi đin t 19
CHƯƠNG II: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG 21
I. QUY MÔ TH TRƯNG THƯƠNG MI ĐIN T B2C CA VIT NAM
SO VI TH GII 22
1. Hoa Kỳ 22
2. Nht Bn 22
3. Trung Quc 23
4. n Đ 24

5. Indonesia 24
6. Úc 25
7. Vit Nam 26
II. MC Đ NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG 27
1. Mc đ s dng Internet 27
2. Tình hình tham gia thương mi đin t trong cng đng 28
3. Hiu qu ng dng thương mi đin t trong cng đng 31
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE
THƯƠNG MI ĐIN T 33
I. QUN LÝ HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T 34
1. Cng thông tin qun lý hot đng thương mi đin t 34
2. Các mô hình website cung cp dch v thương mi đin t đã đăng ký 34
3. Danh sách các website thương mi đin t b phn ánh, vi phm 35
II. TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE CUNG CP DCH V
THƯƠNG MI ĐIN T 36
1. Tng quan chung 36
www.vecita.gov.vn
CHƯƠNG I
KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
2. H tng công ngh thông tin 40
3. H tng thanh toán 41
4. H tng ngun nhân lc 41
5. Chi phí vn hành ca website cung cp dch v thương mi đin t 42
6. Tình hình hot đng ca website cung cp dch v thương mi đin t theo loi hình 43
CHƯƠNG IV: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG DOANH NGHIP 45
I. THÔNG TIN CHUNG 46
II. MC Đ SN SÀNG NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T
TRONG DOANH NGHIP 48
1. Mc đ s dng máy tính trong doanh nghip 48
2. Mc đ s dng Internet 48

3. Mc đ s dng email 49
4. Bo đm an toàn thông tin và bo v thông tin cá nhân 51
5. B trí nhân lc cho thương mi đin t 53
III. TÌNH HÌNH NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG DOANH NGHIP 55
1. Phn mm phc v hot đng kinh doanh 55
2. Xây dng và vn hành website thương mi đin t 56
3. Tình hình tham gia sàn giao dch thương mi đin t ca doanh nghip 59
4. Nhn đơn đt hàng và đt hàng qua phương tin đin t năm 2013 60
IV. HIU QU NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T VÀ ĐÁNH GIÁ CA
DOANH NGHIP 62
1. Đu tư cho công ngh thông tin và thương mi đin t ca doanh nghip 62
2. Hiu qu ng dng thương mi đin t 62
3. Tr ngi 64
CHƯƠNG V: CH S THƯƠNG MI ĐIN T - EBI INDEX 65
I. GII THIU 66
II. CH S V NGUN NHÂN LC VÀ H TNG CÔNG NGH THÔNG TIN 66
III. CH S V GIAO DCH B2C 68
IV. CH S V GIAO DCH B2B 70
V. CH S V GIAO DCH G2B 72
VI. CH S THƯƠNG MI ĐIN T CÁC ĐA PHƯƠNG 75
PH LC 77
PH LC 1: CÔNG TY C PHN TRUYN THÔNG VIT NAM – VC CORP 78
PH LC 2: TRUNG TÂM PHÁT TRIN THƯƠNG MI ĐIN T 79
PH LC 3: CÔNG TY C PHN DCH V TH SMARTLINK 80
PH LC 4: CÔNG TY VTC CÔNG NGH VÀ NI DUNG S - VTC INTECOM 81
98
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T
2013
vecita

vecita
I. KHUNG PHÁP LÝ CƠ BN CHO THƯƠNG MI ĐIN T TI VIT NAM
Hot đng TMĐT là vic tin hành mt phn hoc toàn b quy trình ca hot đng thương mi
bng phương tin đin t có kt ni vi mng Internet, mng vin thông di đng hoc các mng
m khác
1
. V bn cht TMĐT là phương thc đ tin hành hot đng kinh doanh - thương mi,
các ch th tham gia TMĐT phi tuân th quy đnh pháp lut v kinh doanh, thương mi, cnh
tranh, bo v ngưi tiêu dùng và nhng quy đnh có liên quan khác.
Hình 1: Cp nht khung pháp lý cơ bn cho thương mi đin t ti Vit Nam 2013
 i gian Lut
21/12/1999 B lut Hình s
14/6/2005 B lut Dân s
14/6/2005 Lut  ương mi
29/11/2005 Lut Giao dch đin t (GDĐT)
29/06/2006 Lut Công ngh thông tin (CNTT)
23/11/2009 Lut Vin  ông
19/6/2009 B lut sa đi, b sung mt s điu ca B lut Hình s 1999 s 37/2009/QH12
21/6/2012 Lut qung cáo
Ngh đnh hưng dn Lut Văn bn căn c
15/02/2007
Ngh đnh s 26/2007/NĐ-CP quy đnh chi tit thi hành Lut Giao dch đin
t v Ch ký s và Dch v chng thc ch ký s
Lut GDĐT
23/02/2007 Ngh đnh s 27/2007/NĐ-CP v giao dch đin t trong hot đng tài chính Lut GDĐT
08/03/2007 Ngh đnh s 35/2007/NĐ-CP v giao dch đin t trong hot đng ngân hàng Lut GDĐT
13/08/2008 Ngh đnh s 90/2008/NĐ-CP v chng thư rác Lut GDĐT
06/04/2011
Ngh đnh s 25/2011/NĐ-CP quy đnh chi tit và hưng dn thi hành mt s
điu ca Lut Vin thông

Lut Vin thông
13/06/2011
Ngh đnh 43/2011/NĐ-CP quy đnh v vic cung cp thông tin và dch v
công trc tuyn trên trang thông tin đin t hoc cng thông tin đin t ca
cơ quan nhà nưc
Lut CNTT
23/11/2011
Ngh đnh s 106/2011/NĐ-CP sa đi b sung Ngh đnh s 26/2007/NĐ-CP
v Ch ký s và Dch v chng thc ch ký s
Lut GDĐT
5/10/2012
Ngh đnh s 77/2012/NĐ-CP sa đi b sung Ngh đnh s 90/2008/NĐ-CP
v Chng thư rác
Lut GDĐT
22/11/2012
Ngh đnh s 101/2012/NĐ-CP v  anh toán không dùng tin mt (thay th
Ngh đnh s 64/2001/NĐ-CP v hot đng thanh toán qua các t chc cung
ng dch v thanh toán)
Lut CNTT
16/5/2013 Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP v  ương mi đin t Lut GDĐT
15/7/2013
Ngh đnh s 72/2013/NĐ-CP ca Chính ph v Qun lý, cung cp, s dng
dch v Internet và thông tin trên mng
Lut CNTT
14/11/2013
Ngh đnh s 181/2013/NĐ-CP quy đnh chi tit thi hành mt s điu ca lut
qung cáo
Lut qung cáo
X lý vi phm hành chính Văn bn căn c
10/04/2007

Ngh đnh s 63/2007/NĐ-CP quy đnh x pht vi phm hành chính trong lĩnh
vc công ngh thông tin
Lut qung cáo
20/09/2011
Ngh đnh s 83/2011/NĐ-CP quy đnh v x pht vi phm hành chính trong
lĩnh vc vin thông
Lut Vin thông
12/11/2013
Ngh đnh s 158/2013/NĐ-CP quy đnh x pht vi phm hành chính trong
lĩnh vc văn hoá, th thao du lch và qung cáo
Lut CNTT
13/11/2013
Ngh đnh s 174/2013/NĐ-CP quy đnh x pht vi phm hành chính trong
lĩnh vc bưu chính, vin thông, công ngh thông tin và tn s vô tuyn đin
15/11/2013
Ngh đnh s 185/NĐ-CP quy đnh x pht vi phm hành chính trong hot
đng thương mi, sn xut, buôn bán hàng gi, hàng cm và bo v quyn li
ngưi tiêu dùng
 ông tư hưng dn thi hành mt s ni dung ca các Ngh đnh
Văn bn bên
trên
15/09/2008
 ông tư s 78/2008/TT-BTC hưng dn thi hành mt s ni dung ca Ngh
đnh s 27/2007/NĐ-CP v giao dch đin t trong hot đng tài chính
Ngh đnh s
27/2007/NĐ-CP
30/12/2008
 ông tư s 12/2008/TT-BTTTT hưng dn thc hin mt s ni dung ca
Ngh đnh s 90/2008/NĐ-CP ca Chính ph v chng thư rác
Ngh đnh s

90/2008/NĐ-CP
02/03/2009
 ông tư s 03/2009/TT-BTTTT quy đnh v mã s qun lý và mu giy chng
nhn mã s qun lý đi vi nhà cung cp dch v qung cáo bng thư đin t,
tin nhn; nhà cung cp dch v tin nhn qua mng Internet
Ngh đnh s
90/2008/NĐ-CP
16/03/2009
 ông tư s 50/2009/TT-BTC v vic hưng dn giao dch đin t trên th
trưng chng khoán
Ngh đnh s
27/2007/NĐ-CP
31/07/2009
 ông tư s 26/2009/TT-BTTTT quy đnh v vic cung cp thông tin và đm
bo kh năng truy cp thun tin đi vi trang thông tin đin t ca cơ quan
nhà nưc
Ngh đnh s
64/2007/NĐ-CP
14/12/2009
 ông tư s 37/2009/TT-BTTTT quy đnh v h sơ và th tc liên quan đn cp
phép, đăng ký, công nhn các t chc cung cp dch v chng thc ch ký s
Ngh đnh s
26/2007/NĐ-CP
22/07/2010  ông tư s 17/2010/TT-BKH quy đnh chi tit thí đim đu thu qua mng
Ngh đnh s
26/2007/NĐ-CP
9/11/2010
 ông tư s 23/2010/TT-NHNN quy đnh v vic qun lý, vn hành và s dng
H thng  anh toán đin t liên ngân hàng
Ngh đnh s

