Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

giải phẫu sinh lý hệ sinh dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.67 KB, 34 trang )

ThS. BS Võ Thành Liêm

Mô tả chức năng các bộ phân sinh dục nam/nữ.

Mô tả đặc điểm một số bệnh lý thường gặp hệ
sinh dục.

Đặc điểm chức năng hệ sinh dục

Nam

Nữ

Một số bệnh thường gặp của hệ sinh dục

Chức năng duy trì giống nòi

Khác nhau giữa nam-nữ

Trước dậy thì (bất hoạt) – dậy thì (hoạt động) –
mãn kinh (suy kiệt)

Nam tạo tinh trùng, nữ tạo trứng

Điều khiển bởi hormon sinh dục

Tổng quan

Bộ phận chính tinh hoàn


Tiết tinh trùng (ngoại tiết) và testosteron (nội tiết)

Bộ phận khác: nâng đỡ, dự trữ và dẫn tinh trùng

Bìu

Tinh hoàn

Các ống dẫn tinh

Các tuyến

Dương vật

Tổng quan

Tinh hoàn

2 tinh hoàn, nằm trong bìu (ngoài cơ thể-> giảm T
0
)

Kích thước: 4cm x 3cm x 2cm (11-17g)

Nhiều thùy (150-200)

Mỗi thùy=1-5 ống sinh tinh

Các ống dẫn tinh


Ống thẳng

Lưới tinh hoàn

Ống ra

Ống mào tinh (5-7m)

Ống tinh (40cm)

Tinh trùng trưởng thành
trong quá trình di chuyển
qua các ống

Các ống dẫn tinh

Các tuyến

Tuyến túi tinh

2 túi, dài 15cm, phía sau ống tinh

Không dùng chứa tinh

Túi tinh tiết chất dịch màu hơi vàng, nhớt (tinh dịch)

70% tinh dịch là từ túi tinh

Các tuyến


Tuyến tiền liệt

30-50 tuyến ống túi

Mỗi tuyến ống túi = mỗi thùy

Tiết ra: amylase, acid citric, lipid, khoáng chất

Các tuyến

Tuyến hành niệu đạo

Tiết chất giống tuyến tiền liệt

Nằm tại niệu đạo màng, trong dương vật

Tuyến túi tinh

Dương vật

Là cơ quan giao cấu

Cấu tạo:

2 thể hang

1 thể xốp

1 niệu đạo


Dương vật cương nhờ tích máu

Điều khiển bởi thần kinh tự chủ

Kích thích bởi xúc giác - tâm lý

Dương vật

Tổng quan

Có các nhiệm vụ:

Tạo ra giao tử cái (trứng)

Nhận giao tử đực (tinh trùng)

Tạo môi trường thuận lợi cho thụ tinh

Tạo điều kiện để phôi thai làm tổ (N6-7)

Chứa – nuôi dưỡng phôi thai trong thai kỳ

Tống suất thai trưởng thành để chấm dứt thai kỳ
(chuyển dạ sanh)

Tổng quan

Có các cấu trúc

2 buồng trứng


2 vòi tử cung

Tử cung

Âm đạo

Bộ phận sinh dục ngoài

Bộ phân sinh dục phụ (vú)

Tổng quan

Tổng quan

2 buồng trứng

Hình hạt đậu, 3cm x 1,5cm

Treo vào thành sau bụng bởi các dây chằng

Nang trứng:

Có 400.000 nang trứng phôi thai

Mỗi chu kỳ: >500 trứng huy động,1 trứng trưởng thành

Có 400-500 nang trứng trưởng thành/đời người

Hoàng thể:


Hình thành từ túi nang trứng

Tồn tại trong chu kỳ kinh (<15 ngày)

Nếu thụ tinh -> kéo dài hoàng thể -> hoàng thể thai
nghén (khoảng 2-3 tháng)

2 buồng trứng

Vòi tử cung

Ống dẫn trứng, 12cm

4 phần: phễu vòi, bóng vòi, eo vòi, cận tử cung

Chức năng

Dẫn trứng đến tử cung

Tạo điều kiện thuận lợi cho thụ tinh

Vòi tử cung

Tử cung

3 phần: cổ, thân, đáy

Bề dầy: 3 lớp:


Nội mạc tử cung: tạo điều kiện sống cho phôi thai

Cơ tử cung: co thắc đẩy đôi thai (chuyển dạ)

Bao vỏ ngoài: gắn liền với màng phúc mạc

Chức năng:

Bảo vệ phôi thai

Nuôi dưỡng phôi thai

Đẩy phôi thai ra ngoài (chuyển dạ)

Là nơi chính tạo máu kinh (hành kinh)

×