ICPC2 ver4.0
cấu trúc, ứng dụng trong
YHGĐ
và quá trình Việt hóa
Hội nghị toàn quốc về Y học gia đình
Việt Nam 1-3 tháng 11 2010
5/7/14
ThS.BS Võ Thành Liêm
Các đề mục
•
Nhu cầu của Việt Nam
•
Giới thiệu mã ICPC2 phiên bản 4.0
•
Cấu trúc mã
•
Quá trình phiên mã
•
Kết quả NC trên mã
•
Hướng phát triển trong tương lai
5/7/14
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Nhu cầu của Việt Nam
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Bệnh ngoại trú:
◦
Gấp 15-20 lần, đa phần là triệu chứng
◦
ICD10 không hiệu quả
◦
Bệnh án điện tử: chưa có bộ mã chẩn
Nhu cầu của Việt Nam
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Bệnh ngoại trú:
◦ Gấp 15-20 lần, đa phần là triệu chứng
◦
ICD10 không hiệu quả
◦
Bệnh án điện tử: chưa có bộ mã chẩn
Mã ICPC2
◦
WHO, Wonca: mã của bệnh ngoại trú
◦ Bệnh+chứng+thủ thuật/bệnh lý+xã hội
◦
Chuẩn của nhiều nước: 23 ngôn ngữ
◦
Phân tích số liệu->điều trị, quản lý, nghiên cứu
Nhu cầu của Việt Nam
Các nguyên tắc chính:
◦
Mnémo-techno: dễ nhớ, dễ dùng
◦
Phục vụ thống kê
◦
Vấn đề sức khỏe thường gặp, ngoại trú
◦
BS tổng quát/BS gia đình, y tế cơ sở
◦
Hỗ trợ cấu trúc SOAP:
S (subjective): than phiền
O (objective): triệu chứng
A (appreciation): chẩn đoán
P (procedure): điều trị
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Bệnh án mẫu
Bệnh nhân 50 tuổi, hút thuốc lá, đến khám vì bị ho. Bệnh
nhân tỏ thái độ lo lắng sợ bị bệnh ung thư phổi vì nghe
rằng thuốc lá gây ung thư.
Bác sĩ tiến hành khám chi tiết hệ hô hấp của bệnh nhân.
Sau khi khám kỹ, bác sĩ nghĩ rằng ít có khả năng bị ung thư.
Bác sĩ chẩn đoán ho này liên quan nhiều đến thuốc lá.
Bác sĩ đề nghị làm bổ sung X quang phổi
Bác sĩ ghi toa thuốc để chữa bệnh ho, dành thời gian tư vấn
bệnh nhân về tác hại của thuốc là và lợi ích mang lại khi
ngưng hút
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Procedure (can thiệp)
Đề nghị Xquang phổi R41
Ghi toa thuốc R50
Tư vấn bệnh nhân ngưng hút thuốc lá P45
Chữ cái (17
chương)
◦
1 tổng quát
◦
15 cơ quan
◦
1 xã hội
Cấu trúc mã
F 72
Viêm mi/lẹo/chắp
Số (7 thành phần)
1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-
dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Quá trình dịch mã (tiếng Việt)
BS CK1 Đỗ Ngọc Chánh
ThS BS Võ Thành Liêm
BS CK I Đoàn Nhật Trung
BS CK1 Đỗ Ngọc Chánh
ThS BS Võ Thành Liêm
BS CK I Đoàn Nhật Trung
BS Marc Jamoulle (ULB)
GS Didier GIET (ULG)
BS Marc Verbeke (U.Ghent)
GS Marc Vanmeerbeek (ULG)
GS Marten Kviste (Hà Lan)GS Marten Kviste (Hà Lan)
Quá trình dịch mã (tiếng Việt)
ThS
BS CK1
BS CK I
BS CK1
ThS
BS CK I
Quá trình dịch mã (tiếng Việt)
BS CK I
BS CK1
ThS
BS CK1
BS CK I
ThS
Quá trình dịch mã (tiếng Việt)
BS CK I
BS CK1
ThS
BS CK I
ThS
BS CK1
Quá trình dịch mã (tiếng Việt)
Quá trình dịch mã (tiếng Việt)
6/2009
BV Nhân Dân 115: không ai quan tâm
11/2009
Xin ý kiến hỗ trợ (Bỉ)
5/2010
Tiến hành dịch mã: 3 mã
6/2010
Tổng hợp bản dịch, lấy ý kiến chuyên gia
6/8/2010
BV115: hội đồng nghiên cứu trên ICPC
8-9/2010
WICC: M.Jamoulle; M.Verkebe; M.Kvist
10/2010 WICC (Ghent)
Kết quả nghiên cứu
Số liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Kết quả nghiên cứu
Số liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Kết quả nghiên cứu
Số liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
Tiêu hóa
Tim mạch
Cơ xương khớp
Hô hấp
Số liệu khoa khám: đang triển khai
Kiểm chứng:
◦
Tính trung thực: dịch ngược Việt -> Anh
◦ Tính ổn định: đối chiếu mã dịch (NC3)
Hoàn thành công nhận bản dịch với WICC
Xây dựng bộ thuật ngữ
Thực hiện các nghiên cứu trên ICPC
Phổ biến việc dùng bản mã
Hướng phát triển
Chân thành cảm ơn
5/7/14