35/2007/NĐ-CP
10/11/2010  ông tư s 180/2010/TT-BTC hưng dn giao dch đin t trong lĩnh vc thu
Ngh đnh s
27/2007/NĐ-CP
15/11/2010
 ông tư s 25/2010/TT-BTTTT quy đnh vic thu thp, s dng, chia s, đm
bo an toàn và bo v thông tin cá nhân trên trang thông tin đin t hoc cng
thông tin đin t ca cơ quan nhà nưc
Ngh đnh s
64/2007/NĐ-CP
20/12/2010
 ông tư s 209/2010/TT-BTC quy đnh giao dch đin t trong hot đng
nghip v kho bc nhà nưc
Ngh đnh s
27/2007/NĐ-CP
14/3/2011
 ông tư s 32/2011/TT-BTC hưng dn v khi to, phát hành và s dng
hóa đơn đin t bán hàng hóa, cung ng dch v
Ngh đnh s
27/2007/NĐ-CP
10/9/2012
 ông tư liên tch s 10/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BTTTT-VKSNDTC-
TANDTC hưng dn áp dng quy đnh ca B Lut hình s v mt s ti
phm trong lĩnh vc công ngh thông tin và truyn thông
B Lut hình s
20/6/2013
 ông tư s 12/2013/TT-BCT quy đnh th tc thông báo, đăng ký và công b
thông tin liên quan đn website thương mi đin t
Ngh đnh s
52/2013/NĐ-CP

06/12/2013
 ông tư s 10/2013//TT-BVHTTDL quy đnh chi tit và hưng dn thc hin
mt s điu ca Lut qung cáo và Ngh đnh s 181/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 ca Chính ph quy đnh chi tit thi hành mt s điu ca
Lut qung cáo
Ngh đnh s
181/2013/NĐ-CP
Lut Giao dch đin t năm 2005 và Lut Công ngh thông tin năm 2006 là bn l ca h thng
lut v TMĐT Vit Nam. Lut Giao dch đin t tp trung điu chnh giao dch đin t trong hot
đng ca các cơ quan nhà nưc và trong lĩnh vc dân s, kinh doanh, thương mi. Trong khi đó,
Lut Công ngh thông tin quy đnh chung v hot đng ng dng và phát trin công ngh thông
tin cùng nhng bin pháp bo đm h tng công ngh cho các hot đng này. Hai văn bn ct lõi
ca h thng pháp lut TMĐT hin nay là Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP v TMĐT và Ngh đnh
s 72/2013/NĐ-CP qun lý, cung cp, s dng dch v Internet và thông tin trên mng.
1
Khon 1, Điu 3, Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP ban hành ngày 16 tháng 5 năm 2013 ca Chính Ph v
 ương mi đin t
1110
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T
2013
vecita
vecita
Hình 2: Khung pháp lý cho thương mi đin t
ita
ita
Luật Giao dịch điện tử
Nghị định về TMĐT
Nghị định về GDĐT
trong hoạt động tài chính

Nghị định về GDĐT
trong hoạt động ngân hàng
Nghị định về
chống thư rác
Nghị định về
chữ ký số và
dịch vụ chứng
thực chữ ký số
Nghị định về dịch vụ
Internet và cung cấp
thông tin trên Internet
Nghị định về ứng dụng
CNTT trong cơ quan NN
Nghị định về cung cấp
thông tin và DVC trực tuyến
trên website cơ quan NN
Luật Công nghệ thông tin
Hình 3: Tác đng ca nhng văn bn mi ban hành hoc sa đi đn tng khía cnh ca
hot đng thương mi đin t
ecit
vec
ecita
Nghị định về TMĐT
Nghị định về Chống thư rác
(quảng cáo qua email, tin nhắn)
Nghị định về anh toán
không dùng tiền mặt
Nghị định về Internet
Nghị định về Chữ ký số
Các ứng

dụng
phụ trợ
Hạ tầng
CNTT và
Internet
Hạ tầng
thanh toán
Hoạt động
TMĐT
Hình 4: Hot đng thương mi đin t - đi tưng điu chnh
ca tng hòa các văn bn pháp lut
Luật
thương
mại
Luật
thương
mại
Quan hệ dân sự (nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự)
Hoạt động kinh doanh
Giao dịch TMĐT
Bộ luật
dân sự
Các cơ chế
giải quyết
tranh chấp
dân sự
Luật
doanh
nghiệp
Luật

thương
mại
Hình thức
giao dịch
Bản chất
giao dịch
Trách nhiệm và
nghĩa vụ của các
bên trong hoạt
động kinh doanh
Hệ thống
Luật CNTT
Hệ thống
Luật TMĐT
II. GII THIU VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT LIÊN QUAN THƯƠNG MI
ĐIN T
1. Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP v  ương mi đin t
Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP ca   tưng Chính ph đưc ban hành ngày 16 tháng 5 năm
2013 nhm tp trung điu chnh nhng vn đ mang tính đc thù, phát sinh trên môi trưng
đin t, không nhc li nhng quy đnh pháp lut chung v kinh doanh – thương mi mà các
ch th tham gia TMĐT đương nhiên có nghĩa v tuân th.
Hình 5: Phương pháp tip cn trong xây dng Ngh đnh
Kt hp gia 2 cách tip cn
Nhng quy đnh chung v mt hình thc giao
dch (giao kt hp đng)
Nhng quy đnh c th áp dng cho các mô hình
kinh doanh TMĐT đc thù
Trng tâm
Tp trung điu chnh các hot TMĐT trên môi trưng Internet (website)
Tng hp các quy đnh hin đang ri rác ti mt s văn bn

Ngh đnh v TMĐT năm 2006
-> Giá tr pháp lý và mt s yu
t k thut ca chng t đin t
 ông tư 09/2008/NĐ-CP
hưng dn v cung cp thông
tin và giao kt hp đng trên
website TMĐT
 ông tư 46/2010/NĐ-CP v
qun lý các website TMĐT bán
hàng và cung cp dch v
Hình 6: Các ch th chính tham gia hot đng thương mi đin t
Ngi s hu
website TMĐT
bán hàng
Ngi cung cp
h tng k thut
Ngi bán
Ngi cung
cp môi trng
giao dch
TMĐT
Ngi mua
- Trách nhim thông báo website
- Trách nhim minh bch thông tin
- Các trách nhim khác theo pháp
lut v kinh doanh - thng mi
- Trách nhim minh
bch thông tin
- Các trách nhim
khác theo pháp lut

v kinh doanh - thng mi
- Trách nhim đng ký website
- Trách nhim xây dng quy ch,
giám sát và qun lý môi trng
giao dch
- Trách nhim minh bch thông tin
- Các trách nhim khác theo pháp
lut v kinh doanh - thng mi
1312
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T
2013
vecita
vecita
•Phạm vi áp dụng, Đối tượng điều chỉnh, Giải thích khái niệm
•Những hành vi bị cấm trong TMĐT
•Nội dung quản lý nhà nước về TMĐT
•Chương trình quốc gia về phát triển TMĐT,
ng kê TMĐT
Chương 1: Những quy định chung
ita
•Chứng từ điện tử trong giao dịch thương mại
•Giao kết hợp đồng sử dụng chức năng đặt hàng trực tuyến trên website TMĐT
Chương 2: Giao kết hợp đồng trong thương mại điện tử
ecita
•Hoạt động của website TMĐT bán hàng
•Hoạt động của sàn giao dịch TMĐT
•Hoạt động của website khuyến mại trực tuyến (mua theo nhóm)
•Hoạt động của website đấu giá trực tuyến
Chương 3: Hoạt động thương mại điện tử

vecit
•Quản lý website TMĐT bán hàng
•Quản lý website cung cấp dịch vụ TMĐT
•Hoạt động đánh giá, giám sát và chứng thực trong TMĐT
•Cổng thông tin về quản lý hoạt động TMĐT
Chương 4: Quản lý hoạt động thương mại điện tử
•Bảo vệ thông tin cá nhân trong TMĐT
•An toàn thanh toán trong giao dịch TMĐT
Chương 5: An toàn an ninh trong giao dịch TMĐT
Chương 6: Giải quyết tranh chấp, thanh tra, kiểm tra và xử lý
vi phạm
Chương 7: Điều khoản thi hành
Hình 7: Cu trúc ca Ngh đnh v  ương mi đin t
Hình 8: Đi tưng điu chnh ca Ngh đnh v  ương mi đin t
Hình 9: Chương trình phát trin thương mi đin t quc gia
Th
ng nhân, t ch c,
cá nhân n c ngoài
Ho
t ng
TM
T trên lãnh
th
Vi t Nam
Ho
t
ng TM T
ngoài lãnh th

Vi t Nam

Th ng nhân, t ch
c,
cá nhân Vi
t Nam
- Các bên tha
thun chn áp dng
pháp lut VN
Tham gia
hot đng TMT
- Có s hin din
ti VN (chi nhánh,
VP đi din,
website
tên min .vn)
Chương trình
phát triển
TMĐT quốc gia
Xây dựng, phát triển kết cấu
hạ tầng TMĐT
Tuyên truyền, phổ biến,
nâng cao nhận thức
về TMĐT
Đào tạo, phát triển
nguồn nhân lực TMĐT
Phát triển các sản phẩm,
giải pháp TMĐT
Tư vấn xây dựng kế
hoạch ứng dụng TMĐT
Hợp tác quốc tế
về TMĐT

Nâng cao năng lực quản lý
và tổ chức hoạt động
phát triển TMĐT
Các nội dung khác
1514
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T
2013
vecita
vecita
Hình 10: Quy trình giao kt hp đng trên website thương mi đin t
có s dng chc năng đt hàng trc tuyn
Hình 11: Qun lý hot đng thương mi đin t
Hình 12: Các quy đnh v bo v thông tin cá nhân trong Ngh đnh v  ương mi đin t
2. Gii thiu  ông tư s 12/2013/TT-BCT quy đnh th tc thông báo, đăng ký và
công b thông tin liên quan đn website thương mi đin t.
Ngày 20 tháng 6 năm 2013, B Công  ương ban hành  ông tư s 12⁄2013⁄TT-BCT nhm
hưng dn mt s quy đnh v qun lý các website TMĐT ti Ngh đnh s 52⁄2013⁄NĐ-CP ca
Chính ph v TMĐT.  ông tư có hiu lc thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2013, cùng thi
đim vi Ngh đnh s 52⁄2013⁄NĐ-CP v TMĐT.
Đng ký
Thông báo
Website
TMĐT
Website cung
cp dch v
TMĐT
Website TMĐT
bán hàng
Sàn giao dch

