Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
Bài giảng số 4: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG
TRÌNH VÔ TỶ CHỨA THAM SỐ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cho phương trình
; 0
f x m
. Ta thường biến đổi về dạng
F x m
hoặc đặt ẩn phụ để đưa về
dạng
G t m
. Sau đó, lập bảng biến thiên của hàm số
F x
hoặc
G t
trên miền xác định và dựa
vào bảng biến thiên của hàm số đề biện luận số nghiệm của phương trình.
Định lý 1: Nếu hàm số
y f x
luôn đồng biến hay nghịch biến trên
;
a b
thì phương trình
0
f x
có tối đa một nghiệm trên khoảng
;
a b
.
Định lý 2: Nếu hàm số
y f x
liên tục trên
;
a b
và
. 0
f a f b
thì phương trình
0
f x
có
ít nhất một nghiệm trong khoảng
;
a b
.
B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình:
2 1
a x a x a x x a x
Giải:
Điều kiện:
0
1'
0
0 1''
0
a x
a x a
a x
x a x
x a x
Từ điều kiện
1' 0
a
Nếu
0
a
thì (1) trở thành:
2
2
x x x x
. Phương trình này có nghiệm duy nhất
0.
x
Nếu
0
a
thì từ
1''
0
x a
x
Nếu
x a
thì (1) xảy ra
0
a
nhưng vì
0
a
nên
.
x a
Khi
0
0
x
a
thì 2
a x a x
nên phương trình (1) tương đương với:
2
2
a x a x a x x a x
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
2 2
4 4
a x a x a x a x x a x
4 4 0
a x a x a x x
(do 0, 0
a x a x a x
)
2 2
16 32
x a a x a x x
2 2
32 32
a x x a
2 2 2 2 2 2
32 32 64
a x x a ax
(vì
0
a
nên
32 0
a x a x
)
2 2 2
32 64 0
x x ax
1025 64 0
x x a
0
64
1025
x
a
x
Vậy: + Nếu
0
a
thì (1) vô nghiệm.
+ Nếu
0
a
thì (1) có nghiệm
0
64
1025
x
a
x
Ví dụ 2 Tìm
m
để phương trình
2 3
2 2 1 3 2 (2)
x mx x x
có 2 nghiệm thực phân biệt.
Giải:
Điều kiện bài toán:
3
2 0 0
x x x
Ta có:
2 3
2 2 1 3 2 (2')
x mx x x
2 3
2 2 1 3 2
mx x x x
Nhận thấy
0
x
không là nghiệm của (2’)
1 1
(2') 2 2 3 2m x x
x x
Đặt
1
2
x t
x
, vì
1
0 2 2 2
x x
x
(theo bất đẳng thức Cosi)
Xét
1
( ) 2t f x x
x
, có
2
2
2 1 1
' 0
2
x
y x
x
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
Bảng biến thiên:
( )
t f x
0
x
y'
y
1
2
0
22
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với mỗi
2 2
t
thì phương trình có hai nghiệm
0
x
.
(2’) trở thành
1 3
( 2 2) (2")
2 2
m t t t
Để (2’) có 2 nghiệm thì (2”) có một nghiệm
2 2
t
.
Xét hàm số
1 3
( )
2 2
y g t t t
, có
1 3 4 6 6
' 0
2 2
4 4
t
y t
t t
Bảng biến thiên
( )
y g t
x
y'
y
2
5
6
0
22
883
4
2
Vậy với
4
3 8
2
2
m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Ví dụ 3: Cho phương trình:
3
4
1 2 (1 ) 2 (1 ) (3)
x x m x x x x m .
Tìm
m
để phương trình (3) có nghiệm duy nhất.
Giải:
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
Điều kiện:
0 1
x
Nhận xét: Nếu
0
x
là nghiệm của phương trình (3) thì
0
1
x
cũng là nghiệm của phương trình (3).
