Hotline : 0932.636.887 Liên hệ : Phương Thảo
Email :
www. Thuvienluanvan.org Dowload tài liệu miễn phí
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang ii
Mục lục
S trang
Mc l 1
Mc lc bi 1
Mc lc bng biu s dng 1
Li m u 2
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
1.1 Lý lun v tiêu th hàng hóa. 5
1.1.1 Khái nim tiêu th hàng hóa 5
1.1.2 Ni dung tiêu th hàng hóa: 5
1.1.3 Vai trò ca tiêu th hàng hóa: 7
1.1.4 Các nhân t n quá trình tiêu th hàng hóa 7
1.1.5 c cnh tranh ca Michael Porter. 9
1.2 Khái quát v qun tr bán hàng 12
1.2.1 Khái nim v qun tr bán hàng 12
1.2.2 Mc tiêu và vai trò ca hong bán hàng. 12
1.3 Nh t chc ca lng bán hàng 13
1.4 Ma trm mnh m yi nguy c 15
1.5 Nhng hiu bi bán hàng thành công 17
Chƣơng 2: Thực trạng về hoạt động bán hàng tại Tabico-op
Hotline : 0932.636.887 Liên hệ : Phương Thảo
Email :
www. Thuvienluanvan.org Dowload tài liệu miễn phí
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang iii
2.1 Gii thiu tng quan v Tabico-op 19
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin 19
u t chc và nhân s 20
2.1.3 Vài nét v tình hình t chc sn xut kinh doanh ca Tabico-op 24
2.1.4 Các mt hàng kinh doanh ti Tabico-op 24
2.1.5 Quy trình bán hàng ti Tabico-op 26
2.2 Gii thiu v i th cnh tranh - T 27
2.3 Thc trng v hong bán hàng ti Tabico-op. 30
2.3.1 Nhm ca các yu t n hong bán hàng
ca Tabico-op. 30
2.3.2 Doanh s bán hàng ca Tabico-op t 2011 34
2.4 Phân tích tình hình kinh doanh ca Tabico-op theo mô hình 5 áp lc ca Michael
Porter 39
2.5 Phân tích các yu t m mnh m yi i NPP Tabico-op.
42
Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả bán hàng tại Tabico-op
ng hoa Tabico-op 50
3.2 D báo doanh s bán ra t 2012 2015 ca NPP Tabico-op 50
3.3 Mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu bán hàng ti Tabico-n 2012
2015 52
3.3.1 Gii pháp v tuyn cho nhân viên ca NPP Tabico-op 52
3.3.2 Chic thâm nhp th ng 53
ng qung cáo và gii thiu dch v phân phi sn phm ca nhà phân
phn ci tiêu dùng 55
Hotline : 0932.636.887 Liên hệ : Phương Thảo
Email :
www. Thuvienluanvan.org Dowload tài liệu miễn phí
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang iv
3.3.4 Gii pháp v h tr n mãi cho hong bán hàng. 56
Những kiến nghị 62
Kết luận 63
Tài liệu tham khảo 64
CUNG CẤP TÀI LIỆU THAM KHẢO THEO MIỄN PHÍ
- Nghiên cứu khoa học
- Luận án tiến sĩ
- Luận văn thạc sĩ
- Luận văn đại học
- Thực tập tốt nghiệp
- Đồ án môn học
- Tiểu luận
CUNG CẤP SỐ LIỆU
Hotline : 0932.636.887 Liên hệ : Phương Thảo
Email :
www. Thuvienluanvan.org Dowload tài liệu miễn phí
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang v
- Cung cấp số liệu doanh nghiệp : số liệu kế toán, hoạt động kinh doanh, nhân sự.
marketing, xuất nhập khẩu.