TMĐT
Website
khuyn mi
trc tuyn
Website đu giá
trc tuyn
CNG THÔNG TIN QUN LÝ
HOT ĐNG TMĐT
Thng
nhân
Thông báo v đ
ngh giao kt HĐ
Đ ngh giao
kt HĐ
Chp nhn đ
ngh giao kt HĐ
1 2 3
Khách
hàng
Thng
nhân
Thông tin v
hàng hóa dch
v trên website
Cha ràng buc
ngha v HĐ
Đt hàng s
dng chc
nng đt hàng
trc tuyn trên

website
Tr li chp
nhn đ ngh
giao kt HĐ ca
khách hàng
C ch rà soát và xác
nhn ni dung HĐ
Thi đim
giao kt HĐ
Ngha v bo v thông tin cá nhân
ca ch th hot đng TMĐT
Hot đng đánh giá, chng nhn
chính sách bo v thông tin cá nhân
Phân đnh trách nhim v bo v
thông tin cá nhân ca ngi tiêu dùng
Chính sách bo v thông tin
cá nhân ca ngi tiêu dùng
Xin phép ngi tiêu dùng khi tin
hành thu thp thông tin
S dng thông tin cá nhân
Bo đm an toàn, an ninh thông tin
cá nhân
Kim tra, cp nht và điu chnh
thông tin cá nhân
Thng nhân, t chc
đc cp phép hot
đng trong lnh vc này
Đ án hot đng, tiêu
chí và quy trình đánh giá
tuân th các quy đnh ca

B Công Thng (đc
duyt khi cp phép)
Hình 13: Phm vi điu chnh và đi tưng áp dng  ông tư s 12/2013/TT-BCT
ông báo/Đăng ký
website TMĐT
Công bố thông tin
www.online.gov.vn
ương nhân, tổ chức
Trực tuyến Miễn phí
Đăng ký hoạt động
đánh giá tín nhiệm
website TMĐT
Quy định
về trình tự,
thủ tục
ương nhân, tổ chức, cá nhân
1716
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T
2013
vecita
vecita
Hình 15: Công b thông tin trên Cng thông tin Qun lý hot đng thương mi đin t
3. Gii thiu ni dung mt s văn bn quy phm pháp lut khác có liên quan đn
hot đng thương mi đin t
Hình 16: Phân loi trang thông tin đin t theo quy đnh Ngh đnh s 72/2013/NĐ-CP
qun lý, cung cp, s dng dch v Internet và thông tin trên mng
Hình 14: Quy trình thông báo – đăng ký website thương mi đin t
Công bố danh sách các website TMĐT đã thực hiện thủ tục thông báo và đăng ký
Công bố danh sách các thương nhân, tổ chức đánh giá tín nhiệm website TMĐT

đã thực hiện thủ tục đăng ký
Công bố danh sách các website TMĐT vi phạm quy định của pháp luật
Tiếp nhận thông tin phản ánh và công bố danh sách website TMĐT bị phản ánh
về việc có dấu hiệu vi phạm pháp luật
Trang thông tin
i n t n i b
Cung c p
thông tin v

ch c n ng,
nhi
m v ,
ngành ngh

và các thông
tin c
n thi t
ph
c v cho
ho
t ng
c
a chính c
quan, t

ch
c, doanh
nghi
p
Báo i n t

d
i hình th c
trang thông tin
i n t
Thi t l p và
ho
t ng
theo quy
nh c a
Lu
t Báo chí
Cp phép
Trang thông tin
i n t t ng
h
p
Cung c p
thông tin
t
ng h p
trên c
s
trích d
n
nguyên v
n,
chính xác t
các ngu
n
tin chính

th
c
Cp phép
Trang thông tin
i n t cá nhân
(blog)
Do cá nhân
t
thi t l p
Thi t l p
thông qua
d
ch v
m ng xã h i
Mng xã hi:
cp phép


Trang thông tin
i n t ng
d
ng chuyên
ngành
Th ng m i,
tài chính,
ngân hàng
V n hóa, y
t
, giáo d c
Các l nh v c

chuyên
ngành khác
Qun lý
chuyên ngành
Website
TMĐT
www.online.gov.vn
ông
báo
Xác nhận
thông báo
Mở tài
khoản
Duyệt
đăng ký
online
Đăng ký
online
Xác nhận
đăng ký
Website cung cấp dịch vụ TMĐT
Website TMĐT bán hàng
1
2
3 4
3 4
Hồ sơ đăng ký trực tuyến gồm có:
1. Đơn đăng ký
2. Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập/
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận

đầu tư/Giấy phép đầu tư
3. Đề án cung cấp dịch vụ
4. Quy chế quản lý hoạt động của website
5. Mẫu hợp đồng dịch vụ/oả thuận hợp tác
6. Các điều kiện giao dịch chung (nếu có)
Bên cnh vic qun lý cung cp, s dng dch v Internet và thông tin trên mng, trong năm
2012,   tưng Chính ph đã ban hành Ngh đnh s 77/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2012 sa đi, b sung Ngh đnh s 90/2008/NĐ-CP v Chng thư rác đã có nhng thay đi ln
c v hưng qun lý cũng như các quy đnh c th đi vi nhng bên liên quan trong vic gi
thư đin t. Ngh đnh này có hiu lc t ngày 01 tháng 01 năm 2013 vi nhng quy đnh sa
đi mi như:
- Quy đnh cht hơn v ni dung và cách thc gi thư đin t, tin nhn qung cáo.
- Quy đnh cht hơn v nghĩa v công khai, minh bch thông tin ca nhà cung cp dch v
ni dung và doanh nghip vin thông: Công khai thông tin v các dch v ni dung mà mình
cung cp (cách s dng, giá cưc dch v…) ti website; Cm thu cưc s dng dch v mà
không thông báo vi ngưi s dng.
- B sung trách nhim ca doanh nghip vin thông trong vic ngăn chn tin nhn rác.
- B sung quy đnh nhm tăng tính cnh tranh ca th trưng dch v ni dung trên di đng.
- B sung quy đnh v vic s dng tên khi gi tin nhn qung cáo.
- Tăng mc x pht vi các hành vi vi phm.
- Mt s sa đi, b sung khác.
1918
CHƯƠNG I: KHUNG KH PHÁP LÝ CHO THƯƠNG MI ĐIN T
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T
2013
vecita
vecita
Điu 81: Hành vi vi phm v thit lp website TMĐT
Pht tin t 5.000.000 đng đn 30.000.000 đng đi vi mt trong các hành vi vi
phm như: không tuân th quy đnh v hình thc, quy cách công b thông tin trên website

cung cp dch v TMĐT;  it lp website TMĐT bán hàng mà không thông báo vi cơ
quan qun lý nhà nưc có thm quyn theo quy đnh;  it lp website cung cp dch v
TMĐT khi chưa đưc xác nhn đăng ký theo quy đnh; Gian di hoc cung cp thông tin
sai s tht khi đăng ký website cung cp dch v TMĐT; và mt s hành vi vi phm khác.
Điu 82: Hành vi vi phm v thông tin và giao dch trên website TMĐT
Pht tin t 5.000.000 đng đn 50.000.000 đng đi vi mt trong các hành vi vi
phm như:  it lp website cung cp dch v TMĐT hoc website cung cp các dch
v trc tuyn khác mà không công b thông tin minh bch, đy đ v quy trình, th tc
chm dt hp đng theo quy đnh; La đo khách hàng trên website TMĐT; Li dng
danh nghĩa hot đng kinh doanh TMĐT đ huy đng vn trái phép t các thương nhân,
t chc, cá nhân khác; Li dng TMĐT đ kinh doanh hàng gi, hàng hóa, dch v xâm
phm quyn s hu trí tu hoc hàng hóa, dch v cm kinh doanh; và mt s hành vi vi
phm khác.
Điu 83: Hành vi vi phm v cung cp dch v TMĐT
Pht tin t 10.000.000 đng đn 50.000.000 đng đi vi mt trong các hành vi vi
phm như: T chc mng lưi kinh doanh, tip th cho dch v TMĐT trong đó mi ngưi
tham gia phi đóng mt khon tin ban đu đ mua dch v và đưc nhn tin hoa hng,
tin thưng hoc li ích kinh t khác t vic vn đng ngui khác tham gia mng lưi;
Không cung cp thông tin và h tr cơ quan qun lý nhà nưc điu tra các hành vi kinh
doanh vi phm pháp lut trên website cung cp dch v TMĐT; và các hành vi vi phm
khác.
Ngoài các quy đnh trên, Ngh đnh còn quy đnh các hành vi vi phm v bo v thông
tin cá nhân trong hot đng TMĐT (Điu 84) và hot đng đánh gía, giám sát và chng
thc trong TMĐT (Điu 85). Bên cnh hình thc x pht là tin, đi vi nhng hành vi
tái phm hoc nhng hành vi vi phm có tính cht nghiêm trng có nh hưng đn li
ích xã hi, Ngh đnh quy đnh mt s các hình thc x pht b sung như: Tch thu tang
vt, phương tin đưc s dng đ thc hin hành vi vi phm; Đình ch hot đng TMĐT;
Tưc quyn s dng giy phép hot đng; và mt s các bin pháp khc phc hu qu
khác như: Buc thu hi tên min “.vn”; Buc np li s li bt hp pháp có đưc do thc
hin hành vi vi phm; Buc ci chính thông tin sai s tht hoc gây nhm ln đi vi hành

