Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề Kscl Toán 12 Ôn Thi Thpt Quốc Gia Năm 2018 – 2019 Trường Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.14 KB, 30 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ KSCL CÁC MƠN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN TỐN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 234

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y   x3  3x  4 .
A. yCT  6. .
B. yCT  1 .
C. yCT  2 .

D. yCT  1.

Câu 2: Phương trình: log 3  3 x  2   3 có nghiệm là
A. x 

25
.
3

Câu 3: Đồ thị hàm số y 


B. 87 .

C. x 

29
.
3

D. x 

11
.
3

x 1

có bao nhiêu đường tiệm cận?
4  x2
A. 4 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 4: Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần
với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng.
B. 645.000 đồng.
C. 635.000 đồng.
D. 535.000 đồng.


x 2016  x  2
khi x  1

Câu 5: Cho hàm số f  x    2018 x  1  x  2018
. Tìm k để hàm số f  x  liên tục
k
khi x  1

tại x  1 .
20016
2017. 2018
A. k  2 2019.
B. k 
D. k 
2019.
. C. k  1.
2017
2
Câu 6: Cho biểu thức P  3 x. 4 x 3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1

A. P  x 2 .

7

B. P  x12 .

5

C. P  x 8 .


7

D. P  x 24 .

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y  x  1  x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
a3
a3 3
a3 3
a3 2
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
4
2
3
Câu 9: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


Trang 1/6 - Mã đề thi 234


y
3
2
1
x
-3

-2

-1

1

2

3

-1
-2
-3

A. y   x3  3 x  1.

B. y  x3  3 x 2  1.

C. y  x3  3 x 2  1.


D. y   x3  3 x 2  1.

Câu 10: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x 1
3x  4
x 1
x 1
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
.
.
.
.
x 1
x2
x2
2 x  1
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có

5 điểm cực trị.
A. 16 .

C. 26 .

B. 44 .

D. 27 .


Câu 12: Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình  m  3 9 x  2  m  1 3x  m  1  0 có
hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a; b  . Tính tích a.b .
B. 3 .

A. 4 .

C. 2. .

D. 3 .

  CSA
  600. Tính
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có SA  a, SB  2 a, SC  4a và 
ASB  BSC
thể tích khối chóp S . ABC theo a .
a3 2
8a 3 2
4a 3 2
2a 3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3

3
Câu 14: Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng
A. 48 .
B. 56 .
C. 36 .
D. 8log 2 256 .
Câu 15: Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a, b. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình



max log 2 x; log 1 x   1.
3 

1 
A. S   ; 2  .
B. S   0; 2  .
3 

 1
C. S   0;  .
 3
Câu 16: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log  3a   log a . B. log a 3  log a .
C. log a 3  3log a .
3
3

D. S   2;   .


D. log  3a   3log a .

Câu 17: Gọi M ,N là hai điểm di động trên đồ thị  C  của hàm số y   x 3  3 x 2  x  4 sao cho tiếp
tuyến của  C  tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M ,N thay đổi, đường thẳng MN
luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây ?
A. Điểm N  1; 5 .
B. Điểm M 1; 5 .
Câu 18: Trong mặt phẳng

C  : x

2

C. Điểm Q 1;5  .

với hệ tọa độ Oxy , cho điểm

D. Điểm P  1;5 .
M ( 3;1)

và đường tròn

2

 y  2 x  6 y  6  0 . Gọi T1 , T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính

khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 .
A. 5.


B.

5.

C.

3
.
5

D. 2 2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 234


Câu 19: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 .
B. 9.
C. 3 .
D. 6.
Câu 20: Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số y  x3  x  3 tại hai điểm
A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  xA ; y A  và B  xB ; yB  trong đó xB  x A . Tìm xB  yB ?

A. xB  yB  5

B. xB  yB  2

C. xB  yB  4

D. xB  yB  7


Câu 21: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  -;-1 và  0;+ 

B.  ;0  và 1;+  . C.  1;0  và 1;+ 

D.  ; 1 và  0;1 .

Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  2 trên đoạn  1;2 thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  3;8 .

B.  7;8  .

C.  2;14  .

D. 12; 20  .

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  : Trên K , hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.

 II 

: Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x3 .

 III 

: Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x1 .


C. 1 .
D. 0 .
1
1
1
1
Câu 24: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n  3  3  4  ...  3 . Tính lim S n
C3 C4 C5
Cn
3
1
A. 1 .
B. .
C. 3 .
D. .
2
3
A. 2 .

