Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Báo cáo thực tập Công Ty Cổ Phần Câu Lạc Bộ Máy HOKURIKU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.78 KB, 26 trang )


Cùng với sự phát triển của thế giới và xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế, đất nước
ta đang đổi mới và bước vào thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa, vừa xây dựng cơ
sở vật chất kĩ thuật, vừa phát triển nền kinh tế. Hiện nay nước ta đang xây dựng các
khu công nghiệp, các công ty cơ khí. Do đó nghành cơ khí chế tạo đóng vai trò rất
quan trọng trong quá trình phát triển của đất nước.
Hơn ba năm học tập tại trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội, mỗi sinh viên mỗi
chúng ta đều năm bắt được một khối lượng kiến thức không nhỏ. Song để những kiến
thức ấy thực sự trở thành hành trang cho mỗi chúng ta trong cuộc sống này thì nó còn
một khoảng cách rất lớn. Nhận thức được điều đó, hàng năm trường đã tổ chức các
đợt thực tập cho các sinh viên năm cuối. Mục đích của đợt thực tập này nhằm giúp
sinh viên:
Hệ thống, củng cố toàn bộ nội dung, kiến thức đã học trong toàn khóa nhằm hoàn
thiện tri thức khoa học của một sinh viên tốt nghiệp ở bậc đại học.
Giúp các sinh viên tìm hiểu, nghiên cứu các hoạt động thực tiễn của cơ sở thực tập
nói chung cũng như các vẫn đề về chuyên môn đã được đào tạo.
Nắm được phương pháp tiếp cận và giải quyết vẫn đề thuộc chuyên ngành đào tạo
trên cơ sở những kiến thức đã học và thực tiến hoạt động, đồng thời đề xuất được các
giải pháp, các kiến nghị khoa học nhàm góp phần giải quyết thực tiễn trong quá trình
đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, qua đó nâng cao nhận thức của sinh
viên.
Được sự giúp đỡ của trường và các thầy cô trong khoa cơ khí trường ĐH Công
Nghiệp Hà Nội. chúng em đã được thực tập tại Công Ty Cổ Phần Câu Lạc Bộ Máy
HOKURIKU.
Qua thời gian thực tập tại công ty em đã rút ra được rất nhiều kinh nghiệm thực tế
mà khi ngồi ghế nhà trường em chưa được biết. Để có được kiến thực và kết quả thực
tập như ngày nay, trước hết em chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa cơ khí
trường, đã giảng dạy và trang bị cho e những kiến thức cơ bản, đồng thời tận tình
hướng dẫn e trong quá trình thực tập. Bên cạnh đó e gửi lời cám ơn chân thành đến
ban lãnh đạo và cán bộ công nhân viên trong Công Ty Cổ Phần Câu Lạc Bộ Máy
HOKURIKU đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi giúp e hoàn thành tốt quá trình


thực tập.
Trong quá trình thực tập và làm báo cáo còn nhiều sai sót. Em mong thầy cô chỉ
bảo thêm giúp em hoàn thành và đạt kết quả tốt hơn.
Em xin trân thành cảm ơn
Hà Nội, ngày 30 tháng 4 năm 2012
Sinh viên
Nguyễn Mạnh Tuấn
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

