vi vi phm. Ngh đnh có hiu lc t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
III. CH TÀI X LÝ HÀNH VI VI PHM TRONG THƯƠNG MI ĐIN T
1. Ch tài x lý hành vi vi phm hành chính trong thương mi đin t
Ngày 15 tháng 11 năm 2013,   tưng Chính ph ban hành Ngh đnh s 185/2013/NĐ-CP
quy đnh v x pht vi phm hành chính trong hot đng thương mi, sn xut, buôn bán hàng
gi, hàng cm và bo v quyn li ngưi tiêu dùng. Hình thc pht tin quy đnh ti Ngh đnh
này là hình thc x pht chính và mc tin pht quy đnh ti Ngh đnh này áp dng đi vi
hành vi vi phm hành chính do cá nhân thc hin. Trưng hp hành vi vi phm hành chính do
t chc thc hin thì pht tin gp hai ln mc tin pht quy đnh đi vi cá nhân.
Bên cnh s ra đi ca Ngh đnh 185/2013/NĐ-CP,   tưng Chính ph cũng ban hành Ngh
đnh s 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 quy đnh x pht vi phm hành chính
trong lĩnh vc bưu chính, vin thông, công ngh thông tin và tn s vô tuyn đin, trong đó
Điu 74 có quy đnh pht tin t 100.000.000 đng đn 140.000.000 đng đi vi hành vi la
đo trong TMĐT, kinh doanh tin t, huy đng vn tín dng, mua bán và thanh toán c phiu
qua mng nhm chim đot tài sn ca t chc, cá nhân. Đi cùng vi mc pht tin, đi tưng
có hành vi vi phm s chu thêm hình thc x pht b sung như b tch thu tang vt, phương
tin vi phm và cùng vi đó là bin pháp khc phc hu qu buc np li s li bt hp pháp có
đưc do thc hin hành vi.
2. Ch tài x lý hình s trong thương mi đin t
Hình 18: Mt s quy đnh ti  ông tư liên tch s 10/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BTTTT-
VKSNDTC-TANDTC
Yu t đnh ti hoc đnh khung hình pht
Xác đnh ngi b hi
Trình t, th tc thu thp chng c (d liu đin t)
• Vic xác đnh hu qu ca hành vi phm ti bao gm c hu qu vt
cht và phi vt cht (hu qu là thit hi v tài sn ngoài giá tr tài sn
b chim đot)
• Thit hi v tài sn do ti phm gây ra bao gm c thit hi trc tip
và thit hi gián tip
• Trng hp vì lý do khách quan không th xác đnh đc ngi b hi

• Nhng cn c vào tài liu, chng c thu thp đc, xác đnh b can đã
thc hin hành vi phm ti
• -> Vn có th tin hành vic khi t, điu tra, truy t và xét x
• Quy đnh "D liu đin t có th coi là chng c"
• Quy đnh v trình t thu gi phng tin đin t cha d liu đin t
• Quy đnh v vic sao chép d liu và vic chuyn hóa d liu thành
chng c
Hình 17: Mt s quy đnh ti Ngh đnh s 185/2013/NĐ-CP
20
BÁ O CÁ O THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
www.vecita.gov.vn
Hình 19: Các quy đnh chi tit hóa Điu 226b ca B lut Hình s
T i s d ng m ng máy tính, m ng vi n thông, thi t b s th c hi n
hành vi chi
m o t tài s n
- Làm gi th
ngân hàng
- Truy c
p b t
h
p pháp vào tài
kho
n
L a o trong TM T là s d ng th
o n gian d i, a ra nh ng thông tin sai
s
th t v m t s n ph m, m t v n ,
l
nh v c trong TM T nh m t o ni m

tin cho ng
i ch tài s n, ng i qu n l
tài s
n, làm cho h t ng là th t và mua,
bán ho
c u t vào l nh v c ó
Hành vi khác quy nh t i i m
kho
n 1 i u 226b B lu t hình s
bao gm các hành vi:
- G
i tin nh n l a trúng th ng nh ng
th
c t không có gi i th ng chi m
o t phí d ch v tin nh n;
- Qu
ng cáo bán hàng trên m ng
Internet, m
ng vi n thông nh ng không
giao hàng ho
c giao không úng s
l
ng, ch ng lo i, ch t l ng th p h n
hàng qu
ng cáo
- Các hành vi t
ng t
Ph t tù 3-7
n
m


Chi m o t tài s n có giá tr t 50 triu đng đn di 200 triu đng
Chim đot tài sn có giá tr t 200 triu đng đn di 500 triu đng

Gây thi
t h i v v t ch t có giá tr t 50 tri u n d i 500 tri u ng
Ph t tù 7-15
n
m

Chim đot tài sn có giá tr t 500 triu đng tr lên


Gây thi
t h i v v t ch t có giá tr t 500 tri u n d i 1,5 t ng
Ph t tù 12-20
n
m

Gây thi
t h i v v t ch t có giá tr t 1,5 t ng tr lên
CHƯƠNG II
NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
23
CHƯƠNG II: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
22
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
I. QUY MÔ TH TRƯNG THƯƠNG MI ĐIN T B2C CA VIT NAM SO

VI TH GII
1. Hoa Kỳ
Năm 2013, B  ương mi Hoa Kỳ công b doanh thu bán l trc tuyn khong 264 t USD,
tăng trưng 17% so vi năm 2012 (222,5 t USD). S này gn ging vi s liu eMarketer (Công
ty nghiên cu th trưng ca Hoa Kỳ) công b vào tháng 9 năm 2013, vi doanh s TMĐT B2C
ưc đt khong 262,3 t USD, tăng 16,3% so vi năm 2012. Như vy, Hoa Kỳ tip tc là nưc
dn đu th gii v quy mô th trưng TMĐT bán l, s lưng ngưi mua sm trc tuyn
2
trong
năm 2013 đt 156,1 triu ngưi; giá tr mua sm trc tuyn trung bình mi ngưi dân ưc tính
2.466 USD.
Hình 20: Doanh s TMĐT B2C ca Hoa Kỳ năm 2013
3

58,1
60,2
60,7
83,2
16,3%
18,4%
16%
15,5%
Q1-2013 Q2-2013 Q3-2013 Q4-2013
Doanh số bán lẻ B2C (Tỷ USD) Tỷ lệ thay đổi so với cùng kỳ năm ngoái
Ngun: www.eMarketer.com
Hình 21: D báo doanh s TMĐT B2C ca Hoa Kỳ năm 2014 - 2017
Năm 2014 2015 2016 2017
D báo tc đ tăng trưng so vi năm trưc đó 14,6% 14,2% 13,6% 12,8%
D báo doanh s TMĐT B2C (t USD) 300,5 344,4 391,2 441,3
Ngun: www.eMarketer.com

2. Nht Bn
 eo s liu cung cp ca Cc Chính sách  ương mi và  ông tin - B Kinh t,  ương mi
và Công nghip Nht Bn (METI) năm 2013, doanh thu TMĐT  Nht Bn tăng đu khong
17% t năm 2005 đn năm 2012 và d tính s tăng khong 10% trong 5 năm ti. Tng giá tr
giao dch TMĐT B2C ti Nht Bn năm 2012 tăng lên 9,5 nghìn t yên (tương đương vi 92,3
t USD
4
, tăng khong 12,5% so vi năm 2011). Như vy, nu theo d báo v tc đ tăng trưng
2
Ngưi dùng Internet tui t 14 tr lên, đã tng mua hàng trc tuyn ít nht mt ln.
3
Bao gm các sn phm, dch v đưc đt hàng qua internet, không ph thuc vào phương thc thc hin thanh
toán; không bao gm du lch, vé s kin.
4
T giá quy đi 1 USD = 104,71 Yên Nht.
5
T giá quy đi 1 USD= 6,07 RMB
10% so vi năm 2012 ca METI, doanh thu TMĐT B2C  Nht Bn năm 2013 có th đt 101,5
t USD. Năm 2013, eMarketer cũng đưa ra mt con s ưc tính đi vi tng giá tr giao dch
TMĐT B2C ti Nht Bn khong 118,59 t USD.
V th phn TMĐT theo lĩnh vc kinh doanh, mi lĩnh vc đu gia tăng th phn trong đó đng
đu vn là lĩnh vc bán l, chim 53% th phn, tip đó là lĩnh vc công ngh thông tin và truyn
thông (24%).
Hình 22:   phn giá tr giao dch TMĐT ca Nht Bn theo lĩnh vc kinh doanh
53%
17%
24%
6%
Bán l


Dịch vụ
ông tin và truyền thông
Khác
Ngun: Kho sát ca Cc Chính sách  ương mi và  ông tin - B Kinh t,
 ương mi và Công nghip Nht Bn
3. Trung Quc
Báo cáo kinh t thưng kỳ do B  ương mi Trung Quc công b vào quý 3 năm 2013 cho bit,
doanh s bán l trc tuyn ti nưc này tăng trưng 34,7% trong chín tháng đu so vi cùng kỳ
năm trưc, ưc đt 1,3 nghìn t nhân dân t (tương đương 214,2 t USD
5
).
Nu th trưng bán l trc tuyn tip tc tăng trưng 35% trong quý 4 năm 2013, Trung Quc
s đt doanh s 282 t USD năm 2013 và s vưt qua Hoa Kỳ đ tr thành th trưng bán l trc
tuyn ln nht th gii.
Trong khi đó báo cáo v TMĐT toàn cu do eMarketer công b, Trung Quc là quc gia có
doanh s TMĐT B2C năm 2013 ưc đt 181,62 t USD, đng th 2 th gii, sau Hoa Kỳ.
Trung Quc hin có 270,9 triu ngưi tiêu dùng thc hin mua sm trc tuyn ít nht 1 ln
trong năm 2013.
25
CHƯƠNG II: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
24
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
Doanh s MĐT B2C tại Trung Quốc 2011 - 2016
6

ita
ita
56,69%

110,04
181,62
274,57
358,59
439,72
103,7
94,1%
65,1%
51,2%
30,6%
22,6%
2011 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh số bán lẻ B2C (tỷ USD)
Tỷ lệ thay đổi
Ngun: www. eMarketer.com
4. Ấ n Độ
 eo eMarketer, năm 2013, đt nưc có s dân đông th 2 th gii này vn đang có s tăng
trưng trong các giao dch TMĐT B2C vi mc tăng 34,6%, doanh s bán l
7
TMĐT B2C đt
16,32 t USD. eMarketer cũng cho bit trung bình mi ngưi dân n Đ b ra 665 USD đ mua
sm trc tuyn, vi t l dân s s dng Internet là 23,5%.
Hình 24: Tình hình mua sm trc tuyn  n Đ t năm 2012-2016
2012 2013 2014 2015 2016
Ưc tính s ngưi mua sm trc tuyn (triu
ngưi)
19,2 24,6 30,0 36,2 41,8
Ưc tính giá tr mua sm trc tuyn ca mi
ngưi (USD)
632 665 691 708 724