- Cung cấp số liệu viết luận văn, báo cáo tốt nghiệp,,, nhiều lĩnh vực
TƯ VẤN VIẾT LUẬN VĂN, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (TIẾNG ANH & TIẾNG VIỆT)
- Tư vấn lập đề cương luận án, luận văn, báo cáo tốt nghiệp
- Tư vấn viết báo cáo, luận án, luận văn, báo cáo tốt nghiệp trọn gói hoặc từng phần, có
xác nhận của cơ quan thực tập
- Chỉnh sửa luận văn, báo cáo tốt nghiệp theo yêu cầu
TƯ VẤN VIẾT ASSIGNMENT CÁC MÔN
1. Human Resource Management,
2. Strategic Management,
3. Operation Management,
4. Principles of Management/Corporate Finance/Economic,
5. Global Organizational Environment,
6. Global Business Strategy,
7. Organizational behavior,
8. Risk Management,
9. Business/Investment/Trade/Law,
10. Marketing and other subjects relating to
11. Management Project, …
NHẬN CHECK TURNITIN
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :
TRUNG TÂM TƯ VẤN KỸ NĂNG HỌC THUẬT
Hotline : 0932.636.887 Liên hệ : Phương Thảo
Email :
www. Thuvienluanvan.org Dowload tài liệu miễn phí
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang vi
Ms. Phương Thảo - 0932.636.887
Email:
Hotline : 0932.636.887 Liên hệ : Phương Thảo
Email :
www. Thuvienluanvan.org Dowload tài liệu miễn phí
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang vii
Danh mục các ký hiệu chữ viết tắt
Các chữ viết tắt
Diễn giải
NVBH
Nhân viên bán hàng
TpHCM
Thành ph H Chí Minh
NPP
Nhà phân phi
NVGH
Nhân viên giao hàng
NVTB
TX
Tài x
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang 1
Mục lục sơ đồ
Hình 1.1: Mô hình 5 áp lc cnh tranh ca Michael Porter 9
t chc nhân s ti Tabico-op 20
Hình 2.1: Quy trình bán hàng thông qua h thng DMS 26
Hình 2.2: Mô hình 5 áp lc cnh tranh ca Michael Porter . 39
Mục lục biểu đồ
Bi 2.1: Doanh s bán hàng ca Tabico-op t 2007 2011 37
Mục lục bảng biểu sử dụng
Bng 1.1: Ma trn SWOT 16
Bng 2.1: Tình hình nhân s ti NPP Tabico-op . 21
Bng 2.2: Các mt hàng kinh doanh ti Tabico-op 24
Bng 2.3: Nhng sn phm ca P&G 27
Bng 2.4: Mc tn kho ca mt s mt hàng 6 tháng 2012 32
Bng 2.5: Doanh s bán ra ca Tabico-op t 2007 2011 . 36
Bng 2.6: Ma trn SWOT ti NPP Tabico-op . 47
Bng 3.1: D bán hàng t 2012 2015 51
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang 2
Lời mở đầu
1. Lý do chọn đề tài:
Trên th ng hàng tiêu dùng nhanh ti Vit Nam hin nay, có s cnh tranh gay gt
v nhng sn phm ca Công ty Liên doanh Unilever Vit Nam và t
tt c mi ngõ ngách ca thành th, nông thôn.
Khi th ng bt gi kh nh tranh v
t sn phc git Ariel kt hp vi nhn mãi
hp dn vào cui sn phm mi
c git Omo, tuy nhiên th phn cc git Omo không cao bng Ariel.
P&G không có mng ln Nhà phân phi có mt ca tt c
các loi sn phm các ca hàng nh l, siêu th gng vi nhng sn
phm ca Unilever. n nhng khu vc cao cp
Unilever thng ln nhng th ng nông thôn, ngon
ng sang th
Chic hin nay ci gia này là tp trung phát trin các vùng nông thôn,
các qun, quc xem là mt th trng màu m vì nó
n phát trin và s còn m rp ti, li có thêm mt
siêu th Big C Tân Phú vi din tích khá rng, t có tt c các mt hàng mà
Tabico-op phân phi. Không ch có các mt hàng c b
i nhn mãi hp dn.
Siêu th - kênh phân phi hing ln i tiêu dùng
mua sm ti nhn mãi hay nhng,
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang 3
ngoài ra còn là mt kênh mua syvì m bo cht
ng.
T lúc các kênh phân phi hii phát trin, nhu cu mua hàng ti các ca hàng, các
quy tp hóa tr nên v siêu th i tiêu dùng c hàng
m bo chng và luôn luôn có khuyích cc tip th n
các ca hàng bng nhn mãi hp dn, va nâng cao doanh thu
va gián tip thu hút khách hàng v li cho các ca hàng, hn ch c mt ng
khách hàng là i tiêu dùng n siêu th, làm phn ti qun Tân Phú màu m
này, Tabico-op cn phng chính sách kinh doanh hp lý.