 ! 
"#$%&'($)*$%+,-
Công ty cổ phần câu lạc bộ máy HOKURIKU (HMC) là công ty cổ phần hoạt
động theo luật doanh nghiệp Việt Nam, có sự góp vốn của Công ty HOKURIKU
TECHNO tại Nhật Bản – Là công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực
thiết kế, gia công , chế tạo, lắp đặt các loại lò công nghiệp, Công ty chúng tôi
nhập khẩu buôn bán các loại máy công cụ đã qua sử dụng từ Nhật Bản. Ngoài ra,
trong tương lai gần công ty chúng tôi cũng sẽ bắt tay vào công việc nghiên cứu,
thiết kế, chế tào, lắp đặt và chuyển giao công nghệ các loại lò công nghiệp. Chính
sách , mục tiêu chất lượng của Công ty chúng tôi là thoả mãn và đáp ứng mọi nhu
cầu chính đáng của khách hàng.
. /+01)023$)04$056)0789*$%+,)0:$%+*2
- Đảm bảo cung cấp cho khách hàng những sản phẩm nhằm thoả mãn nhu cầu mong
đợi của các bạn với chi phí và giá cả hợp lý nhất.
- Đảm bảo cung cấp cho khách hàng những dịch vụ thiết kế, gia công chế tạo ,lắp đặt
các loại lò công nghiệp, và máy công cụ có chất lượng cao với thời gian nhanh
nhất.
- Cải tiến và đổi mới liên tục để nâng cao khả năng giúp thoả mãn nhu cầu
của khách hàng.
;. Chính sách chất lượng này được phổ biến cho toàn thể cán bộ công nhân viên trong
trong toàn công ty để mọi người thấu hiểu, thực hiện và duy trì.
< Công ty chúng tôi sẽ cam kết cung cấp đầy đủ nguồn lực, thiết bị cần thiết để thực
hiện
và duy trì chính sách chất lượng này.
=. Chúng Tôi sẽ mang tới cho các bạn nhiều loại sản phẩm khác nhau để bạn lựa chọn
phù hợp với điều kiện và giá cả của bạn.
"#)0>)?@A6,%BA-
Tổng giám đốc ,phó tổng giám đốc , giám đốc chi nhánh .

Phòng hành chính tổng hợp
Phòng kỹ thuật lò , máy
Phòng kinh doanh
Phòng thiết kế
"3+0C$%+DE5FGHAI23)-
- Trụ sở chính : Phòng 501 ,toàn nhà Noza ,243 Cầu Giấy ,Thành phố Hà Nội
Tel / Fax : 04 3972 7175.
- Chi nhánh Hồ Chí Minh :
602/45G Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh ,Tp Hồ Chi Minh
Tel / Fax : 08 3840 7476.
- Nhà máy sản xuất :
Lô 46B khu Công nghiệp Quang Minh ,Huyện Mê Linh, Tp Hà Nội
Tel : 04 3525 0783 , Fax : 04 3525 1117
E-mail :
Web: www.hmc-c.com
"@2$%J)6$?@)*$%$0K$I2L$- Gồm 28 cán bộ công nhân viên .
Trong đó có : + 03 người phụ trách người Nhật
+ 4 kỹ sư được đào tạo thực tế sản xuất lò bên Nhật
+ 6 Kỹ sư thiết kế được cán bộ người nhật đào tạo.
+ 12 Cử Nhân
+ 03 Cao đẳng
"*$%+,7MN)+0H$0GOP-
Q$%RSGT$7T'-Ngày 19 tháng 12 Năm 2008
Ngày 09 tháng 04 Năm 2009
0H$0P0T$ : Tổng giám đốc KIKURA MASAAKI
Phó tổng giám đốc HONDA YOSHIKI
+ 0H)'$%>$%72)U$%-
- Nhà cung cấp của Nhật đạt : 80%
- Cung cấp trong nước đạt : 10%
- Nhà cung cấp khác : 10%

"VW($0+0')X(+Y$%$QA
Z QA VW($0+0'[V\ 02)0:
1 2009 2,877,412,605
2 2010 15,904,322,259
3 2011 32,000,000,000 Đến nay
;]^Z_`ab
Năng lực sản xuất :
- Công ty đã sản xuất được 20 lò mới
Trong đó có lò nấu trung tâm ,Lò bảo ôn dang xoắn ốc , nồi vận chuyển Cho
Công ty Nidec Tosok Việt Nam
Công ty TNHH sản xuất phụ tùng Yamaha motor Việt Nam
Công ty TNHH Yamaha motor Việt Nam
Công ty cổ phần đất hiếm Việt Nam

- Sửa chửa 18 lò cũ :
Công ty TNHH sản xuất phụ tùng Yamaha motor Việt Nam
Công ty lò gia nhiệt Việt Nhật
Công ty cổ phần đất hiếm Việt Nam

- Chuyển giao công nghệ cho khách hàng sản xuất 1 lò
Công ty TNHH Hondalex Việt Nam
Khả năng bảo hành
Các thiết bị cung cấp cho dự án ,công trình này được sản xuất bởi kỹ thuật tiên tiến
của
các hãng có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực lò công nghiệp ,tự động hóa trên
toàn thế giới
Toán bộ các dự án ,công trình này có phần tư vấn từ phía công ty mẹ là
HOKURIKU TECH NO đã có trên 20 năm kinh nghiệm về sản xuất lò công
nghiệp . Thời
hạn bảo hành và phương thức bảo hành do hãnh quy định .

