ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có một nguyên hàm trên khoảng K là F ( x ) .
Câu 2:
Tìm khẳng định đúng.
x ) F ( x ) + C , ∀x ∈ K , với C ∈ .
A. f ′ (=
x ) f ( x ) + C , ∀x ∈ K , với C ∈
B. F ′ (=
′ ( x ) F ( x ) , ∀x ∈ K .
C. f =
D. F ′=
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
Biết
5
∫
f ( x ) dx = 4 . Khi đó
∫ 2 f ( x ) dx
bằng
1
1
A. 7.
Câu 3:
5
B. 8.
C.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y =
A.
1 3
x + 1 + C.
3
2
∫
B.
x2
x3 + 1
2 3
x + 1 + C.
3
f ( x ) dx = 4. Tính
4
.
3
D. 64.
là:
x3 + 1 + C.
C.
D.
3 3
x + 1 + C.
2
1
∫ f ( x ) dx.
Câu 4:
Cho hai hàm số
Câu 5:
A. 2
B. −4
C. 4
D. 0
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) . Khẳng định
2
1
nào sau đây đúng?
A.
C.
b
) dx
∫ f ( x=
F ( a ) + F (b)
B.
a
b
−F ( a ) − F (b)
∫ f ( x ) dx =
D.
a
Câu 6:
Câu 8:
Câu 9:
) dx
∫ f ( x=
F (b) − F ( a )
) dx
∫ f ( x=
F ( a ) − F (b)
a
b
a
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x + y − 3 =
0 . Tọa độ của một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó là:
B. ( 2;1;3)
A. ( 2;1;0 )
Câu 7:
b
Cho
C. ( 2; −1;0 )
9
1
4
0
D. ( 2; −1;3)
=
J ∫ f (5 x + 4)dx.
∫ f ( x)dx = 10. Tính tích phân
A. J = 10.
B. J = 50.
C. J = 2.
D. J = 4.
Trong khơng gian Oxyz , Viết phương trình mặ phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm
A(1; 2;3) lần lượt lên các trục Ox, Oy, Oz.
x y z
x y z
A. x − 2 y − 3 z =
B. + + =
C. + + =
D. x + 2 y + 3 z =
1.
1.
0.
1.
1 2 3
1 2 3
Cho
2
∫
1
f ( x)dx = 3 và
2
2
1
1
10. Tính ∫ g ( x)dx.
∫ [3 f ( x) − g ( x)] dx =
A. 17.
B. −1.
C. −4.
D. 1.
Câu 10: Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A (1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến
n ( 2; −1;3) .
A. 2 x − y + 3 z + 9 =
0.
B. x − 2 y − 4 =
0.
C. 2 x − y + 3 z − 4 =
0. D. 2 x − y + 3 z + 4 =
0.
Sưu tầm và biên soạn
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) liên tục trên [ 0;1] , f (1) = 5 và
1
∫ f '( x)dx = 1. Tính
f (0).
0
A. −6.
B. 4.
C. −4.
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = cos x là
D. 6.
A. − cos x + C.
B. − sin x + C.
C. cos x + C.
D. sin x + C.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; −2; 4). Hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng
(Oxz ) là điểm nào trong các điểm sau?
A. Q(1; −2;0).
B. S (1;0; 4).
C. N (0; −2; 4).
D. P(1;0;0).
Câu 14: Tìm khẳng định đúng.
xdx x sin x + ∫ sin xdx.
∫ x cos=
C. ∫ x cos xdx =
− x sin x − ∫ sin xdx.
A.
xdx x sin x − ∫ sin xdx.
∫ x cos=
D. ∫ x cos xdx =
− x sin x + ∫ sin xdx.
B.
Câu 15: Biết hàm số y = F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y =
A. 0.
B. e − 1.
C. e.
1
và F (e)= e + 1. Giá trị của F (1) là
x
D. 1.
2
11
1
Câu 16: Biết I =
a ln 2 + b ln 3 với a, b ∈ . Tính T= a 2 + b3 .
∫1 2 x − x + 2 dx =
1
1
3
8
A. T = .
B. T = .
C. T = .
D. T = .
2
8
8
3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho u = 2i − 4 j + 2k . Tọa độ của u là
A. ( −2; 4; −2 ) .
B. ( 2; −4; 2 ) .
C. ( −2; 4; −2 ) .
D. (1; −2;1) .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
17. Tìm tọa độ tâm I
2
2
2
và bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I ( 3; −2;3) , R =
17.
B. I ( −3; 2; −3) , R =
17.
17.
C. I ( 3; −2;3) , R =
17.
D. I ( −3; 2; −3) , R =
1
là:
sin 2 x
cos 2 x
− cos 2 x
− cos 2 x
A.
+ cot x + C . B.
− tan x + C . C.
+ cot x + C D. cos 2 x + cot x + C .
2
2
2
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = 2 x là:
Câu 19: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm =
số y sin 2 x −
A. x ln 2 .
2x
B.
+C .
ln 2
C. 2 x.ln 2 + C .
D. 2 x + C .
Câu 21: Trong không gian Oxy , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
49 . Viết phương trình
2
2
2
mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( −4;1; 4 ) .
A. 6 x + 3 y + 2 z − 17 =
0.
B. 2 x − 5 y − 10 z + 53 =
0.
C. 6 x + 3 y + 2 z + 13 =
0
0.
D. 9 x + 16 z − 73 =
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = x 3 là
A. 3x 2 + C .
B.
x4
+C .
4
C. x 4 + C .
Sưu tầm và biên soạn
D.
x3
+C
3
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 23: Trong khơng gian
Oxy ,
( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 =0
cho mặt phẳng
và mặt phẳng
0 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó.
(Q ) : 2x − y + 2z + 4 =
1
1
.
D.
5
3
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0; 2 ) và D ( 2; 2; 2 ) . Gọi M
A. 3.
B. 1.
C.
và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
1 1
A. I (1;1;0 ) .
B. I ; ;1 .
C. I (1;1;1) .
D. I (1; −1; 2 )
2 2
2
∫
Câu 25: Cho
−2
f ( x)dx = 1 ,
4
∫
−2
4
f ( x)dx = −4 . Tính tích phân I = ∫ f ( x)dx .
2
B. I = −3 .
A. I = 3 .
D. I = −5 .
C. I = 5 .
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y =
1
là:
cos 2 2 x
− cot 2 x
tan 2 x
B. cot 2x + C .
C. tan 2x + C .
D.
+C .
+C .
2
2
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số tuỳ ý thuộc khoảng K sao cho
A.
a < c < b . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
a
∫
B.
f ( x)dx = 1 .
a
C.
c
∫
a
b
a
a
b
∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx .
b
b
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx =
∫ f ( x)dx .
c
a
b
b
a
a
D. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx .
π
Câu 28: Cho
1
∫
0
6
f ( x ) dx = 6. Tính tích phân I = ∫ f ( 2sin x ) cos xdx.
0
A. 3.
B. 6.
C. −3.
D. −6.
Câu 29: Cho số thực C và hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y = f ( x ) liên tục trên . Tìm khẳng định
đúng.
∫ f ′ ( x )dx = f ( x ) .