(3)
có nghiệm duy nhất
0 0 0
1
1
2
x x x
Thay
0
1
2
x
vào phương trình (3) ta được:
3
4
1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
m m
3 3
0
1 1
2 2 0 1
2 2
1
m
m m m m m
m
+)Với
0
m
thì (3) trở thành:
2
4 4
4
1 2 (1 ) 0 1 0
x x x x x x
4 4
1
1
1
0
2
x x
x x x
x
Vậy
0
m
thỏa mãn.
+)Với
1
m
thì (3) trở thành:
2
4 4
4
1 2 (1 ) 2 (1 ) 1 1 1 2 (1 ) 0
x x x x x x x x x x
2 2 2
4 4 4 4
1 1 2 (1 ) 0 1 1 0
x x x x x x x x x x
4 4
1
1 0
1
2
1
2
1 0
2
x
x x
x
x x
x
Vậy
1
m
thỏa mãn.
+)Với
1
m
thì (3) trở thành:
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
2
4 4
4
1 2 (1 ) 2 (1 ) 1 1 1 2 (1 )
x x x x x x x x x x
2 2
4 4
0
1 1
1
x
x x x x
x
Vậy
1
m
không thỏa mãn.
Kết luận: Với
0
m
hoặc
1
m
thì phương trình có nghiệm duy nhất.
Ví dụ 4: Tìm
a
để bất phương trình sau có nghiệm:
3 2
3 1 1 4
x x a x x
Giải:
Điều kiện:
1
x
, khi đó:
3 2
1
4 3 1
1
x x
x x a
x x
3 2
3 1 1
x x x x a
Xét hàm số
3 2
3 1 1
f x x x x x
2 3 2
1 1
3 6 1 3 1 0
2 2 1
f x x x x x x
x x
với
1
x
.
(Vì
1
x
thì
2 3 2
3 6 0; 1 0; 3 1 0
x x x x x x
và
1 1
0
2 2 1x x
)
f x
đồng biến trên
1;
1 3
f x f
3 2
lim lim 3 1 1
x x
f x x x x x
;
f x
liên tục trên
1;
.
4
có nghiệm khi
3
a
.
Vậy bất phương trình có nghiệm khi
3
a
.
Ví dụ 5: Cho hệ phương trình:
2 2
4 3 1 5
5'
x xy y x
x y a
Xác định
a
để hệ có hai nghiệm phân biệt.
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
Giải:
Từ
5'
y x a
thế vào (1) ta được:
2
2
4 3 1
x x x a x a x
2
2
2 2
1
2 2 3 1
x
x ax a x
2 2
1
2 1 3 1 0 *
x
x a x a
Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt
(*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
.
Đặt
2 2
2 1 3 1
f x x a x a
Điều kiện trên được thỏa mãn
1 2
1
x x
0
1 0
1 0
2
f
S
2
2
2
1 3 1 0
3 2 2 0
1 1 0
a a
a a
a
1 7 7 1
3 3
2
a
a
1 7 7 1
3 3
a
Vậy các giá trị của
a
cần tìm là:
1 7 7 1
3 3
a
.
Ví dụ 6: Định
a
để hệ sau có nghiệm:
(6)
x y a
x y xy a
Giải:
Điều kiện:
0; 0
x y
Đặt
0
0
X x
Y y
Khi đó hệ (6) trở thành:
2 2
X Y a
X Y XY a
2
3
X Y a
X Y XY a
2
1
3
X Y a
XY a a
,
X Y
là nghiệm của phương trình:
2 2
1
0 **
3
t at a a
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
Hệ phương trình đã cho có nghiệm
phương trình (**) có nghiệm không âm.
1 2
0
t t
0
0
0
P
S
2
2
4 0
0
0
a a
a a
a
1 4
0
a
a
Vậy các giá trị của
a
cần tìm là
0
a
hoặc
1 4
a
.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải và biện luận các phương trình sau:
1.
2
1
x m x
2.
a x a a x
3.
2 2
3 2 2
3 3
1
x a m x a m x a
4.
1 1
2 4
x x x a
ĐS: 1. + Nếu
0 1
1
m
m
thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
1 0
1
m
m
thì phương trình có nghiệm
2
1
2
m
x
m
.
