Tải bản đầy đủ (.ppt) (107 trang)

bệnh lý tuỷ và vùng quanh chóp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.77 MB, 107 trang )

BỆNH LÝ TUỶ VÀ VÙNG
QUANH CHÓP
Prepared by: Dr Sundeep Bhagwath
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
1.
1.
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
2.
2.
BỆNH CĂN VIÊM TỦY
BỆNH CĂN VIÊM TỦY
3.
3.
NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦY
NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦY
4.
4.
PHÂN LOẠI VIÊM TỦY
PHÂN LOẠI VIÊM TỦY
5.
5.
CÁC DẠNG VIÊM TỦY
CÁC DẠNG VIÊM TỦY
6.
6.
ÁP XE QUANH CHÓP
ÁP XE QUANH CHÓP
7.
7.


U HẠT QUANH CHÓP
U HẠT QUANH CHÓP
8.
8.
NANG QUANH CHÓP / NANG CHÂN RĂNG
NANG QUANH CHÓP / NANG CHÂN RĂNG
9.
9.
VIÊM MÔ TẾ BÀO
VIÊM MÔ TẾ BÀO
10.
10.
VIÊM TẤY SÀN MIỆNG LUDWIG
VIÊM TẤY SÀN MIỆNG LUDWIG
11.
11.
HUYẾT KHỐI XOANG HANG
HUYẾT KHỐI XOANG HANG
12.
12.
VIÊM CỐT TỦY.
VIÊM CỐT TỦY.
GI
GI
ỚI THIỆU
ỚI THIỆU

Vi
Vi
êm tủy là quá trình viêm nhiễm của tổ

êm tủy là quá trình viêm nhiễm của tổ
chức tủy
chức tủy
, m
, m
ột đáp ứng với môi trường
ột đáp ứng với môi trường
xung quanh.
xung quanh.

S
S
ự sống của răng phụ thuộc vào
ự sống của răng phụ thuộc vào
ph
ph
ản
ản
ứng bảo vệ của phức hợp ngà tủy
ứng bảo vệ của phức hợp ngà tủy
:
:
- Ng
- Ng
à xơ hóa.
à xơ hóa.


- Ng
- Ng

à thứ 3.
à thứ 3.


- C
- C
ầu canxi của các ống ngà.
ầu canxi của các ống ngà.
B
B
ỆNH CĂN
ỆNH CĂN
1.
1.
C
C
Ơ HỌC
Ơ HỌC
:
:
ch
ch
ấn thương
ấn thương
, do th
, do th
ầy thuốc và
ầy thuốc và
thay
thay

đổi áp suất
đổi áp suất
không khí
không khí
.
.
2.
2.
NHI
NHI
ỆT ĐỘ
ỆT ĐỘ
:
:
mi
mi
ếng trám kim loại không có lót đáy
ếng trám kim loại không có lót đáy
v
v
à các thủ
à các thủ
thuật nha khoa như sửa soạn xoang
thuật nha khoa như sửa soạn xoang
, ph
, ph
ản ứng tỏa nhiệt của
ản ứng tỏa nhiệt của
vật liệu nha khoa
vật liệu nha khoa



3.
3.
H
H
ÓA HỌC
ÓA HỌC
:
:
k
k
ích thích từ
ích thích từ
v
v
ật liệu nha khoa hay từ
ật liệu nha khoa hay từ
s
s
ự xoi mòn
ự xoi mòn
(
(
erosion).
erosion).
4.
4.
VI KHU
VI KHU

ẨN
ẨN
:
:
th
th
ông qua độc tố hay từ
ông qua độc tố hay từ
s
s
ự lan rộng của sâu
ự lan rộng của sâu
răng.
răng.


C
C
ÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦY
ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦY
1.
1.
M
M
ức độ và thời gian kích thích
ức độ và thời gian kích thích
.
.

2.
2.
T
T
ính chất của kích thích
ính chất của kích thích
.
.
3.
3.
T
T
ình trạng lành mạnh của tủy
ình trạng lành mạnh của tủy
hay t
hay t
rạng
rạng
thái của tủy trước đó.
thái của tủy trước đó.


4.
4.
L
L
ưu lượng máu vùng chóp.
ưu lượng máu vùng chóp.



5.
5.
Gi
Gi
ải phẫu học buồng tủy.
ải phẫu học buồng tủy.


6.
6.
Đề kháng của ký chủ.
Đề kháng của ký chủ.
PH
PH
ÂN LOẠI
ÂN LOẠI
I. Theo b
I. Theo b
ệnh học
ệnh học
: -
: -
- Vi
- Vi
êm tủy có khả năng hồi phục cấp
êm tủy có khả năng hồi phục cấp
tính hay khu trú
tính hay khu trú
(sung huy
(sung huy

ết tủy
ết tủy
).
).
- Vi
- Vi
êm tủy không có khả năng hồi phục.
êm tủy không có khả năng hồi phục.