C. ∫ f ′ ( x=
)dx f ( x ) + C.
x )dx f ′ ( x ) + C.
∫ f (=
D. ∫ f ( x )dx = f ′ ( x ) .
A.
Câu 30: Cho
1
∫
f ( x ) dx = 2020 và
0
B.
1
∫ g ( x ) dx = 2021, tính
0
A. −4041.
1
∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
0
C. 4041.
B. 1.
D. −1.
Câu 31: Xét các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên tập K . Khẳng định nào sau đây sai?
∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx ,
C. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
A.
∗
B. =
∫ kf ( x ) dx k ∫ f ( x ) dx, ∀x ∈ .
D.
∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =−
1 2x +
A. 1 − x 2 +
x
+ C.
2
B. x − x 2 − x + C .
1
2 x
là
C. x − x 2 − x + C .
Sưu tầm và biên soạn
D. 1 − x 2 + x + C .
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 33: Trong khơng gian ( Oxyz ) cho điểm I ( 6; −3; −2 ) , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
cầu tâm I và đi qua gốc tọa độ O ?
A. ( x + 6 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
49.
B. ( x − 6 ) + ( y + 3) + ( z + 2 ) =
49.
C. ( x + 6 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
7.
D. ( x + 6 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
7.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
−2 và f ( 3) = 2 . Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , f ( −1) =
−1
B. I = 0 .
A. I = 4 .
C. I = 3 .
D. I = −4 .
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [1; 2] và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) . Khi đó, hiệu
số F (1) − F ( 2 ) bằng
A.
1
∫ F ( x ) dx .
B.
2
∫ − f ( x ) dx .
C.
1
2
2
∫ − F ( x ) dx .
1
D.
2
∫ f ( x ) dx .
1
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36:
(1 điểm ) Tính tích phân
1
∫
0
Câu 37:
3x + 1
dx .
x −5
(1 điểm ) Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O bán kính R = 1 . Trên đường tròn
(O )
lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vng. Biết diện tích tam giác SAB bằng
Tính thể tích của khối nón.
Câu 38: Tìm họ ngun hàm của hàm số f ( x) =
Câu 39: Tính tích phân
2
.
2
3sin x + 4 cos x
sin x + 2 cos x
1
ln(1 + x)
dx
x2 + 1
0
∫
-----HẾT-----
Sưu tầm và biên soạn
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có một nguyên hàm trên khoảng K là F ( x ) .
Tìm khẳng định đúng.
x ) F ( x ) + C , ∀x ∈ K , với C ∈ .
A. f ′ (=
x ) f ( x ) + C , ∀x ∈ K , với C ∈
B. F ′ (=
′ ( x ) F ( x ) , ∀x ∈ K .
C. f =
D. F ′=
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
Lời giải
Chọn D
Câu 2:
Biết
5
5
1
1
∫ f ( x ) dx = 4 . Khi đó ∫ 2 f ( x ) dx
A. 7.
bằng
B. 8.
C.
Lời giải
Chọn B
5
5
1
1
4
.
3
D. 64.
dx 2 ∫ f ( x ) =
dx 2.4
= 8
∫ 2 f ( x)=
Câu 3:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y =
A.
1 3
x + 1 + C.
3
B.
2 3
x + 1 + C.
3
Chọn B
Tính I = ∫
Đặt u =
x3 + 1
2
x3 + 1 + C.
C.
Lời giải
2
∫
2
u +C
3
f ( x ) dx = 4. Tính
1
2
2
udu
3
∫ f ( x ) dx.
C. 4
Lời giải
Chọn B
∫
3 3
x + 1 + C.
2
1
B. −4
1
D.
2
A. 2
Câu 5:
là:
dx
=
∫ 3 du
Cho hai hàm số
Ta có:
x3 + 1
x 3 + 1 ⇒ u 2 = x 3 + 1 ⇒ 2udu = 3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =
Lúc đó:=
I
Câu 4:
x2
x2
D. 0
2
f ( x ) dx =
− ∫ f ( x ) dx =
−4.
1
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
b
∫
f ( x=
) dx F ( a ) + F ( b )
B.
C.
−F ( a ) − F (b)
∫ f ( x ) dx =
) dx
∫ f ( x=
D.
a
Chọn B
F (b) − F ( a )
a
a
b
b
b
) dx
∫ f ( x=
F ( a ) − F (b)
a
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 6:
Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x + y − 3 =
0 . Tọa độ của một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó là:
A. ( 2;1;0 )
B. ( 2;1;3)
C. ( 2; −1;0 )
D. ( 2; −1;3)
Lời giải
Chọn A
0 có vectơ pháp tuyến là n = ( A; B; C )
Mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D =
Câu 7:
Cho
9
∫
1
∫ f (5 x + 4)dx.
f ( x)dx = 10. Tính tích phân
=
J
4
0
A. J = 10.
B. J = 50.
C. J = 2.
Lời giải
Chọn C
D. J = 4.
dt
= dx
5
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 4; x = 1 ⇒ t = 9
Đặt t = 5 x + 4 ⇒ dt = 5dx ⇒
1
9
1
10
2.
f (t )dt = =
5
5
4
Khi đó: J =∫ f (5 x + 4)dx =∫
0
Câu 8:
Trong khơng gian Oxyz , Viết phương trình mặ phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm
A(1; 2;3) lần lượt lên các trục Ox, Oy, Oz.
A. x − 2 y − 3 z =
1.
B.
x y z
+ + =
0.
1 2 3
C.
Lời giải
x y z
+ + =
1.
1 2 3
D. x + 2 y + 3 z =
1.
Chọn C
Ta gọi: hình chiếu của A lên trục Ox là: M (1;0;0)
hình chiếu của A lên trục Oy là: N (0; 2;0)
hình chiếu của A lên trục Oz là: P(0;0;3)
Khi đó phương trình mặt phẳng ( MNP ) là:
Câu 9:
Cho
2
2
2
1
1
1
10. Tính ∫ g ( x)dx.
∫ f ( x)dx = 3 và ∫ [3 f ( x) − g ( x)] dx =
A. 17.
B. −1.
C. −4.
Lời giải
Chọn B
Ta
=
10
x y z
+ + =
1.
1 2 3
D. 1.
có:
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
x) ] dx ∫ 3 f ( x)dx − ∫ g ( x)dx ⇒ ∫ g=
( x)dx ∫ 3 f ( x)dx=
− 10
∫ [ 3 f ( x ) − g (=
3.3
=
− 10 −1
Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A (1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến
n ( 2; −1;3) .
A. 2 x − y + 3 z + 9 =
0.
Chọn A
B. x − 2 y − 4 =
0.
C. 2 x − y + 3 z − 4 =
0. D. 2 x − y + 3 z + 4 =
0.
Lời giải
Phương trình mặt phẳng đi qua A (1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến n ( 2; −1;3) là:
Sưu tầm và biên soạn
Page 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2 ( x − 1) − ( y − 2 ) + 3 ( z + 3) =
0
⇔ 2 x − y + 3z + 9 =
0.
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) liên tục trên [ 0;1] , f (1) = 5 và
1
∫ f '( x)dx = 1. Tính
f (0).