B. 3 .

x

Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình 5
A. S   ; 2  .

B. S   ;1 .

x2


 1 
   là
 25 
C. S  1;  

Câu 26: Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là
32 a3
A.
.
B. 6 a 3 .
C. 16 a 2 .
3

D. S   2;   .

8 a3
D.
.
3

Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
 a2 3
 a2 7
 a2 7
 a 2 10
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
3
6
4
8

x2 y2

 1 . Điểm M   E  sao cho
25 9
0

F
1 MF2  90 . Tìm bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MF1 F2 .

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip

E :

Trang 3/6 - Mã đề thi 234


1
.
2
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 để phương trình


A. 2.

B. 4.

 m  1 sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  0
A. 4036 .

C. 1.

D.

C. 4037 .

D. 2019 .

có nghiệm ?

B. 2020 .

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ

Hàm số y  f 1  x  
A.  2; 0  .

x2
 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
2
B.  3; 1 .
C.  3;   .

D. 1; 3 .

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình 6 x 

 2  x  8  x   x 2  m  1

nghiệm đúng với mọi x   2;8.
A. m  16.

B. m  15.

C. m  8.

D. 2  m  16.

1

Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y   3x 2  1 3 .
1   1


A. D   ; 
;   .

3  3


 1 
C. D  \ 
.

 3

B. D  .
1   1


D. D   ; 
   ;   .
3  3



Câu 33: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là
A. Mười sáu
B. Ba mươi
C. Hai mươi
D. Mười hai
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói
trên.
12
3
9
A.
B. 2a .
C. a .
D. a .
a.
5
2

4
Câu 35: Biết rằng phương trình e x  e  x  2 cos ax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi
phương trình e x  e  x  2 cos ax  4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 5 .
B. 10 .
C. 6 .
D. 11 .
Câu 36: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
Trang 4/6 - Mã đề thi 234


16 3
.
C. V  12 .
3
2sin x  3
 
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên 0;  là
sin x  1
 2

A. V  16 3 .

B. V 

D. V  4 .

5

.
2
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a, AA  2a. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và AC.
a 3
2 5
2 17
A.
B.
C. a 5.
D.
.
a.
a.
2
5
17
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, giả sử điểm A(a; b) thuộc đường thẳng d : x  y  3  0

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D.

và cách  : 2 x  y  1  0 một khoảng bằng 5. Tính P  ab biết a  0.
A. 4.
B. 2

C. 2.
D. 4.
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vng. Tính diện
tích tồn phần của hình trụ đó.
A. 4 r 2 .
B. 6 r 2 .
C. 8 r 2 .
D. 2 r 2 .
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  mx  m
y
trên 1; 2 bằng 2. Số phần tử của tập S là
x 1
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 42: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b  1 và
a
biểu thức P  log a a  2 log b   .
b
b
A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .

a  b  a . Tìm giá trị nhỏ nhất của

D. 4 .


Câu 43: Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là  O;1 và  O ';1 .
Giả sử AB là đường kính cố định của  O;1 và MN là đường kính thay đổi trên  O ';1 . Tìm giá trị
lớn nhất Vmax của thể tích khối tứ diện ABCD.
A. Vmax  2.

B. Vmax  6.

1
C. Vmax  .
2

D. Vmax  1.

Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M  0;10  , N 100;10  ,

P 100;0  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A  x; y  với x, y   nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của
hình chữ nhật OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm A  x; y   S . Tính xác suất để x  y  90 .
A.

169
.
200

B.

473
.
500

C.


845
.
1111

D.

86
.
101

Câu 45: Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là
A.  2; 3 .

B.  2; 3 .

C.  ; 2  3;    . D.  ; 2    3;    .

Câu 46: Cho f  x   x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là
1

A.  ;  .
3


 1
B.  0;  .
 3

1


C.  ;    .
3


D.  0;1 .

Câu 47: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 2a 3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích
tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
Trang 5/6 - Mã đề thi 234


A. a.

B.

3a
.
2

C. 3a.

D.

a 2
.
2

Câu 48: Đạo hàm của hàm số y  e1 2 x là
A. y  2e1 2 x .


B. y  2e1 2 x .

C. y  

e1 2 x
.
2

D. y   e1 2 x .

Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 .

