Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Phân tích báo cáo tài chính công ty tnhh an quang minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.42 MB, 78 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY
TNHH AN QUANG MINH

GVHD: TS. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
SVTH: TRẦN THỊ HOÀNG KIM

SKL008316

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY TNHH AN QUANG MINH

SVTH : TRẦN THỊ HỒNG KIM
MSSV : 13125164
Khố : 2013-2017
Ngành : KẾ TỐN
GVHD: TS. NGUYỄN QUỐC KHÁNH



Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2017

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: Trần Thị Hồng Kim

MSSV: 13125164

Ngành: Kế tốn

Lớp: 13125CLC

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Quốc Khánh ĐT: 0906 94 74 64
Ng

nhận ề tài: 01/06/2016

Ngày nộp ề tài: 30/06/2017

1. Tên ề tài: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH AN
QUANG MINH
2. Các số liệu, tài liệu ban ầu: báo cáo tài chính của cơng ty, dữ liệu tại bộ
phận kế toán, bộ phận nhân sự
3. Nội dung thực hiện ề t i: tìm hiểu báo cáo tài chính tại cơng ty An

Quang Minh, từ ó ƣa ra nhận xét và kiến nghị nhằm giúp cải thiện tình hình tài
chính của cơng ty
4. Sản phẩm: Một cuốn luận văn

TRƢỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

i


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: Trần Thị Hoàng Kim

MSSV: 13125164

Ngành: Kế tốn
Tên ề tài:Phân tích báo cáo tài chính công ty TNHH An Quang Minh
Họ v tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Quốc Khánh
NHẬN XÉT
1. Về nội dung ề tài & khối lƣợng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ƣu iểm:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết iểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2017

Giáo viên hƣớng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

ii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: Trần Thị Hoàng Kim


MSSV: 13125164

Ngành: Kế tốn
Tên ề tài: Phân tích báo cáo tài chính cơng ty TNHH An Quang Minh
Họ và tên Giáo viên phản biện: .............................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung ề tài & khối lƣợng thực hiện:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ƣu iểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết iểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................... )
...............................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2017


Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

iii


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP.HCM, bên
cạnh sự nỗ lực của bản thân, tôi ã nhận ƣợc sự giảng dạ v hƣớng dẫn nhiệt tình
của các thầy cơ giáo. Tơi xin gửi lời cảm ơn chân th nh nhất tới thầy TS. Nguyễn
Quốc Khánh ngƣời ã tận tình hƣớng dẫn tơi trong suốt q trình tơi học tập, nghiên
cứu ể tơi hồn thành tốt ề tài.
Tơi cũng xin cảm ơn to n thể Ban lãnh ạo, phịng Kế tốn cơng ty TNHH
An Quang Minh, v

ặc biệt là anh Nguyễn Quốc Hƣng ã giúp ỡ và hỗ trợ tôi rất

nhiều trong suốt q trình tham gia thực tập tại cơng t cũng nhƣ thực hiện báo cáo.
Kết quả phân tích là sự nỗ lực hết mình của tơi, tuy nhiên, tơi rất mong nhận
ƣợc những góp ý từ phía cơng t cũng nhƣ thầ cô ể tiếp tục bổ sung và hoàn
thiện ề t i hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn!

iv


TÓM TẮT
Trong bối cảnh phát triển nền kinh tế thị trƣờng, có h ng trăm h ng ng n doanh
nghiệp ƣợc thành lập, vậ l m cách n o ể nh
ƣợc tình hình hoạt ộng của doanh nghiệp v


ầu tƣ, tổ chức tín dụng… có thể nắm
ƣa ra qu ết ịnh úng ắn nhất?

Nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin năng lực tài chính, khả năng trả nợ,
khả năng sinh lời… ể có ƣợc quyết ịnh kinh doanh phù hợp v

em lại lợi ích.