0
A. −6.
B. 4.
C. −4.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy:
D. 6.
1
1 ⇔ f (1) − f (0) =
1 ⇔ 5 − f (0) =
1 ⇔ f (0) =
4.
∫ f '( x)dx =
0
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = cos x là
A. − cos x + C.
B. − sin x + C.
C. cos x + C.
Lời giải
D. sin x + C.
Chọn D
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; −2; 4). Hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng
(Oxz ) là điểm nào trong các điểm sau?
A. Q(1; −2;0).
B. S (1;0; 4).
C. N (0; −2; 4).
D. P(1;0;0).
Lời giải
Chọn B
Gợi ý: Điểm thuộc mặt phẳng ( Oxz ) có tung độ bằng 0.
Câu 14: Tìm khẳng định đúng.
xdx x sin x + ∫ sin xdx.
∫ x cos=
C. ∫ x cos xdx =
− x sin x − ∫ sin xdx.
A.
Chọn B
=
u x=
du d x
Đặt
.
⇒
=
=
xdx v sin xdx
dv cos
Suy ra
xdx
∫ x cos=
xdx x sin x − ∫ sin xdx.
∫ x cos=
D. ∫ x cos xdx =
− x sin x + ∫ sin xdx.
B.
Lời giải
x sin x − ∫ sin xdx.
Câu 15: Biết hàm số y = F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y =
B. e − 1.
A. 0.
Chọn C
C. e.
Lời giải
1
và F (e)= e + 1. Giá trị của F (1) là
x
D. 1.
e
1
e
Ta có: F (e) − F (1) =
ln | x | 1 =
1 ⇒ F (1) =
F (e) − 1.
∫1 xdx =
Mà F (e)= e + 1 nên F (1) = e.
2
11
1
Câu 16: Biết I =
a ln 2 + b ln 3 với a, b ∈ . Tính T= a 2 + b3 .
∫1 2 x − x + 2 dx =
1
8
1
3
A. T = .
B. T = .
C. T = .
D. T = .
2
8
8
3
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Ta
có
2 1
x 2 1 1
11
1
1
1
1
1
−
=
−
+
=
=
− ln 2 + ln 3.
I=
dx
x
x
ln
ln
2
ln
ln − ln =
(
)
∫1 2 x x + 2 2
1 2 x+2 1 2 2
3
2
2
−1
1
3
Từ đó: a = , b = ⇒ T = a 2 + b3 = .
2
2
8
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho u = 2i − 4 j + 2k . Tọa độ của u là
2
A. ( −2; 4; −2 ) .
B. ( 2; −4; 2 ) .
C. ( −2; 4; −2 ) .
D. (1; −2;1) .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ của u là ( 2; −4; 2 ) .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
17. Tìm tọa độ tâm I
2
2
2
và bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I ( 3; −2;3) , R =
17. B. I ( −3; 2; −3) , R =
17.
17.
17. D. I ( −3; 2; −3) , R =
C. I ( 3; −2;3) , R =
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có I ( 3; −2;3) , R =
17.
Câu 19: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm =
số y sin 2 x −
cos 2 x
+ cot x + C .
2
− cos 2 x
C.
+ cot x + C
2
A.
B.
− cos 2 x
− tan x + C .
2
1
là:
sin 2 x
D. cos 2 x + cot x + C .
Chọn C
1
cos 2 x
−
+ cot x + C .
∫ sin 2 x − sin 2 x dx =
2
Lời giải
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = 2 x là:
A. x ln 2 .
Chọn B
B.
2x
+C .
ln 2
C. 2 x.ln 2 + C .
D. 2 x + C .
Lời giải
2x
dx
+C .
∫2 =
ln 2
x
Câu 21: Trong không gian Oxy , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
49 . Viết phương trình
2
2
2
mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( −4;1; 4 ) .
A. 6 x + 3 y + 2 z − 17 =
0.
0 . B. 2 x − 5 y − 10 z + 53 =
0.
C. 6 x + 3 y + 2 z + 13 =
0 D. 9 x + 16 z − 73 =
Chọn C
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
( S ) có tâm I ( 2; 4;6 ) , R = 7 , IA =( −6; −3; −2 )
( S ) tiếp xúc với ( P ) tại A ( −4;1; 4 ) nên mặt phẳng ( P ) đi qua A ( −4;1; 4 ) và nhận IA làm vecto
pháp tuyến nên phương trình là
−6 ( x + 4 ) − 3 ( y − 1) − 2 ( z − 4 ) = 0 ⇔ 6 x − 3 y − 2 z + 13 = 0
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = x 3 là
A. 3x 2 + C .
B.
x4
+C .
4
Chọn B
x4
+C .
4
Câu 23: Trong không gian
C. x 4 + C .
x3
+C
3
D.
Lời giải
3
∫ x dx=
Oxy ,
cho mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 =0
và mặt phẳng
0 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó.
(Q ) : 2x − y + 2z + 4 =
A. 3.
B. 1.
C.
Lời giải
Chọn B
=
d (( P ) , (Q ))
1
.
5
D.
1
3
1− 4
= 1.
2
22 + ( −1) + 22
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0; 2 ) và D ( 2; 2; 2 ) . Gọi M
và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
1 1
A. I (1;1;0 ) .
B. I ; ;1 .
C. I (1;1;1) .
D. I (1; −1; 2 )
2 2
Lời giải
Chọn C
Vì I ( x; y; z ) là trung điểm MN nên ta có: 2 IM + 2 IN =0 ⇔ IA + IB + IC + ID =0
2+0+0+2
x =
4
x = 1
0+2+0+2
=
⇔ y 1 . Vậy I (1;1;1) .
Suy=
ra y
4
z = 1
0+0+2+2
=
z
4
Câu 25: Cho
2
4
−2
−2
∫ f ( x)dx = 1 , ∫ f ( x)dx =
A. I = 3 .
4
−4 . Tính tích phân I = ∫ f ( x)dx .
2
B. I = −3 .
Chọn D
4
f ( x)dx
Ta có: ∫=
−2
2
∫
−2
C. I = 5 .
Lời giải
D. I = −5 .
4
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
2
⇒ −4 = 1 + I
⇒ I =−5 .
Sưu tầm và biên soạn
Page 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y =
A.
− cot 2 x
+C .
2
B. cot 2x + C .
C. tan 2x + C .
dx
=
∫ cos
2x
2
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
là:
cos 2 2 x
tan 2 x
+C .
2
1 d(2 x) 1
=
tan 2 x + C .
2 ∫ cos 2 2 x 2
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số tuỳ ý thuộc khoảng K sao cho
a < c < b . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
a
∫
f ( x)dx = 1 .
B.
a
C.
c
∫
a
b
a
a
b
b
b
c
a
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx =
∫ f ( x)dx .
b
b
a
a
D. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx .
∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx .
Lời giải
Chọn A
Với hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K , với mọi a ∈ K ta có:
a
∫ f ( x)dx = 0 .
a
π
Câu 28: Cho
1
∫
0
6
f ( x ) dx = 6. Tính tích phân I = ∫ f ( 2sin x ) cos xdx.