B. 1;3 .

C. 1;3 .

D. 1;5 .

1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  4 x  2 đồng biến
3
trên tập xác định của nó ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 234


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG CHUYÊN VĨNH PHÚC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - MƠN TỐN
Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ 234
Họ và tên học sinh…………………….. Lớp…… Số báo danh ….…………
Câu 1.

[2D1.2-2] Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y   x3  3 x  4 .
A. yCT  6 .

Câu 2.

25
.
3

Câu 5.

x 1
4  x2

11

.
3

D. 2 .

B. k 

2017. 2018
.
2

khi

x 1

khi

x 1

. Tìm k để hàm số f  x 

D. k 

C. k  1.

20016
2019.
2017

[2D2.1-2] Cho biểu thức P  3 x. 4 x 3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

5

7

B. P  x 12 .

C. P  x 8 .

7

D. P  x 24 .

[2D1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y  x  1  x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4 .

B. 5 .

C. 2 .

D. 3 .

[2H1.3-1] Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

a3
A.
.
2
Câu 9.

D. x 


C. 1 .


x 2016  x  2

[1D4.3-3] Cho hàm số f  x    2018 x  1  x  2018
k

liên tục tại x  1 .

1

Câu 8.

29
.
3

[2D2.1-3] Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng.
B. 645.000 đồng.
C. 635.000 đồng.
C. 535.000 đồng

A. P  x 2 .
Câu 7.


D. yCT  1 .

có bao nhiêu đường tiệm cận?

B. 0 .

A. k  2 2019.
Câu 6.

C. x 

B. 87 .

[2D1.4-2] Đồ thị hàm số y 
A. 4

Câu 4.

C. yCT  2 .

[2D2.5-2] Phương trình: log 3  3x  2   3 có nghiệm là
A. x 

Câu 3.

B. yCT  1 .

a3 3
B.
.

4

a3 3
C.
.
2

a3 2
D.
.
3

[2D1.5-2] Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
y
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
1
3
A. y   x  3x  1 .
1
2
3
2
x
O
B. y  x  3 x  1 .
C. y  x 3  3 x 2  1 .
D. y   x 3  3 x 2  1 .

3


Câu 10. [2D2.4-1] Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y 

2x 1
.
x 1

B. y 

3x  4
.
x2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. y 

x 1
.
x2

D. y 

x 1
.
2 x  1

Mã đề 234 - Trang 1/24 – BTN 044



Câu 11. [2D1.2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
4

3

m

để hàm số

2

y  3 x  4 x  12 x  m có 5 điểm cực trị?
A. 16 .

B. 44 .

C. 26 .

D. 27 .

Câu 12. [2D2.5-3] Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình
 m  3 9 x  2  m  1 3x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a; b  . Tính tích a.b .
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 3 .


  CSA
  60 .
Câu 13. [2H1.2-3] Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SB  2a , SC  4a và 
ASB  BSC
Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
A.

a3 2
.
3

B.

8a 3 2
.
3

C.

4a 3 2
.
3

D.

2a 3 2
.
3

Câu 14. [2D2.2-2] Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng

A. 48 .

B. 56 .

C. 36 .

D. 8log 2 256 .

Câu 15. [2D2.7-2] Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a , b . Tìm tập nghiệm S của bất


phương trình max log 2 x; log 1 x   1 .

3 
1 
A. S   ; 2  .
B. S   0; 2  .
3 

 1
C. S   0;  .
 3

D. S   2;   .

Câu 16. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log  3a   log a . B. log a 3  log a .
C. log a 3  3log a .

D. log  3a   3log a .
3
3
Câu 17. [2D1.5-4] Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị  C  của hàm số y   x3  3x 2  x  4 sao
cho tiếp tuyến của  C  tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M , N thay đổi, đường
thẳng MN luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây?
A. Điểm N  1; 5  .
B. Điểm M 1; 5  .
C. Điểm Q 1;5  .

D. Điểm P  1;5  .

Câu 18. [2D1.5-4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  3;1 và đường tròn

 C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 . Gọi T1 ,

T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến  C  .

Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 .
A. 5 .
Câu 19.

B.

5.

C.

3
.

5

D. 2 2 .

[2H1.2-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 .
B. 9.
C. 3 .
D. 6.

Câu 20. [2D1.5-2] Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số y  x 3  x  3 tại
hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  x A ; y A  và B  xB ; y B  trong đó
xB  x A . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB  5 .

B. xB  yB  2 .

C. xB  yB  4 .

D. xB  yB  7 .

Câu 21. [2D1.1-1] Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 và  0;+  .