Sau khi kho sát thc t ti th ng qun Tân Phú v tình hình nhân s
trình khuyn mãi, nhng mong mun ca ca hàng vi Tabico-op, Tôi c nêu ra
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả bán hàng tại Nhà phân phối Tabico-op
từ 2012 – 2015, vi mong mun c nâng cao hiu qu hot
ng ca Tabico-op trong thi gian ti.
2. Mục đích nghiên cứu:
MTôi ch tìm hi quy trình bán hàng ti Nhà phân
phi Tabico-op; bic cách thc qung viên nhân viên
hoàn thành tt ch tiêu v doanh s; hi cách thc thc hin nh
trình khuyn i vi nhng mt hàng tn kho cao.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
ng nghiên cu trong bài khóa lun này là hong bán hàng.
Phm vi nghiên cu ca bài khóa lun này tình hình hong bán hàng ca Nhà phân
phi Tabico-op
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang 4
Bài khóa lu dng:
- a hing: s i và s tuyi
- Các ch tiêu phân tích dãy s thi gian: m bình quân theo thi gian, t
phát trin bình quân.
- a vào t phát trin bình quân
www.thuvienluanvan.org Tư vấn hỗ trợ viết luận văn, tiểu luận
Trang 5
5. Kết cấu bài khóa luận: G
lý lun v hong bán hàng
c trng v hong bán hàng ti Nhà phân phi Tabico-op
t s gii pháp nhm nâng cao hiu qu bán hàng ti Nhà phân phi
Tabico-op t 2012 2015
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 5 SVTH: Khúc Thu Loan
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
1.1 Lý luận về tiêu thụ hàng hóa.
1.1.1 Khái nim tiêu th hàng hóa
Tiêu th hàng hóa là mt trong nhng khâu quan trng nht ca quá trình tái sn
xut hàng hóa, là quá trình chuyn hóa hình thái giá tr ca hàng hóa nhng
nhu ci tiêu dùng và thu li nhun, u ni trung
gian gia mt bên là sn xut, phân phi và mt bên là tiêu dùng.
Hàng hóa ca doanh nghip ch c coi là tiêu th c
tii mua chp nhn thanh toán.
1.1.2 Ni dung tiêu th hàng hóa:
Tiêu th hàng hóa n cui cùng ca quá trình sn xut kinh doanh, là
yu t quynh s tn ti và phát trin ca doanh nghipp phi t
ch trong vic nghiên cu th ng, xây dng chic, lp k hoch tiêu th hàng
hóa cho riêng mình.
1.1.2.1 Nghiên cu th ng
Khái nim th ng:
m Marketing, th ng là tp hp tt c nhi mua tht
s i mua tii vi mt sn phm. Khái nim này cho phép các doanh
nghip có th d ng th ng mt cách chính xác.
Nghiên cu th ng:
Nghiên cu th ng cho phép doanh nghinh v bán cái
gì, bán cho ai, các hình thc khuyn mãi, la chn nhà cung c
Nghiên cu th ng là hong vô cùng quan trng, vì nu nghiên cu tt nó
s cung c nh giúp cho doanh nghing
chic phù hp. Còn nu vic nghiên cu thu thp nhng thông tin không chính
xác s làm cho doanh nghing chic không phù hp vi nhu cu th
ng.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 6 SVTH: Khúc Thu Loan
Vic nghiên cu th ng ch nhm mt mu nhu cu, mong mun
c t ng chic hp lý.
1.1.2.2 Lp k hoch tiêu th sn phm:
Sau khi thc hin quá trình nghiên cu th ng, c nhu cu ca
khách hàng, doanh nghip phi lên k hoch tiêu th sn phm ti nhng khu v
kh t n b vt cht, tính toán chi phí và giá thành hng
hàng cn thit phc v nhu ci tiêu dùng.
1.1.2.2 Chun b xut bán:
Phm bc rng hàng hóa xu nhu cu ca khách
p vi quá trình vn chuyn
Các nghip v v chun b hàng hóa: tip nhn, phân loi, kim tra ch ng sn
phu, bao gói, nhãn mác, sp xp hàng hóa kho phân loi và ghép
ng b hp vi nhu cu tiêu dùng.
1.1.2.3 La chn các hình thc tiêu th hàng hóa:
m và tính cht sn phm, mi quan h gia doanh nghip vi
i tiêu dùng cui cùng, có th chn kênh tiêu th trc tip (bán trc tii
tiêu dùng cui cùng) hay kênh tiêu th gián tip (i tiêu dùng
cui cùng có qua trung gian).