Ngun: www. eMarketer.com
5. Indonesia
Báo cáo TMĐT toàn cu ca eMarketer công b tháng 7 năm 2013, Indonesia là quc gia có
mc tăng trưng doanh thu B2C cao nht trong khu vc Châu Á -  ái Bình Dương, là 71,3 %.
Giá tr mua sm trc tuyn trung bình ca mi ngưi dân Indonesia đt 391 USD, tăng 54 USD
so vi năm 2012. D báo đn năm 2015, mi ngưi dân s chi khong 480 USD cho mua sm
trc tuyn.
6
S liu bao gm du lch, ti d liu s, vé s kin, doanh s bán hàng ca doanh nghip thc hin theo mô hình
B2C; không bao gm trò chơi trc tuyn và Hng Kông.
7
Doanh s bán vé du lch trc tuyn chim khong 80% tng doanh s bán l TMĐT B2C
Hình 25: Ưc tính doanh s TMĐT B2C Indonesia t 2012 - 2016
(Đơn v: T USD)
1,04
1,79
2,60
3,56
4,49
2012 2013 2014 2015 2016
Ngun: www. eMarketer.com
6. Úc
  trưng TMĐT B2C ti Úc đang tr nên sôi đng.  eo d báo ca eMarketer, đn năm 2016
doanh s bán l TMĐT s đt 31,24 t USD. Năm 2013, doanh s B2C đt 26,77 t USD, tăng
1,51 t USD so vi năm 2012. Tc đ tăng trưng khong 6%.
Hình 26: Doanh s TMĐT B2C Úc t 2013 - 2016
8

vecit
ve

26,77
28,31
29,76
31,24
6%
5,7 %
5,1%
5%
2013 2014 2015 2016
Doanh số bán lẻ B2 C (tỷ USD) Tỷ lệ thay đổi
Ngun: www. eMarketer.com
Cũng theo eMarketer các sn phm, dch v như du lch, gii trí, thi trang, hàng may mc đưc
mua sm trc tuyn nhiu nht  đt nưc này, chim khong ¼ doanh s bán l TMĐT.
8
Con s này bao gm du lch, ti d liu s, vé s kin; không bao gm trò chơi trc tuyn, t giá quy đi
1 USD = 0.97 AUD
27
CHƯƠNG II: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
26
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
Hình 27: Sn phm, dch v ưa thích đưc mua sm trc tuyn ti Úc năm 2013
(Đơn v tính: t AUD)
6,08
4,12
3,35
2,65
2
6,07

Du l
ch
Gi
i trí
i n t
Th
i trang
Th
c ph m
Khác
Ngun: www. eMarketer.com
7. Vit Nam
7.1. Ước tính doanh số thương mại điện tử B2C Việt Nam năm 2013
Năm 2013, Cc  ương mi đin t và Công ngh thông tin, B Công  ương đã tin hành
tng hp thông tin t mt s đơn v tiêu biu hot đng trong lĩnh vc. Kt qu kho sát cho
thy, ưc tính giá tr mua hàng trc tuyn ca mt ngưi trong năm 2013 đt khong 120 USD.
Sn phm đưc la chn mua sm tp trung vào các mt hàng như thi trang, m phm (62%),
đ công ngh và đin t (35%), đ gia dng (32%), vé máy bay (25%) và mt s các mt hàng
khác. Ti Vit Nam, phn ln ngưi mua sm sau khi đt hàng trc tuyn vn la chn hình
thc thanh toán là tin mt (74%), hình thc thanh toán qua ngân hàng chim 41%, hình thc
trung gian thanh toán qua các website TMĐT chim 8%.
Bên cnh đó, năm 2013, Cc TMĐT và CNTT cũng tin hành kho sát v tình hình mua sm
trc tuyn đi vi cá nhân, vi s tham gia ca 781 ngưi có s dng Internet ti 2 thành ph
ln là Hà Ni và  ành ph H Chí Minh. T l ngưi truy cp Internet tham gia mua sm trc
tuyn là 57% ưc tính doanh s TMĐT B2C khong 2,2 t USD.
Hình 28: Ưc tính doanh s TMĐT B2C ca Vit Nam năm 2013
Dân s VN
năm 2013
T l dân
s s dng

Internet
Ưc tính giá tr mua
hàng trc tuyn ca
1 ngưi năm 2013
T l truy cp Internet
tham gia mua sm
trc tuyn
Ưc tính doanh s
thu đưc t TMĐT
B2C năm 2013
90 triu dân 36% 120 USD 57% 2,2 t USD
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
7.2. Ước tính doanh số thương mại điện tử B2C Việt Nam năm 2015
 eo d báo, đn 2015 Vit Nam s có khong 40 - 45% dân s s dng Internet. Bên cnh vic
tăng trưng t l s dng Internet ca ngưi dân trong giai đon 2015, tc đ phát trin kinh
t, khung pháp lut TMĐT cũng tng bưc hoàn thin, xu hưng phát trin h tng dch v
logistics và thanh toán đang dn đưc quan tâm. Vi nhng yu t trên, t l truy cp Internet
tham gia mua sm trc tuyn đn năm 2015 d báo s có xu hưng tăng.
Nu căn c vào nhng s liu trên và ưc tính giá tr mua hàng trc tuyn ca mi ngưi vào
năm 2015 tăng thêm 30 USD so vi năm 2013, thì d báo doanh s TMĐT B2C ca Vit Nam
năm 2015 s đt trên dưi 4 t USD.
Hình 29: Ưc tính doanh s TMĐT B2C năm 2015
Ưc tính
dân s VN
năm 2015
Ưc tính t l
dân s truy
cp Internet
vào năm 2015
Ưc tính giá tr

mua hàng trc
tuyn mi năm
ca mt ngưi
năm 2015
Ưc tính t l truy cp Internet
tham gia mua sm trc tuyn
Ưc tính
doanh s thu
đưc t TMĐT
B2C 2015
Mc đ tăng
trưng
T l
93 triu dân 45% 150 USD
Cao 70% 4,3 t USD
Trung bình 65% 4,08 t USD
  p 60% 3,7 t USD
Ngun: D báo ca Cc TMĐT và CNTT
II. MC Đ NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
1. Mc đ s dng Internet
 eo kho sát ca Cc TMĐT và CNTT, trong 781 ngưi có s dng Internet, có đn 702 ngưi,
chim 92% cho bit tn sut s dng Internet đưc thc hin thưng xuyên  hu ht các ngày
trong tun.
Hình 30: Tn sut truy cp ca ngưi s dng Internet ti Vit Nam
92%
3%
2%
3%
Hàng ngày Hàng tuần Hàng tháng Không thường xuyên
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013

Máy tính xách tay và đin thoi di đng tip tc là phương tin đưc dùng đ truy cp Internet
ph bin nht ti các thành ph ln hin nay, vi t l tương ng là 60% và 50%.
29
CHƯƠNG II: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
28
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
Hình 31: Các phương tin truy cp Internet ca ngưi dân
46%
60%
50%
12%
Máy tính để bàn Máy tính xách tay Điện thoại di động
iết bị khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
 eo kho sát, 87% ngưi tham gia kho sát cho bit s dng Internet đ cp nht thông tin,
73% tham gia các din đàn, mng xã hi, 71% dùng đ truy cp email, 20% dùng đ mua bán cá
nhân.
Hình 32: Tn sut s dng Internet cho các hot đng
87%
Cập nhật thông tin
58%
Nghiên cứu, học tập
66% Xem phim, ảnh, nghe nhạc
37% Chơi game
71%
Truy cập email
73%
am gia diễn đàn, mạng xã hội

20% Mua bán cá nhân
70%
Phục vụ công việc
60%
Hoạt động khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
2. Tình hình tham gia thương mi đin t trong cng đng
Kt qu kho sát ca Cc TMĐT và CNTT vi đi tưng có mua sm trc tuyn năm 2013 cho
thy, 61% ngưi mua hàng trc tuyn mua sm qua các website bán hàng, 51% mua qua các
website mua hàng theo nhóm, 45% mua qua các din đàn xã hi, 19% mua qua các sàn giao dch
TMĐT và 6% tr li mua hàng qua các ng dng cài đt trên mobile.
Hình 33: Các hình thc mua sm trc tuyn ca ngưi dân
61%
19%
51%
45%
6%
Website bán hàng
hóa/ dịch vụ
Sàn giao dịch
điện
tử
Website mua hàng
theo nhóm
Diễn đàn mạng

hội
Các ứng dụng
mua hàng trực
tuyến cài đặt trên

mobile
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Phái n vn là đi tưng chim đa s trong hot đng mua sm trc tuyn vi 59%, trong khi
đó ch có 41% nam gii cho bit có mua sm trc tuyn.
Hình 34: Gii tính tham gia mua sm trc tuyn
vecita
Nam
41%
Nữ

59%
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Cán b qun lý, nhân viên văn phòng là đi tưng thưng xuyên mua sm trc tuyn, chim
41%. Nguyên nhân là do h làm vic theo gi hành chính, ít có thi gian đi mua sm, tính cht
công vic thưng xuyên thao tác trên máy tính nên có điu kin truy cp Internet. K đn là
hc sinh, sinh viên chim 37%.
Hình 35: T l ngưi dân mua sm trc tuyn phân theo ngh nghip
41%
7%
37%
15%
Cán bộ quản lý/ văn
phòng
Trc tip sn xut
kinh doanh
Sinh viên, hc sinh Khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
31
CHƯƠNG II: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG CNG ĐNG
30

BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
Các loi hàng hóa ph bin đưc mua trc tuyn là qun áo, giày dép, m phm chim 62%. Mt
hàng đưc ngưi tiêu dùng trc tuyn ưa chung th hai là đ công ngh (35%), sau đó đn đ
gia dng (32%), vé máy bay (25%)…
Hình 36: Các loi hàng hóa ph bin đưc mua bán qua các website TMĐT
32%
35%
62%
25% Vé máy bay
10%
11%
12%
16%
19%
20%
20%
Dch vụ chuyên môn (đào tạo, tư vấn…)
Dịch vụ spa và làm đẹp
Nhạc/Video/DVD/Game
Đt ch khách sạn/tour du lịch
Vé xem phim, ca nhac…
Sách, văn phòng phm
c phm
Đồ gia dụng
Đồ công nghệ
Qun áo, giày dép, mỹ phẩm
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Tin mt vn là hình thc thanh toán ch yu trong các giao dch mua bán trc tuyn, chim

74%; 41% s ngưi đưc hi cho bit có chn hình thc chuyn khon qua ngân hàng, th thanh
toán chim 11%, th cào chim 9% và ví đin t ch chim 8%.
Hình 37: Các hình thc thanh toán khi mua sm trc tuyn
74%
8%
41%
9%
11%
Tiền mặt khi nhận
hàng
Ví điện tử Chuyển khoản qua
ngân hàng
cào thanh toán
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
3. Hiu qu ng dng thương mi đin t trong cng đng
Cũng theo kt qu điu tra kho sát, 5% ngưi mua hàng trc tuyn tr li rt hài lòng vi
phương thc mua hàng này, 29% tr li hài lòng và 62% ngưi mua cho bit cm thy bình
thưng, 4% s ngưi đưc hi tr li không hài lòng.
Hình 38: Mc đ hài lòng ca ngưi mua hàng trc tuyn
5%
29%
62%
4%
Rất hài lòng Hài lòng Bình thường Không hài lòng
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Nhng tr ngi khin cho mt b phn ngưi dân vn còn e ngi khi mua sm trc tuyn gm
sn phm kém cht lưng so vi qung cáo (77%), giá c không thp so vi mua trc tip (40%),
dch v vn chuyn và giao nhn còn yu (38%), lo ngi thông tin cá nhân b tit l (31%), cách
thc đt hàng trc tuyn quá rc ri (29%).
Hình 39: Nhng tr ngi khi mua sm trc tuyn

2%
20%
29%
31%
38%
40%
77%
Khác
Website thiết kế chưa chuyên nghiệp
Cách thức đặt hàng trực tuyến quá rắc rối
Lo ngại thông tin cá nhân bị tiết lộ
Dịch vụ vận chuyển và giao nhận còn yếu
Giá cả (không thấp hơn mua sắm trực
tiếp/không rõ ràng…)
Sản phẩm kém chất lượng so với quảng cáo
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
32
BÁ O CÁ O THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
www.vecita.gov.vn
Hình 40: Lý do ngưi dân chưa tham gia mua sm trc tuyn
6%
6%
20%
22%
26%
37%
38%
41%
45%

59%
Không sử dụng được chức năng mua sắm
Kết nối Internet chậm
Cách thức đặt hàng trực tuyến quá rắc rối
Không bao giờ thử
Không có nhu cầu mua bán
Không có thẻ tín dụng hoặc các loại thẻ thanh toán
Không có đủ thông tin để ra quyết định
Không tin tưởng đơn vị bán hàng
Mua hàng tại cửa hàng dễ dàng và nhanh hơn
Khó kiểm định chất lượng hàng hóa
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Cùng vi nhng tr ngi khi mua sm trc tuyn, kt qu kho sát cũng ch ra nhng lý do
khin ngưi dân chưa tham gia mua sm trc tuyn bao gm: lý do khó kim đnh cht lưng
hàng hóa, nhng thông s ca sn phm đưc qung cáo trên website không đúng vi thc t
(59%); lý do mua ti ca hàng d dàng và nhanh hơn (45%); lý do không tin tưng ngưi bán
(41%); lý do không có đ thông tin đ ngưi mua ra quyt đnh mua (38%); lý do không có th
tín dng hoc các loi th thanh toán khác (37%).
Tuy vy, trong s 781 ngưi tham gia kho sát, 88% s ngưi đưc hi cho bit vn s tip tc
s dng hình thc mua hàng qua mng trong tương lai. 12% s ngưi còn li cho rng s tr v
cách thc mua hàng truyn thng.
Hình 41: Tip tc mua hàng qua mng hay dng
88%
12%
Có K hông
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
CHƯƠNG III
TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC
WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T

3534
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
I. QUN LÝ HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T
1. Cng thông tin qun lý hot đng thương mi đin t
Website www.online.gov.vn là Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT, có chc năng cung cp
dch v công trc tuyn cho các thương nhân, t chc, cá nhân s hu website TMĐT thc hin
các th tc hành chính đi vi B Công  ương theo quy đnh ca pháp lut. Đng thi cũng là
nơi công b công khai các thông tin v các website TMĐT cho ngưi đc. Các thông tin đưc cung
cp bao gm: thông tin danh sách website TMĐT đã tin hành thông báo, đăng ký; thông tin v các
thương nhân, t chc đánh giá tín nhim website TMĐT đã thc hin th tc đăng ký; thông tin
danh sách các website b phn ánh có du hiu vi phm pháp lut; thông tin danh sách các website
TMĐT vi phm quy đnh ca pháp lut. Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT đã chính thc
đi vào hot đng t ngày 01 tháng 7 năm 2013 theo Ngh đnh s 52/2013/NĐ-CP v TMĐT.
Hình 42: Trng thái h sơ thông báo, đăng ký trên Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT
Tình trng h sơ
S lưng h sơ năm 2013
H sơ thông báo H sơ đăng ký
Đang ch duyt 275 24
Yêu cu b sung 279 100
Hy thông báo/đăng ký 102 118
Đã duyt 202 116
Tng h sơ 858 358
T l h sơ đưc duyt
9
(%) 24% 32%
Ngun: www.online.gov.vn
 ng kê trên Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT, đn ht năm 2013 đã có 202 website
TMĐT bán hàng đưc duyt thông báo, chim 24% tng h sơ xét duyt thông báo và 116 website

cung cp dch v TMĐT đưc xác nhn đăng ký, chim 32% tng h sơ xét duyt đăng ký.
2. Các mô hình website cung cp dch v thương mi đin t đã đăng ký
 eo thng kê trên Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT đn ht năm 2013, trong s 116
website TMĐT đã đưc xác nhn đăng ký có 90 website cung cp dch v TMĐT
10
theo mô
hình Sàn giao dch TMĐT, 13 website TMĐT hot đng theo mô hình website khuyn mi trc
tuyn, 13 website TMĐT hot đng theo mô hình kt hp (kt hp gia 2 hoc 3 mô hình: Sàn
giao dch TMĐT, website khuyn mi trc tuyn, website đu giá trc tuyn).
Hình 43: S lưng website cung cp dch v TMĐT theo mô hình hot đng
13
13
90
Mô hình kết hợp
Website khuyến mại trực tuyến
Sàn giao dịch TMĐT
Ngun: www.online.gov.vn
9
Tng s h sơ đưc duyt đưc tính da trên tng s h sơ gi đn thông báo hoc đăng ký vi B Công  ương.
10
Website cung cp dch v TMĐT bao gm các loi sau: Sàn giao dch TMĐT, website đu giá trc tuyn, website
khuyn mi trc tuyn.
3. Danh sách các website thương mi đin t b phn ánh, vi phm
Danh sách các website b phn ánh hoc vi phm đưc công b trên Cng thông tin Qun lý
hot đng TMĐT. Đn ht năm 2013, đã có 2 website TMĐT b phn ánh và b cho vào danh
sách vì chưa thc hin th tc thông báo, đăng ký vi B Công  ương.
Ngoài ra, trên Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT còn đăng ti cnh báo v nhng hành
vi vi phm ca mt s website TMĐT da trên phn ánh ca ngưi dân.
Hình 44: Mt s li vi phm ph bin ngưi dân phn ánh ti
Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT

STT Li vi phm T l (%)
1  it lp website TMĐT mà không thông báo hoc đăng ký 62,3%
2
T chc mng lưi kinh doanh, tip th cho dch v TMĐT trong đó mi ngưi tham gia phi
đóng mt khon tin ban đu đ mua dch v và đưc nhn tin hoa hng, tin thưng hoc
li ích kinh t khác t vic vn đng ngưi khác tham gia mng lưi
20,3%
3 Vi phm v thông tin trên website TMĐT 7,2%
4
S dng đưng dn đ cung cp thông tin trái ngưc hoc sai lch so vi thông tin đưc công
b ti khu vc website có gn đưng dn này
4,3%
5 Kinh doanh hàng gi, hàng cm 2,9%
6 Vi phm v giao dch trên website TMĐT (VD: la đo trong thanh toán…) 1,6%
7
Li dng danh nghĩa hot đng kinh doanh TMĐT đ huy đng vn trái phép t các thương
nhân, t chc, cá nhân khác
1,4%
Ngun: www.online.gov.vn
Hình 45: Mt ví d cnh báo đăng ti trên Cng thông tin Qun lý hot đng TMĐT
Ngun: www.online.gov.vn
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T
3736
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
II. TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE CUNG CP DCH V
THƯƠNG MI ĐIN T
Năm 2013, Cc TMĐT và CNTT tip tc điu tra kho sát các thương nhân, t chc kinh doanh
TMĐT theo mô hình website cung cp dch v TMĐT trên đa bàn c nưc và đã thu v tng

