Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kt 152 1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.39 KB, 3 trang )

Đề 1

KIỂM TRA GIỮA KỲ
MƠN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Ngày 5/10/2015 - Thời gian: 70 phút
Sinh viên được xem tài liệu

Câu 1. Xác định giá trị cị
carry

cị
overflow
(carry,overflow) khi cịng hai
sị 4 bit 0x9 + 0x8?
A.(0,0) B.(0,1)
C.(1,1) D.(1,0)
(Dị liịu cho câu 2, 3, 4)
Cho đoịn khai báo dị liịu:
.data
var1: .half 0510
.align 2
mstr: .asciiz “HK15”
var2: .word 2015
Giị sị vùng .data bịt địu tị
địa chị 0x10000000
Câu 2. Địa chị cịa nhãn
“var2”:
A.0x10000007
B.0x10000008
C.0x1000000A
D.0x1000000C


Câu 3. Nhóm lịnh (thịt) nào
gán địa chỉ cịa nhãn “mstr”
vào thanh ghi $t0:
A.addi $t0,0x10000002
B.addi $t0,$0,0x1000
addi $t0,$t0,2
C.lui $t0,0x10000004
D.lui $t0,0x1000
ori $t0,$t0,4
Câu 4. Thanh ghi $8 =
0x1000000A. Lịnh nào gán giá
trị cịa ký tị “K” trong chuịi
“mstr” vào thanh ghi $s0:
A.lui $s0,’K’
B.lbu $s0,-5($8)
C.lbu $s0,5($8)
D.lw $s0,4($8)
Câu 5. Lịnh nào sau đây khịi
tịo thanh ghi $5 vịi giá trị
43?
A.addiu $5,$0,43
B.ori $5,$0,0x34
C.addi $5,$5,0x34
D.ori $0,$5,43

Câu 6. Bị xị lý A9 trang bị
trong IPhone 6S thuịc kiịn
trúc nào?
A. IA-32
B. MIPS

C. ARM
D. Khác
Câu 7. Địa chị nào sau đây
là “word aligned”?
A.0x00456792
B.0x00117736
C.0000002016
D.0x10010012
Câu 8. Đâu là sị 32 bit biịu
diịn giá trị 19.75 theo chuịn
IEEE-754?
A. 0x419e0000
B. 0x021e0000
C. 0x41e00000
D. 0x02e10000
Câu 9. Đâu là mã máy cịa
lịnh “subu $t0, $s1, $s2”?
A.0x02514023
B.0x01128823
C.0x02324023
D.0x02324022
Câu 10. Kiịn trúc tịp lịnh
(ISA) là gì?
A. Là sị đị khịi mơ tị
các thành phịn cịa bị xị

B. Là mịt phịn cịa bị
xị lý thịc hiịn viịc nịp
lịnh
C. Là mịt phịn cịa bị

xị lý thịc thi phép toán sị
hịc
D. Là giao diịn mà phịn
cịng cung cịp cho phịn
mịm cịp thịp
Câu 11. Chu kỳ máy (machine
cycle) là gì?
A. Chu kỳ máy là cơng
đoịn tị khi máy tính bịt
địu khịi địng địn khi hị
điịu hành địịc khịi địng

B. Chu kỳ máy là tịng
quá trình mà mịt lịnh
địịc thịc thi
C. Chu kỳ máy là tịng
quá trình thịc thi mịt
chịịng trình
D. Chu kỳ máy là tịng
nhịng bịịc thịc hiịn ghi
nịp 4byte tị bị nhị lịnh
Câu 12. Giị sị
$s1 =
0x0EAD0714 và $s2 =
0x1F5F0000. Giá trị thanh ghi
$t0 là bao nhiêu sau khi thịc
thi lịnh :
“and $t0, $s1, $s2”
A. 0xFFFF0714
B. 0x0E0D0000

C. 0xFFFF0000
D. 0x0EAD0000
Câu 13. Lịnh nào sau đây
không hịp lị?
A.addi $t0,$1,-800
B.lui $s1,-1
C.sll $0,$0,0
D.lh
$10,205($0)
(Dị liịu cho câu 14, 15, 16, 17,
18) Hai đèn LED 7 đoịn (LEDL,
LEDR tịịng ịng bên trái và bên
phịi) địịc điịu khiịn bịi mịt
máy tính bị xị lý MIPS loịi “big
endian”. Nịi dung hiịn thị cịa
LEDL là giá trị 1 byte cịa ô nhị
tịi địa chị 0x1001FFFF; LEDR
địịc ánh xị vào địa chị
0x1001FFFE. Đèn LED 7 đoịn
gịm các đoịn A, B, C, D, E, F, G
tịịng ịng bit 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
cịa byte dị liịu địịc ánh xị.
Các đoịn sị sáng khi bit dị liịu
tịịng ịng bịng 1. Vùng “.data”
bịt địu tị địa chị 0x10010000