Tổ chức tài chính tín dụng cần thông tin ể cơ cấu vốn, khả năng thanh toán nợ
gốc và lãi vay, triển vọng, rủi ro… ể quyết ịnh tình hình tín dụng của doanh nghiệp.
Phân tích Báo cáo tài chính của cơng ty giúp bản thân doanh nghiệp và các nhà
ầu tƣ có cái nhìn to n cảnh về cơng ty, từ ó xác ịnh iểm mạng iểm yếu v

ƣa ra

biện pháp khắc phục, nhằm cải thiện tình hình tài chính của cơng ty.

v


SUMMARY
In the context of market economy development, there are hundreds of
thousands of enterprises established, so how can investors, credit organizations ... can
grasp the situation of business activities and give out the right decision?
Business executives need to know their financial capacity, repayment capacity,
profitability ... to get the right business decision and benefit.
Credit institutions need information to structure capital, ability to pay principal
and interest, prospects, risks ... to determine the credit situation of the business.
The Company's financial report analysis helps businesses and investors to have

a holistic view of the company, thereby identifying weaknesses and corrective
measures to improve the financial position of the firm.

vi


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ------------------------------------------------------------------------- i
PHI U NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN -------------------------------------------------------- ii
PHI U NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ---------------------------------------------------------- iii
LỜI CẢM ƠN ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- iv
TÓM TẮT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- v
SUMMARY---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT---------------------------------------------------------------------------------------------------ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ-------------------------------------------------------------------------------------------x
LỜI MỞ ĐẦU------------------------------------------------------------------------------------------------------------------xi
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH AN QUANG MINH ---------------1-1
1.1.

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN --------------------------------------------------1-1

1.2.

TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CTY TNHH AN QUANG MINH ----------------------------------1-2

1.2.1.

Sơ ồ bộ máy tổ chức ------------------------------------------------------------------------------1-2

1.2.2.


Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban ---------------- Error! Bookmark not defined.3

1.3.

SƠ ĐỒ BỘ MÁY K TOÁN VÀ CHỨC NĂNG ------------------------------------------------ 1-44

1.3.1.

Sơ ồ tổ chức -------------------------------------------------------------------------------------- 1-44

1.3.2.

Chức năng nhiệm vụ ---------------------------------------- Error! Bookmark not defined.4

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ------------------------------- 2-77
2.1.

KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA, MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH BCTC -------------------------------------2-7

2.1.1.

Một số khái niệm------------------------------------------------------------------------------------2-7

2.1.2.

Ý nghĩa phân tích báo cáo t i chính -------------------------------------------------------------2-8

2.2.


CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC ---------------------------------------------------------------2-9

2.2.1.

Bảng cân ối kế toán ----------------------------------------------------------------------------- 2-99

2.2.2.

Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh ------------------------------------------------------- 2-11

2.2.3.

Báo cáo lƣu chu ển tiền tệ ---------------------------------------------------------------------- 2-12

2.3.

NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC -------------------------------------------------------------------- 2-13

2.4.

PHÂN TÍCH TÍNH THANH KHOẢN CỦA TÀI SẢN NGẮN HẠN ----------------------- 2-13

2.4.1.

Phân tích tính thanh khoản của TSNH v khả năng thanh tốn -------------------------- 2-13

2.4.2.

Phân tích khả năng sinh lời --------------------------------------------------------------------- 2-22


2.4.3.

Phân tích cơ cấu t i chính ----------------------------------------------------------------------- 2-25

2.5.

KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC ------------------------------------------------------------------- 2-33

2.5.1.

Kỹ thuật so sánh ----------------------------------------------------------------------------------- 2-33

2.5.2.

Kỹ thuật tỷ lệ--------------------------------------------------------------------------------------- 2-35

2.5.3.

Kỹ thuật ồ thị ------------------------------------------------------------------------------------- 2-36

2.5.4.

Kỹ thuật chi tiết chỉ tiêu phân tích ------------------------------------------------------------- 2-36
vii


2.5.5.
2.6.

Kỹ thuật phân tích theo mơ hình Dupont ----------------------------------------------------- 2-37


CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG Đ N PHÂN TÍCH BCTC -------------------------------------- 2-39

2.6.1.

Nhân tố chủ quan --------------------------------------------------------------------------------- 2-39

2.6.2.

Nhân tố khách quan ------------------------------------------------------------------------------ 2-40

K T LUẬN CHƢƠNG 2 ------------------------------------------------------------------------------------------ 2-41
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH AN QUANG
MINH---------------------------------------------------------------------------------------------------------------342
3.1.

Hệ thống báo cáo tài chính ---------------------------------------------------------------------------- 3-42

3.2.

Phân tích tính thanh khoản của TSNH v khả năng thanh toán nợ ngắn hạn---------------- 3-42

3.2.1.

Phân tích tính thanh khoản của t i sản ngắn hạn-------------------------------------------- 3-42

3.2.2.

Phân tích khả năng thanh tốn ------------------------------------------------------------------ 3-45


3.3.

. Phân tích khả năng sinh lời -------------------------------------------------------------------------- 3-46

3.4.

