Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giải hệ phương trình bằng phương pháp đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 10 trang )



KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẠO HÀM
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
 Dành cho các học sinh ôn thi ĐH, ôn thi HSG
 Tổng kết các dạng bài tập về hệ sử dụng phương pháp đạo hàm ( hàm số)
 Định hướng cách tiếp cận 1 bài hệ bằng phương pháp đạo hàm
B. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN
Tính chất 1: Giả sử hàm số
()y f x
là đơn điệu trên khoảng
( , )ab

, ( , )x y a b
thì
( ) ( )f x f y x y  
.
Tính chất 2: Giả sử
()fx
là hàm số đồng biến trên khoảng
( , )ab

()gx
là hàm số nghịch biến trên
khoảng
( , )ab
, khi đó nếu phương trình
( ) ( )f x g x
có nghiệm trên khoảng
( , )ab
thì nghiệm đó là


duy nhất.
Nhận xét: Nếu
()fx
là hàm số đơn điệu trên khoảng
( , )ab
thì phương trình
()f x c
nếu có nghiệm
trên khoảng
( , )ab
thì nghiệm đó là duy nhất.
Tính chất 3: Cho hàm số
()y f x
trên khoảng
( , )ab
. Nếu phương trình
'( ) 0fx

1n

()nN
nghiệm thuộc
( , )ab
thì phương trình
( ) 0fx
có nhiều nhất n nghiệm thuộc
( , )ab
.
C. PHÂN LOẠI HỆ SỬ DỤNG ĐẠO HÀM
Dạng 1: Giải hệ bằng phƣơng pháp sử dụng hàm đặc trƣng

Kiểu 1: Một phƣơng trình của hệ có dạng phƣơng trình đặc trƣng
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau

22
3 3 3
( 1)( 1) 1 ( 1)( 1)
3 ( 4) (( 1) 0
x y x x y y
x x x y x y

       


      



Giải:
Ta viết phương trình 2 về dạng sau:
 
3 3 3 3
1 ( 1) 3 ( 1) ( ) 3( )x y x y x y x x          
(*)
Xét hàm đại diện
3
( ) 3 ( )f t t t t R  
, khi đó f’(t) = 3t
2
+ 3 > 0.
Vậy hàm số đồng biến trên R.

Phương trình (*) tương đương với
3 3 3 2
( 1) ( ) 1 1( 0)f x y f x x y x y x x x             




Ví dụ 2: Giải hệ phƣơng trình
2
22
(4 1) ( 3) 5 2 0
( , )
4 2 3 4 7
x x y y
x y R
x y x

    



   



Bài tập tự luyện:
Giải các hệ phương trình sau:
1.





22
2
1 . 4 2
( , )
3
1
4
x x y y
x y R
x y x

    




  


2. c)
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
1 3 2 1 0
x y y x
x x y y

    



     


Đs:
(1, 2), (1, 0), ( 1, 2), ( 1, 0).

3.
3 2 3 2
22
3 9 22 3 9
( , )
1
2
x x x y y y
x y R
x y x y

     



   



4.
3
2

2
.
log log 4 10
2
xy
e e x y
x
y

  





Đs:
 
2;2 .

5.
5 4 10 6
2

4 5 8 6
x xy y y
xy

  



   


Đs:
 
1; 1 .

6.
 
4
4
22
1 1 2
( , )
2 1 6 1 0
x x y y
x y R
x x y y y

     



     



7.

Kiểu 2: Biến đổi 2 phƣơng trình của hệ để đƣa về hàm đặc trƣng

Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:
2( 1) (4)
1 (5)
x y x y
xy
e e x
e x y



  






Lời giải
Lấy phương trình (4) –(5) theo vế ta có hệ phương trình ban đầu tương đương với

1 (4')
1 (5')
xy
xy
e x y
e x y



  









Lấy (4’)-(5’) theo vế, ta được
( ) ( ).
x y x y
e x y e x y

    
(6)
Xét hàm số
( ) ( )
t
f t e t t R  
, ta có
'( ) 1 0
t
f t e  
nên
()ft
là hàm số đồng biến trên
R

Theo tính chất 1, phương trình (6)
( ) ( ) 0.f x y f x y x y x y y         


Với
0y 
thay vào (4), ta có :
10
x
ex  
(7)
Xét hàm số
( ) 1,
x
g x e x  
với
'( ) 1
x
g x e
thì
'( ) 0 0.g x x  