Ví d: Công ty Unilever Vin phi tiêu dùng cui cùng thông
qua trung gian là các Nhà phân phi do chính công ty tìm và lp ra.
1.1.2.5 T chc các hong xúc tin, ym tr cho công tác bán hàng:
Hong xúc tin bán hàng là toàn b các hong nhm tìm kim và thúc
i bán hàng cung cp thêm nhng li ích v mt vt cht, tinh thn kích
thích quynh mua hàng ca khách hàng.
Ví d: Vào dng xúc ting th cào
thúy doanh s t hp vi tng tin lì xì cho khách hàng nhân
di.
Ym tr là các hong nhm h try, tu kin thun l thc
hin tt hong tiêu th doanh nghip. Nhng ni dung ch yu ca hong xúc
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 7 SVTH: Khúc Thu Loan
tin, ym tr cho công tác bán hàng: qung cáo, chào hàng, khuyn mi, tham gia hi
ch, tri
1.1.3 Vai trò ca tiêu th hàng hóa:
Tiêu th hàng hóa u kin tn ti và phát trin ca xã hi: khi sn phm ca
doanh nghic tiêu th tc i tiêu dùng chp nhn, ch sau khi
tiêu th c hàng hóa các doanh nghip mi có th thu hc v tip tc quá
trình hoc lp li trong hong tiêu th
tiêu th hàng hóa n cui cùng ca quá trình ho ng
u khi là khâu quynh s tn ti ca doanh nghip.
Tiêu th hàng hóa quynh khâu cung u vào thông qua sn xu
lp ra k hoch sn xut cái gì, sn xut vi khng bao nhiêu, chng
nào. N vào sc tiêu th trên th ng mà sn xut t, không
n kh s dn tình trng tha, tng sn phm, gây s
tr trong sn xut kinh doanh, dn.
Tiêu th hàng hóa gi sn xut vi i tiêu dùng: Doanh nghip bit
c nhu cu tiêu dùng ca khách hàng, nhng yêu cu v sn phm t rng
ng kinh doanh, to ra nhng sn phm mi, tìm kim kh n pháp thu
hút khách hàng.
Tiêu th hàng hóa c tin hành tt bao nhiêu thì chu k sn xut kinh
doanh càng ngn by nhiêu, vòng quay vn càng nhanh, hiu qu s dng vn càng
cao.
1.1.4 Các nhân t n quá trình tiêu th hàng hóa
1.1.4.1 Giá c hàng hóa:
Giá c có th hn ch hay kích thích cung cu và ng ti tiêu th. Giá cao
th hin ch ng sn phm tt t nhiu li nhun cho doanh nghip,
c li giá thp không phi chng xp h giá bán thm
chí còn thi th cu này s gây thua l cho doanh nghip.
Vì vy, cn phi ht sc thn trng trong cnh tranh v giá c hàng hóa.
1.1.4.2 Chng hàng hóa:
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 8 SVTH: Khúc Thu Loan
ng hàng hóa là s phù hp ca sn phm vi m
dng ct phát t i
i quynh chng hàng hóa.
Hin nay chng hàng hóa chi phi mnh m n quynh mua hàng ca
i tiêu dùng. Chng sn phm tt cùng vi giá c hu kin c
khách hàng n quynh mua sn phc li giá c tht
ng sn phm n sc khe ca khách hàng s làm cho doanh s bán
hàng gim xung.
ng hp sa ung dành cho tr em ca Trung Quc, các bà m Vi giá
c chi phi mn chng, hu qu là hàng lot sn phm sa b
phát hin là nhim Melamin có nguy hin tính mi. K t ng
sn phm sa ca Trung Qu các bà m không mua na, và quay tr li mua
nhng loi sa tuy giá c cm bc chng tt.
1.1.4.3 Dch v trong và sau khi bán hàng
nh tranh lành mnh và hin h các doanh nghip thu hút
khách hàng, các dch v n chuyn min tn nhà, bo ng
1.1.4.4 Mi phân phi
Kênh phân phi a hàng hóa t doanh nghip n i tiêu dùng
làm cho quá trình tiêu th hàng hóa ca doanh nghia chn kênh phân
phi tiêu th còn tùy thuc vào sn phm, th ng mà doanh nghip chn. Doanh
nghip có th chn các kênh phân phi sau:
Kênh cp không (còn gi là kênh trc tip): là kênh mà doanh nghip t bán hàng
thông qua các ca hàng bán l ca mình mà không cu ki áp
dng kênh phân phi này là chng loi hàng hóa không quá phc tp và s lng
ph ln.
