Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

chuong kế toán vốn bằng tiền và chênh lệch tỷ giá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.5 KB, 42 trang )

www.company.com
Company
LOGO
www.company.com



www.company.com
Company
LOGO


 !"#$%&$'!
() !"*+,-./0
Vốn bằng tiền là một bộ phận thuộc tài sản
ngắn hạn của doanh nghiệp biểu hiện dưới
hình thức tiền tệ.
Vốn bằng tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ,
tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
www.company.com
Company
LOGO
(1 !"234+/*"*+,-./0
Phản ánh kòp thời, đầy đủ, chính xác số hiện có,
tình hình biến động của các loại vốn bằng tiền.
Giám đốc chặt chẽ tình hình sử dụng vốn bằng
tiền, việc chấp hành chế độ quy đònh về quản lý
tiền tệ.
Thường xuyên kiểm tra đối chiếu vốn bằng tiền
trên sổ kế toán và tình hình thu chi thực tế.
 !"#$%&$'!


www.company.com
Company
LOGO
(5.267/8&4+/*"*+,-./0
Kế toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vò tiền tệ thống
nhất là đồng Việt Nam.
Nếu DN sử dụng ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ ra đồng
Việt Nam theo tỷ giá thực tế (tỷ giá giao dòch bình quân
liên ngân hàng hoặc tỷ giá giao dòch thực tế tại thời điểm
nghiệp vụ kinh tế phát sinh) để ghi sổ kế toán.
Cuối kỳ, trước khi lập BCTCcác TK vốn bằng tiền, TK
nợ phải thu, TK nợ phải trả có số dư ngoại tệ phải được
điều chỉnh theo tỷ giá thực tế tại thời điểm lập báo cáo.
Kế toán phải theo dõi chi tiết từng loại ngoại tệ theo
nguyên tệ trên TK 007 – Ngoại tệ các loại.
 !"#$%&$'!
www.company.com
Company
LOGO
(5.267/8&4+/*"*+,-./0
Đối với các khoản vàng bạc, đá quý, phải được quy ra
tiền theo giá trò thực tế thời điểm để ghi sổ kế toán và
phải được theo dõi chặt chẽ về số lượng, trọng lượng,
quy cách, phẩm chất và giá trò từng thứ, từng loại.
PP tính giá ngoại tệ, vàng bạc, xuất quỹ:
Nhập trước, xuất trước
Nhập sau, xuất trước
Bình quân gia quyền
Thực tế đích danh
 !"#$%&$'!

www.company.com
Company
LOGO
+/*/0! //3926:ặ
() !"0/0!%/
Tiền mặt là tiền nằm trong quỹ tại doanh
nghiệp.
Là loại tài sản có tính thanh khoản cao nhất, có
thể dễ dàng chuyển thành một loại tài sản khác.
Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp gồm: Tiền
Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc đá quý, kim khí
quý do thủ quỹ bảo quản.
www.company.com
Company
LOGO
(1.267/8&4+/*/0!%/
Kế toán tiền mặt phải xác đònh mức tồn quỹ tiền
mặt.
DN phải có thủ quỹ để quản lý tiền mặt. Thủ quỹ
có trách nhiệm giữ, thu chi tiền mặt dựa trên các
chứng từ gốc, phiếu thu, phiếu chi hợp lệ
Phải thường xuyên kiểm kê tiền mặt giữa số tiền
hiện có và sổ quỹ để đảm bảo tính chính xác. Cuối
ngày phải kiểm kê quỹ.
Thủ quỹ không được kiêm nhiệm kế toán và
không có quan hệ ruột thòt với Kế toán trưởng.
+/*/0/3926:
www.company.com
Company
LOGO

(5+/*&/+//0!%/
;./;#<;=>23.

Phiếu thu

Phiếu chi

Bảng kê ngoại tệ, vàng bạc, đá quy

Biên lai thu tiền

Bảng kiểm kê quỹ
?*'<&<;=>23.

Sổ quỹ tiền mặt: Thủ quỹ ghi chép.