Ngoài ra công ty cổ phần câu lạc bộ máy HOKURIKU có đầy đủ điều kiện và
đội ngũ
cán bộ khoa học kỹ thuật trình độ cao để thực hiện việc thiết kế,lắp đặt ,thi
công ,
bảo hành các thiết bị của dự án
<]^!c bcd
Chúng tôi đã tham gia lắp đặt và đào tạo, chuyển giao công nghệ sử dụng các thiết
bị hiện đại,lò công nghiệp mà công ty tôi cung cấp cho khách hàng .Như
Công ty Nidec Tosok Việt Nam
Công ty TNHH sản xuất phụ tùng Yamaha motor Việt Nam
Công ty TNHH Yamaha motor Việt Nam
Công ty cổ phần đất hiếm Việt Nam
Công ty TNHH Hondalex Việt Nam
 @+5C0e$0f$0IH+D($%+02g+?hA6,+DW$%)*$%+,
<6,P0(,)$)WRR
Trung tâm gia công hiệu : OKK
Sản xuất tại : Nhật Bản
Năm sản xuất : 1991
Model :MHA-600
Hệ điều hành : FANUC 15M
Kích thước bàn máy : T:2000×600 mm
Hành trình của máy : X:1300 Y:600 Z:520mm
Đầu dao : BT 50
Tốc độ tối đa của trục chính : 32 - 2000 rpm
Công suất động cơ : 15 kw
Trọng tải vật gia công tối đa : 2000 kg
Trọng lượng máy khoảng : 14000 kg

=
D'$%+KA%2()*$%023'-Zi 

Sản xuất tại : Nhật Bản
Năm sản xuất : 1992
Model : VK 45
Hệ điều hành : Fanuc OM
Kích thước bàn máy : T:1120×485 mm
Hành trình của máy : X:760 Y:450 Z:450mm
Đầu dao : BT 50
Số dao dự trữ : 20 dao ; Thay dao tự động tốt
Tốc độ tối đa của trục chính : 8000 rpm
Công suất động cơ : 5,5 kw
Trọng tải gia công tối đa của vật gia công : 750 kg
j6,+23$)$)023'-(R(A(k'
model: WD - 10
Năm sản xuất : 1994
Hệ điều hành : Fanuc OT
Số đầu dao : 08
Đường kích chi tiết gia công : 100 x 150mm
Loại máy tiện CNC 2 đầu
l6,+23$)m02L'-
model : OKK Ramo
MQL : HOKR 341
chiều dài chống tâm : 1000
Đường kính mâm cặp : 250 mm
n()02$o+,PoV!ii!
Manufacturer FANUC
Year 1990
Model Sr-MIDEL-T AO4B 0088 A021
Hệ điều khiển :F-0M, ATC-12,
Loại dao :BT-30,Số dao dự trữ : 12pcs
Tốc độtrục chính:6000rpm

kích thước bàn T:760*516
8. 6,7@+)$)
Hiệu : AMADA COMA 558
Năm sx : 1986
Hệ điều khiển : Fanuc 6M.
Lực dập : 50 tấn
Hành trình trục X : 2032 mm
Hành trình trục Y : 1270 mm
Số dao: 58 pcs
pVjjn!
Kiểu loại : VIPROS 357.
Sán xuất tại : Nhật Bản.
Năm sản xuất : 1990.
Cơ cấu : Thủy lực có điều khiển lực dập.
Hành trình máy : Y1250mm X1778mm.
Hành trình đột : 32mm.
Lực Đột : 30 tấn.
Hệ Điều khiển : Fanuc 04 PC ( C ).
Số chày cối : 58 Pcs, trong đó có 2 dao Index.
.q25502$?W
Model : CPM9-133
Năm sản xuất : 1983.
Lực đột : 30 tấn
Tốc độ đôt : 260 spm
Số chày cối : 25 pcs
Hành trình đột : 1820 x 914mm.
Độ dày tôn đột được lớn nhất : 6mm
Đường kính lỗ đột lớn nhất : 120 mm
Công xuất động cơ : 3.5 Kw
Điệp áp : 3fa 200v.