Kênh mt cp (kênh gián tip): là kênh mà doanh nghip s dng nhi trung
gian là nhi lý bán l c n tay i tiêu dùng. Công ty
sng kênh phân ph i tiêu dùng
cui cùng. Nhi lý trung gian ca Vinamilk là nhng ca hàng s và l.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 9 SVTH: Khúc Thu Loan
Kênh hai ba cp: là kênh mà doanh nghip s di trung gian tr lên là
nhà bán s, nhà bán l (i lý, môi gii) n tn tay i tiêu
dùng. Nhng i lý ca công ty Unilever là nhng Nhà phân phi phân phi hàng
n các ca hàng s và l, nhng ca hàng này làm nhim v phân phi hàng
i tiêu dùng cui cùng.
1.1.4.5 Qung cáo
Qun doanh s bán hàng ca công ty, có nhiu công
chi ra hàng t ng qung cáo. Tuy nhiên vic chi nhiu tin cho qung
c mang li hiu qu cao.
n phi ht sc thn trng trong quá trình la chn hình thc qung cáo
các doanh nghip, công ty nâng cao giá tr i li nhun
cao cho doanh nghip.
1.1.4.6 Vai trò ca nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng i trc tip làm ra doanh thu và là b mt ca doanh
nghip, doanh s cao hay thp ph thuc vào k a mi nhân viên. Do
nhân viên bán hàng phc tuyn cho phù hp vi tng ngành ngh,
bên cu óc t chc cùng vi ngh
thu nâng cao doanh s.
1.1.5 c cnh tranh ca Michael Porter.
Hình 1.1: Mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael Porter
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 10 SVTH: Khúc Thu Loan
1.1.5.1 Khách hàng
Khách hàng là mt nhân t quan tri vi doanh nghip, vì khách hàng là
i mua sn phm, th ng và chng hàng hóa là do khách hàng quynh.
Khách hàng có th gây sc ép n doanh nghip n ln
làm n doanh s và li nhun ca doanh nghip.
Trong v vic sa nhim melamin, doanh s bán hàng ca loi sm hn,
khách hàng không còn la chn sn phm này na. Qua vic này cho thy rng, khách
hàng không nhi quynh chng sn phng
ln doanh s bán hàng ca doanh nghip.
1.1.5.2 Nhà cung cp
Sc mnh nhà cung cp th hin kh u kin giao dch
ca h i vi doanh nghip. Chính s ng và quy mô nhà cung cp quyn
áp lc cnh tranh, quyn la ngành, doanh nghip.
Sc mnh ci vi các nhà phân phc th hin kh
thanh toán tin. Vi vic thanh toán tinh, nhà
phân phi s ng 0,75% trên tng s tic
quynh bi công ty Unilever, các nhà phân phc yêu cu thc hin theo quy
nh này mà không có bt k s khiu ni nào.
1.1.5.3 i th cnh tranh hin ti và tim n.
1.1.5.3.1 i th cnh tranh hin ti.
Các doanh nghip hong trong cùng mt ngành s cnh tranh trc tip vi
n phm du gu, bt
git ca công ty Unilever và P&G; trên th trng s
Xét v góc cnh nhà phân phi: nhi bán hàng rong, siêu th, các nhà
phân phi khác c xem là nhi th cnh tranh hin ti ca nhà phân phi
vì tn sâu trong các ngõ ngách h u phân phn ti tiêu dùng là
các h i vi nhà phân phi Tabico-op, quá trình phân phi hàng hóa ch
yn nhng ca hàng s, l là kt thúc quá trình bán hàng, do vng hình
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 11 SVTH: Khúc Thu Loan
thc phân phi bán hàng rong, siêu th, các nhà phân phi khác i th
cnh tranh ca nhà phân phi Tabico-op.
1.1.5.3.2 i th cnh tranh tim n
i th cnh tranh tim n là nhi th t hi
có th n doanh nghitìm cách tha mãn nhu
cu ca khách hàng.
i th cnh tranh tim n ca công ty Unilever có th là Tng công ty hóa cht Vit
Nam (Vinachem) vì hip khu mt s nguyên vt liu
sn xut ra các sn phm hin có trên th t git vis
c nguyên liu, Vinachem có th hc hi kinh nghi sn xut ra các loi bt
git có tên sn phm khác vi Viso, surf.