B.  ; 0  và 1;+  .

C.  1;0  và 1;+  .

D.  ; 1 và  0;1 .


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 2/24 – BTN 044


Câu 22. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 thuộc khoảng
nào dưới đây?
A.  3;8  .
Câu 23.

B.  7;8 .

C.  2;14  .

D. 12; 20  .

[2D1.2-2] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
y
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?

 I  : Trên K , hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.
 II  : Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x3 .
 III  : Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x1 .
A. 2 .

B. 3 .

B.

3

.
2

x3 x

x2
O

C. 1 .

Câu 24. [1D4.1-3] Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n 
A. 1 .

x1

D. 0 .

1
1
1
1
 3  3  ...  3 . Tính lim Sn
3
C3 C4 C5
Cn

C. 3 .

D.


1
.
3

x

 1 
Câu 25. [1D2.2-3] Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2    là
 25 
A. S   ; 2  .
B. S   ;1 .
C. S  1;  

D. S   2;   .

Câu 26. [2H2.1-1] Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là
32 a 3
A.
.
B. 6 a 3 .
C. 16 a 2 .
3

D.

8 a 3
.
3

Câu 27. [2H2.1-2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt

đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn ngoại tiếp tam
giác ABC .
A.

 a2 3
.
3

B.

 a2 7
.
6

C.

 a2 7
.
4

Câu 28. [0H3.5-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip  E  :

D.

 a 2 10
.
8

x2 y 2


 1 . Điểm M   E  sao
25 9


cho F
1MF2  90 . Tìm bán kính đường trịn nội tiếp tam giác MF1 F2 .
A. 2 .

B. 4 .

C. 1 .

D.

1
.
2

Câu 29. [1D1.4-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2018; 2018 để phương trình

 m  1 sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  0
A. 4036 .

có nghiệm?

B. 2020 .

C. 4037 .

D. 2019 .


Câu 30. [2D1.1-4] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x 

y

2

x
x
2
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng
dưới đây?
A.  2; 0  .
B.  3; 1 .
như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1  x  

C.  3;   .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D. 1; 3 .

3

1O 1
3



3

2

3

x

1
2

1
3
5

Mã đề 234 - Trang 3/24 – BTN 044


Câu 31. [0D3.2-3]

6x 

Tìm

tất

 2  x 8  x   x

A. m  16 .

cả
2


các

giá

trị

tham

số

m

để

bất

phương

trình

 m  1 nghiệm đúng với mọi x   2;8 .
B. m  15 .

C. m  8 .

D. 2  m  16 .

1


Câu 32. [2D2.2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y   3x 2  1 3 .

A. D   ; 


C. D   \ 


1   1

;   .
 
3  3

1 
.
3

B. D   .
1   1


D. D   ; 
   ;   .
3  3



Câu 33. [2H1.2-1] Số cạnh của hình mười hai mặt đều là
A. Mười sáu.

B. Ba mươi.
C. Hai mươi.

D. Mười hai.

Câu 34. [2H1.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác
đều nói trên.
12
3
9
A.
a.
B. 2a .
C. a .
D. a .
5
2
4
Câu 35. [2D2.5-3] Biết rằng phương trình e x  e  x  2cos ax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân
biệt. Hỏi phương trình e x  e  x  2 cos ax  4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5 .
B. 10 .
C. 6 .
D. 11 .
Câu 36. [2H2.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
A. V  16 3 .

B. V 


16 3
.
3

Câu 37. [2D1.3-3] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 5.

B. 2.

C. V  12 .
2sin x  3
trên
sin x  1

D. V  4 .

 
 0; 2  là

C. 3.

D.

5
.
2

Câu 38. [1H3.5-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  a , AA  2a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và AC .

A.

a 3
.
2

B.

2 5
a.
5

C. a 5.

D.

2 17
a.
17

Câu 39. [0H3.1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , giả sử điểm A(a; b) thuộc đường thẳng

d : x  y  3  0 và cách  : 2 x  y  1  0 một khoảng bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .

5. Tính P  ab biết a  0.
D. 4 .


Câu 40. [2H2.1-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vng.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ đó.
A. 4 r 2 .
B. 6 r 2 .
C. 8 r 2 .
D. 2 r 2 .
Câu 41. [2D1.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y 
A. 3 .

x 2  mx  m
trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của tập S là
x 1

B. 1 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. 4 .

D. 2 .

Mã đề 234 - Trang 4/24 – BTN 044


Câu 42. [2D2.4-3] Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b  1 và
a
của biểu thức P  log a a  2 log b   .
b
b

A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .

a  b  a . Tìm giá trị nhỏ nhất

D. 4 .

Câu 43. [2H2.2-3] Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là  O;1 và

 O;1 . Giả sử AB là đường kính cố định của  O;1 và CD là
 O;1 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối tứ diện ABCD .
A. Vmax  2 .

