Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

121 kts kt đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.69 KB, 4 trang )

Điểm

Chữ kí giám thị

ĐỀ KIỂM TRA HK1 (2012-2013)
Mơn: Kỹ thuật số

Thời gian: 70 phút

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
HỌ TÊN: ………………………………………. MSSV: ………………… NHÓM: ………..
SINH VIÊN LÀM BÀI NGAY TRÊN ĐỀ THI - ĐỀ THI CÓ 4 TRANG

Câu 1 (2,0 điểm)
a. Hãy biểu diễn giá trị 93 bằng các mã:
- BCD 2421:

1111 0011

(0,5 d)

- BCD quá 3:

1100 0110

(0,5 d)

- Mã Hex:
- Mã Gray:

5D



(0,5 d)

0111 0011

(0,5 d)

b. Hãy xác định cơ số của hệ thống số đếm để phép toán sau thực hiện đúng:
302/20 = 12.1
(3r2 + 2) / 2r

=

r + 2 + r -1

3r2 + 2

= 2r2 + 4r + 2

r2 - 4r

= 0

=> r = 0 (loại) và r = 4 (nhận)

(1,0 d)

Câu 2 (2,0 điểm) Sử dụng tiên đề và định lý:
a. Chứng minh đẳng thức sau (chỉ được biến đổi 1 vế của đẳng thức)


AB  BC  ABC  ABC  ABC  A  BB  C
VT:

A (B + B’C) + BC + A’B( C + C’)

= A (B + B’)(B+ C) + BC + A’B
= AB + AC + BC + A’B
= B(A+ A’ + C) + AC
= B ( 1+ C) + AC
= B + AC
= (A + B)(B + C) : VP

1

(1,0 d)


b. Tìm dạng chính tắc 1 () và chính tắc 2 () của hàm

FA, B, C  A  BB  C  ABC

F = (A’C + B + A’BC’)’ = (A’C + B)’ = B’.(A’C)’ = B’.(A+C’) = AB’ +B’C’
= AB’(C’+C) + (A’+A)B’C’
= AB’C’ + AB’C + A’B’C’ + AB’C’
= AB’C’ + AB’C + A’B’C’
=

m4

+


m5 +

m0

= (0, 4, 5) = (1, 2, 3, 6, 7)

(1,0 d)

Câu 3 (1,0 điểm)
Cho sơ đồ logic như hình vẽ

A

Y1

Y3

B

.

C

Y

Y2
Y4

D

Hãy vẽ dạng sóng của Y1, Y2, Y3, Y4 và Y
A
B
C
D
(0,25 d)

(AB)’ = Y1
(C)’ = Y2
(C Y1)’ = Y3

(0,25 d)

(D Y2)’ = Y4

(0,25 d)

(Y3Y4)’ =

(0,25 d)

Y
2


Câu 4 (1,5 điểm) Cho hàm F (W, X, Y, Z) = M(1, 3, 5, 9, 11, 12, 13, 14) . D(0, 4, 15)
Hãy dùng bìa Karnaugh rút gọn và tìm tất cả các biểu thức P.O.S có thể có của hàm F
(mỗi biểu thức vẽ 1 bìa Karnaugh và chú thích đầy đủ các liên kết)
`WX 00
YZ

`00 X
01

0

11

0

10

WX
00
YZ
00 X

01

11

10

X

0

0

0


0

01

0

X

0

11

0

0

F = (W + X)(X + Z)(Y + Z)

WX
00
YZ
00 X

01

11

10

X


0

0

0

0

01

0

X

0

11

0

0

10

11

X

0


0

0

0

X

0

10

0

10

F = (W + X)(X + Z)(W + Y)

(0,5 d)

01

F = (W + X)(X + Z)(X + Y)

(0,5 d)

(0,5 d)

Câu 5 (2,0 điểm)

Một mạch tổ hợp so sánh hai số 2 bit có dấu bù 2: A và B. Mạch có ngõ ra là một số 2
bit có dấu bù 2 C: nếu A=B thì C=0, nếu A ≠ B thì C = MAX(A, B).
a. Thành lập bảng giá trị của hệ tổ hợp này và biểu diễn hàm các ngõ ra dạng :
A1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1

A0
0
0
0
0
1
1
1
1

0
0
0
0
1
1
1
1

B1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1

B0
0
1

0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1

C1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0

1
0

C0
0
1
0
0
1
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0

C1 (A1, A0, B1, B0) = (11, 14)

(0,5 d)

C0 (A1, A0, B1, B0) = (1, 4, 6, 7, 9, 11, 13, 14)

(0,5 d)

b. Hãy thiết kế mạch tổ hợp trên sử dụng Decoder 4  16 (ngõ ra tích cực cao) và cổng

logic cần thiết
3


Decoder 4->16 ngõ ra tích cực cao, mỗi ngõ ra Yi = mi : thực hiện hàm  bằng cổng OR

A1

X3

A0

X2

B1

X1

B0

X0 (lsb)

Y1
Y4
Y6
Y7
Y9
Y11

C0


(0,5 d)

Y13
Y14

C1

(0,5 d)

Câu 6 (1,5 điểm)
Mạch so sánh hai số nhị phân 3-bit P (P = P2P1P0) và Q (Q = Q2Q1Q0) sẽ cho ngõ ra Y
của mạch ở logic 1 nếu và chỉ nếu P > Q.
a. Hãy viết biểu thức của ngõ ra Y
Y = P2 Q2 + (P2  Q2) P1 Q1 + (P2  Q2)(P1  Q1) P0 Q0

(0,5 d)

b. Cho bộ so sánh 1-bit như hình vẽ sau. Sử dụng bộ so sánh 1-bit và cổng logic cần
thiết để thực hiện mạch so sánh nhị phân 3-bit ở câu a
SS 1-bit

x
y

P2

x

Q2


y

P1

x

Q1

y

P0

x

Q0

y

x
0
0
1
1

(x>y)
(x=y)
(x
y

0
1
0
1

(x>y)
0
0
1
0

(x=y)
1
0
0
1

(x0
1
0
0

(x>y)
(x=y)
(x
Y
(x>y)
(x=y)

(x
(1,0 d)

(x>y)
(x=y)
(x
Ngày 10 tháng 10 năm 2012
Duyệt của BM Điện Tử
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×