0
A. 3.
B. 6.
C. −3.
Lời giải
Chọn A
Đặt=
t 2sin x ⇒ dt
= 2 cos xdx ⇒ cos xdx
=
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =
π
6
D. −6.
dt
.
2
⇒ t = 1.
π
I
Suy ra:=
6
∫
0
1
1
1
1
1
=
f ( 2sin x ) cos xdx
f (t =
dx =
.6 3.
)dt ∫ f ( x )=
∫
20
20
2
Câu 29: Cho số thực C và hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y = f ( x ) liên tục trên . Tìm khẳng định
đúng.
x )dx
∫ f ′ ( x )dx = f ( x ) . B. ∫ f (=
C. ∫ f ′ ( x=
)dx f ( x ) + C.
A.
Chọn C
Ta có:
Câu 30: Cho
)dx
∫ f ′ ( x=
f ′ ( x ) + C.
D.
∫ f ( x )dx = f ′ ( x ) .
Lời giải
f ( x ) + C.
1
1
1
0
0
0
∫ f ( x ) dx = 2020 và ∫ g ( x ) dx = 2021, tính ∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
A. −4041.
B. 1.
C. 4041.
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
D. −1.
Page 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Chọn D
1
1
1
0
0
0
2020 − 2021 =
−1.
∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx =
Ta có :
Câu 31: Xét các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên tập K . Khẳng định nào sau đây sai?
∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx ,
B. =
∫ kf ( x ) dx k ∫ f ( x ) dx, ∀x ∈ .
C. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
D. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
A.
∗
Lời giải
Chọn D
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =−
1 2x +
x
+ C.
2
A. 1 − x 2 +
B. x − x 2 − x + C .
là
2 x
C. x − x 2 − x + C .
D. 1 − x 2 + x + C .
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
∫ f ( x ) dx =∫ 1 − 2 x + 2
1
2
dx =x − x + x + C.
x
Câu 33: Trong không gian ( Oxyz ) cho điểm I ( 6; −3; −2 ) , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
cầu tâm I và đi qua gốc tọa độ O ?
A. ( x + 6 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
49.
B. ( x − 6 ) + ( y + 3) + ( z + 2 ) =
49.
C. ( x + 6 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
7.
D. ( x + 6 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
7.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm I ( 6; −3; −2 ) và bán kính R= OI=
( x − 6 ) + ( y + 3) + ( z + 2 )
2
2
2
62 + ( −3) + ( −2 ) = 7. Nên có pt:
2
2
49.
=
3
−2 và f ( 3) = 2 . Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , f ( −1) =
−1
B. I = 0 .
A. I = 4 .
Chọn A
Ta có: I =
3
∫ f ' ( x ) dx = f ( x )
3
−1
C. I = 3 .
Lời giải
D. I = −4 .
= f ( 3) − f (1) = 4.
−1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [1; 2] và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) . Khi đó, hiệu
số F (1) − F ( 2 ) bằng
A.
1
∫ F ( x ) dx .
2
Chọn B
B.
2
∫ − f ( x ) dx .
C.
2
∫ − F ( x ) dx .
1
1
D.
2
∫ f ( x ) dx .
1
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Ta có:
2
2
1
1
− ∫ f ( x ) dx =
− ( F ( 2 ) − F (1) ) =−
F (1) F ( 2 ) .
∫ − f ( x ) dx =
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36:
(1 điểm ) Tính tích phân
1
∫
0
3x + 1
dx .
x −5
Lời giải
3 x + 1 ⇒ u 2 = 3 x + 1 ⇒ 2udu = 3dx ⇒ dx =
Đặt u =
Ta có u 2 = 3 x + 1 ⇒ x =
1
∫
0
2udu
.
3
u2 −1
3
2udu
u 2 du
u.
2
2
2
u 2 − 16 + 16 ) du
(
3x + 1
u 2 du
3
3
dx ∫ =
2=
2=
2∫
=
2
2
2
∫
∫
u
−
1
u
−
16
16
x −5
u
−
u 2 − 16
1
1
1
1
−5
3
3
2
2
2
2
16
16
8
=+
2∫ 1 2
2 ∫ 1
2 ∫ du + 2 ∫
du
du =
du =+
u − 16
u − 4 )( u + 4 )
( u − 4 )( u + 4 )
1
1
1 (
1
2
2
2 2
2 2 (u + 4) − (u − 4)
8
1
1
2u + 4 ∫
2u + 4 ∫
2 + 4∫
=
du =
du =
−
du
1
1
u − 4 )( u + 4 )
u − 4 )( u + 4 )
u−4 u+4
1 (
1 (
1
3
5
u−4 2
1
2 + 4 ln − ln =
2 + 4 ln .
=
u+4 1
5
9
3
(1 điểm ) Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O bán kính R = 1 . Trên đường tròn
2 + 4 ln
=
Câu 37:
(O )
lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vng. Biết diện tích tam giác SAB bằng
Tính thể tích của khối nón.
2
.
2
Lời giải
Ta có ∆OAB vng cân tại O và OA= OB = 1 ⇒ AB = 2 . Gọi I là trung điểm AB.
+) S SAB =
OI
+)=
2
1
⇔ SI . AB =
2
2
1
=
AB
2
2
1
⇔ SI . 2 =
2
2
2
⇔ SI = 1 .
2
2
.
2
Sưu tầm và biên soạn
Page 12
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Mặt khác, ∆SOI vng tại O: Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có
2
2
1
2
SI = SO + OI ⇒ 1 = SO +
⇒ SO=
⇔ SO =
2
2
2
2
2
2
2
.
2
2
1 2
1
2 π 2
=
π R .SO =
π .1.
.
3
3
2
6
3sin x + 4 cos x
Câu 38: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =
sin x + 2 cos x
Lời giải
Đặt 3sin x + 4 cos x =A(sin x + 2 cos x) + B(cos x − 2sin x) =( A − 2 B) sin x + (2 A + B) cos x
=
Thể tích khối nón
là V
11
=
A
3
A − 2B =
5
Suy ra:
.
⇔
+
=
A
B
2
4
2
B = −
5
3sin x + 4 cos x
11
2 d (sin x + 2 cos x) 11
2
Từ đó I =
∫ sin x + 2 cos x dx =
∫ 5 dx − 5 ∫ sin x + 2 cos x =5 x − 5 ln sin x + 2 cos x + C .
Câu 39: Tính tích phân
1
ln(1 + x)
dx
x2 + 1
0
∫
Lời giải
2
Đặt t = tan x ta có dx= (1 + tan x)dx .
π
1
ln(1 + x)
=
I ∫ 2 =
dx
x +1
0
Đặt =
t
π
π
4
4
∫ ln(1 + tan t )dt
0
− u , suy ra
π
2
π
∫0 ln 1 + tan 4 − u du = ∫0 ln 1 + tan u du =
π
π
Suy ra:=
.ln 2
I ln 2. − I ⇒
=
I
4
8
I=
4
4
π
π
4
4
0
0
∫ ln 2du − ∫ ln(1 + tan u )du
Sưu tầm và biên soạn
Page 13
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [1;e] thỏa mãn
f ′( x ) 1
= . Tìm khẳng
f ( x) x
định đúng.
A. ln | f=
( x ) | ln | x | +C. B. −
1
1
1
1
=
− 2 + C. C. − 2
− 2 + C.