B. Vmax  6 .

C. Vmax 

đường kính thay đổi trên

1
.
2

D. Vmax  1 .

Câu 44. [1D2.5-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M  0;10  , N 100;10  ,
P 100; 0  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A  x; y  với x, y   nằm bên trong (kể cả trên

cạnh) của hình chữ nhật OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm A  x; y   S . Tính xác suất để


x  y  90 .
169
A.
.
200

B.

473
.
500

C.

845
.
1111

D.

86
.
101

Câu 45. [2D2.3-2] Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là
A.  2; 3 .

B.  2; 3 .


C.  ; 2  3;    . D.  ; 2    3;    .

Câu 46. [2D2.4-2] Cho f  x   x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là

1

A.  ;  .
3


 1
B.  0;  .
 3

1

C.  ;    .
3


D.  0;1 .

Câu 47. [2H1.3-2] Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 2a 3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết
diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD .
A. a .

B.

3a
.

2

C. 3a .

D.

a 2
.
2

Câu 48. [2D2.4-1] Đạo hàm của hàm số y  e12 x là
A. y   2e1 2 x .

B. y   2e1 2 x .

C. y   

e1 2 x
.
2

D. y   e1 2 x .

Câu 49. [2D2.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A.  3;5 .

B. 1; 3 .

C. 1;3 .


D. 1;5  .

Câu 50. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
biến trên tập xác định của nó?
A. 4 .
B. 2 .

C. 5 .
----------HẾT----------

TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

1 3
x  mx 2  4 x  2 đồng
3

D. 3 .

Mã đề 234 - Trang 5/24 – BTN 044


1
A
26
A

2
C
27
B


3
D
28
C

4
C
29
B

5
A
30
A

6
C
31
B

7
B
32
A

8
B
33
B


9
B
34
A

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
10 11 12 13 14 15 16
A D B D C A C
35 36 37 38 39 40 41
C D D D B B D

17
C
42
C

18
C
43
A

19
C
44
D

20
A
45

A

21
D
46
C

22
D
47
C

23
A
48
B

24
B
49
B

25
D
50
C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.


[2D1.2-2] Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y   x3  3 x  4 .
A. yCT  6 .

B. yCT  1 .

C. yCT  2 .

D. yCT  1 .

Lời giải
Chọn A.
Ta có: y   3x 2  3, y  0  x  1 .
Bảng biến thiên
x

y


y

1
0



1
0






2
6


Vậy yCT  6 .
Câu 2.

[2D2.5-2] Phương trình: log 3  3x  2   3 có nghiệm là
A. x 

25
.
3

C. x 

B. 87 .

29
.
3

D. x 

11
.
3


Lời giải
Chọn C.
Ta có: log 3  3 x  2   3  3 x  2  27  x 
Câu 3.

[2D1.4-2] Đồ thị hàm số y 
A. 4

x 1
4  x2

29
.
3

có bao nhiêu đường tiệm cận?

B. 0 .

C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D.
Tập xác định của hàm số là  2; 2  .
Ta có lim y  , lim y   .
x 2

x 2


Đồ thị hàm số có 2 bao nhiêu đường tiệm cận.
Câu 4.

[2D2.1-3] Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng.
B. 645.000 đồng.
C. 635.000 đồng.
Lời giải
Chọn C.
Đặt a  0.6% .
Số tiền cả lãi lẫn gốc sau n kì là

TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. 535.000 đồng

Mã đề 234 - Trang 6/24 – BTN 044


T
n
1  a  1  a   1
a
Tn .a
Suy ra T 
 635301
n

1  a  1  a   1
Tn 

Câu 5.