Phân tích cơ cấu tài sản -------------------------------------------------------------------------------- 3-47

3.5.

Phân tích cơ cấu nguồn vốn --------------------------------------------------------------------------- 3-48

3.6.

Phân tích dịng tiền cơng ty --------------------------------------------------------------------------- 3-49

CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT-KI N NGHỊ----------------------------------------------------------------------- 4-50
4.1.

Nhận xét về tình hình t i chính v kết quả kinh doanh ------------------------------------------ 4-50

4.1.1.

Kết quả ạt ƣợc ---------------------------------------------------------------------------------- 4-50

4.1.2.

Những mặt tồn tại --------------------------------------------------------------------------------- 4-50

4.2.


Một số giải phát cải thiện tình hình tài chính và kết quả kinh doah --------------------------- 4-51

4.2.1.

Nâng cao tính thanh khoản của t i sản ngắn hạn ------------------------------------------- 4-51

4.2.2.

Cải thiện khả năng thanh toán ------------------------------------------------------------------ 4-52

4.2.3.

Nâng cao khả năng sinh lời --------------------------------------------------------------------- 4-52

4.2.4.

Về công tác quản lý----------------------------------------- Error! Bookmark not defined.53

4.3.

MỘT SỐ KI N NGHỊ --------------------------------------------------------------------------------- 4-53

4.3.1.

Về phía nh nƣớc --------------------------------------------------------------------------------- 4-53

4.3.2.

Những ối tƣợng khác --------------------------------------------------------------------------- 4-54


K T LUẬN ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4-55
TÀI LIỆU THAM KHẢO------------------------------------------------------------------------------------------ 4-56
PHỤ LỤC ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4-57

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BCTC

Báo cáo tài chính

BCĐKT

Bảng cân đối kế toán

BCKQKD

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BCLCTT

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

BQ

Bình quân


CSH

Chủ sở hữu

DT

Doanh thu

DTT

Doanh thu thuần

LNST

Lợi nhuận sau thuế

LN

Lợi nhuận

NV

Nguồn vốn

TS

Tài sản

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU , SƠ ĐỒ

Tên bảng, biểu, sơ đồ

Sơ đồ 1.1. Bộ máy quản l{ của công ty
Sơ đồ 1.2. Bộ máy kế tốn của cơng ty
Bảng 2.1. Phân tích tình hình các khoản phải thu
Bảng 2.2. Phân tích cơ cấu tài sản
Bảng 2.3. Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Bảng 3.1. Tính thanh khoản các khoản phải thu
Bảng 3.2. Chỉ số liên quan đến khoản phải thu
Bảng 3.3. Vịng quay khoản phải thu
Bảng 3.4. Tính thanh khoản của hàng tồn kho
Bảng 3.5. Phân tích khả năng thanh tốn ngắn hạn
Bảng 3.6. Phân tích khả năng sinh lời
Bảng 3.7. Cơ cấu tài sản công ty
Bảng 3.8. Cơ cấu nguồn vốn cơng ty
Bảng 3.9. Dịng tiền của cơng ty

x


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Phân tích báo cáo t i chính l con ƣờng nhanh nhất tiếp cận tồn cảnh tình

hình tài chính của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp thấy rõ thực trạng hoạt ộng tài
chính, kết quả sản xuất kinh doanh cũng những rủi ro và triển vọng trong tƣơng lai
của doanh nghiệp. Qua ó, doanh nghiệp có thể ƣa ra những giải pháp, quyết ịnh
chính xác nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Xuất phát từ thực tế ó, bằng những kiến thức quý báu về phân tích báo cáo
t i chính ã ƣợc tích lũ

ƣợc trong thời gian học tập tại trƣờng, cùng thời gian

tìm hiểu Cơng ty TNHH An Quang Minh, tơi chọn ề t i “Phân tích báo cáo tài
chính của Cơng ty TNHH An Quang Minh” l m nội dung nghiên cứu cho luận
văn của mình.
2. Mục đích nghiên cứu
Mục ích của phân tích báo cáo t i chính l giúp các ối tƣợng sử dụng
thông tin ánh giá úng thực lực tài chính và triển vọng của doanh nghiệp từ ó ƣa
ra các quyết ịnh ầu tƣ, qu ết ịnh cho vay phù hợp.
Mục tiêu cơ bản l tính tốn v xác ịnh các chỉ tiêu phản ánh thực trạng tài
chính của doanh nghiệp, dự ốn ƣợc chính xác các chỉ tiêu t i chính trong tƣơng
lai cũng nhƣ rủi ro tài chính mà doanh nghiệp có thể gặp phải; qua ó ƣa ra các
giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao tình hình t i chính cũng nhƣ hiệu quả sản xuất
kinh doanh của công ty.
Từ mục tiêu cơ bản nói trên, các mục tiêu chính ƣợc xác ịnh là:
Đánh giá thực trạng tài chính cơng ty TNHH An Quang Minh thơng qua
phân tích khả năng thanh tốn, khả năng sinh lời, rủi ro tài chính của cơng ty.