1.1.5.4 Sn phm thay th
Sn phm thay th là sn phm có kh ng nhu cu tiêu dùng ca
khách hàng so vi các sn phm hin ti trong ngành.
Túi giy là sn phm thay th cho túi nylon, bt trng là sn phm thay th cho trng
gà, trng vn cúm gia cng sn phm thay th hin ti,
tiên ti ng s có nhc sn phm hin
nhu cu ci tiêu dùng.
1.1.5.5 Gii ch:
Gii chng ln quá trình sn xut, hong kinh
doanh ca doanh nghip. Mt doanh nghip nc s ng ý cquan
c p ho ng thì mi ho ng s c din ra, sn
phc gii thi nh v sn phm s
không tn ti. p phi thit lp và duy trì mi quan h tp vi
gii ch hong kinh doanh mang li hiu qu.
Bt ngt Vedan x c thi ra sông Th Vi gây ô nhim 80 90%, gii cha
ng Nai, TPHCM, Bà Ra u nhà máy ngng sn
xu làm rõ trách nhim và phi np pht mi cho tin hành hong sn xut tr
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 12 SVTH: Khúc Thu Loan
li. Vì vy, quá trình hong sn xut kinh doanh b gii chi
rt l m bo kinh doanh có li nhum bc sc khe cho
i tiêu dùng.
1.2 Khái quát về quản trị bán hàng
1.2.1 Khái nim v qun tr bán hàng
Qun tr bán hàng là hong qun tr ca nhi thuc lng bán
hàng bao gm nhng hop k hoch, thc hin và kim
tra hong bán hàng.
y hong qun tr bán hàng là m thit lp mc tiêu, lp k
hon công tác tuyn d
1.2.2 Mc tiêu và vai trò ca hong bán hàng.
1.2.2.1 Mc tiêu ca hong bán hàng:
Mc tiêu quan trng ca lng bán hàng là tip cn và thuyt phc khách hàng
mua và s dng sn phm ca công ty.
Các doanh nghip u có nhng mc tiêu rõ ràng:
Mc tiêu v nhân s: mc tiêu n quá trình tuyn chn nhân s
vi nhng tiêu chut ra khá rõ ràng và k ng, nhân viên bán hàng
vi trc tip to ra doanh thu va là b mt ca công ty. Vì vy, phi
tuyn do mt lng bán hàng có k
mang li thành công cho hong kinh doanh ca b phn bán hàng.
Mc tiêu v doanh s và li nhun: thông qua doanh s và li nhun, c
bán hàng có th nh c kt qu hong c
t c nhu chnh kp thi.
1.2.2.2 Vai trò ca hong bán hàng:
n t n xui tiêu dùng.
n t mt cách liên tc trong nn kinh t: tin thu
v t hong bán hàng s c n xu tip tc sinh lt bán
hàng tip theo, vòng quay tin c chuyn t i bán và v
li mua.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 13 SVTH: Khúc Thu Loan
Bán hàng giúp cho hàng hóa luân chuyn t u.
Bán hàng mang v li ích cho c i mua: i vi mua, li
ích ca h c sn phi vi nhun.
i bán hàng là cu ni gii sn xui tiêu dùng trong vic cung
cp thông tin phn hi ca khách hàng, truyn ti nhng thông tin gia nhà sn xut
i tiêu dùng, thuyt phc khách hàng mua và s dng sn ph
1.3 Những sơ đồ tổ chức của lực lƣợng bán hàng
u ca lng bán hàng có th t chc theo khu va lý, theo sn phm, theo
khách hàng hay kt hp các yu t a bàn hp lý.
a. t chc theo khu va lý: chc theo lãnh th n nht, i
din bán hàng có toàn quyn quy nh vic kinh doanh ca công ty cho tt c
khách hàng trên khu v
m bc chi phí qui qun lý d m nhim
công vi n, khách hàng bit
chính xác cn phi liên lc vi ai trong công vic.
t chc theo khu vm bo kh có mt nhân viên bán
hàng tip xúc vi khách hng hp các nhân viên bán hàng cnh tranh
nhau cùng mt khách hàng.