x 2016  x  2

[1D4.3-3] Cho hàm số f  x    2018 x  1  x  2018
k

liên tục tại x  1 .
B. k 

A. k  2 2019.

khi

x 1

khi

x 1

2017. 2018
. C. k  1.
2
Lời giải

. Tìm k để hàm số f  x 


D. k 

20016
2019.
2017

Chọn A.
Ta có:

x 2016  x  2
x 2016  1  x  1
lim f  x   lim
 lim
x 1
x 1
2018 x  1  x  2018 x1 2018 x  1  x  2018
 lim
x 1

 lim

1  1  x  x



2

 ...  x 2015   x  1


2018 x  1  x  2018

1  1  x  x

2

 ...  x 2015   x  1

2018 x  1  x  2018

2018 x  1  x  2018







2018 x  1  x  2018



 2017 x  2017 

x 1

 lim






1  1  x  x

2

 ...  x 2015 



2018 x  1  x  2018

2017

x 1

2

2019

Để hàm số liên tục tại x  1 thì lim f  x   f (1)  k  2 2019
x 1

Câu 6.

[2D2.1-2] Cho biểu thức P  3 x. 4 x 3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2

A. P  x .


5
8

7
12

B. P  x .

C. P  x .
Lời giải

7
24

D. P  x .

Chọn C.
3

4

7

3

7

15


5

Ta có P  3 x. 4 x3 x  x. x 2  x.x 8  x 24  x 8 .
Câu 7.

[2D1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y  x  1  x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4 .

B. 5 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B.
2 x  2, x  1

Ta có y  x  1  x  3  4,
 3  x  1.
2 x  2, x  3


Trên 1;    , ta có y  4 và dấu bằng xảy ra khi x  1 .
Trên  3;1 , ta có y  4 và có bốn giá trị nguyên của x thuộc khoảng này.
Trên  ;  3 , ta có y  2 x  2  4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 7/24 – BTN 044



Vậy ymin  4 và có 5 giá trị nguyên của x để ymin  4 .
Câu 8.

[2H1.3-1] Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A.

a3
.
2

B.

a3 3
.
4

C.

a3 3
.
2

D.

a3 2
.
3

Lời giải

Chọn B.
Ta có S day 
Câu 9.

a2 3
a3 3
và chiều cao h  a nên suy ra V 
.
4
4

[2D1.5-2] Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
1
2
x
O

3

A. y   x 3  3x  1 .

B. y  x 3  3 x 2  1 .

C. y  x 3  3 x 2  1 .

D. y   x 3  3 x 2  1 .


Lời giải
Chọn B.
Nhánh đầu tiên của đồ thị đi lên nên hệ số a  0 . Vậy loại phương án A và
Hàm số có hai điểm cực trị là x  0 và x  2 nên chọn phương án
B.

D.

Câu 10. [2D2.4-1] Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y 

2x 1
.
x 1

B. y 

3x  4
.
x2

C. y 

x 1
.
x2

D. y 

x 1

.
2 x  1

Lời giải
Chọn A.
2x 1
 2 nên y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  1

Ta có lim

Câu 11. [2D1.2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
4

3

m

để hàm số

2

y  3 x  4 x  12 x  m có 5 điểm cực trị?
A. 16 .

B. 44 .

C. 26 .
Lời giải


D. 27 .

Chọn D.
Xét hàm số f  x   3x 4  4 x3  12 x 2  m trên D   .
 x  1
f   x   12 x  12 x  24 x ; f   x   0   x  0 .

 x  2
Bảng biến thiên
3

2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 8/24 – BTN 044


x



f  x

1
0



0

0
m







2
0






f  x
5  m

32  m

 5  m  0
Vì m nguyên dương nên để hàm số có 5 điểm cực trị  
 5  m  32 .
32  m  0
Vậy có 27 giá trị nguyên dương m .
Câu 12. [2D2.5-3]

Biết


rằng

tập

các

 m  3 9 x  2  m  1 3x  m  1  0
A. 4 .

giá

của

trị

tham

số

để

m

phương

trình

có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a; b  . Tính tích a.b .


B. 3 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B.
Đặt t  3x ; t  0 .
Phương trình trở thành:  m  3 t 2  2  m  1 t  m  1  0  m 

3t 2  2t  1
với t  0 và
t 2  2t  1

t  1  2 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  Đường thẳng d : y  m có hai điểm chung với đồ thị

3t 2  2t  1
với t  0 và t  1  2 .
t 2  2t  1
8t 2  4t
f t  
0.
2
 t 2  2t  1

hàm số f  t  

Bảng biến thiên

t

2 1

0

f t 
f t 








1



3

Dựa vào bảng biến thiên phương trình có hai nghiệm phân biệt  1  m  3  a  1 và
b  3 . Do đó ab  3 .
  CSA
  60 .
Câu 13. [2H1.2-3] Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SB  2a , SC  4a và 
ASB  BSC
Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
A.


a3 2
.
3

B.