II. Theo th
II. Theo th
ời gian
ời gian
: -
: -
- Vi
- Vi
êm tủy cấp
êm tủy cấp


- Vi
- Vi
êm tủy mạn
êm tủy mạn


III. Theo s
III. Theo s

ự hiện diện của ngà phủ trên
ự hiện diện của ngà phủ trên
buồng tủy
buồng tủy
: -
: -
- Vi
- Vi
êm tủy có lộ tủy (
êm tủy có lộ tủy (
Open pulpitis)
Open pulpitis)
- Vi
- Vi
êm tủy kín (
êm tủy kín (
Closed pulpitis)
Closed pulpitis)
IV. Theo s
IV. Theo s
ự lan rộng của quá trình viêm
ự lan rộng của quá trình viêm
: -
: -
- Vi
- Vi
êm tủy một phần
êm tủy một phần



- Vi
- Vi
êm tủy toàn bộ.
êm tủy toàn bộ.


V. Theo t
V. Theo t
ính chất dịch viêm
ính chất dịch viêm
: -
: -
- Vi
- Vi
êm tủy dịch thấm (
êm tủy dịch thấm (
Exudative pulpitis)
Exudative pulpitis)
- Vi
- Vi
êm tủy mủ (
êm tủy mủ (
Suppurative pulpitis)
Suppurative pulpitis)
VI
VI
ÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG
ÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG
HỒI PHỤC CẤP TÍNH
HỒI PHỤC CẤP TÍNH

(VI
(VI
ÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC KHU TRÚ
ÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC KHU TRÚ
,
,
SUNG HUY
SUNG HUY
ẾT TỦY
ẾT TỦY
)
)

Vi
Vi
êm tủy có khả năng hồi phục cấp tính
êm tủy có khả năng hồi phục cấp tính
đặc trưng bởi sự giãn mạch.
đặc trưng bởi sự giãn mạch.
B
B
ỆNH CĂN
ỆNH CĂN
: -
: -



K
K

ích thích nhẹ.
ích thích nhẹ.
L
L
ÂM SÀNG
ÂM SÀNG
: -
: -
Tri
Tri
ệu chứng
ệu chứng
:
:


đau.
đau.


Th
Th
ời gian
ời gian
:
:
10-15 ph
10-15 ph
út,
út,

nh
nh
ói & ngắn.
ói & ngắn.


Y
Y
ếu tố ảnh hưởng đến đau
ếu tố ảnh hưởng đến đau
:
:
n
n
óng có thể
óng có thể
gây đau dữ dội trong chốc lát, lạnh có
gây đau dữ dội trong chốc lát, lạnh có
thể làm đau ít.
thể làm đau ít.


T
T
ính chất của đau
ính chất của đau
:
:




C
C
ó mạch nhịp
ó mạch nhịp
, li
, li
ên tục & lan tỏa
ên tục & lan tỏa
.
.

H
H
ết đau khi loại bỏ các yếu tố ảnh
ết đau khi loại bỏ các yếu tố ảnh
hưởng đến đau.
hưởng đến đau.
Đau phụ thuộc
Đau phụ thuộc
-
-

M
M
ức độ lộ tủy
ức độ lộ tủy
(k
(k
ích thước xoang sâu

ích thước xoang sâu
)
)

M
M
ức độ viêm tủy
ức độ viêm tủy

Tu
Tu
ổi BN
ổi BN

T
T
ính chất của ngà phủ bên trên.
ính chất của ngà phủ bên trên.


M
M
Ô BỆNH HỌC
Ô BỆNH HỌC
: -
: -

C
C
ác mạch máu giãn có

ác mạch máu giãn có
kích thước khác nhau
kích thước khác nhau
v
v
à
à
được lót bởi các tế bào
được lót bởi các tế bào
nội mô
nội mô
.
.

S
S
ự hiện diện của nguyên
ự hiện diện của nguyên
bào ngà bình thường
bào ngà bình thường
cho
cho
th
th
ấy tủy còn sống
ấy tủy còn sống
.
.

TI

TI
ÊN LƯỢNG
ÊN LƯỢNG
:
:

Đây là tình trạng viêm có khả năng hồi phục
Đây là tình trạng viêm có khả năng hồi phục
.
.

N
N
ếu được điều trị
ếu được điều trị
, t
, t
ủy sẽ trở lại trạng thái
ủy sẽ trở lại trạng thái
bình thường
bình thường
.
.