=ln | x | +C. D. ln | f ( x ) |=
f ( x)
x
x
f ( x)
2
π
4
Câu 2:
Tính tích phân I = ∫ sin3x.sinxdx.
0
1
2
A. − .
Câu 3:
B. 0.
(
6
Cho I = ∫
1
)
3
2
3 2
x +4
B.
2
(
+ C.
x
dx , đặt=
t
x+3
3
Cho
2
∫
f ( x ) dx = 3 và
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
3
∫
D.
2x
3
2
x +4
3 2
x +4
C.
2
(
+ C.
)
. Tìm
2
3
+ C.
F ( x ).
1
.
4
2 2
x +4
D.
3
(
)
2
3
+ C.
x + 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
6
t2 − 3
B. I = ∫
dt
t
1
f ( x ) dx = −1. Tính
1
1
Câu 6:
)
3
2
6
t2 − 3
A. I = ∫
.2tdt
t
2
Câu 5:
1
.
2
Gọi F ( x ) là một họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2 2
x +4
A.
3
Câu 4:
C.
t2 − 3
C. I = ∫
.2tdt
t
1
3
t2 − 3
dt
t
2
D. I = ∫
3
∫ f ( x ) dx.
2
A. 2
B. 4
C. 1
D. −4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; 2;1) , B ( −1;3; 2 ) , C ( 2; 4; −3) . Tính tích
vơ hướng AB. AC .
A. −2
B. −6
C. 2
D. 10
2
x
x
Biết ∫ x ln
=
xdx
ln x − ∫ dx với a; b là các số nguyên. Tính a + b.
a
b
A. −4.
B. 1.
C. 4.
D. 0.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các vec-tơ a =
( 2; −1;3) ; b =
(1;3; −2 ) . Tìm tọa
độ của véc –tơ c= a − 2b.
c ( 0; −7;7 ) .
c ( 4; −7;7 ) .
A. c = ( 0; −7; −7 ) .
B. =
C. =
D. c = ( 0;7;7 ) .
0 . Tính khoảng
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 5 =
cách từ điểm M ( −1; 2; −3) đến mặt phẳng ( P ) .
4
A. − .
3
B.
e
4
.
3
C.
4
.
9
D.
C.
1
.
ln 3
D. − log 3 e.
2
.
3
Câu 10: Tính tích phân I = ∫ log 3 xdx.
e
A.
.
ln 3
1
B. 1.
Sưu tầm và biên soạn
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 11: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; −2;1) , C ( −2;0;1) .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC là:
A. y + 2 z − 5 =
B. − y + 2 z − 3 =
C. 2 x − y − 1 =0 .
0.
0.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa
OA =
( 2; −1;3) , OB =−
( 5; 2; 1) . Tìm tọa độ của
A. =
B. AB = ( 7;1; 2 ) .
AB ( 3;3; −4 ) .
D. 2 x − y + 1 =0.
độ Oxyz , cho
AB .
C. AB
= ( 2; −1;3) .
hai
điểm
với
A, B
D. AB =( −3; −3; 4 ) .
Câu 13: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3 x 2 trên thỏa mãn điều kiện F (1) = −1 .
A. x 2 − 2 .
B. x3 + 2 .
C. x 3 + 1 .
D. x3 − 2 .
0 . Tìm tọa độ
Câu 14: Trong khơng gian với hệ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 4 y − 8 z + 4 =
tâm I và bán kính R của mặt cầu.
5.
A. I ( 3; −2; 4 ) , R =
5.
B. I ( −3; 2; −4 ) , R =
25 .
C. I ( 3; −2; 4 ) , R =
25 .
D. I ( −3; 2; −4 ) , R =
∫ f ( u ) du = F ( u ) + C , u = u ( x ) có đạo hàm liên tục thì
A. ∫ f ( u ( x ) ) .u ' ( x=
B. ∫ f ( x ) .u=
' ( x ) dx F ( u ( x ) ) + C .
) dx F ( x ) + C .
C. ∫ f ( u=
D. ∫ f ( u ( x ) ) .u=
' ( x ) dx F ( u ( x ) ) + C .
( x ) ) dx F ( u ( x ) ) + C .
Câu 15: Nếu
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
xdx
+C
A. ∫ =
2 x
C. ∫ a sin xdx =
−a cos x + C
1
B.
∫ ln a dx =
D.
∫u
1
2
x
+ C (a > 0, a ≠ 1)
ln a
1
− +C
du =
u
Câu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 10 x .
10 x
+C.
ln10
1
C. F ( x) = ⋅10 x ⋅ ln10 + C
10
A. F ( x ) =
Câu 18: Cho tích phân I = ∫
4
1
x) 10 x + C
B. F (=
D. F ( x) =10 x ⋅ ln10 + C
x2 + x x −1
dx , tìm khẳng định đúng.
x2
4
4
4
4
1
1
1
B. I =
x + 2 x + . C. I = x + x + D. I = x + x − .
x 1
x 1
x 1
1
A. I =
x+2 x −
x 1
Câu 19: Trong không gian với hệ Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng
( MNP )
A.
có phương trình là
x y z
0.
+
+ =
2 −1 2
Câu 20: Biết tích =
phân I
m
B.
x e dx
∫=
x
x y z
1.
+ + =
2 1 2
C.
x y z
1.
+
+ =
2 −1 2
D.
x y z
+
+ =
−1.
2 −1 2
1, hỏi số thực m thuộc khoảng nào?
0
A. ( −3; −1) .
B. ( −1; 0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
Sưu tầm và biên soạn
D. ( 0; 2 ) .
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
1
f ( x ) e kx ( k ≠ 0 ) sao cho F ( 0 ) = . Giá trị k thuộc khoảng
Câu 21: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của =
k
nào sau đây để F ( x ) = f ( x ) ?
A. ( −2; 0 ) .
B. ( 2;3) .
C. ( 0; 2 ) .
D. ( −3; −2 ) .
0 có một vectơ pháp
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 3 =
tuyến là:
A. (1; −2;3) .
B. ( −1; 2; −3) .
C. (1; 2; −3) .
Câu 23: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1;5] , f ( 5 ) = 2022 và
D. (1; 2;3) .
5
∫ f ′( x)dx = 1. Tính f (1) .
1
A. 2020.
B. 2021.
C. 1.
D. 2023.
3
1
Câu 24: Cho tích phân I = ∫ dx. Tìm mệnh đề đúng.
x
1
1 3
.
x2 1
1 3
.
x2 1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a =−i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là:
3
A. I = ( ln x ) .
1
3
B. I = − ( ln x ) .
1
C. I = −
A. ( 2; −1; −3) .
B. ( 2; −3; −1) .
C. ( −1;2; −3) .
D. I =
D. ( −3;2; −1) .
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
∫
C. ∫ e
∫
∫
D. ∫ e
2
2
∫
A. e x sin xdx =
−e x cos x − e x cos xdx .
x
sin
=
xdx e x cos x − e x cos xdx .
2
∫ f ( x ) dx = 5
∫ g ( x ) dx =
∫
B. e x sin
=
xdx e x cos x + e x cos xdx .
x
∫
sin xdx =
−e x cos x + e x cos xdx .