8a 3 2
.
3

C.

4a 3 2
.
3

D.

2a 3 2
.
3

Lời giải
Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 9/24 – BTN 044



S

B

C

A

Áp dụng cơng thức giải nhanh đối với khối chóp S . ABC
Ta có V 

1
abc 2
abc 1  2.cos x.cos y.cos z  cos 2 x  cos2 y  cos 2 z 
.
6
12

a , b , c lần lượt là độ dài các cạnh SA , SB , SC . x , y , z lần lượt là số đo các góc 
ASB ,
 , CSA
.
BSC
Vậy: V 

8a3 2 2a3 2

.
12

3

Câu 14. [2D2.2-2] Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng
A. 48 .

B. 56 .

C. 36 .

D. 8log 2 256 .

Lời giải
Chọn C.
M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256  1  2  3  ....  8  36 .
Câu 15. [2D2.7-2] Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a , b . Tìm tập nghiệm S của bất


phương trình max log 2 x; log 1 x   1 .

3 
1 
A. S   ; 2  .
B. S   0; 2  .
3 

 1
C. S   0;  .
 3
Lời giải


D. S   2;   .

Chọn A.

Nếu x  1 : max log 2 x; log 1

3


x   1  log 2 x  1  1  x  2 .



Nếu 0  x  1 : max log 2 x; log 1

3
1 
Vậy S   ; 2  .
3 


1
x   1  log 1 x  1   x  1 .
3
3


Câu 16. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1

A. log  3a   log a . B. log a 3  log a .
C. log a 3  3log a .
D. log  3a   3log a .
3
3
Lời giải
Chọn C.
Câu 17. [2D1.5-4] Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị  C  của hàm số y   x3  3x 2  x  4 sao
cho tiếp tuyến của  C  tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M , N thay đổi, đường
thẳng MN ln đi qua nào trong các điểm dưới đây?
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 10/24 – BTN 044


A. Điểm N  1; 5  .

B. Điểm M 1; 5  .

C. Điểm Q 1;5  .

D. Điểm P  1;5  .

Lời giải
Chọn C.
Gọi M  xM ; yM  , N  xN ; y N  .
Do M , N   C  nên M  xM ;  xM3  3 xM2  xM  4  , N  xN ;  xN3  3 xN2  xN  4  .
Theo giả thiết tiếp tuyến của  C  tại M và N ln song song với nhau nên ta có:
y   xM   y  xN   3xM2  6 xM  1  3 xN2  6 xN  1  3xM2  6 xM  3xN2  6 xN  0


 xN  xM  0
  xN  xM  xN  xM  2   0  
.
 xN  xM  2
Do M và N phân biệt nên xN  xM , suy ra xN  xM  2 .

Ta có: yM  y N    xM3  xN3   3  xN2  xM2    xM  xN   8
3
2
   xM  xN   3  xM  xN  xM xN   3  xM  xN   2 xM xN    xM  xN   8





   23  6 xM xN   3  22  2 xM xN   2  8  10 .
Từ đây suy ra đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định là trung điểm Q 1;5  của MN .
Câu 18. [2D1.5-4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  3;1 và đường tròn

 C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 . Gọi T1 ,

T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến  C  .

Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 .
A. 5 .

B.

5.


C.

3
.
5

D. 2 2 .

Lời giải
Chọn C.
Ta xét đường trịn  C  có tâm I 1;3  và bán kính R  2 .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có MI  T1T2 tại trung điểm của T1T2 .

Suy ra đường thẳng T1T2 nhận vectơ MI  4; 2  là vtpt.
Giả sử T1  x1 ; y1  . Khi đó, phương trình T1T2 có dạng: 4  x  x1   2  y  y1   0 .
Suy ra d  O, T1T2  

4 x1  2 y1
42  22



4 x1  2 y1
2 5


Ta có: MT1   x1  3; y1  1 .

.


Theo giả thiết ta có:
 
MT1.IT1  0   x1  1 x1  3   y1  3 y1  1  0  x12  2 x1  3  y12  4 y1  3  0 (1)
2

2

Đồng thời ta có: IT1  R   x1  3   y1  1  4  x12  6 x1  9  y12  2 y1  1  4 (2)
Lấy (1) – (2) ta được: 4 x1  2 y1  6 .
Từ đây ta có: d  O, T1T2  
Câu 19.