N
N
ếu không điều trị
ếu không điều trị
, n
, n

ó sẽ chuyển sang giai
ó sẽ chuyển sang giai
đoạn tiếp theo
đoạn tiếp theo


VI
VI
ÊM TỦY TIẾN TRIỂN CẤP TÍNH
ÊM TỦY TIẾN TRIỂN CẤP TÍNH
(
(
ACUTE PROGRESSIVE PULPITIS
ACUTE PROGRESSIVE PULPITIS
)
)
L
L
ÂM SÀNG
ÂM SÀNG
: -
: -
Th
Th
ời gian
ời gian
:
:
>10-15 ph
>10-15 ph

út
út
,
,
đau nhiều và liên
đau nhiều và liên
tục
tục
,
,
đặc biệt vào buổi tối.
đặc biệt vào buổi tối.


Y
Y
ếu tố ảnh hưởng đến đau
ếu tố ảnh hưởng đến đau
:
:
đau tự phát
đau tự phát
hay khi gặp kích thích nóng, lạnh.
hay khi gặp kích thích nóng, lạnh.
T
T
ính chất đau
ính chất đau
:
:




C
C
ó mạch nhịp, liên tục và lan tỏa.
ó mạch nhịp, liên tục và lan tỏa.

Kh
Kh
ông hết đau thậm chí khi đã loại bỏ
ông hết đau thậm chí khi đã loại bỏ
yếu tố kích thích
yếu tố kích thích
.
.
TI
TI
ÊN LƯỢNG
ÊN LƯỢNG
: -
: -

N
N
ếu không điều trị
ếu không điều trị
, n
, n
ó sẽ tiến triển thành

ó sẽ tiến triển thành
viêm tủy mạn hay hoại tử tủy.
viêm tủy mạn hay hoại tử tủy.
Viêm tủy cấp. Bên dưới vùng tủy lộ (góc phải) có sự
thâm nhiễm dày đặc tế bào viêm. Sâu hơn, tủy sung
huyết dữ dội.
Viêm tủy cấp. Nhiễm trùng đã xâm nhập vào
ngà phản ứng làm cho quá trình viêm lan
xuống tủy và có mủ hình thành ở sừng tủy.
Viêm tủy cấp- giai đoạn cuối. Toàn bộ
tủy đã bị phá hủy và được thay thế
bằng tế bào viêm và mạch máu giãn
Viêm tủy cấp. Nhiễm trùng đã xâm nhập vào
tủy. Một phần tủy đã bị phá hủy và hình thành
một ổ áp xe.
Viêm tủy cấp với áp xe tủy
khu trú.
VIÊM TỦY MẠN
VIÊM TỦY MẠN

C
C
ó những dấu hiệu lâm sàng đặc trưng
ó những dấu hiệu lâm sàng đặc trưng
.
.
L
L
ÂM SÀNG
ÂM SÀNG

: -
: -
Tri
Tri
ệu chứng
ệu chứng
: -
: -


đau
đau


Th
Th
ời gian
ời gian
: -
: -
k
k
éo
éo
d
d
ài
ài
(v
(v

ài ngày - vài tháng
ài ngày - vài tháng
).
).
Y
Y
ếu tố ảnh hưởng đến đau
ếu tố ảnh hưởng đến đau
: -
: -
n
n
óng
óng
, l
, l
ạnh
ạnh


v
v
à khi ăn nhai
à khi ăn nhai
.
.
T
T
ính chất đau
ính chất đau

: -
: -



Đau nhẹ & từng cơn.
Đau nhẹ & từng cơn.



Đau hết khi yếu tố kích thích
Đau hết khi yếu tố kích thích


bị loại bỏ và
bị loại bỏ và
khi răng được điều trị.
khi răng được điều trị.
Đau phụ thuộc vào
Đau phụ thuộc vào
: -
: -



K
K
ích thước vùng tủy lộ
ích thước vùng tủy lộ
(k

(k
ích thước xoang
ích thước xoang
sâu
sâu
)
)

M
M
ức độ viêm tủy.
ức độ viêm tủy.

Tu
Tu
ổi BN.
ổi BN.

T
T
ính chất của ngà bao phủ ở trên.
ính chất của ngà bao phủ ở trên.


M
M
Ô BỆNH HỌC
Ô BỆNH HỌC
: -
: -


T
T
ổ chức tủy chứa các
ổ chức tủy chứa các
mạch máu giãn với kích
mạch máu giãn với kích
thước khác nhau
thước khác nhau
.
.

Nguy
Nguy
ên bào ngà thoái
ên bào ngà thoái
hóa
hóa
.
.

C
C
ác vùng thâm nhiễm
ác vùng thâm nhiễm
tế bào viêm mạn, xơ
tế bào viêm mạn, xơ
hóa
hóa



quanh các vùng
quanh các vùng
viêm.
viêm.

×