xi


Tìm ra các iểm mạnh, yếu về tình hình hoạt ộng tài chính của cơng ty, qua
ó, ề xuất các biện pháp giúp cải thiện tình hình tài chính của công t trong tƣơng

lai.
3. Phạm vi nghiên cứu và hạn chế
Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi về không gian: Tại công ty TNHH An Quang Minh.
Phạm vi về thời gian: Năm 2016
Hạn chế của đề tài:
Công ty mới chỉ thành lập từ năm 2015, nên phần so sánh BCTC có phần
khập khiễng vì chỉ so sánh số liệu theo từng giai oạn nửa năm.
4. Đối tượng nghiên cứu
BCTC của công t TNHH An Quang Minh năm 2015, năm 2016.
5. Phương pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp thu thập dữ liệu: Thu thập thông qua sách, tài liệu học tập, giáo
trình và các bài giảng cùng với các tài liệu khác nhƣ: t i liệu iều lệ công ty,
website, BCTC.
Phƣơng pháp so sánh: lập bảng biểu so sánh số liệu ể thấy rõ sự chênh lệch
qua từng giai oạn, từ ó ƣa ra nhận xét.
Kết cấu
Ngoài phần Mở ầu và Kết luận, báo cáo gồm 4 chƣơng chính:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH An Quang Minh
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận phân tích báo cáo tài chính
Chƣơng 3: Phân tích báo cáo tài chính của cơng ty TNHH An Quang Minh
Chƣơng 4: Nhận xét- Kiến nghị

xii


xiii


CHƢƠNG 1:

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
AN QUANG MINH
1.1. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Cơng ty TNHH An Quang Minh- nhà phân phối chính thức Nhựa thiếu niên
Tiền Phong, ƣợc thành lập năm 2015, l một công ty hoạt ộng trong lĩnh vực cung
cấp vật tƣ xâ dựng, cụ thể là ống nhựa.
Tên công ty: Công ty TNHH An Quang Minh
Mã số thuế: 0313425804
Ngày thành lập: 03/09/2015
Địa chỉ: 56/4A Đƣờng số 27, khu phố 5, phƣờng Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ
Đức, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3746 219
Fax: (028) 3746 2199
Website: www.anquangminh.com
Email:
Mã số thuế: 0313425804
Ngày thành lập: 03/09/2015
Đại diện công ty theo pháp luật: Bà Lê Thị Lan
Nhựa Tiền Phong là một trong những thƣơng hiệu nhựa h ng ầu Việt Nam,
cái tên nhựa Tiền Phong ã i v o tiềm thức của ngƣời tiêu dùng với một hình ảnh,
một thƣơng hiệu của chất lƣợng sản phẩm, sự a dạng vê kiểu dáng, mẫu mã cũng nhƣ
các dịch vụ hậu mãi, bảo trì tin cậy.
Nhựa Tiền Phong ã v

ang dần dần nhận ƣợc sự ủng hộ nhiệt tình của

ngƣời tiêu dùng Việt trong những năm vừa qua. Nhựa Tiền Phong luôn ặt chất lƣợng
lên h ng ầu, bảo ảm quyền lợi của khách hàng khi sử dụng sản phẩm của Cơng ty.
Chính vì vậy mà nhựa Tiền Phong chỉ ầu tƣ những dây chuyền sản xuất và máy móc
thiết bị của các hãng h ng ầu Châu Âu và Nhật Bản.