2 f ( x ) − 3 g ( x ) dx .
A. −17 .
B. 0 .
C. 13 .
D. 7 .
Câu 28: Với k là hằng số khác 0 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. ∫ sin kxdx =
B. ∫ sin kxdx =
−kcos kx + C .
− cos kx + C .
k
1
C. ∫ sin kxdx =
D. ∫ sin
−cos kx + C .
kxdx
cos kx + C .
=
k
Câu 29: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x=
) x 4 + 1 , trục hồnh và hai đường
Câu 27: Cho
−1
và
−1
−1=
. Tính I
∫
−1
thẳng x = 1 , x = 2 . Tìm mệnh đề đúng.
2
A. S = ∫ ( x 4 + 1) dx .
1
2
2
2
1
1
B. S = π ∫ ( x 4 + 1) dx . C. S = π ∫ ( x 4 + 1) dx . D. S = ∫ ( x 4 + 1) dx .
2
1
2
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
C.
b
∫
a
b
a
f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx
B.
b
b
b
a
a
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) d x − ∫ g ( x ) d x .
a
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
A. ∫ 2 =
dx
+C .
sin x
cot x
1
C. ∫ 2 =
dx cot x + C .
sin x
D.
b
a
b
∫ ( f ( x ) + g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) d x + ∫ g ( x ) d x
a
b
b
b
a
a
a
a
b
∫ ( f ( x ) .g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
1
B.
∫ sin
D.
dx
∫ sin =
x
Sưu tầm và biên soạn
2
1
2
x
− cot x + C .
dx =
cot 2 x + 1 .
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 32: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ( 3; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C (1;0;1) . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G ( −1;0;3) .
B. G ( 0;0; −1) .
Câu 33: Tìm
A.
C. G (1;0;3) .
D. G ( 3;0;1) .
∫ xdx .
2
∫ xdx= x + C .
B.
∫ xdx = 1 + C .
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn
C.
2
∫
∫ xdx=
x2
+C .
2
f ( x ) dx = 2 . Tính
−4
D.
∫ xdx=
2
+C .
x2
2
∫ f ( 2 − 3x ) dx
0
1
2
1
2
B. .
C. − .
D.
A. − .
3
3
3
3
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên [ a; b ] . Tìm
mệnh đề đúng?
A.
b
) dx
∫ f ( x=
F ( a ) − F (b) .
B.
b
∫
x ) dx
∫ f (=
F ( ab ) − 1 .
a
a
C.
b
f ( x=
) dx F ( b ) + F ( a ) .
D.
b
) dx
∫ f ( x=
F (b) − F ( a )
a
a
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Tính ∫ sin6 x.cos 2 3 xdx
Câu 37: Cho mặt cầu tâm O đường kính AB = 2a , I là điểm thay đổi nằm giữa hai điểm O và B . Mặt
phẳng ( P ) vng góc với AB tại I , cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Gọi ( N )
là hình nón đỉnh A , đáy là hình trịn ( C ) ; h là chiều cao của hình nón ( N ) .
a) Tính thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón ( N ) theo h và a .
b) Tính thể tích lớn nhất của khối nón ( N ) .
Câu 38: Xác định các hệ số a, b, c để hàm số F ( x )=
( ax
2
+ bx + c ) 3 − 2 x là một nguyên hàm của
3
hàm số f (=
x ) x 3 − 2 x trên khảng −∞; .
2
2
1
( x + 1)
1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0; và thỏa mãn ln ( x + 1) + 2 ( x + 1) f − x =
.
2
2
1 − x2
2
1
2
Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0
---------- HẾT ----------
Sưu tầm và biên soạn
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
f ′( x ) 1
= . Tìm khẳng
f ( x) x
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [1;e] thỏa mãn
định đúng.
1
1
=
− 2 + C.
f ( x)
x
A. ln | f=
( x ) | ln | x | +C. B. −
2
1
− 2 + C.
=ln | x | +C. D. ln | f ( x ) |=
x
f ( x)
1
C. −
2
Lời giải
Chọn A
f ′( x ) 1
f ′( x )
1
=
⇒∫
dx =
dx ⇒ ln | f ( x ) |=
ln | x | +C.
Ta có
∫
f ( x) x
f ( x)
x
π
4
Câu 2:
Tính tích phân I = ∫ sin3x.sinxdx.
0
1
2
A. − .
B. 0.
C.
Lời giải
Chọn D
π
4
∫ sin3x.sinxdx =
Ta có I =
0
Câu 3:
(
)
3
2
(
)
3
2
Chọn C
3
Đặt t =
Ta có
∫
2x
3
x2 + 4
3 2
+ C.
x +4
C.
2
Lời giải
(
)
. Tìm
2
3
+ C.
F ( x ).
2 2
x +4
D.
3
(
)
2
3
+ C.
x 2 + 4 ⇒ t 3 = x 2 + 4 ⇒ 3t 2dt = 2 xdx.
f ( x ) dx =
6
Cho I = ∫
1
∫
2x
3
x2 + 4
x
dx , đặt=
t
x+3
3
t2 − 3
A. I = ∫
.2tdt
t
2
dx =
3t 2
∫ t dt =
∫ 3tdt =
2
3 2
3
t + C = ( x 2 + 4 ) 3 + C.
2
2
x + 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
6
t2 − 3
B. I = ∫
dt
t
1
6
t2 − 3
C. I = ∫
.2tdt
t
1
3
t2 − 3
D. I = ∫
dt
t
2
Lời giải
Chọn A
Đặt t =
1
.
4
π
1
11
1
4 1
cos
2
x
cos
4
x
d
x
sin
2
x
sin
4
x
|
−
=
−
)
0= .
∫0 2 (
2 2
4
4
3 2
x +4
B.
2
+ C.
D.
π
4
Gọi F ( x ) là một họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2 2
x +4
A.
3
Câu 4:
1
.
2
x + 3 ⇒ t 2 = x + 3 ⇒ x = t 2 − 3 ⇒ 2tdt = dx
x =1 ⇒ t = 2
Đổi cận:
x = 6 ⇒ t = 3
Sưu tầm và biên soạn
Page 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
3
t2 − 3
.2tdt
t
2
Vậy I = ∫
Câu 5:
Cho
2
∫
f ( x ) dx = 3 và
3
∫
f ( x ) dx = −1. Tính
C. 1
Lời giải
B. 4
A. 2
Chọn D
Ta có:
3
∫
2
∫ f ( x ) dx.
2
1
1
3
3
2
1
1
D. −4
f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =−1 − 3 =−4.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; 2;1) , B ( −1;3; 2 ) , C ( 2; 4; −3) . Tính tích
vơ hướng AB. AC .
A. −2
B. −6
C. 2
D. 10
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB =( −4;1;1) , AC =( −1; 2; −4 ) ⇒ AB. AC =( −4 )( −1) + 1.2 + 1( −4 ) =2.
Câu 7:
Biết
xdx
∫ x ln=
A. −4.
x2
x
ln x − ∫ dx với a; b là các số nguyên. Tính a + b.
a
b
B. 1.
C. 4.
D. 0.
Lời giải
Chọn C
1
u = ln x
du = x dx
⇒
2
dv = xdx v = x
2
x2
x
Do đó: ∫ x ln xdx = ln x − ∫ dx ⇒ a = b = 2.