4 x1  2 y1
2 5



6
2 5



3
.
5

[2H1.2-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 .
B. 9.
C. 3 .

D. 6.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 11/24 – BTN 044


Lời giải
Chọn C.

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
Câu 20. [2D1.5-2] Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số y  x 3  x  3 tại
hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  x A ; y A  và B  xB ; y B  trong đó
xB  x A . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB  5 .

B. xB  yB  2 .

C. xB  yB  4 .

D. xB  yB  7 .

Lời giải
Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm
x  1
 yA  3
2 x  1  x3  x  3  x3  3x  2  0   A
 xB  y B  5 .


 xB  2  yB  3

Câu 21. [2D1.1-1] Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 và  0;+  . B.  ; 0  và 1;+  . C.  1;0  và 1;+  . D.  ; 1 và  0;1 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có y   4 x3  4 x
x  1
y   0   x  1

 x  0
Bảng biến thiên

x
y




1
0



0
0



1

0







1

y
0

0

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  0;1 .
Câu 22. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 thuộc khoảng
nào dưới đây?
A.  3;8  .

B.  7;8 .

C.  2;14  .

D. 12; 20  .

Lời giải
Chọn D.
y   6 x 2  6 x  12


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 12/24 – BTN 044


 x  1  1; 2
y  0  
 x  2   1; 2
y  1  15 ; y 1  5 ; y  2   6 .

Max y  15  12;20  .
 1;2

Câu 23.

[2D1.2-2] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
y
x1

x3 x

x2
O

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
 I  : Trên K , hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.

 II 

: Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x3 .


 III 

: Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x1 .

A. 2 .

B. 3 .

C. 1 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra bảng biến thiên cho hàm số f  x  như sau:

x

x1



y'
y

0

+


x2

x3

0

0

+ ∞

+∞


Dựa vào BBT suy ra: hàm số có 2 điểm cực trị, điểm cực tiểu là x  x1 và điểm cực đại là
x  x2 . Vậy có 2 khẳng định đúng là  I  và  III  .
Câu 24. [1D4.1-3] Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n 
A. 1 .

B.

3
.
2

1
1
1
1
 3  3  ...  3 . Tính lim Sn
3

C3 C4 C5
Cn

C. 3 .

D.

1
.
3

Lời giải
Chọn B.
Ta có: Cn3 

n  n  1 n  2 
n!
1
6

 3
.
3! n  3 !
6
Cn n  n  1 n  2 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 13/24 – BTN 044



Khi đó:

Sn 

 1

6
6
6
6
1
1
1


 
 6 




1.2.3 2.3.4 3.4.5
 n  2 n  1 n  1.2.3 2.3.4 3.4.5
 n  2  n  1 n 

Xét dãy  uk  : uk 

1
1 1  1

1 1 1
1
1 1
 .
  
.

. .

 k  2  k  1 k 2 k  1  k  2 k  2  k  1 k  2 k  1 k 

Suy ra:
1
1 1
1  11 1
 

    .
1.2.3 2  1.2 2.3  2  2 6 

1
1 1
1 
 


2.3.4 2  2.3 3.4 

11 1 
  .

2  6 12 

1
1 1
1  1 1 1 
 

    .
3.4.5 2  3.4 4.5  2  12 20 

1
1
1
1 
 

.
 n  2  n  1 n 2   n  2  n  1  n  1 n 
1
11
1 
1 
 Sn  6.  
  3  
 .
2  2 n  n  1 
2
n
n


1




 1
1  3
Vậy lim S n  lim 3  
   .
  2 n  n  1   2
 1 
Câu 25. [1D2.2-3] Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2   
 25 

A. S   ; 2  .

B. S   ;1 .

x



C. S  1;  

D. S   2;   .

Lời giải
Chọn D.
5


x 2

 1 
 
 25 

x

 5x  2  52 x  x  2  2 x  x  2 . Vậy S   2;   .

Câu 26. [2H2.1-1] Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là
A.

32 a 3
.
3

B. 6 a 3 .

C. 16 a 2 .

D.

8 a 3
.
3

Lời giải
Chọn A.
4

32 a3
V   R3 
.
3
3
Câu 27. [2H2.1-2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn ngoại tiếp tam
giác ABC .
A.

 a2 3
.
3

B.

 a2 7
.
6

C.

 a2 7
.
4

D.

 a 2 10
.

8

Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Mã đề 234 - Trang 14/24 – BTN 044



×