Sổ chi tiết theo dõi từng loại ngoại tệ, vàng bạc, kim khí
quý, đá quý về số lượng và giá trò. Sổ này do kế toán
ghi.
+/*/0/3926:
www.company.com
Company
LOGO
(5+/*&/+//0!%/
Căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi và chứng từ liên quan, thủ quỹ
thu chi tiền mặt sau đó ghi sổ quỹ.
Cuối ngày thủ quỹ phải lập báo cáo quỹ làm 02 bản: 01 bản
thủ quỹ lưu, 01 bản gửi cho kế toán kèm chứng từ gốc để làm
căn cứ ghi sổ.
Số liệu của sổ quỹ tiền mặt được đối chiếu với sổ kế toán tiền

mặt, nếu có chênh lệch thì kế toán cùng thủ quỹ phải kiểm tra
lại để xác đònh nguyên nhân và kiến nghò biện pháp xử lý
chênh lệch đó.
+/*/0/3926:
www.company.com
Company
LOGO
#4*=<;=>23.
)))
@&4*=/0A.*3/ A
"#.,3&A(((B C926:(
@?*+/0!%/C/ /;#
44 !47(ể
@7D &/6=./E.>*
$.D3<*+>;.*3/ &2*+
46#FG*+"H/0!%/.*3/ I(
@&4*=/0A.*3/ A
"#.,3&A(((J2+/926:(
@?*+/0!%/C/ /+2
44 !47(ể
@7D &/6=..=!>*
$.D3<*>;.*3/ &2*+
46#FG*+"H/0!%/.*3/ I(K
?LM&4*=/0A.*3
/ A"#.,3&A((&*#/*0926:(
Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam
Tài khoản 1112 –Ngoại tệ
Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý:
www.company.com
Company

LOGO
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN
152, 153,156
211, 213, 241
TK 111
Mua Vật tư, hàng hóa
627, 641, 642,
811
Mua TSCĐ, chi đầu tư XDCB
Chi SXKD, chi hoạt động khác
Chi thanh toán nợ
TK 511, 512,515,711
Thu tiền
411
Nhận vốn góp LD, nhận
vốn góp cổ phần
Thu do nhận ký cược,
ký quỹ
TK 338, 344
5))A55)A555A55NB
141, 144, …
Chi khác
VAT
TK 333
131, 136, 138, 141
Thu khoản nợ phải thu
www.company.com
Company
LOGO
O>23)

1. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt: 100.000.000đ.
PT01, GBN01
2. Chi tiền mặt ứng lương cho CNV: 70.000.000đ. PC 01
3. Khách hàng A trả tiền nợ tháng trước : 250.000.000đ. PT
02
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho ông A đi công tác:
15.000.000đ PC02
5. Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng 300.000.000đ. PC03
6. Thu tiền của ông A hoàn trả tạm ứng 5.000.000. PT03
7. Bán thành phẩm thu tiền mặt: 50.000.000 và thuế GTGT
thuế suất 10%. PT04
www.company.com
Company
LOGO
III Kế toán tiền mặt là ngoại tệ

7D &/6=.*+$*C/</P*.&&/P;H#.
H3C<2M
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ (CLTG hối
đoái đã thực hiện): Là CLTG phát sinh trong các giao
dòch mua bán hàng hóa, dòch vụ, hoặc thanh toán nợ phải
trả, … bằng ngoại tệ.

Chênh lệch tỷ giá hối đoái tại ngày lập Bảng CĐKT: Là
CLTG phát sinh khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
theo theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng
Nhà nước công bố tại thời điểm 31/12 hàng năm.
www.company.com
Company
LOGO

+/*/0!%/D#.*3/
()Nguyên tắc hạch toán

.267/8&)M
Mọi giao dòch bằng ngoại tệ phải được hạch toán
và ghi nhận ban đầu theo đơn vò tiền tệ kế toán
(Đồng Việt Nam) bằng việc áp dụng tỷ giá hối
đoái tại ngày giao dòch. (t giá bình quân liên ngân ỷ
hàng do ngân hàng NN công bố)
www.company.com
Company
LOGO

.267/8&1M . C"234/+
Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (tiền, nợ
phải thu, nợ phải trả)
Khi phát sinh tăng: tỷ giá ngày giao dòch;
Khi phát sinh giảm: tỷ giá ghi sổ
Cụ thể: Đối với tiền :
Đối với các khoản nợ:
Đối với các khoản mục phi tiền tệ (các loại tài sản như
NVL, CCDC, hàng hóa, TSCĐ…, doanh thu, chi phí)
Khi phát sinh tăng: tỷ giá ngày giao dòch
+/*/0!%/D#.*3/
()Nguyên tắc hạch toán
www.company.com
Company
LOGO

.267/8&5

Trên BCĐKT:
Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phải được
báo cáo theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ;
Các khoản mục phi tiền tệ có gốc ngoại tệ phải được
báo cáo theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dòch;
+/*/0!%/D#.*3/
()Nguyên tắc hạch toán
www.company.com
Company
LOGO