1


Với phƣơng châm chất lƣợng sản phẩm i kèm với giá cả phù hợp, công ty
TNHH An Quang Minh luôn mang ến cho khách hàng những sản phẩm chất lƣợng
có giá thành tốt nhất với mức chiết khấu cao. Tuy cơng ty mới hoạt ộng cuối năm
2015 nhƣng ã có những dự án lớn trong nƣớc nhƣ: hệ thống cấp thốt nƣớc cơng
trình Tổng cục Hải quan tại TP.HCM, cấp thốt nƣớc ký túc xá Cao ẳng Cơng
Thƣơng, xâ dựng hệ thống nƣớc thải Bệnh viện Nhi Đồng TP.HCM, dự án chung cƣ
Tecco Bình Tân, hệ thống cấp nƣớc tuyến Metro Bến Thành- Suối Tiên, hệ thống xử
lý nƣớc Vinpearlland…v ngo i nƣớc nhƣ dự án hệ thống nƣớc thải và cấp nƣớc tại
nh má Coca Cola Campuchia,…
Chiến lƣợc phát triển của cơng ty:
Cơng ty tập trung trí tuệ và sức lực, nắm bắt thời cơ tham gia các gói ấu thầu,
ổi mới nhận thức, chấn chỉnh tổ chức, khai thác tối a các nguồn vốn, mạnh dạn ầu
tƣ thiết bị sản xuất phụ kiện, con ngƣời, ứng dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất
kinh doanh; xây dựng Công ty trở thành một doanh nghiệp phát triển mạnh toàn diện
trong lĩnh vực vật tƣ ống nƣớc.
Định hƣớng phát triển của cơng ty
Xây dựng ội ngũ lãnh ạo có bản lĩnh v chu ên nghiệp, ồng thời xây dựng
ội ngũ quản lý, kinh doanh và chuyên gia giỏi.
Công ty TNHH An Quang Minh không ngừng nỗ lực và phát triển trong và
ngo i nƣớc với mục tiêu trở thành một trong những nhà phân phối h ng ầu của Nhựa
Tiền Phong.
1.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CTY TNHH AN QUANG MINH
1.2.1. SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC
BAN GIÁM ĐỐC

PHÒNG KINH
DOANH


PHÒNG KẾ
TOÁN

BỘ PHẬN KHO

2


QUẢNG
CÁO

KINH
DOANH

KẾ TỐN
CƠNG
NỢ

KẾ TỐN
BÁN
HÀNG

THỦ
KHO

THỦ
QUỸ

VẬN TẢI


(Nguồn: Bộ phận nhân sự)

Sơ đồ 1.1. Bộ máy quản lý của công ty
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận:
Ban giám đốc: Gồm có một giám ốc v hai phó giám ốc
Giám ốc: L ngƣời ứng ầu cơng ty, quản lý iều hành công ty và chịu trách
nhiệm về các hoạt ộng kinh doanh tại ơn vị.
Phó giám ốc kinh doanh: Thay mặt giám ốc iều hành toàn bộ các hoạt ộng
kinh doanh của ơn vị và chịu trách nhiệm trƣớc giám ốc về mảng kinh doanh –
marketing, doanh thu, doanh số…
Phó giám ốc nhân sự: Tham mƣu, ề xuất cho giám ốc các vấn ề thuộc lĩnh
vực nhân sự nhƣ: xâ dựng cơ cấu tổ chức, iều hành của công t , công tác

o tạo

tuyển dụng, các phƣơng án về lƣơng bổng, khen thƣởng các chế ộ phúc lợi cho ngƣời
lao ộng,…
Phòng kinh doanh: phòng kinh doanh là bộ phận tham mƣu cho ban giám ốc
về; công tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm, phát triển thị trƣờng; công tác xây
dựng và phát triển mối quan hệ khách hàng. Chịu trách nhiệm trƣớc Ban giám ốc về
các hoạt ộng ó trong nhiệm vụ, thẩm quyền ƣợc giao.
Ngồi ra, bộ phận quảng cáo có trách nhiệm nắm bắt nhu cầu thị trƣờng, giới
thiệu mẫu mã, giá cả, chủng loại cho khách hàng tham khảo.
Bộ phận kho: Thủkho tổchức giao nhận, bảo quản vật tƣh ng hóatheo kế hoạch
của công ty. Kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ v

ề ra biện pháp phòng ngừa, ề


xuất xử lý vật tƣ hƣ hại tại công ty.