2. + Nếu
0
a
thì phương trình có nghiệm
0
x
.
+ Nếu
2
4
0
a
a
a
thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
2 4
a
thì phương trình có nghiệm
2
4
2
a
x a a
.
3. + Nếu
0
a
thì phương trình có nghiệm đúng với
x
.
+ Nếu
1
0
m
a
thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
1
0
m
a
thì phương trình có nghiệm
3
3
1
am a
x
m
.
4. + Nếu
1
4
a
thì phương trình vô nghiệm.
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
+ Nếu
1
4
a
thì phương trình có nghiệm
x a a
.
Bài 2: Định
m
để phương trình sau:
1. 6 9 6 9
6
x m
x x x x
có nghiệm.
2.
2
8 1
x x m x
có hai nghiệm phân biệt.
3.
2
2 4 3
x mx m x m
có đúng một nghiệm.
4.
2
4 4
x x x x m
có nghiệm.
5.
2
2 2 2
2
x
x x x m
x
có hai nghiệm phân biệt.
6.
2 2
2 2 2 3 2 0
x x x x m
có hai nghiệm phân biệt.
7.
2
1 3 8 2 2
x x x x m
có nghiệm.
8.
2
4 5 4
x x m x x
có nghiệm.
9.
2 2
1 2 1 2
x x x x m
có nghiệm.
10.
2 3 2 3 5
x x m x
có nghiệm.
11.
4
2 2
2 1 1
x x x x m
có nghiệm.
12.
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1 3
m x x x x x
có nghiệm.
ĐS: 1.
27
m
2.
6 10
m
3.
3
0
2
m
4.
2 2 2 2
m
5.
2 2 2 2
m
6.
1 5
2 2 2
3 3
m
7.
1 11
2 8
m
8.
6
1
5
m
9.
2 2
m
10.
1 2
5
2
m
m
11.
3
m
12.
7
2 2 1
3
m
Bài 3: Tìm
m
để phương trình sau:
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
1.
2 2 4 2 2
1 1 2 1 1 1
m x x x x x
vô nghiệm.
2.
2 2
4 2 1 4 2 1 2
x x x x m
có nghiệm.
3.
4 4
2 2 2 6 2 6
x x x x m
có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
4.
2
2 2 1
x mx x
có hai nghiệm thực phân biệt.
ĐS: 1.
2 1 1
m
2.
1 1
2 2
m
3.
4
2 6 2 6 3 2 6
m
4.
9
2
m
Bài 4: Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số
m
, phương trình:
2
2 8 ( 2)
x x m x
có
hai nghiệm thực phân biệt.
Bài 5: Tìm tham số
m
để bất phương trình:
1.
.2 2 3 1
x x
m m
có nghiệm.
2.
2
2 2 1 2 0
m x x x x
có nghiệm .
ĐS: 1.
1
2 3 2
m
2.
2
3
m
Bài 6: Xác định
m
để bất phương trình
2 2 2
2 2 2
9 2 .6 1 .4 0
x x x x x x
m a m
nghiệm đúng với
x
thỏa mãn
1
x
. ĐS:
3
m
Bài 7: Cho hệ phương trình:
16 7 10 6
x y a
x x a x y a
Tìm
a
để hệ có 3 nghiệm phân biệt. ĐS:
25
1
9
a
Bài 8: Định
a
để những hệ sau có nghiệm:
1.
2 2
2 1
x y xy
x y
a
y x
ĐS:
2
2
a
a
2.
2 1
2 1
x y m
y x m
ĐS:
19 5
8 2
m
Bài 9: Định
a
để những hệ sau có nghiệm duy nhất:
Khóa học: Phương trình vô tỷ ôn thi đại học
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang
1.
2
2
2
2
x y m
y x m
ĐS:
2
m
2.
1 1
1 1
x y m
x y m
ĐS:
2 1
m
3.
2 1
2 1
x y m
y x m
ĐS:
19
2
8
5
2
m
m