BệNH LÝ THƯờNG GặP
Hệ DA – CƠ – XƯƠNG
ThS.BS Võ Thành Liêm
MụC TIÊU VÀ CấU TRÚC BÀI GIảNG
Mục tiêu
Nắm được đặc điểm một số bệnh lý thường gặp về da
cơ xương
Cấu trúc bài giảng
Bệnh lý về da
Bệnh lý về xương
Bệnh lý về cơ
1 - Phỏng da
Phân độ:
Độ 1: đỏ da (cháy nắng)
Độ 2: bóng nước
Độ 3a: lớp bì nông (có chấm xuất huyết)
Độ 3b: lớp bì sâu (mất cảm giác đau)
Độ 4: tổn thương cân xương
Xử trí:
Độ 1: không cần điều trị
Độ 2: rửa VT bằng nước, băng VT bằng gạt
Độ 3 trở lên: khám bác sĩ
Diện tích phỏng: >2% (diện tích bàn tay) -> khám BS
Phỏng đầu, cổ, bộ phận sinh dục -> khám BS
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Xử trí:
Khám BS:
Ngứa có không kèm san thương da
Ngứa hướng tâm thần
Ngứa do thần kinh-mạch máu
Có thể điều trị ngoại trú
Ngứa có kèm san thương da
Cần có kỹ năng xác định bệnh
Việc dùng thuốc không toa: nguy cơ làm bệnh nặng
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Ngứa có kèm san thương da
Có ban + vẩy
Chàm (atopic, nummular dyshidrotic)
Lichen phẳng (lichen plamus)
Vẩy phấn hồng (Pityriasis rosea)
Viêm da tiết bả (Seborrheic dermatitis)
Vẩy nến (Psoriasis)
Nấm da (vẩy ở rìa san
thương)
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Ngứa có kèm san thương da
Có bóng nước
Viêm da dạng herpes (dermatitis herpestiformis)
Hồng ban đa dạng (Erytherma multiforme)
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Ngứa có kèm san thương da
Có phù viêm
Viêm da tiếp xúc (contact dermatitis)
Dị ứng với thuốc (systemic drug eruption)
Mề đay (urticaria)
Dị ứng với ánh sáng mặt trời qua cơ chế khởi phát dị
Nguyên với tia cực tím dưới da (photoallergy)
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Ngứa có kèm san thương da
Có vết thương
Vết cắn
Ký sinh trùng trong da
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Ngứa có kèm san thương da
Có dấu nhiễm trùng
Vi trùng
Virus
Nấm
CÁC BệNH THƯờNG GặP
2 - Ngứa da
Ngứa có kèm san thương da
Nguyên nhân môi trường
Bụi, sợi len, phấn hoa, phấn hoa, cát
Cháy nắng (phỏng da do ánh nắng mặt trời)
Khác
Bầm da, xuất huyết dưới da (purpura simplex)
Phản ứng với ánh sáng (phototoxic reaction)
CÁC BệNH THƯờNG GặP
3 – Ghẻ
Ngứa rất nhiều
San thương hình dây, ngoằn ngoèo
Vùng da nếp gấp
CÁC BệNH THƯờNG GặP
3 – Ghẻ
CÁC BệNH THƯờNG GặP
4 – Nấm da
Ngứa
San thương hình nhẫn: trong sạch, rìa sưng bong vẩy,
hồng ban ít
CÁC BệNH THƯờNG GặP
4 – Nấm da
Ngứa
San thương hình nhẫn: trong sạch, rìa sưng bong vẩy,
hồng ban ít
CÁC BệNH THƯờNG GặP
5 – Nấm móng
Tiến triển chậm -> biến dạng móng, đáy móng
Ngoài -> trong: nấm sợi tơ
Trong -> ngoài: nấm hạt men
CÁC BệNH THƯờNG GặP
5 – Nấm kẻ
Vùng kẻ chân, tay, nếp bụng, nếp vú
Da ẩm ướt
Hồng ban rộng, viêm da loét trượt
CÁC BệNH THƯờNG GặP
6 – Nấm candida (nấm tạng)
Nấm hạt men
Các khoang cơ thể: miệng, mũi, xoang, âm đạo, hậu
môn, móng
CÁC BệNH THƯờNG GặP
7 – Loãng xương
Tình trạng mất chất xương (protein)
-> mất chất khoáng của xương: Ca,
Phospho
Liên quan đến chế độ dinh dưỡng, nội
tiết
Xương không còn cứng: gãy xương,
xẹp xương
Chẩn đoán trên Xquang, máy đo nồng
độ xương
CÁC BệNH THƯờNG GặP
8 – Nhuyễn xương
Tình trạng mất chất khoáng của
xương: Ca, Phospho
Liên quan đến chế độ dinh dưỡng, nội
tiết
Xương không còn cứng: gãy xương,
xẹp xương
Chẩn đoán trên Xquang, máy đo nồng
độ xương
CÁC BệNH THƯờNG GặP
9 – Gãy xương ngành sau C7
CÁC BệNH THƯờNG GặP
9 – Mất mật độ xương đùi
CÁC BệNH THƯờNG GặP
9 – Gãy xương
Gãy xẹp lún đốt sống
Mất mật độ xương đốt sống
Tăng sáng trung tâm xương
Tăng sản xương tại vị trí chịu lực
Hình nét bút chì
Hình gai xương
CÁC BệNH THƯờNG GặP
9 – Mất dáng cột sống
CÁC BệNH THƯờNG GặP