b. t chc da trên sn phm: i din bán hàng s tr thành chuyên gia v sn
phc mt s nhng sn phi ging nhau.
này yêu cu nhân viên bán hàng phi rt gii c v kin thc sn phm ln
k t s công ty, lc kt hp t chc
theo khu va lý và theo sn ph m bo kh ng.
t chc này l có nhiu nhân viên bán
hàng tip xúc cùng mt khách hàng làm cho khách hàng nhm ln trong vic chn
i thông tin.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 14 SVTH: Khúc Thu Loan
c. t chc da theo khách hàng: i din bán hàng là nhng chuyên gia v vic
ng dng công dng ca sn phm vào hong kinh doanh ca khách hàng. Có ba
yu t n
- Quy mô khách hàng: có n doanh s bán hàng ca công ty vì hu
ht nhng khách hàng li phc quan tâm và h ng mua hàng
vi s ng l c s phc v . Bên
cnh nhng ca hàng s, nhà phân phi (NPP) Tabico-op còn cung cp hàng hóa cho
các siêu th thuc qun Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, qun 10, qun 11, qun Bình
c xem là các ca hàng có ng rt ln doanh s bán hàng
hàng tháng ca NPP. Di có nhn mãi hay chit
khu mua hàng riêng cho các ca hàng này.
- Hành vi mua hàng ca khách hàng: chu ng ca nhiu nhân t
Các yu t u t n quynh ý mun và hành vi mua
hàng ca khách hàng. Trong các yu t u t thuc v
quc tch, tôn giáo, và các tng lp xã hi. Nhng khách hàng bình dân s
chn sa tm Lifebuoy thay cho sa tm c
quynh bi tng lp xã hi ca khách hàng khi h la chn sn phm.
Các yu t xã hi: hành vi mua hàng ca khách hàng chu ng ca bn
a v xã hng nhng hàng hóa tiêu dùng
c s di v la chi chng và
i v nh khi mua nhà, mua xe.
Các yu t cá nhân: hành vi mua hàng chu ng ca tui tác, ngh
nghip, hoàn cnh kinh t, phong cách sng, cá tính. Cá tính ca mi khách
hàng chi phi phong cách mua sm: khách hàng vi tính cách mnh m s
chn nhng trang phm h s
chn trang phn không cu kì.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 15 SVTH: Khúc Thu Loan
Các yu t tâm lý: hành vi mua hàng chu ng ca bn yu t tâm lý là
cm nhn, s hiu bit, ni. Có nhng khách hàng
la chn nhng sn phm cng khách hàng
la chn sn phm ca P&G vì ni ng ca khách hàng
dành cho chng sn phm c
- Vic s dng sn phm ca khách hàng: tùy vào nhu cu và cách s dng mà
mi khách hàng có nhng s la chn khác nhau. Có khách hàng mun s dng
lon thoi va d xài, va tit kim pin, không cn phi có ch chp hình
ginh thì h s cht s khách hàng mun
th hing cp ca mình và có nhi cao v chn thoi
h s chn phm còn tùy thuc vào nhu cu và
cách thc s dng ca khách hàng.
d. t chc hn hp: c phi hp vi c
này có th phát huy tc mnh ca tng nhân viên bán hàng vì có th tn dng
s chuyên môn hóa theo khách hàng, sn phm mt cách có hiu qu. S hiu bit
v sn phc mong mun ca khách hàng s giúp cho nhân viên
c lòng tin ca khách hàng, t c bán hàng s d
cao doanh s bán hàng.
1.4 Ma trận điểm mạnh – điểm yếu, cơ hội – nguy cơ (SWOT)
Ma trc thành l giúp các nhà qun tr tìm hiu, ho
c nhng chin phù hp vi tình hình ca công ty.
Cách thành lng 1.1
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 16 SVTH: Khúc Thu Loan
Bng 1.1 Ma trận SWOT
SWOT
Nhm mnh (S)
Lit kê nhm mnh
Nhm yu (W)
Lit kê nhm yu
Nhi (O)
Lit kê nhi
Các chic SO
Các chic WO
Nh
Lit kê nh
Các chic ST
Các chic WT
Cách thc hi thành lp mt ma trn SWOT phi trc:
1. Lit m mnh ch yu bên trong công ty.
2. Lim yu bên trong công ty.
3. Lii ln bên ngoài công ty.
4. Lit kê các mng bên ngoài công ty.
5. Kt hm mnh bên trong vi bên ngoài và ghi kt qu ca chin
c SO vào ô thích hp.