cng 164 phiu điu tra kho sát ca các doanh nghip.
1. Tng quan chung
Trong 164 website cung cp dch v TMĐT tham gia kho sát, mô hình ch yu là gian hàng
trc tuyn (60%). Tip đn là mô hình rao vt (45%), mua theo nhóm (19%) và din đàn (18%).
Hình 46: Website cung cp dch v TMĐT theo mô hình hot đng
6 0 %
4 5 %
1 9 %
1 8 % 1 8 %
Gian hàng trực
tuyến
Rao vặt Mua theo
nhóm
Diễn đàn Khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
1.1. Nguồn vốn đầu tư
78% website cung cp dch v TMĐT đưc thit lp do vn t doanh nghip, có 14% website
thit lp bi vn ngân sách nhà nưc và 8% website nhn vn đu tư nưc ngoài.
Hình 47: Ngun vn đu tư cho website TMĐT
ve
78%
8%
14%
Doanh nghiệp
Đầu tư nước ngoài
Ngân sách nhà nước
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
1.2. Sản phẩm, dịch vụ được giới thiệu trên website
Qun áo, giày dép, m phm là sn phm đưc bán ph bin nht trên các website cung cp dch
v TMĐT, chim t l 79% trong tng s website tham gia kho sát. Điu này th hin mt s

tương ng gia lưng cung và lưng cu khi có ti 62% ngưi dân la chn mua sm loi hình
sn phm này qua mng.
Hình 48: Các loi hình sn phm, dch v đưc gii thiu trên website TMĐT
24%
24%
52%
52%
55%
63%
64%
67%
70%
70%
73%
79%
Sản phẩm khác
Dịch vụ khác
Dịch vụ giải trí
Gỗ, vật liệu xây dựng
Sản phẩm cơ khí, ô tô, xe máy
Hoa, quà tặng
c phẩm, sữa
Sách, văn phòng phẩm
Dịch vụ du lịch
Hàng điện lạnh, thiết bị gia dụng
Máy tính, điện thoại, thiết bị điện tử
Quần áo, giày dép, mỹ phẩm
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
1.3. Các công cụ, tiện ích hỗ trợ trên website thương mại điện tử
Hình 49: Các công c, tin ích h tr trên website TMĐT

1%
0
0,1%
9,7%
11,6%
8,9 %
anh toán
10,1 %
Vận chuyển
8,7%
Bảo hành
9,4%
Trả hàng
6,5%
Hủy hàng
7,5%
Xác nhận đơn hàng qua email
Xác nhận đơn hàng qua SMS
2,8% 2,8%
Quản lý gian hàng
Quản lý đặt hàng
0,4%
Quản lý giao nhận
Quản lý vận đơn
1,9%
Đánh giá uy tín của gian hàng
3,5%
Đánh giá sản phẩm
0
Chữ ký số

Hỗ trợ giao kết Hợp đồng điện tử
Hỗ trợ trực tuyến/chat/skype…
Quảng cáo
9,5%
Tích hợp mạng xã hội
0,1%
Tùy chọn giao diện cho gian hàng
5,9%
Sử dụng giỏ hàng
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T
3938
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
1.4. Các hình thức quảng cáo
Hình thc qung cáo doanh nghip la chn ph bin là qung cáo qua mng xã hi (87%), tip
đn là qua các công c tìm kim (84%). Riêng qung cáo qua truyn hình chi phí cao hơn so
vi các hình thc khác, do vy ch có 13% doanh nghip la chn qung cáo qua hình thc này.
Hình 50: Các hình thc qung cáo ca website TMĐT
13%
13%
25%
58%
61%
84%
87%
Qu
ng cáo khác
Truy

n hình
Báo gi
y
Báo
i n t
Liên k
t website khác
Các công c
tìm ki m
M
ng xã h i

Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
 eo s liu t eMarketer, năm 2013 ưc tính có 1,61 t ngưi s đăng nhp vào mng xã hi
ít nht mt ln mi tháng, t nhiu loi phương tin đin t khác nhau, tăng 14,2% so vi năm
2012 và đưc kỳ vng s tip tc tăng trưng trong các năm ti. Đn năm 2017, eMarketer d
đoán s có ti 2,33 t ngưi s dng mng xã hi.
Hình 51: S lưng ngưi s dng mng xã hi trên th gii
(Đơn v: t ngưi)
1,41
1,61
1,82
1,99
2,16
2,33
2012 2013 2014 2015 2016 2017
Ngun: www.eMarketer.com, tháng 11/2013
 eo s liu t t chc ComScore, mt công ty chuyên đo lưng và đánh giá hiu qu tip th
trc tuyn, trong tháng 4 năm 2013, Facebook là mng xã hi đng đu s ngưi truy cp ti
Vit Nam (11,8 triu ngưi), đng th 2 là Zing Me (thu hút 5,3 triu ngưi truy cp). Ti Vit

Nam, mng xã hi đang phát trin và lan truyn nhanh chóng. Các doanh nghip s dng các
trang mng xã hi như Facebook, Linkedin, Zingme đ qung bá cho website ca chính mình,
thông qua Banner Ads hoc lp các Fan Page…
Hình 52: 10 trang mng xã hi đng đu v s lưng ngưi truy cp ti Vit Nam
STT Mng xã hi
S ngưi truy cp
(Triu ngưi)
S lưt truy cp
(Triu ln)
1 Facebook 11,8 345,3
2 Zing Me 5,3 50,7
3 Blogger 5,3 15,5
4 Wordpress.com 2,8 8,1
5 Diendanbaclieu.net 2,0 3,0
6 Kenhsinhvien.net 1,5 2,3
7 LinkedIn 1,1 3,1
8 Tamt ay. vn 0.7 1,6
9 Ketnoi.com 0,7 0,9
10 Blogtruyen.com 0,6 3,7
Ngun: www.comscore.com, tháng 4/2013
Hình 53: Mt hình thc qung cáo thông thưng trên facebook (Facebook Banner Ads)
Ngun:  ông tin đưc tng hp bi Cc TMĐT và CNTT
Cũng theo s liu t ComScore vào tháng 4 năm 2013, trong bng xp hng nhng website có
lưng ngưi truy cp ln nht ti Vit Nam, Google và Yahoo là hai công c đng đu bng xp
hng (15,5 và 13,1 triu ngưi). Qung cáo qua các công c tìm kim như Google, Yahoo cũng
là mt la chn ph bin ca các doanh nghip kinh doanh TMĐT. Các doanh nghip có th
s dng các công c tìm kim đ qung cáo thông qua vic tìm kim t khóa ca ngưi dùng.
Hai hình thc chính ca qung cáo qua các công c tìm kim là ti ưu hóa công c tìm kim
(SEO - Search Engine Optimization
11

) và qung cáo tr tin theo click (PPP - Pay Per Click
12
).
Vic qung cáo qua công c tìm kim có th đưc thc hin vi chi phí linh hot, tùy theo ngân
sách cũng như lưng tìm kim trong lĩnh vc mà doanh nghip quan tâm.
Facebook Banner Ads
11
SEO (Search Engine Optimization): Là quá trình ti ưu hóa giúp cho website có th hng cao trên công c tìm
kim vi nhng t khóa nht đnh.
12
PPC (Pay Per Click): Là hình thc qung cáo trên công c tìm kim và tr phí cho mi ln click.
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T
4140
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
Hình 54: Mt hình thc qung cáo qua công c tìm kim Google
Ngun:  ông tin đưc tng hp bi Cc TMĐT và CNTT
2. H tng công ngh thông tin
Phn mm k toán, tài chính và bin pháp bo mt tưng la, phn mm dit virus là nhng
công c đưc s dng ph bin  hu ht trong các doanh nghip tham gia kho sát, vi t l
tương ng là 90% và 87%.
Hình 55: T l phn mm đưc s dng trong qun tr doanh nghip
21%
18%
21%
45%
45%
90%
Khác

Lập kế hoch ngun lc (ERP)
Qu
n lý h thng cung ng (SCM)
Qun lý nhân s
Quan h khách hàng (CRM)
K toán, tài chính
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Hình 56: Các bin pháp bo đm an toàn thông tin
9%
36%
45%
84%
87%
Bi
n pháp khác
Ch
ký số, chứng thư số
Phần cứng bảo mật hệ thống (IDS, IPS…)
Phần mềm diệt virus, spyware,v.v
Tường lửa (Firewall)
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
3. H tng thanh toán
S phát trin ca h thng thanh toán đã góp phn rt ln trong vic thúc đy vic kinh doanh
buôn bán qua mng tr nên thun tin và d dàng hơn. Trong 164 doanh nghip kinh doanh
TMĐT tham gia kho sát, có ti 48% website TMĐT đã có tích hp chc năng thanh toán trc
tuyn. Trong nhng website TMĐT chưa tích hp chc năng thanh toán còn li thì chim hơn
mt na s lưng cho bit là s tích hp chc năng này trong tương lai. Có th nói rng, t l
này s có xu hưng gia tăng nhanh chóng trong tương lai gn.
Hình 57: T l website cung cp dch v TMĐT có chc năng thanh toán trc tuyn
48%

22%
30%
Có tích hp
Không
Sẽ tích hợp
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Hình 58: Gii pháp thanh toán trc tuyn đưc doanh nghip la chn s dng
vecit
vecit
Ngân lượng
27%
Bảo Kim
24%
Onepay
9%
Smartlink
9%
Khác
31%
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
4. H tng ngun nhân lc
 eo kt qu điu tra vi 164 website TMĐT, trung bình mi doanh nghip có 38 nhân viên,
trong đó s nhân viên k thut chim 24%, s nhân viên quan h khách hàng chim 34%. Kt
qu trên cho thy vi mô hình kinh doanh TMĐT không đòi hi các doanh nghip phi có
ngun nhân s ln mi có th tin hành kinh doanh.
Hình 59: T l cán b trong doanh nghip kinh doanh TMĐT
23%
35%
42%
Nhân viên kỹ

thuật
Nhân viên quan
hệ khách hàng
Khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Pay Per Click
Search
Engine
Otimization
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T
4342
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
Phn ln các doanh nghip tham gia kho sát đu gp khó khăn khi tuyn dng lao đng có k năng
v CNTT và TMĐT. Hình thc đào to nhân viên vn là đào to ti ch theo nhu cu công vic.
Hình 60: Doanh nghip gp tr ngi trong tuyn dng
59%
49%
Có Không
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Hình 61: Các hình thc đào to CNTT và TMĐT
5%
15%
33%
91%
Không đào tạo
Mở lớp đào tạo
Cử nhân viên đi học
Đào tạo tại chỗ theo nhu cầu công việc

Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
5. Chi phí vn hành ca website cung cp dch v thương mi đin t
Qua điu tra kho sát cho thy, t l chi phí vn hành website cung cp dch v TMĐT tp trung
phn ln vào mng nhân lc, trung bình các năm chim khong 50% trong tng chi phí vn
hành website.
Hình 62: T l chi phí vn hành website TMĐT
Hạ tầng Nhân lực Quảng bá Khác
1/8/2012
25%
47%
22%
6%
1-8/2013
15%
54%
17%
14%
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
6. Tình hình hot đng ca website cung cp dch v thương mi đin t theo loi hình
6.1. Website khuyến mại trực tuyến
 eo s liu doanh nghip cung cp, tng doanh thu ca 38 website khuyn mi trc tuyn tham
gia kho sát năm 2013 đt khong 774 t VNĐ. Trong đó, hotdeal.vn hin đang dn đu th trưng
vi 54% th phn tng doanh thu. Muachung.vn và nhommua.vn ln lưt là 26% và 3%.
Hình 63:   phn website khuyn mi trc tuyn tham gia kho sát theo doanh thu
hotdeal.vn
54%
muachung.vn
26%
nhommua.vn
3%

17%
Khác
Ngun: S liu doanh nghip cung cp năm 2013
Hotdeal.vn tip tc dn đu trong s các website tham gia kho sát, vi lưng tin tit kim đt
52% trên tng s tin tit kim th trưng. Sau hotdeal.vn là các website muachung.vn (37%),
sieumua.com (6%) và dealvip.vn (2%) và cungmua.com (1%).
Hình 64:   phn website khuyn mi trc tuyn tham gia kho sát theo lưng tin tit kim
vecit
hotdeal.vn
52%
muachung.vn
37%
Khác
11%
Ngun: S liu doanh nghip cung cp năm 2013
S lưng phiu mua hàng (voucher) bán ra ca các website khuyn mi trc tuyn năm 2013 là
6.378.000 phiu, gim hơn 50% so vi năm 2012. Hotdeal.vn, muachung.vn và nhommua.com
có th phn v s lưng phiu mua hàng bán ra ln lưt là 46%, 24% và 14%.
Hình 65:   phn website khuyn mi trc tuyn
tham gia kho sát theo s lưng phiu mua hàng
46%
24%
14%
16%
hotdeal.vn
muachung.vn
nhommua.vn
Khác
Ngun: S liu doanh nghip cung cp năm 2013
CHƯƠNG III: TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA CÁC WEBSITE THƯƠNG MI ĐIN T

4544
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
www.vecita.gov.vn
6.2. Sàn giao dịch thương mại điện tử
Tng doanh thu năm 2013 t 116 sàn giao dch TMĐT đt khong 323 t đng. Trong đó, ngun
doanh thu ch yu là thu phí da trên đơn hàng (22%), thu phí qung cáo (20%), thu phí thành
viên (18%)… Đng đu v doanh thu trong s các website tham gia kho sát là chodientu.vn
(29%), tip đn là lazada.vn (22%), vatgia.com (15%), ivivu.com (14%) và enbac.com (3%).
Hình 66: Cơ cu ngun thu ca sàn giao dch TMĐT
6%
18%
7%
22%
20%
17%
10%
Tư vấn
Phí thành viên
Tin nhắn
u phí % dựa trên đơn hàng
Quảng cáo
Dịch vụ gia tăng khác
Không có nguồn thu
Ngun: S liu doanh nghip cung cp năm 2013
Hình 67: 5 sàn giao dch TMĐT tham gia kho sát đng đu v doanh thu
vecit
15%
29%
3%

22%
14%
17%
vatgia.com
chodientu.vn
enbac.com
lazada.vn
ivivu.com
Các website còn lại
Ngun: S liu doanh nghip cung cp năm 2013
6.3. Website đấu giá trực tuyến
Tng giá tr giao dch đu giá ca 10 website đu giá tham gia kho sát năm 2013 đt khong
5,38 t đng. Trong đó, dn đu ebay.vn chim 46% tng giá tr giao dch thành công, tip đn
là 5giay.vn chim khong 41%.
Hình 68:   phn website đu giá trc tuyn tham gia kho sát
theo giá tr giao dch thành công
41%
46%
13%
5giay.vn
ebay.vn
Các website còn lại
Ngun: S liu doanh nghip cung cp năm 2013
CHƯƠNG IV
NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T
TRONG DOANH NGHIP
CHƯƠNG IV: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG DOANH NGHIP
4746
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita

vecita
I. THÔNG TIN CHUNG
Năm 2013, Cc TMĐT và CNTT, B Công  ương đã tin hành kho sát tình hình ng dng
TMĐT ti 3.270 doanh nghip trong c nưc.
Đi tưng kho sát bao gm các doanh nghip trong nhiu lĩnh vc, ngành ngh, quy mô. Trong
s doanh nghip tham gia kho sát, ngưi tham gia đin phiu kho sát phn ln là nhân viên
chim 72%, tip đó là qun lý chim 6%, giám đc doanh nghip chim 22%.
Hình 69: Ngưi đi din doanh nghip tham gia đin phiu kho sát
72%
6%
22%
Nhân viên
Quản lý
ita
Giám đốc
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Quy mô doanh nghip tham gia kho sát gm 3 loi: doanh nghip ln (có 300 lao đng tr lên),
doanh nghip va và nh - SME (có dưi 300 lao đng). Trong đó, năm 2013 có 90% doanh
nghip ln và 10% doanh nghip SME tham gia kho sát.
Hình 70: Quy mô ca doanh nghip tham gia kho sát qua các năm
vecit
vec
85%
94% 94%
89%
90%
15%
6% 6%
11%
10%

2009 2010 2011 2012 2013
Doanh nghiệp lớn SME
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
V loi hình doanh nghip tham gia kho sát, có 49% doanh nghip là các công ty trách nhim
hu hn, công ty c phn chim 31%, các doanh nghip còn li như doanh nghip tư nhân, công
ty hp doanh và các loi doanh nghip khác chim t l tương ng là 14%, 1% và 6%.
Hình 71: Loi hình doanh nghip tham gia kho sát năm 2013
14%
49%
31%
1%
6%
DN tư nhân
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
Khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Ba lĩnh vc có nhiu doanh nghip tham gia kho sát gm công nghip 23%, bán buôn bán l
21% và xây dng 17%. Trong đó, năm 2012, lĩnh vc công nghip ch chim 16%, bán buôn bán
l chim 17%, xây dng chim 14%.
Hình 72: Lĩnh vc hot đng ca các doanh nghip tham gia kho sát năm 2013
23% Công nghiệp
14% Nông, lâm, thủy sản
17% Xây dựng
21% Bán buôn, bán lẻ
2% Giáo dục, đào tạo
5% Tài chính, Bất động sản
6% Năng lượng, khoáng sản
6% Vận tải, giao nhận

2% Giải trí
10% CNTT, truyền thông
9% Du lịch, ăn uống
14% Khác
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
CHƯƠNG IV: NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG DOANH NGHIP
4948
BÁO CÁO THƯƠNG MI ĐIN T 2013
vecita
vecita
II. MC Đ SN SÀNG NG DNG THƯƠNG MI ĐIN T TRONG DOANH NGHIP
1. Mc đ s dng máy tính trong doanh nghip
 eo kt qu điu tra năm 2013, 100% doanh nghip tham gia kho sát có trang b máy tính,
trong đó 10% doanh nghip có trang b t 50 máy tính tr lên, 16% doanh nghip có t 21-50
máy tính, 19% doanh nghip có t 11-20 máy tính.
Hình 73: S lưng máy tính trong doanh nghip qua các năm
ecita
ecita
50%
23%
21%
6%
72%
16%
9%
3%
52%
21%
16%
11%

55%
19%
16%
10%
1-10 11-20 21-50 Trên 50
2010 2011 2012 2013
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Hình 74: S lưng máy tính trong doanh nghip theo đa bàn hot đng
ve
60%
14%
18%
7%
24%
22%
32%
23%
81%
8%
12%
0%
63%
11%
14%
13%
80%
14%
4%
2%
1-10 11-20 21-50 Trên 50

Hà N i Tp. Hồ Chí Minh Hải Phòng Đà Nẵng Cần
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
2. Mc đ s dng Internet
100% doanh nghip tham gia kho sát đu có s dng Internet, trong đó 78% doanh nghip s
dng hình thc kt ni Internet qua đưng truyn ADSL, 22% s dng đưng truyn riêng. So
vi năm 2012, t l này chênh lch không đáng k.
Hình 75: Hình thc kt ni Internet ca doanh nghip năm 2013
78%
22%
ADSL
Đường truyền riêng
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013
Hình 76: Hình thc kt ni Internet theo đa bàn hot đng ca doanh nghip
ecita
vecit
85%
15%
82%
18%
67%
33%
84%
16%
98%
2%
ADSL Đường truyền riêng
Hà Nội Tp. Hồ Chí Minh
vecit
Hải Phòng Đà Nẵng Cần
Ngun: Kho sát ca Cc TMĐT và CNTT năm 2013

Hình thc kt ni Internet tp trung ch yu là hình thc ADSL, Cn  ơ là thành ph có t l
kt ni ADSL cao nht c nưc chim 98%, tip theo là Hà Ni (85%), Đà Nng (84%), Tp. H
Chí Minh (82%) và Hi Phòng (67%).
3. Mc đ s dng email
Email là mt trong các tin ích đưc s dng ph bin nht ca Internet.  eo kt qu kho sát
năm 2013, 100% doanh nghip s dng email phc v cho vic kinh doanh ca mình, cao hơn
3% so vi năm 2012 (97%).

×