ICPC2 ver4.0
cấu trúc, ứng dụng trong
YHGĐ
5/28/14
ThS.BS Võ Thành Liêm
Các đề mục
•
Nhu cầu của Việt Nam
•
Giới thiệu mã ICPC2 phiên bản 4.0
•
Cấu trúc mã
•
Ứng dụng cụ thể trong BAĐT
•
Chương trình hỗ trợ mã hóa ICPC2
•
Hướng phát triển trong tương lai
5/28/14
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Nhu cầu của Việt Nam
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Bệnh ngoại trú:
◦
Gấp 15-20 lần, đa phần là triệu chứng
◦
Tảng băng chìm: phòng khám tư, nhà thuốc
◦
ICD10 không hiệu quả
◦
Bệnh án điện tử: chưa có bộ mã chẩn
◦
Mô hình bệnh ngoại trú: chưa hiểu hết
◦
Chính sách, đào tạo, công việc ngoại trú?
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICD10
◦
1700, London : bảng phân loại nguyên nhân tử
vong của J. Graunt
◦
1893, Bảng danh mục quốc tế về nguyên nhân
tử vong - J. Bertillon (1900-phiên bản 1)
◦
1948, WHO công nhận ICD6
◦
1993 : ICD 10, phiên bản tiếng Anh
◦
1994-1996 : ICD10 dịch sang tiếng Pháp
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICPC2
◦
Wonca: tác giả chính
◦
Phục vụ công việc của BSGĐ
◦
Lịch sử:
1975: ICHPPC: vấn đề sức khỏe
1978: RFEC: lý do khám bệnh
1987: Nghiên cứu tần suất + hành chính
◦
ICPC: thừa kế + thực tế
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICPC2
◦
WHO, Wonca: mã của bệnh ngoại trú
◦
Bệnh+chứng+thủ thuật/bệnh lý+xã hội
◦
Chuẩn của nhiều nước: 23 ngôn ngữ
◦
Phân tích số liệu->điều trị, quản lý, nghiên cứu
◦
Việt Nam: phiên dịch
◦
Ứng dụng: chưa phổ biến
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam
So sánh ICD10 – ICPC2
ICD10 ICPC2
Hình thành theo lịch sử Hình thành theo nhu cầu
Nguyên nhân bệnh Vấn đề sức khỏe
Định danh chẩn đoán Có sự không chính xác
Phục vụ nhu cầu quản lý Hướng đến bệnh nhân
Cấu trúc 1 chiều (hệ cơ
quan)
Cấu trúc 2 chiều (hệ cơ
quan + nhóm thành phần
Nhu cầu của Việt Nam
Mô hình dịch tể bệnh ngoại trú
B uướ
Tim m chạ
Hô h pấ
S nả
Tai n nạ
ICD10
Tiêu hóa
Số liệu BN điều trị “NỘI TRÚ”
Thống kê “NGOẠI TRÚ”: không có
Nhu cầu của Việt Nam
Mô hình dịch tể bệnh ngoại trú
B uướ
Tim m chạ
Hô h pấ
Tiêu hóa
S nả
Tai n nạ
ICD10
ICPC2
Tim m chạ
C x ngơ ươ
Kh pớ
Hô h pấ
Tiêu hóa
T ng quátổ
Nhu cầu của Việt Nam
Số liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt Nam
Số liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt Nam
Số liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
Tiêu hóa
Tim mạch
Cơ xương khớp
Hô hấp
Số liệu khoa khám: đang triển khai
Các nguyên tắc chính:
◦
Mnémo-techno: dễ nhớ, dễ dùng
◦
Phục vụ thống kê
◦
Vấn đề sức khỏe thường gặp, ngoại trú
◦
BS tổng quát/BS gia đình, y tế cơ sở
◦
Hỗ trợ cấu trúc SOAP:
S (subjective): than phiền
O (objective): triệu chứng
A (appreciation): chẩn đoán
P (procedure): điều trị
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Bệnh án mẫu
Bệnh nhân 50 tuổi, hút thuốc lá, đến khám vì bị ho. Bệnh
nhân tỏ thái độ lo lắng sợ bị bệnh ung thư phổi vì nghe
rằng thuốc lá gây ung thư.
Bác sĩ tiến hành khám chi tiết hệ hô hấp của bệnh nhân.
Sau khi khám kỹ, bác sĩ nghĩ rằng ít có khả năng bị ung thư.
Bác sĩ chẩn đoán ho này liên quan nhiều đến thuốc lá.
Bác sĩ đề nghị làm bổ sung X quang phổi
Bác sĩ ghi toa thuốc để chữa bệnh ho, dành thời gian tư vấn
bệnh nhân về tác hại của thuốc là và lợi ích mang lại khi
ngưng hút
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Procedure (can thiệp)
Đề nghị Xquang phổi R41
Ghi toa thuốc R50
Tư vấn bệnh nhân ngưng hút thuốc lá P45
Cấu trúc mã
17 chương:
◦
1 chương tổng quát
◦
15 chương cơ quan chuyên biệt
◦
1 chương vấn đề xã hội
Chữ cái đại diện cho chương
◦
Phần lớn: từ khóa tiếng Anh
B -> Blood -> hệ tạo máu, huyết học
K -> Cardiological -> hệ tim mạch
◦
Dễ gợi nhớ
Cấu trúc mã
7 thành phần:
1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Chữ cái (17
chương)
◦
1 tổng quát
◦
15 cơ quan
◦
1 xã hội
Cấu trúc mã
F 72
Viêm mi/lẹo/chắp
Số (7 thành phần)
1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-
dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Cấu trúc mã
Ký hiệu B hệ tạo máu
Cấu trúc mã
Ký hiệu B hệ tạo máu
Phần mã triệu chứng-than
phiền
Cấu trúc mã
◦
Nhiễm trùng
◦ Bướu tân sinh
◦
Tổn thương
◦ Bất thường bẩm sinh
◦
Chẩn đoán khác
Ký hiệu B hệ tạo máu
Phần mã triệu chứng-than
phiền
Phần mã chẩn đoán
chuyên biệt