6. Kt hm yu bên trong vi bên ngoài và ghi kt qu ca chin
c WO vào ô thích hp.
7. Kt hm mnh bên trong vi ma bên ngoài và ghi kt qu ca
chic ST vào ô thích hp.
8. Kt hp cám yu bên trong vi ma bên ngoài và ghi kt qu ca
chic WT vào ô thích hp.
Ma trn SWOT là công c kt hp quan trng có th giúp nhà qun tr phát trin bn
loi chic sau: các chim mnh i (SO), chim mnh
m yu i (WO), chim yu
(WT).
- Các chi c SO: s dng nhm mnh bên trong c tn
dng nhi bên ngoài.
- Các chic ST: s dm mnh ca m tránh khi hay
ging ca nhng ma bên ngoài.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 17 SVTH: Khúc Thu Loan
- Các chic WO: nhm ci thin nhm yu bên trong bng cách tn
dng nhi bên ngoài.
- Các chic WT: là nhng chic phòng th nhm làm ging
m yu bên trong và tránh khi nhng ma t ng bên ngoài.
1.5 Những hiểu biết để bán hàng thành công
a. Hiu v khách hàng: càng hiu rõ v khách hàng thì nhân viên bán hàng càng d bán
c sn phm. Mt nhân viên bán hàng hic c c
mt s sn ph d dàng tip th sn pht
th không b khách hàng t chi mua hàng, vic bán hàng s tr nên
nhanh chóng và vui v. Sau khi bán hàng xong, nhân viên bán hàng cn phi duy trì
mi quan h tích cc vi c khi ht hàng thì khách hàng s n mình
u tiên trong vic la chn mua hàng hóa.
b. Hiu v công ty: nhân viên bán hàng cn phi hiu bit v công ty: cách thc bán
o, tuyn d
Nhân viên bán hàng ca NPP Tabico-op cn phi hiu rõ v cách th
không b ngi cn tr quá trình bán hàng, vic s dng máy bán hàng
o mt cách cn thn, chi ti phc v tt cho công
tác bán hàng.
c. Hiu v sn phm: kin thc tt v sn phm ca công ty giúp cho nhân viên bán
hàng t tin tip th sn phn khách hàng t nh lòng tin ca khách
n mình và công ty, giúp nâng cao doanh s c bit là tr li nhng thc
mc ca khách hàng v: giá sn phm liên t n
i nhân viên NPP Tabico- u phi hiu rõ ch ng sn phm, các
n mãi h tr cho sn ph khi khách hàng không hài lòng
vi vith gic vì sao sn phm ca
thuyt phc khách hàng mua hàng.
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung 18 SVTH: Khúc Thu Loan
d. Hiu rõ v i th cnh tranh: hiu v i th cnh tranh giúp nhân viên bán hàng c
gng hoàn thin nhng k làm sao tip th càng nhiu sn phm
n khách hàng càng tt, t ni bt trên th ng. Trong quá trình bán
hàng, nhân viên bán hàng nên tìm hiu v n mãi ci th
khin cho khách hàng thích thú, t có bin pháp cnh
tranh thích hp.
e. Hiu v n bit r mt
quy trình gm nhiu th ch không ch là vic tho lun v giá c sn phm.
c bán hàng thành công, nhân viên bán hàng cn phi to
c u tt v c, c ch vui v, kin thc
sn phm tn phi mi
n phi tp cho mình thói
quen bit lng nghe khách hàng, không nên ép h mua hàng khi h không sn sàng.
Nu cu thuyt phc khách hàng mua sn phm mi hay sn
phm lên giá, nhân viên bán hàng nên gii thích cho khách hàng hiu vì sao sn phm
lng s c khuyn khích h mua sn
phm mi bng nhng li nói chân thành, c ch rõ rà chng minh cho khách
hàng bit rng h mua sn phm ca công ty là mt quynh sáng sut.
Vì vi nhân viên bán hàng phi kiên
nhn, có ý thc, bic gii hn nào nên dng cu ng trong
ng khách hàng mua và s dng sn phm ca công ty. Cu cuc
thiên lch, nhân viên bán hàng nên nhc li kt lun ca cu
phán, s thng nht gi cho nhng giao dch tip theo gia hai
bên.