3


Bộ phận vận chuyển chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa về kho cơng ty và
giao h ng cho khách h ng theo ơn h ng, có trách nhiệm bảo quản h ng hóa khi i
trên ƣờng.
Phịng kế tốn: Có trách nhiệm ghi chép, tính tốn và phản ánh sốliệuhiện có,
tình hình ln chuyển và sử dụng tài sản, cung cấp số liệu iều hành các hoạt ộng
kinh doanh, kiểm tra các hoạt ộng kế tốn tài chính phục vụ cơng tác thống kê và
thơng tin kế tốn trong cơng ty.
1.3. SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ CHỨC NĂNG
1.3.1. Sơ đồ

PHỊNG KẾ
TỐN

KẾ TỐN CƠNG
NỢ

KẾ TỐN BÁN
HÀNG

THỦ QUỸ

(Nguồn: Bộ phận nhân sự)

Sơ đồ 1.2. Bộ máy kế tốn của cơng ty
1.3.2. Chức năng

Chức năng, nhiệm vụ của từng ngƣời, từng phần hành và quan hệ tƣơng tác
giữa các bộ phận:
Kế tốn tổng hợp
Hạch tốn thu nhập, chi phí, khấu hao, TSCĐ, công nợ, nghiệp vụ khác, thuế
GTGT và thuế thu nhập.
Hạch tốn tiền lƣơng v các khoản trích theo lƣơng.
Kiểm tra sự cân ối giữa số liệu kế toán chi tiết và tổng hợp.
Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kế toán.

4


Tập hợp và lập biểu mẫu kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo quyết tốn theo
qu

ịnh, thống kê tổng hợp số liệu kế toán, cung cấp cho Ban giám ốc hoặc các ơn

vị chức năng, giải trình số liệu và cung cấp cho cơ quan thuế, kiểm toán, thanh tra
theo yêu cầu
Kế toán bán hàng
Ghi chép, phản ánh kịp thời, ầ

ủ và chính xác về giá trị và số lƣợng hàng

bán trên từng mặt hàng, từng ịa iểm bán hàng, từng phƣơng thức bán h ng…
Tính tốn và phản ánh chính xác tổng giá tính tốn của hàng bán ra bao gồm:
doanh thu bán hàng, thuế GTGT ầu ra của từng nhóm hàng, từng hóa ơn khách
hàng, từng ơn vị trực thuộc (theo các cửa hàng, quầ h ng…)
Theo dõi từng hợp ồng, tính tốn chiết khấu cho khách h ng ảm bảo cho việc
thực hiện các chính sách kinh doanh ƣợc hiệu quả.

Kiểm tra, ơn ốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng, quản lý khách nợ theo
dõi chi tiết từng khách hàng, lô hàng số tiền khách nợ, thời hạn và tình hình trả nợ…
Tham mƣu cho lãnh ạo về các giải pháp ể thúc ẩy quá trình bán hàng.
Lập báo cáo bán h ng theo qu

ịnh: Báo cáo doanh số bán hàng theo nhân

viên, phân tích doanh số theo mặt hàng, chủng loại, ịa iểm, bộ phận… Báo cáo tình
hình sử dụng hóa ơn bán h ng, báo cáo về ối soát với kế tốn kho, kế tốn cơng nợ,
kế tốn ngân h ng… v các báo cáo khác tù thuộc vào từng loại hình doanh nghiệp.
Kế tốn cơng nợ
Lập chứng từ thu- chi cho các khoản thanh tốn của cơng t

ối với khách hàng

và các khoản thanh toán nội bộ. Phản ánh vào các sổ sách liên quan ến phần hành kế
toán h ng ng

v

ối chiếu với sổ quỹ.

Tiếp nhận các chứng từ thanh tốn và kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chúng từ.
Kiểm tra, tổng hợp quyết toán về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền ang
chuyển, các khoản tạm ứng, lƣơng, BHXH, BHYT.
Thủ quỹ

5



Thực hiện thu, chi tiền mặt, ngân phiếu thanh toán và các loại ngoại tệ. Kiểm
tra, kiểm soát các loại chứng từ trƣớc khi thu, chi: chữ ký, chứng minh thƣ nhân dân,
số tiền… Chịu trách nhiệm lƣu trữ chứng từ thu chi tiền.
Tự ộng thực hiện kiểm kê ối chiếu quỹ hàng ngày với kế toán tổng hợp.
Quản lý tồn bộ tiền mặt trong két sắt. Quản lý chìa khố két sắt an tồn, khơng
cho bất kỳ ngƣời nào khơng có trách nhiệm giữ hay xem chìa khố két.
Chịu trách nhiệm lƣu trữ chứng từ thu chi tiền.
Đảm bảo số dƣ tồn quỹ phục vụ kinh doanh và chi trả lƣơng cho nhân viên
bằng việc thông báo kịp thời số dƣ tồn quỹ cho kế tốn tổng hợp.
Thực hiện các cơng việc khác do Kế tốn tổng hợp v Giám ốc giao.