Trang 1/2


Đề 1


Chịịng trình điịu khiịn hiịn
thị nhị sau:
.data
DIS0: .byte 0xf6,0x3f
DIS1: .byte 0x6f,0x79
SELE: .byte 1
.text
la
$t0,DIS0
la
$t1,DIS1
la
$t2,SELE
lui $s0,0x1001
ori $s0,$s0,0xFFFE
lbu $t2,0($t2)
beq $t2,$0,next_0
addu $t3,$0,$t1
j
next
next_0 :
addu $t3,$0,$t0
next :
lb
$t4,0($t3)
sb
$t4,0($s0)
lb
$t5,1($t3)

sb
$t5,1($s0)
Câu 14. Sau khi thịc thi đoịn
chịịng trình trên, giá trị
thanh ghi $s0, $t2 sị là :
A.0x10010000, 1
B.0x1001FFFE,0x0001
C.0x1001FFFF, 1
D.0xFFFE, 0x1001
Câu 15. Sau khi thịc thi đoịn
chịịng trình trên, giá trị
thanh ghi $t3 sị là:
A.0x10010000
B.0x10010001
C.0x10010002
D.0x10010003
Câu 16. Sau khi thịc thi đoịn
chịịng trình trên, giá trị
thanh ghi $t4, $t5 sị là :
A. 0xf6, 0x3f
B. 0x3f, 0xf6

C. 0x6f, 0x3f
D. 0x6f, 0x79
Câu 17. Sau khi thịc thi đoịn
chịịng trình trên, LEDL-LEDR
sị hiịn thị:
A. 0 - E
B. E - 9
C. H - E

D. E - 0
Câu 18. Sau khi thịc thi đoịn
chịịng trình trên vịi thay địi
SELE = 2, LEDL-LEDR sị hiịn
thị:
A. 0 - E
B. E - 9
C. H – 0
D. E - 0
(Dị liịu cho câu 19, 20, 21) Cho
bị xị lý MIPS loịi “big endian”,
chịy vịi xung nhịp 2GHz thịc
thi đoịn chịịng trình sau:
.data
val: .word -2,6,1,2
val2: .word 3,4,5,6
.text
la
$a0,val
xor $v0,$v0,$v0
lb
$t0,7($a0)
loop:
lbu $t1,0($a0)
beq $t1,$t0,exit
addu $v0,$v0,$t1
addi $a0,$a0,1
j
loop
exit:

Câu 19. Giá trị cịa $t0:
A. 6
B. -2
C. 4
D. 5
Câu 20. Giá trị cịa $v0:
A. 1020
B. 21
C. 15
D. 1019
Câu 21. Cho
biịt
lịnh
la,lw,lb,lbu cịn 4 chu
kỳ; lịnh beq,j cịn 3 chu kỳ;
các lịnh còn lịi cịn 2 chu kỳ.
Thịi gian thịc thi đoịn
chịịng trình trên:
A. 52.5ns

B. 57.5ns
C. 61ns
D. 69.5ns
(Dị liịu cho câu 22, 23, 24, 25)
Cho bị xị lý có tịn sị hoịt
địng 2.4GHz thịc thi đoịn
chịịng trình P vịi thơng sị sau:
Lịnh Arith Load/store Jump/Br
CPI
2

4
3
Sị 9600
600
2000
lịnh
Câu 22. CPI trung bình cịa
chịịng trình này:
A. 3.01
B. 2.26
C. 1.87
D. 2.76
Câu 23. Thịi gian thịc thi cịa
chịịng trình này:
A. 11.5us
B. 8.7us
C. 8.5ns
D. 6.8us
Câu 24. Thơng sị MIPS:
A. 1283
B. 1061
C. 2072
D. 1354
Câu 25. Bị xị lý địịc cịi tiịn
vịi CPI cho nhóm lịnh
Jump/Br (nhịy/rị nhánh)
giịm xuịng cịn 2 thịc thi
chịịng trình trên vịi cùng tịn
sị hoịt địng. Tính tị sị “f”
trong Amdahl’s Law:

A. 19.6%
B. 14.1%
C. 2.7%
D. 1.2%

-------Hịt-------

Trang 2/2


Đề 1

Trang 3/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×