Lập bảng biến thiên

x


0


'( )gx

- 0 +

()gx



Từ bảng biến thiên, ta suy ra
( ) 0gx
, dấu

xảy ra khi và chỉ khi
0.x 

Vậy nghiệm của hệ phương trình là
(0; 0)
.
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:
23
23
log (1 3cos ) log (sin ) 2 (8)
log (1 3sin ) log (cos ) 2 (9)
xy
yx
  


  


Lời giải
Điều kiện:
cos 0

sin 0
x
y






Lấy phương trình (8) trừ (9) theo vế, ta có:

2 3 2 3
log (1 3cos ) log cos log (1 3sin ) log sinx x y y    
(10)
Xét hàm số
33
( ) log (1 3 ) log ( 0)f t t t t   
, ta có:






0



'
31

( ) 0 ( 0)
(1 3 )ln2 ln3
f t t
tt
    


Vậy theo tính chất 1, phương trình
(cos ) (sin ) cos sinf x f y x y  
.
Thay
sin cosyx
vào (8), ta có:

23
23
log (1 3cos ) log (cos ) 2
log (1 3cos ) log (9cos ) (11)
xx
xx
  
  
.
Đặt
2
3
3cos 2 1
3cos 2 1
log (1 3cos )
log 9cos

9cos 3
t
t
t
x
x
xt
xt
x

  


   






.
Vậy phương trình (11) tương đương với
1
3(2 1) 3 3 2 1 0
t t t t
     
(12)
Xét
1
( ) 3 2 1

tt
gt

  
, ta có
'1
( ) 3 ln3 2 ln2.
tt
gt



Khi đó
3
2
3 3ln2 3ln2
'( ) 0 log ( )
2 ln3 ln3
t
g t t

    


. Theo tính chất 3, phương trình (12) có nhiều nhất hai
nghiệm. Dễ thấy (12) có hai nghiệm là
1
2
t
t






.
+) Nếu
1t 
thì
2
1
log (1 3cos ) 1 cos
3
xx   
, từ đó
1
sin
3
y 
.
Trong trường hợp này hệ có 4 nghiệm

1 1 1 1
(arccos 2 , arcsin 2 ), (arccos 2 , arcsin 2 ) ( ,
3 3 3 3
k m k m k m
    
     Z
)


1 1 1 1
( arccos 2 , arcsin 2 ), ( arccos 2 , arcsin 2 ) ( , )
3 3 3 3
k m k m m k
    
       Z

+) Nếu
2t 
thì
2
log (1 3cos ) 2 cos 1,xx   
từ đó
sin 1y 
.
Trong trường hợp này hệ có nghiệm
( 2 , 2 ) ( , ).
2
k m k m


Z

Bài tập luyện tập:
Giải các hệ phƣơng trình sau


1.
21
21

2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y



    



    

Đs:
(1,1)

2.
Dạng 2: Đƣa một phƣơng trình của hệ về phƣơng trình 1 ẩn và sử dụng đạo hàm
Ví dụ 5: (Thi thử trƣờng Ams-lần 2) Giải hệ phƣơng trình


2
1
43
1 1 9( ) 2
1
42
2

x
xy
x y x y x y



      









Ví dụ 6: Giải hệ phương trình

12
2
(1 4 )5 1 3 (6)
1
3 1 2 (7)
x y x y x y
x y y y
x
    

  



   



Lời giải
Biến đổi phương trình (6) về dạng:
14
5[ ] 1 9.3
55
xy
xy
xy




  



Đặt
t x y
, khi đó phương trình trên có dạng:
14
5 1 9.3
55
tt
t


   
  

   
   



Dễ thấy vế trái là hàm số nghịch biến và vế phải là hàm số đồng biến nên theo tính chất 2 phương trình có nghiệm
duy nhất
0t 
.
Vậy
yx
, thay vào (7), ta có:
2
1
3 1 2x x x x
x
   

Chia cả hai vế cho x ta được
11
3 2 0xx
xx
    
(8)
Đặt
1
( 0)u x u

x
  
, thì
2
1
(8) 3 2 0
2
u
uu
u


    






Với
15
2
1
15
2
x
u
x












. Với
25
2
25
x
u
x








Vậy hệ có 4 nghiệm
1 5 1 5 1 5 1 5
( ; ), ( ; ), (2 5; 2 5), (2 5; 2 5)
2 2 2 2
   
   


Bài tập luyện tập tổng hợp
Giải các hệ phƣơng trình sau

1) Giải hệ phương trình:

2
1
43
1 1 9( ) 2
1
42
2
x
xy
x y x y x y



      









2) Giải hệ phương trình

2 1 1
( , )
3 2 4
x y x y
x y R
xy

    







3) Tìm các giá trị của a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2 2 2
2 2 2
6 4 13
4 10 8 4 40
x y a x y
x y a x y a

    

      


4) Giải hệ phương trình
4 3 1 0

4 (1 )(1 ) 6 1 1 0
x y y
x y x

   


     



5) Giải hệ phương trình
7 2 4
2 2 5 8 2
x y x y
x y x

   


   



6) Giải hệ phương trình







22
2
1 . 4 2
( , )
3
1
4
x x y y
x y R
x y x

    




  


7) giải hệ phương trình
22
2
2
11
x y x y x xy y
x x y x

     



    



8) Giải hệ phương trình
3 2 3 2
22
3 9 22 3 9
( , )
1
2
x x x y y y
x y R
x y x y

     



   



9) Giải hệ phương trình

2
2
22
3.4 6 2.3

( , )
4 6 3
log log 3
x x x
y y y
x y R
xy









10) Giải hệ phương trình
2
3 2 2 3
5 3 3
3
x y x xy
x x y y

  

  


11) Giải hệ phương trình

2
1 1 4( ) 3
3
2
2
x y x y x y
xy

      






12) Giải hệ phương trình
3 2 3 2
2
3 5.6 4.2 0
( 2 )( 2 )
x y x x y
x y y y x y x


  


    




13) giải hệ phương trình
10 6 5 4
2
22
5 2 1 6
x x y x y
xy

  


   



14) giải hệ phương trình


2
22
30
( , )
( 1) 3( 1) 2( 2 ) 0
x xy x
x y P
x y xy x y y

   




      



15)
2 2 2 2
2
( )( 3) 3( ) 2
( , )
4 2 16 3 8
x y x xy y x y
x y R
x y x

      



    



16) Giải Hpt
2 2 2
3 3 3
log 3 log log
log 12 log log
x y y x

x x y y
  


  


17)
 
2
32
3 2 2
4 8 3 12 4 0
4 3 4 36 0
x y xy y
x x xy y

    


   



1
10
2
18)
1
22

1
xy
xy
xy
xy

   





  





 
 
 
 
22
22
6 6 8
19)
3 8 6
x x y x y
y x y x y


   


   



20
3 6.2 11 4
2 4.3 7 9
x y y
y x x

  

  


21
   
 
2
1 1 1 6
2 1 4
x x y y
x x y

     



   



22


2
1
2013
1
( 0, 0)
2 4 .log 0
xy
y
x
y
xy
x













18)
 
 
 
2 2 3
2
22
5 4 3 2 0
( , )
2
x y xy y x y
x y R
xy x y x y

    



   



19)
 
4
19 20
22
y x y
x x y


  


  



20)
 
  
2
2 1 2 1
( , )
2
2 3 2 4
xy
xy
x y R
x y x y x y



   



    



21)
 
2 2 2
2 1 0
2 4 5 0
y x y
x x y y m
    

     


22)
 
 
  
2
22
4 4 4 51 3 0
( , )
2 7 1 0
x xy y x y
x y R
x x y

     



   




23)
 
     
2
2 2 2
2 .3 3 6 3
( , )
log 1 log 2 2 2 1 log
x x x x
x y R
x xy y






    



24)
23
23
log 3 5 log 5
3 log 1 log 1
xy

xy

  


   



25)
22
22
14 15 4 24 12 0
7 12 4 36 8 32 6
x xy y x y
x x xy x x

    


       



26)
 
22
4 8 2
3 3 2 1
xy y x x

x y y

   


   



27)




22
1 1 1
( , )
6 2 1 4 6 1
x x y y
x y R
x x xy xy x

    




    



28)
2
2
2
log 2
4 1 4 0
y
x
x xy y





   



29)
22
22
2 12
12
x y x y
y x y

   







30)




 
22
1 1 1
2 1 1 3
x x y y
x y x

    



   




31)
 
32
42
42
( , )

3 4 2 3
x x y
x y R
x y x y x

  



  



32)
 
 
3
2
4 3 1 2 1 0
2 2 1 0
x x y y
x x y y

    


    




33)
2
33
1
2 4 2
4 2 6 2
xy
x
y x y
x y x y







   


34)




22
3
23
4 1 2
12 10 2 2 1

x x y y
y y x

    



   


×