.267/8&NMQ;=D6&7D &/6=.
)MP*..$*3QL$'R/#?G&2=
L!H/#D C
Bước 1: Trong giai đoạn XDCB, CLTG phản ánh lũy kế
trên TK 413 – CLTG
Bước 2: Khi kết thúc quá trình xây dựng: CLTG luỹ kế
trên TK413 được kết chuyển toàn bộ vào CP, hoặc DT
tài chính của năm tài chính hoặc được phân bổ vào DT
hoặc CP tài chính của các giai đoạn kinh doanh tiếp
theo với thời hạn tối đa là 5 năm
+/*/0!%/D#.*3/
()Nguyên tắc hạch toán
www.company.com
Company
LOGO

.267/8&NMQ;=D6&7D &/6=.
1ML$:$"#*?QL
CLTG phát sinh trong kỳ được phản ánh vào TK 515 hoặc TK

635
CLTG do đánh giá lại SD ngoại tệ của các khoản mục có gốc
ngoại tệ cuối năm tại thời điểm lập BCTC được phản ánh cụ thể
như sau:
- Đối với chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do việc đánh giá
lại số dư cuối năm là: tiền, các khoản nợ ngắn hạn (1 năm trở
xuống) thì hạch toán vào TK 413, đầu năm sau ghi bút toán
ngược lại để xoá số dư.
- Đối với chênh lệch tỷ giá phát sinh do việc đánh giá lại số dư
cuối năm là các khoản nợ dài hạn thì hạch toán vào TK 413 sau
khi bù trừ thì phần chênh lệch hạch toán vào TK 635 hoặc TK
515.
+/*/0!%/D#.*3/
()Nguyên tắc hạch toán
www.company.com
Company
LOGO
.267/8&NMQ;=D6

Ghi chú : Riêng đối với khoản nợ phải trả dài han,
khoản chênh lệch sau khi bù trừ nếu hạch toán
chênh lệch tỷ giá hối đoái vào chi phí làm cho kết
quả kinh doanh của công ty bò lỗ thì có thể phân bổ
một phần chênh lệch tỷ giá cho năm sau để công ty
không bò lỗ nhưng mức hạch toán vào chi phí trong
năm ít nhất cũng phải bằng chênh lệch tỷ giá của
số dư ngoại tệ dài hạn phải trả trong năm đó. Số
chênh lệch tỷ giá còn lại sẽ được theo dõi và tiếp
tục phân bổ vào chi phí cho các năm sau nhưng tối
đa không quá 5 năm.

+/*/0!%/D#.*3/
()Nguyên tắc hạch toán
www.company.com
Company
LOGO
a. DN ủang trong giai ủoaùn xaõy dửùng cụ baỷn
chửa hoaứn thaứnh F&;C/<LASIM
1112,1122 331
413
LIL
TGGS =
FIFO,
LIFO,
BQGQ,
TTDD
152, 153, 211
TGTTTGTTTGGS =
TGTT
www.company.com
Company
LOGO
a. DN ủang trong giai ủoaùn xaõy dửùng cụ baỷn chửa
hoaứn thaứnh F&;C/<LASIM
1112,1122
413
LIL
TGGS
=
FIFO,
LIFO,

BQG,T
TD
152, 153, 211
TGTT
www.company.com
Company
LOGO
Khi kết thúc giai đoạn đầu tư xây dựng kết chuyển
chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện
413
SDĐK
3387515 242 635
Phân bổ
hàng kỳ
Sau khi bù
trừ, nếu lãi
Thời gian phân bổ tối đa là 5 năm
Phân bổ
hàng kỳ
Sau khi bù
trừ, nếu lỗ
www.company.com
Company
LOGO
b. DN ñang trong giai ñoaïn kinh doanh
111 (1112)
SDĐK
131511 331
152, 153
156, 211

635515 635
LỖ
515
LÃI
TGTTTGTTTGGSTGGSTGTT TGTT TGTTTGGS
LỖ
LÃI
www.company.com
Company
LOGO
b. DN ñang trong giai ñoaïn kinh doanh
111 (1112)
SDĐK
511
152, 153
156, 211
635
LỖ
515
LÃI
TGTTTGGSTGTT TGTT
www.company.com
Company
LOGO
c. Đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ
ng n h n vào cuối năm tài chínhắ ạ
P;H#.H3C/6=.,R927D7.7#./ /   !ạ ờ đ ề
.T/6=..<*'đ (đối với nợ phải trả : TG tại thời điểm
đánh giá< tỷ giá ghi sổ)
413

1112, 1122, 131, 136, 138,311,315, 331
P;H#.H3C/6=.,R927D7.7#./3/H#$0!$.U/6=
..<*'(đối với nợ phải trả : TG tại thời điểm đánh giá> tỷ
giá ghi sổ)
1112, 1122, 131, 136, 138,311,315, 331
413
Đầu năm sau ghi bút toán ngược để xóa SD

×