6


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH BCTC
2.1.1. Một số khái niệm
Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tếphát sinh trong phân
phối các nguồn tài chính gắn liền với quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ trong
hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm ạt ƣợc những mục tiêu nhất
ịnh.
Những quan hệ kinh tế ó bao gồm:
Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với nh nƣớc
Quan hệ giữa doanh nghiệp với các chủ thể kinh tế khác
Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp.
Những quan hệ kinh tế trên ƣợc biểu hiện trong sự vận ộng của tiền tệ thơng
qua việc hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ, vì vậ thƣờng ƣợc xem là các quan
hệ tiền tệ. Những quan hệ này một mặt phản ánh rõ doanh nghiệp là một ơn vị kinh
tế ộc lập, là chủ thể trong quan hệ kinh tế, ồng thời phản ánh rõ nét mối liên hệ giữa

tài chính doanh nghiệp với các khâu khác trong hệ thống tài chính.
Báo cáo tài chính l phƣơng pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ kế tốn
theo các chỉ tiêu kinh tế tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình tài sản, cơng nợ, nguồn
vốn tại một thời iểm, tình hình sử dụng vốn và kết quả hoạt ộng sản xuất kinh
doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất ịnh vào một hệ thống biểu mẫu
báo cáo ã qu

ịnh.

Trong hệ thống kế tốn Việt Nam, báo cáo tài chính là loại báo cáo kế tốn,
phản ánh một cách tổng qt, tồn diện tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết
quả hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất ịnh.
Nhƣ vậy, báo cáo tài chính không phải chỉ cung cấp thông tin chủ yếu cho các ối
tƣợng bên ngoài doanh nghiệp nhƣ: các nh

ầu tƣ, các nh cho va , các cơ quan cấp

trên, các cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan kế hoạch v

ầu tƣ… m còn cung

7


cấp thông tin cho các nhà quản trị doanh nghiệp, giúp họ ánh giá, phân tích tình hình
t i chính cũng nhƣ kết quả hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra, ối chiếu vàso sánh
số liệu về tài chính trong kỳ hiện tại với các kỳ kinh doanh ã qua.Thơng qua việc
phân tích báo cáo tài chính sẽ cung cấp cho ngƣời sử dụng thơng tin có thể ánh giá
tiềm năng, hiệu quả kinh doanh cũng nhƣ những rủi ro về t i chính trong tƣơng lai của

doanh nghiệp.
Phân tích báo cáo tài chính nhằm cung cấp thơng tin hữu ích kh ơng chỉ cho
quản trị doanh nghiệp mà cịn cung cấp thơng tin kinh tế - tài chính chủ yếu cho các
ối tƣợng sử dụng thơng tin ngồi doanh nghiệp. Bởi vậy, phân tích báo cáo tài chính
khơng phải chỉ phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời iểm nhất
ịnh, mà cịn cung cấp những thơng tinh về kết quả hoạt ộng sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp ã ạt ƣợc trong 1 khoảng thời gian.
2.1.2. Ý nghĩa phân tích báo cáo tài chính
Phân tích báo cáo tài chính là một hệ thống các phƣơng pháp nhằm ánh giá
tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời gian hoạt
ộng nhất ịnh.Trên cơ sở ó, giúp cho các nh quản trị doanh nghiệp ƣa ra các
quyết ịnh chuẩn xác trong quá trình kinh doanh.
Trong iều kiện sản xuất v kinh doanh theo cơ chế thị trƣờng, có nhiều ối
tƣợng quan tâm ến tình hình tài chính của doanh nghiệp nhƣ: các nh
cho vay, nhà cung cấp, khách hàng. Mỗi ối tƣợng n

ầu tƣ, các nh

ều quan tâm ến tình hình tài

chính của doanh nghiệp dƣới các góc ộ khác nhau. Các ối tƣợng này có thể chia
thành hai nhóm: nhóm có quyền lợi trực tiếp và nhóm có quyền lợi gián tiếp.
Nhóm có quyền lợi trực tiếp gồm: các cổ ông, nh

ầu tƣ tƣơng lai, chủ ngân

hàng, các nhà cung cấp tín dụng, các nhà quản lý trong nội bộ doanh nghiệp. Mỗi ối
tƣợng trên sử dụng thơng tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp cho các mục ích
khác nhau.
Nhóm có quyền lợi gián tiếp: gồm các cơ quan quản lý Nh nƣớc khác ngoài

cơ quan thuế, viện nghiên cứu kinh tế, các sinh viên, ngƣời lao ộng.