L$A6,-6,AH2)$)(25o2
Năm sản xuất : 1996
Model:GRI-1000NU
Hệ điều khiển:FANUC-0GC
Tốc độ: 10-18000rpm
Chi tiết gia công:φ50-φ500 x 500 mm
.;6,)r+sK,ZV ! _tZiV
MODEL : A – 350S
Hệ điều khiển: Sodick mark ( x-sedm)
Năm sản xuất: 1990
Kích thước bàn: 600x400
Khoảng dịch chuyển: 350 x 300 x 250
.<6,)r+sK,023'
Hãng sản xuất: HITACHI
Mã quản lý:tqq.j
Model: 203R
Năm SX: 1997
Khoảng dịch chuyển các trục(X,Y,Z): 320x250x170
Đường kính dây: 0,1-0,3mm
Tốc độ dây: 300mm/sec
Độ côn: ± 12°/100mm ± 30°/18mm ± 15°/90mm
.=6,)r+G(koDt.;.;
Kích thước gia công tối đa : 2540 x 1270 x 300 mm
Hành trình máy (X x Y x Z) : 1270 x 1270 x 300 mm
Tốc độ chạy chạy (X ;Y) : 80 m/min
Tốc độ chạy trục (Z) 60 : m/min
Tốc độ cắt 0 – 20 : m/min
Trọng lượng phôi lớn nhất : 210 Kg
Kí hiệu đầu laser : OLC320HIII/OLC440HIII
Phương thức hoặt động : Bộ tản điện RF, 3 trục chạy, CO2 laser

Công suất : 2000 – 3600 W
Hệ điều khiển : Fanuc- AMNC
Lượng điện tiêu thụ : (65/67)/(97/101) KVA(50/60 Hz)
Áp suất khí : 0.49 – 5.0 Mpa(kgf/cm2)
Kích thước máy : 3120 x 2240 x 2274 mm
Trọng lượng máy : 6200 kg
.j6,P0(,)m02L'-uZ
Model : NK - L4
MQL : HT12 - 043
Kích thước bàn máy : 800 x 300 mm
.l6,P0(,7>$%023'- 
Mã số quản lý : KH-221
MODEL : STM-2V
Sản xuất tại Nhật Bản
Năm sản xuất : 1986
Khoảng dịch chuyển: 660 x 300 x 300 mm
Tốc độ trục chính: 60 - 1800/p Động cơ: 5,5 kw ; 3 pha; 200v/50hz
Trọng lượng máy : 2800 kg
.n6,R0W($)T$- 
Model : DRA - J1600
Năm sx : 1985
.v6,R0W($H$- !
Xuất sứ:Nhật Bản
Model: KRT-340, NSD -340
Trắc cặp max: Ø13
Tốc độ trục chính: 420~2800 v/f
Kích thước bàn gá: 250x250(mm)
Khoảng cách dịch chuyển: 90mm
Khoảng cách dịch chuyển bàn: 250mm
.pL$A6,-6,AH2

Model : GHL - B - 409
HS - 0071
Kích thước bàn máy : 4000 x 900
Tự đông 3 trục.
;q6,)M(7>$%V
Model : V-300
Mã quản lý: HK - 183
Kích thước bàn máy 550x500
Hàn lưỡi cưa tự động: Có
Năm sản xuất: 1982
;.6,)r+-wu
Mã quản lý : HK 312
model : N1506
Chiều dài cắt : 2060mm
Chiều dày cắt : 4.5 mm
xcZy
6,P0(,)m023'-uZ
Model : NK - L4
MQL : HT12 - 043
Kích thước bàn máy : 800 x 300 mm
Sản xuất tại Nhật Bản
Năm sản xuất : 1986
Khoảng dịch chuyển: 660 x 300 x 300 mm
Tốc độ trục chính: 60 - 1800/p Động cơ: 5,5 kw ; 3 pha; 200v/50hz
Trọng lượng máy : 2800 kg
1. Tổng quan về máy phay đứng
Máy phay thuộc nhóm máy gia công cắt gọt kim loại như máy tiện,
bào, khoan, doa, để gia công các loại mặt phẳng, mặt nghiêng, các
loại rãnh, bậc, gia công bánh răng và có thể gia công khuôn mẫu.
Đặc điểm: gồm 2 chuyển động cơ bản:

- Trục chính: quay tròn tại chỗ.
- Bàn máy: chuyển động tịnh tiến.
2. Cấu tạo tổng thể của máy:
z'+{W+#$%+0/
)X(A6,P0(,
a,Gm cỏc b phn
chớnh:
Stt Tờn gi
1 mỏy ton b mỏy, bờn trong rng cha dung
dch ti ngui.
2 Thõn mỏy
Thân máy là bộ phận rất quan trọng , nó đảm
bảo độ cứng vững của máy, độ chính xác các
mặt trợt của máy khi lắp ghép.
3 Trc chớnh Bờn trong rng lp trc gỏ dao
4 u mỏy lp trc chớnh
5 ng c Truyn chuyn ng ti trc chớnh thụng qua
b truyn ai
6 Bn mỏy Gỏ cỏc loi gỏ chuyờn dựng, bn mỏy di
chuyn tnh tin nh cỏc c cu tay quay
7 ấ tụ Dựng gỏ, kp vt gia cụng
8 B cụng xụn Nõng bn mỏy
9 Vớt nõng bn mỏy Giỳp cho bn mỏy cú th chuyn ng lờn
xung
b, 6))m)z'+0(W+6)
1
2
3
4
5

6
7
8
9
stt Tên gọi Chức năng
1 Cần gạt Điều chỉnh tốc độ trục chính.
2 Tay quay bàn trượt
dọc
Điều chỉnh bàn máy chuyển động tịnh tiến
theo phương dọc để dao cắt hết chiều dài phôi
3 Tay quay Điều khiển tốc độ lên xuống của bàn máy
4 Nút bấm Di chuyển nhanh bàn máy theo phương tịnh
tiến
5 Cần gạt Tắt, bật trục chính
6 Tay quay bàn trượt
ngang
Điều chỉnh bàn máy chuyển động tịnh tiến
Chú ý:
+ tay quay bàn trượt doc:
1
2
3
4
5
6
- Quay theo chiều kim đồng hồ → bàn máy sang phải.
- Quay ngược chiều kim đồng hồ → bàn máy sang trái.
+ Tay quay bàn trượt ngang:
- Quay theo chiều kim đồng hồ → đi vào.
- Quay ngược chiều kim đồng hồ → đi ra.

+ Tay quay bàn trượt đứng:
- Quay theo chiều kim đồng hồ → bàn máy đi lên.
- Quay ngược chiều kim đồng hồ → bàn máy đi xuống.
)%',L$GSIO$0H$0A6,
1. Nguyên tắc chung khi vận hành.
a, Kiểm tra máy trước khi vận hành.
+ Kiểm tra các tay gạt, cần gạt, tay hãm, vít hãm điều chỉnh, điều khiển
chuyển động của bàn máy đã ở vị trí an toàn chưa.
+ Kiểm tra dầu bôi trơn cho sống trượt dọc, ngang, đứng của bàn máy.
+ Kiểm tra hệ thống chiếu sáng.
b, Thao tác khi vận hành.
+ Không thay đổi tốc độ trục chính khi trục chính đang còn quay.
+ Các tay gạt điều chỉnh tốc độ trục chính, tốc độ bàn máy cần gạt, điều
khiển bàn máy chuyển động tự động Khi thao tác phải từ tốn, nhẹ
nhàng và đặt đúng vị trí.
+ Không đóng g” vật cứng lên lỗ côn trục chính, mặt bàn máy, các sống,
rãnh trượt trên máy.
+ Không đóng g” búa lên các tay quay điều khiển máy và tay quay êtô.
c, Kết thúc ca thực tập.
+ Ngắt điện vào máy, dưa các tay gạt, cần gạt, công tắc điện điều khiển
máy về vị trí an toàn.
+ Đưa tốc độ trục chính, bàn máy về giới hạn an toàn.

×