Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

các triệu chứng của viêm phúc mạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.05 KB, 17 trang )


Các triệu chứng của
VIÊM PHÚC MẠC
Phan Huỳnh Tiến Đạt
Y2009B


ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Viêm phúc mạc (VPM): tình trạng viêm nhiễm của lá
Viêm phúc mạc (VPM): tình trạng viêm nhiễm của lá
phúc mạc khi trong khoang bụng có mủ, dị vật, dịch tiêu
phúc mạc khi trong khoang bụng có mủ, dị vật, dịch tiêu
hóa, phân, dịch mật, dịch tụy, nước tiểu, …
hóa, phân, dịch mật, dịch tụy, nước tiểu, …

Phân loại:
Phân loại:


Nguyên phát – thứ phát
Nguyên phát – thứ phát


Khu trú – toàn thể
Khu trú – toàn thể


Vi khuẩn – hóa học
Vi khuẩn – hóa học




Cấp tính – mãn tính
Cấp tính – mãn tính

Phần lớn VPM ngoại khoa là VPM thứ phát, cấp tính
Phần lớn VPM ngoại khoa là VPM thứ phát, cấp tính
thường do một ổ nhiễm trùng đường tiêu hóa (thủng
thường do một ổ nhiễm trùng đường tiêu hóa (thủng
tạng rỗng, viêm ruột thừa vỡ, viêm túi mật hoại tử, …)
tạng rỗng, viêm ruột thừa vỡ, viêm túi mật hoại tử, …)


GIẢI PHẪU LÁ PHÚC MẠC
GIẢI PHẪU LÁ PHÚC MẠC
1. LÁ PHÚC MẠC
1. LÁ PHÚC MẠC

Là một màng trơn láng lót mặt trong thành
Là một màng trơn láng lót mặt trong thành
bụng, bao bọc kín hay che phủ một phần các
bụng, bao bọc kín hay che phủ một phần các
tạng trong khoang bụng.
tạng trong khoang bụng.

Gồm 3 phần:
Gồm 3 phần:





Lá thành
Lá thành




Lá tạng
Lá tạng




Các mạc: mạc treo, mạc nối,…
Các mạc: mạc treo, mạc nối,…


2. XOANG PHÚC MẠC
2. XOANG PHÚC MẠC

Là một khoang ảo, chứa khoảng 100ml dịch vàng
Là một khoang ảo, chứa khoảng 100ml dịch vàng
trong, có nhiều protein, đảm bảo độ trơn láng của
trong, có nhiều protein, đảm bảo độ trơn láng của
PM.
PM.

Chia làm 2 túi:
Chia làm 2 túi:







Túi nhỏ (hậu cung mạc nối)
Túi nhỏ (hậu cung mạc nối)






Túi lớn (phần còn lại của xoang PM)
Túi lớn (phần còn lại của xoang PM)


SINH LÝ LÁ PHÚC MẠC
SINH LÝ LÁ PHÚC MẠC

Chức năng cơ học
Chức năng cơ học
:
:




Treo các tạng vào thành bụng
Treo các tạng vào thành bụng





Dịch trong xoang PM làm cho các tạng không dính vào
Dịch trong xoang PM làm cho các tạng không dính vào
nhau, có thể trượt lên nhau dễ dàng.
nhau, có thể trượt lên nhau dễ dàng.

Chức năng bảo vệ
Chức năng bảo vệ
: do mạc nối lớn
: do mạc nối lớn




Cung cấp đại thực bào
Cung cấp đại thực bào




Cùng với các tạng lân cận khu trú ổ viêm nhiễm, ngăn
Cùng với các tạng lân cận khu trú ổ viêm nhiễm, ngăn
không cho lan tràn vào khoang bụng.
không cho lan tràn vào khoang bụng.

Chức năng hấp thu
Chức năng hấp thu

: tái hấp thu dịch, điện giải, máu,
: tái hấp thu dịch, điện giải, máu,
không khí và các chất khí.
không khí và các chất khí.


TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG

Đau bụng
Đau bụng




Vị trí: khắp bụng hoặc khu trú
Vị trí: khắp bụng hoặc khu trú




Tính chất đau: đau liên tục, đau tăng lên khi ho hay
Tính chất đau: đau liên tục, đau tăng lên khi ho hay
cử động
cử động

Nôn ói
Nôn ói





Nôn khan, nôn không nhiều (do PM bị kích thích)
Nôn khan, nôn không nhiều (do PM bị kích thích)




Gđ trễ: nôn nhiều do tắc ruột cơ năng gây ứ đọng
Gđ trễ: nôn nhiều do tắc ruột cơ năng gây ứ đọng
dịch.
dịch.

Bí trung đại tiện
Bí trung đại tiện
: do liệt ruột cơ năng, cũng có thể BN
: do liệt ruột cơ năng, cũng có thể BN
còn trung tiện nhưng ít và không giảm đau
còn trung tiện nhưng ít và không giảm đau


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
1. NHÌN
1. NHÌN



Bụng không di động theo nhịp thở
Bụng không di động theo nhịp thở




Các thớ cơ nổi hằn rõ (thủng dạ dày)
Các thớ cơ nổi hằn rõ (thủng dạ dày)



Bụng trướng (do liệt ruột cơ năng gây ứ đọng
Bụng trướng (do liệt ruột cơ năng gây ứ đọng
dịch và hơi)
dịch và hơi)


2. SỜ
2. SỜ



Co cứng thành bụng
Co cứng thành bụng
: sờ nắn bụng thấy cứng và kèm
: sờ nắn bụng thấy cứng và kèm
theo đau bụng
theo đau bụng



Cảm ứng phúc mạc
Cảm ứng phúc mạc

: ở BN có thành bụng mỏng, yếu
: ở BN có thành bụng mỏng, yếu
hay VPM gđ trễ. Dùng đầu ngón trỏ ấn trên thành
hay VPM gđ trễ. Dùng đầu ngón trỏ ấn trên thành
bụng khiến BN đau chói, nhăn mặt, gạt tay người
bụng khiến BN đau chói, nhăn mặt, gạt tay người
khám
khám



Phản ứng dội (dấu Blumberg)
Phản ứng dội (dấu Blumberg)
: thường gặp trong VPM
: thường gặp trong VPM
gđ sớm. Các đầu ngón tay ấn xuống từ từ và nhẹ
gđ sớm. Các đầu ngón tay ấn xuống từ từ và nhẹ
nhàng trên thành bụng rồi buông tay đột ngột, BN
nhàng trên thành bụng rồi buông tay đột ngột, BN
thấy đau chói
thấy đau chói


Các dấu hiệu của VPM từ sớm đến muộn:
Các dấu hiệu của VPM từ sớm đến muộn:



Đau chỉ điểm
Đau chỉ điểm




Phản ứng dội
Phản ứng dội



Cảm ứng phúc mạc
Cảm ứng phúc mạc



Co cứng thành bụng
Co cứng thành bụng


Nguyên tắc khám VPM từ nông vào sâu:
Nguyên tắc khám VPM từ nông vào sâu:



Bụng gồng cứng như gỗ
Bụng gồng cứng như gỗ
(lá phúc mạc không
(lá phúc mạc không
chấp nhận bất kỳ sự co dãn nào)
chấp nhận bất kỳ sự co dãn nào)




Đề kháng thành bụng
Đề kháng thành bụng
: nhìn bụng không gồng,
: nhìn bụng không gồng,
ấn nông thì thành bụng co cứng (lá phúc mạc còn
ấn nông thì thành bụng co cứng (lá phúc mạc còn
cho phép sự di động tương đối)
cho phép sự di động tương đối)



Phản ứng thành bụng
Phản ứng thành bụng
: ấn sâu thì thành bụng co
: ấn sâu thì thành bụng co
cứng (lá phúc mạc không cho phép căng dãn quá
cứng (lá phúc mạc không cho phép căng dãn quá
mức)
mức)



Phản ứng dội
Phản ứng dội
: tạo ra sự co dãn đột ngột lá phúc
: tạo ra sự co dãn đột ngột lá phúc
mạc (lá phúc mạc chấp nhận sự căng dãn, nhưng
mạc (lá phúc mạc chấp nhận sự căng dãn, nhưng
không chấp nhận căng dãn đột ngột)

không chấp nhận căng dãn đột ngột)