8


Các ối thủ cạnh tranh cũng quan tâm ến khả năng sinh lợi, doanh thu bán
hàng và các chỉ tiêu t i chính khác trong iều kiện có thể ể tìm biện pháp cạnh tranh
với doanh nghiệp.
Các thơng tin từ phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp nói chung còn
ƣợc các nhà nghiên cứu, sinh viên kinh tế quan tâm phục vụ cho nghiên cứu và học
tập.
2.2. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC
2.2.1. Bảng cân đối kế tốn
Bảng cân ối kế tốn là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh một cách tổng
quát toàn bộ tài sản hiện có của ơn vị tại một thời iểm nhất ịnh, theo hai cách phân
loại là kết cấu nguồn vốn kinh doanh và nguồn hình thành vốn kinh doanh.
Số liệu trên bảng cân ối kế tốn cho biết tồn bộ giá trị tài sản hiện có của
doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn. Căn cứ vào bảng cân ối kế tốn có
thể nhận xét, ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Về mặt kinh tế, qua xem xét phần tài sản, cho phép ánh giá tổng quát năng lực
v trình ộ sử dụng vốn. Khi xem xét phần nguồn vốn, ngƣời sử dụng thấ

ƣợc thực

trạng tài chính của doanh nghiệp.
Về mặt pháp lý, phần tài sản thể hiện sốtiềm lực mà doanh nghiệp cóquyền
quản lý, sử dụng lâu dài gắn với mục ích thu ƣợc các khoản lợi ích trong tƣơng lai.
Phần nguồn vốn cho phép ngƣời sử dụng bảng cân ối kế toán thấ

ƣợc trách nhiệm


của doanh nghiệp về tổng số vốn ã ăng ký kinh doanh với Nh nƣớc, về số tài sản
ã hình th nh bằng vốn vay ngân hàng và vốn va

ối tƣợng khác cũng nhƣ trách

nhiệm phải thanh toán các khoản nợ với ngƣời lao ộng, với ngƣời cho vay, với nhà
cung cấp, với cổ ông, với ngân sách Nh nƣớc…
Nguồn số liệu ể lập bảng cân ối kế toán
Khi lập bảng cân ối kế toán, nguồn số liệu ƣợc lấy từ:
Bảng cân ối kế toán ng

31/12 năm trƣớc

9


Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết (sổ cái và sổ chi tiết) các tài khoản có số dƣ cuối
kỳ phản ánh tài sản, công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu.
Kết cấu của Bảng cân ối kế toán (Mẫu số B01-DN)
Bảng cân ối kế toán ƣợc thể hiện dƣới dạng bảng cân ối số dƣ các t i khoản
kế toán và sắp xếp trật tự các chỉ tiêu theo yêu cầu quản lý. Bảng cân ối kế toán ƣợc
chia: phần “T i sản” v phần “Nguồn vốn”.
Phần “T i sản” cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời
iểm lập báo cáo ang tồn tại dƣới dạng các hình thái và trong tất cảcác giai oạn, các
khâu của quá trình kinh doanh. Trên cơ sở tổng số tài sản và kết cấu tài sản hiện có mà
có thể ánh giá một cách tổng qt quy mơ tài sản năng lực v trình ộ sử dụng vốn
của doanh nghiệp.
Tài sản ƣợc chia thành hai mục là:
Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hạn
Phần “Nguồn vốn” phản ánh nguồn hình thành các loại tài sản của doanh
nghiệp ến cuối kỳ hạch toán. Các chỉ tiêu ở phần nguồn vốn ƣợc sắp xếp theo từng
nguồn hình thành tài sản của ơn vị (nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp - vốn chủ
sở hữu, nguồn vốn i va , nguồn vốn chiếm dụng…)
Nguồn vốn ƣợc chia thành hai mục:
Nợ phải trả
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tính chất cơ bản của Bảng cân ối kế tốn l tính cân ối giữa tài sản và nguồn
vốn, ƣợc thể hiện nhƣ sau:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Ngoài các chỉ tiêu phản ánh trong bảng cân ối kế tốn, cịn có các chỉ tiêu
ngồi Bảng cân ối kế tốn nhƣ: t i sản th ngồi; vật tƣ, h ng hố nhận giữ hộ, nhận

10


×