2
2
4.
Vậy a + b =
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các vec-tơ a =
( 2; −1;3) ; b =
(1;3; −2 ) . Tìm tọa
độ của véc –tơ c= a − 2b.
c ( 0; −7;7 ) .
c ( 4; −7;7 ) .
A. c = ( 0; −7; −7 ) .
B. =
C. =
D. c = ( 0;7;7 ) .
Lời giải
Chọn B
xc =2 − 2.1 =0
c =a − 2b ⇔ yc =−1 − 2.3 =−7
z =3 − 2.(−2) =7
c
c ( 0; −7;7 ) .
Vậy =
Câu 9:
0 . Tính khoảng
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 5 =
cách từ điểm M ( −1; 2; −3) đến mặt phẳng ( P ) .
4
A. − .
3
B.
4
.
3
C.
4
.
9
Sưu tầm và biên soạn
D.
2
.
3
Page 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Lời giải
Chọn B
2.(−1) − 2.2 + (−3) + 5 4
=
3
22 + (−2) 2 + 12
=
d( M ,( P ) )
Vậy chọn B
e
Câu 10: Tính tích phân I = ∫ log 3 xdx.
1
A.
e
.
ln 3
B. 1.
C.
Lời giải
Chọn C
1
.
ln 3
D. − log 3 e.
1
dx
u = log 3 x du =
Đặt
⇒
x ln 3
dv = dx
v = x
e
e
1
1
1
1)
.
=
dx e log 3 e −
( e −=
ln 3
ln 3
ln 3
1
=
I x log 3 x 1 − ∫
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; −2;1) , C ( −2;0;1) .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC là:
A. y + 2 z − 5 =
B. − y + 2 z − 3 =
C. 2 x − y − 1 =0 .
0.
0.
D. 2 x − y + 1 =0.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng cần tìm đi qua A và có vectơ pháp tuyến là n = BC =
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
( −4; 2;0 ) .
−4 ( x − 0 ) + 2 ( y − 1) + 0 ( z − 2 ) = 0 ⇔ 2 x − y + 1 =
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa
OA =
( 5; 2; 1) . Tìm tọa độ của
( 2; −1;3) , OB =−
A. =
B. AB = ( 7;1; 2 ) .
AB ( 3;3; −4 ) .
độ Oxyz , cho
AB .
C. AB
= ( 2; −1;3) .
hai
điểm
0.
với
A, B
D. AB =( −3; −3; 4 ) .
Lời giải
Chọn A
AB = OB − OA = ( 3;3; −4 ) .
Câu 13: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3 x 2 trên thỏa mãn điều kiện F (1) = −1 .
A. x 2 − 2 .
Chọn D
∫ 3x dx=
2
B. x3 + 2 .
C. x 3 + 1 .
Lời giải
D. x3 − 2 .
x3 + C
Mà F (1) =−1 ⇔ C =−2
F ( x=
) x3 − 2 .
0 . Tìm tọa độ
Câu 14: Trong khơng gian với hệ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 4 y − 8 z + 4 =
tâm I và bán kính R của mặt cầu.
5.
5.
A. I ( 3; −2; 4 ) , R =
B. I ( −3; 2; −4 ) , R =
Sưu tầm và biên soạn
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
25 .
25 . D. I ( −3; 2; −4 ) , R =
C. I ( 3; −2; 4 ) , R =
Lời giải
Chọn A
I ( 3; −2; 4 ) , R =
5
∫ f ( u ) du = F ( u ) + C , u = u ( x ) có đạo hàm liên tục thì
A. ∫ f ( u ( x ) ) .u ' ( x=
B. ∫ f ( x ) .u=
' ( x ) dx F ( u ( x ) ) + C .
) dx F ( x ) + C .
C. ∫ f ( u=
D. ∫ f ( u ( x ) ) .u=
' ( x ) dx F ( u ( x ) ) + C .
( x ) ) dx F ( u ( x ) ) + C .
Câu 15: Nếu
Lời giải
Chọn D
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
x
1
A. ∫ =
xdx
+ C B. ∫
+ C (a > 0, a ≠ 1)
dx =
ln a
ln a
2 x
C. ∫ a sin xdx =
−a cos x + C
D.
Lời giải
Chọn A
1
∫u
2
1
du =
− +C
u
2 32
x +C
∫
3
Câu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 10 x .
xdx
=
10 x
B. F (=
+C.
x) 10 x + C
ln10
1
C. F ( x) = ⋅10 x ⋅ ln10 + C
10
A. F ( x ) =
Chọn A
Câu 18: Cho tích phân I = ∫
4
1
4
4
4
1
B. I =
x+2 x + .
x 1
4
1
D. I = x + x − .
x 1
Lời giải
Chọn B
I =∫
4
1
Lời giải
x2 + x x −1
dx , tìm khẳng định đúng.
x2
1
A. I =
x+2 x −
x 1
1
C. I = x + x +
x 1
D. F ( x) =10 x ⋅ ln10 + C
1
4
x2 + x x −1
1
1
1
− 2 dx = x + 2 x +
dx = ∫ 1 +
2
1
x4
x
x x
Câu 19: Trong không gian với hệ Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng
( MNP )
A.
có phương trình là
x y z
+
+ =
0.
2 −1 2
B.
x y z
+ + =
1.
2 1 2
Sưu tầm và biên soạn
Page 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
C.
x y z
1.
+
+ =
2 −1 2
D.
x y z
+
+ =
−1.
2 −1 2
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng ( MNP ) đi qua ba điểm M , N , P lần lượt nằm trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz nên có
phương trình là
x y z
+ + =
1.
2 1 2
Câu 20: Biết tích =
phân I
m
x e dx
∫=
x
1, hỏi số thực m thuộc khoảng nào?
0
A. ( −3; −1) .
B. ( −1; 0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
m
Tính I = ∫ x e x dx.
0
Đặt:
=
u x=
du dx
⇒
.
x
=
dx v e x
dv e=
Khi đó:
=
I x.e x
m
0
m
− ∫ e x=
dx x.e x
0
m
0
m
x
− e=
me m − e m =
+ 1 e m ( m − 1) + 1.
0
Theo giả thiết:
I = 1 ⇒ ( m − 1) e m + 1 = 1 ⇔ ( m − 1) e m = 0 ⇔ m − 1 = 0 (vì e m > 0, ∀m ∈ ) ⇔ m =
1.
1
f ( x ) e kx ( k ≠ 0 ) sao cho F ( 0 ) = . Giá trị k thuộc khoảng
Câu 21: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của =
k
nào sau đây để F ( x ) = f ( x ) ?
A. ( −2; 0 ) .
Chọn C
∫ f ( x ) dx = ∫ e
Đặt F=
( x)
kx
dx =
1 kx
e + C.
k
B. ( 2;3) .
C. ( 0; 2 ) .
D. ( −3; −2 ) .
Lời giải
1 kx
e + C ( k ≠ 0).
k
Theo giả thiết: F ( 0 ) =
1
1
1
⇒ + C = ⇒ C = 0.
k
k
k
1 kx
e .
k
1
1
1
F ( x ) = f ( x ) ⇔ e kx = e kx ⇔ e kx − 1 = 0 ⇔ − 1 = 0 (vì e kx > 0, ∀x ∈ , k ≠ 0) ⇔ k =1
k
k
k
Suy ra: F ( x ) =
(thỏa mãn điều kiện k ≠ 0).