3. GÕ
3. GÕ



Gõ vang
Gõ vang
: do liệt ruột gây ứ đọng dịch và hơi
: do liệt ruột gây ứ đọng dịch và hơi



Gõ đục vùng thấp
Gõ đục vùng thấp
: khi có dịch tự do trong ổ
: khi có dịch tự do trong ổ
bụng
bụng



Mất vùng đục trước gan
Mất vùng đục trước gan
: trong thủng tạng
: trong thủng tạng
rỗng, hơi dồn lên vùng cao xen giữa thành bụng
rỗng, hơi dồn lên vùng cao xen giữa thành bụng

trước và gan
trước và gan


4. NGHE
4. NGHE



Ít có giá trị chẩn đoán
Ít có giá trị chẩn đoán



Nhu động ruột giảm hoặc mất do liệt ruột
Nhu động ruột giảm hoặc mất do liệt ruột


5. THĂM ÂM ĐẠO – TRỰC TRÀNG
5. THĂM ÂM ĐẠO – TRỰC TRÀNG



Khi các triệu chứng trên thành bụng không rõ
Khi các triệu chứng trên thành bụng không rõ
ràng
ràng




Có giá trị trong chẩn đoán VPM tiểu khung và
Có giá trị trong chẩn đoán VPM tiểu khung và
trên BN có thành bụng dày mỡ
trên BN có thành bụng dày mỡ



Túi cùng Douglas căng do tụ dịch, ấn đau (tiếng
Túi cùng Douglas căng do tụ dịch, ấn đau (tiếng
kêu Douglas)
kêu Douglas)


TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
1. DẤU HIỆU NHIỄM TRÙNG
1. DẤU HIỆU NHIỄM TRÙNG



Môi khô, lưỡi dơ, hơi thở hôi, thở nhanh nông, mạch
Môi khô, lưỡi dơ, hơi thở hôi, thở nhanh nông, mạch
nhanh rõ
nhanh rõ



Sốt cao 39-40
Sốt cao 39-40
o

o
C
C
2. DẤU HIỆU NHIỄM ĐỘC
2. DẤU HIỆU NHIỄM ĐỘC

Thường gặp trong VPM gđ trễ
Thường gặp trong VPM gđ trễ

Lơ mơ, nói nhảm, lúc tỉnh lúc mê, lo âu hốt hoảng
Lơ mơ, nói nhảm, lúc tỉnh lúc mê, lo âu hốt hoảng

Mặt hốc hác, mắt trũng sâu, đờ đẫn
Mặt hốc hác, mắt trũng sâu, đờ đẫn

Mạch nhanh, huyết áp kẹp tụt
Mạch nhanh, huyết áp kẹp tụt

Thiểu niệu, vô niệu
Thiểu niệu, vô niệu


TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
1. XÉT NGHIỆM MÁU
1. XÉT NGHIỆM MÁU

Công thức máu:
Công thức máu:





BC 15.000-20.000/mm
BC 15.000-20.000/mm
3
3




NEU 85-95%
NEU 85-95%

Ion đồ:
Ion đồ:
rối loạn Na
rối loạn Na
+
+
, K
, K
+
+
, Cl
, Cl
-
-

Urê/máu:

Urê/máu:
tăng cao
tăng cao


2. X-quang
2. X-quang

Liềm hơi dưới hoành
Liềm hơi dưới hoành
: trong VPM do thủng tạng
: trong VPM do thủng tạng
rỗng
rỗng

Bụng mờ đều
Bụng mờ đều
: do có dịch tự do trong khoang
: do có dịch tự do trong khoang
bụng
bụng

Thành ruột dày lên
Thành ruột dày lên
: do dịch xen kẽ giữa các quai
: do dịch xen kẽ giữa các quai
ruột
ruột

Dấu hiệu Laurell

Dấu hiệu Laurell
: đường sáng hai bên thành
: đường sáng hai bên thành
bụng mất đi hay ngắt quãng
bụng mất đi hay ngắt quãng


3. Siêu âm
3. Siêu âm

Dịch tự do hay các ổ tụ dịch khu trú trong
Dịch tự do hay các ổ tụ dịch khu trú trong
khoang bụng
khoang bụng

Ruột dãn trướng
Ruột dãn trướng

×