0 có một vectơ pháp
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 3 =
tuyến là:
Sưu tầm và biên soạn
Page 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
B. ( −1; 2; −3) .
A. (1; −2;3) .
C. (1; 2; −3) .
D. (1; 2;3) .
Lời giải
Chọn C
0 có một vectơ pháp tuyến là=
Mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 3 =
n
Câu 23: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1;5] , f ( 5 ) = 2022 và
(1; 2; −3) .
5
∫ f ′( x)dx = 1. Tính f (1) .
1
A. 2020.
B. 2021. C 1.
D. 2023.
Lời giải
Chọn B
5
∫ f ′( x)dx = 1 ⇔ f ( x )
Ta có:
1
5
1
= 1 ⇔ f ( 5 ) − f (1) = 1 ⇒ f (1) = f ( 5 ) − 1 = 2022 − 1 = 2021.
3
1
Câu 24: Cho tích phân I = ∫ dx. Tìm mệnh đề đúng.
x
1
3
B. I = − ( ln x ) .
1
3
A. I = ( ln x ) .
1
C. I = −
1 3
.
x2 1
D. I =
1 3
.
x2 1
Lời giải
Chọn A
Ta =
có I
3
1
dx
∫1=
x
( ln x )
3
.
1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a =−i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là:
A. ( 2; −1; −3) .
B. ( 2; −3; −1) .
C. ( −1;2; −3) .
D. ( −3;2; −1) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a =
−i + 2 j − 3k =
( −1; 2; −3) .
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
∫
C. ∫ e
∫
∫
D. ∫ e
x
∫
B. e x sin
=
xdx e x cos x + e x cos xdx .
A. e x sin xdx =
−e x cos x − e x cos xdx .
∫
sin
=
xdx e x cos x − e x cos xdx .
x
∫
sin xdx =
−e x cos x + e x cos xdx .
Lời giải
Chọn D
x
u e=
du e x dx
=
Đặt
. Khi đó, e x sin xdx =
−e x cos x + e x cos xdx .
⇒
dv
=
sin
xdx
v
=
−
cos
x
∫
Câu 27: Cho
∫
2
−1
A. −17 .
f ( x ) dx = 5 và
∫
2
−1
g ( x ) dx = −1=
. Tính I
B. 0 .
2
2
2 f ( x ) − 3 g ( x ) dx .
C. 13 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn C
2
∫
∫
−1
2
∫−1 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = 2∫−1 f ( x ) dx − 3∫−1 g ( x ) dx = 2.5 − 3. ( −1) = 13 .
Câu 28: Với k là hằng số khác 0 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. ∫ sin kxdx =
B. ∫ sin kxdx =
−kcos kx + C .
− cos kx + C .
k
Ta có: I =
Sưu tầm và biên soạn
Page 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
C. ∫ sin kxdx =
−cos kx + C .
D. ∫ sin
=
kxdx
Lời giải
Chọn B
1
cos kx + C .
k
1
− cos kx + C .
∫ sin kxdx =
k
Câu 29: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x=
) x 4 + 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x = 1 , x = 2 . Tìm mệnh đề đúng.
2
2
2
2
B. S = π ∫ ( x + 1) dx . C. S = π ∫ ( x + 1) dx . D. S = ∫ ( x 4 + 1) dx .
A. S = ∫ ( x + 1) dx .
4
4
2
1
1
4
2
1
1
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x=
) x 4 + 1 , trục hoành
và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 .
2
(
)
S = ∫ x 4 + 1 dx
1
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
b
∫
a
C.
a
f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx
B.
∫
a
b
a
b
b
a
a
a
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) d x − ∫ g ( x ) d x .
b
∫ ( f ( x ) + g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) d x + ∫ g ( x ) d x
a
b
b
Chọn D
Theo tính chất của tích phân ta có:
b
b
b
a
b
b
a
a
a
b
∫ ( f ( x ) .g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
D.
Lời giải
a
f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx
b
a
b
∫ ( f ( x ) + g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) d x + ∫ g ( x ) d x
a
b
a
b
b
b
a
a
a
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) d x − ∫ g ( x ) d x .
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
A. ∫ 2 =
dx
+C .
sin x
cot x
1
C. ∫ 2 =
dx cot x + C .
sin x
1
B.
∫ sin
D.
dx
∫ sin =
x
Lời giải
2
1
2
x
− cot x + C .
dx =
cot 2 x + 1 .
Chọn B
1
Ta có: ∫ 2 dx =
− cot x + C .
sin x
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ( 3; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C (1;0;1) . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Sưu tầm và biên soạn
Page 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
B. G ( 0;0; −1) .
A. G ( −1;0;3) .
C. G (1;0;3) .
D. G ( 3;0;1) .
Lời giải
Chọn C
3 + ( −1) + 1 ( −2 ) + 2 + 0 3 + 5 + 1
;
;
Ta có: G
= (1;0;3) .
3
3
3
Câu 33: Tìm
A.
∫ xdx .
∫ xdx=
x2
B. ∫ xdx = 1 + C .
C. ∫ xdx
=
+C .
2
Lời giải
x +C .
2
Chọn C
Ta có:
∫ xdx=
2
∫
f ( x ) dx = 2 . Tính
−4
1
A. − .
3
B.
Chọn B
Đặt t = 2 − 3 x ⇒ −
Đổi cận:
Khi đó:
∫
0
∫ xdx=
2
+C .
x2
x2
+C .
2
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn
2
D.
2
.
3
2
∫ f ( 2 − 3x ) dx
0
2
C. − .
3
Lời giải
D.
1
3
dt
= dx .
3
−4
2
2
1
2
dt 1
.
f ( 2 − 3 x ) dx =
f ( t ) dt =
f ( x ) dx =
∫2 − f ( t ) 3 =
∫
∫
3 −4
3 −4
3
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên [ a; b ] . Tìm
mệnh đề đúng?
A.
b
∫
f ( x=
) dx F ( a ) − F ( b ) .
B.
C.
x ) dx
∫ f (=
) dx
∫ f ( x=
F (b) + F ( a ) .
D.
a
) dx
∫ f ( x=
a
b
) dx
∫ f ( x=
F (b) − F ( a )
a
Lời giải
Chọn D
b
F ( ab ) − 1 .
a
a
b
b
b
F (=
x ) a F (b) − F ( a )
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Tính ∫ sin6 x.cos 2 3 xdx
cos 3 x ⇒ dt =
−3sin 3xdx
Đặt t =
Ta có:
2
3
∫ sin6 x cos 3xdx =∫ 2sin 3x.cos 3xdx =−
Lời giải
2 3
2 t4
1
1
t
dt
=
−
. +C =
− t4 + C =
− cos 4 3 x + C .
∫
3
3 4
6
6
Sưu tầm và biên soạn
Page 12