Chương 2: Xử lý dữ
kiện động học
(Interpretation of Kinetic Data)
Phương trình vận tốc (PTVT):
Đặc trưng cho phản ứng
Được xác định từ:
lý thuyết,
mơ hình cho trước,
thực nghiệm
Xác định PTVT: Hai giai đoạn:
phụ thuộc nồng độ
sự phụ thuộc nhiệt độ
2
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
Thiết bị phản ứng thí nghiệm có thể
hoạt động gián đoạn hoặc liên tục
Theo dõi mức độ phản ứng:
1. Nồng độ của một cấu tử
2. Tính chất vật lý của hỗn hợp
3. Áp suất tổng của hệ đẳng tích
4. Thể tích của hệ đẳng áp.
3
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
Các phương pháp xử lý số liệu động học
1. Phương pháp tích phân (integral
method)
2. Phương pháp vi phân (differential
method)
3. Phương pháp thời gian bán sinh
(half-life time)
4. Phương pháp tốc độ phản
ứng ban đầu (Intial reaction rate)
4
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
2.1. Thiết bị phản ứng gián đoạn
có thể tích không đổi (thể tích
hỗn hợp phản ứng)
V = const (thể tích hỗn hợp phản ứng
thực sự )
1 dN i 1 d(C i V ) 1 C i dV V dC i dC i
ri
(2.1)
V dt
V dt
V
dt
dt
• Khí lý tưởng
1 dpi
ri
RT dt
(2.2)
Trong thực tế, thường đo áp suất
tổng hỗn hợp phản ứng trong pha
khí để theo dõi phản ứng
aA+ bB +.. = rR
Taïi t=0 NAo NBo +.. = NRo
Ntr
Taïi t
NA= NAo -ax
sx, Ntr
NB= Nbo -bx
+
+
NR =NRo + rx
sS +..
NSo +..
NS =NSo +
Tổng số mol ban đầu: No= NAo+ NBo+ …+NRo+
NSo+ NAo+.. Ntr
Tại thời điểm t : N = No + x (r+ s+ … – a –b –
…) = No- xn
Với n = r+ s+ … – a
–b – …
6
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
pA
N A N A0 a. x N A0
a N N0
CA
RT
V
V
V
n
V
hay
p A C A RT p A0
a
(P P0 )
n
(2.3)
Với
Po: p suất tổng
r lúc ban
cho R p R C R RT p R0
(P P0 )
(2.4)
đầu của hệ
n
P: p suất tổng tại thời điểm t
của hệ
pAo: p suất riêng phần ban
đầu của A
pRo: p suất riêng phần
ban
7
Chương 2. Xử
lý dữ kiện động học
04/28/2023
2.1.1. Phương pháp tích
phân
1) Giả thiết cơ chế và
phương trình vận tốc
tương ứng
Sắp xếp và lấy tích phân
dC A
rA
f(kC)
dt
CA
dC A
rA
kf(C)
dt
dC A
kdt
f(C A )
t
dC A
F (C A ) k dt kt
f(C A )
C A0
0
Vẽ F(CA) theo t
4) Xác định giá trị F(CA)theo thực
nghiệm
không thẳng, giả thiết lại
Hình 2.1
9
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
(1) Phản ứng không thuận nghịch bậc
1 loại một phân tử
A→sản phẩm
1) PTVT có dạng:
2) Tách, lấy tích phân
( đơn vị của k là [s-1])
10
04/28/2023
dC A
k CA
dt
CA
t
dC A
k dt
CA
C A0
0
CA
ln
kt
C A0
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
Độ chuyển hóa (conversion), XA là
phần tác chất đã chuyển hóa
thành sản phẩm
N A N A0 (1 X A )
N A N A0 (1 X A )
CA
C A0 (1 X A );
V
V
dX A
k(1 X A )
dt
dC A C A0 dX A
XA
C Ao C A
XA
C Ao
t
dX A
k dt ln (1 X A ) kt
1 XA
0
0
11
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
- dCA/dt = kCA
. CB
là bậc
một nhưng không áp dụng
được
Hình 2.2. Phản ứng bậc một
12
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
nghịch bậc 2
loại hai phân tử A + B→ sản
phẩm
dC
dCA
B
rA
k C A .C B
dt
dt
(2.12)
C A0 X A C B0 X B
rA C A0
dX A
k ( C A0 C A0 .X A )(CB0 C A0 .X A )
dt
C B0
M
C A0
13
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
rA C A0
XA
dX A
k C 2A0 ( 1 X A )( M X A )
dt
dX A
(1 X A )(M X A )
0
t
kC A0 dt
0
C B . C A0
1 XB
M XA
CB
ln
ln
ln
ln
1 XA
M (1 X A )
C B0 . C A
M.C A
C A0 (M 1) kt (C B0 C A0 ) kt
M 1
• Nếu CB0 >> CA0 thì CB gần như không đổi,
phản ứng xem như giả bậc một
Hình 2.3
15
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
Lưu ý: Tác chất dùng theo tỉ lệ lượng hóa học
a) 2A → sản phẩm
dC A
2
2
2
rA
k C A kC A0 (1 X A )
dt
(2.14)
XA
1
1
1
.
kt
CA
C A0
C A0 1 X A
Veõ 1/CA theo t ta được đường thẳng có
hệ số góc là k,
tung độ gốc laø 1/CAo
16
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
b) A + 2B→ sản phẩm
Bậc 1 theo A, bậc 1 theo B, Bậc tổng quát là 2
rA
dC A
k C A C B 2kC 2 A0 (1 X A ) 2 ; M 2
dt
(2.15)
dC A
kC AC B kC A2 (1 X A )( M 2 X A ); M 2
dt
ln
C BC Ao
M 2X A
ln
C Ao ( M 2)kt;
C Bo C A
M (1 X A )
M 2
Tỉ lệ nồng độ ban đầu của tác chất
1
CA
17
1
C A0
1
XA
.
2kt
C A0 1 X A
04/28/2023
M 2
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
(3) Phương trình vận tốc thực
nghiệm có bậc n
dC A
rA
k C nA .
dt
1 n
A
1 n
A0
1 X
C
hay
C
1 n
A0
C
( n 1)kt,
1 n
A
n 1
1 (n 1)kt
(2.21)
(2.22)
Bậc n không thể xác định trực tiếp từ pt 2.21 hay 2.22
→ sử dụng phương pháp dọ dẫm: chọn từng giá trị n →xác định k
→ Giá trị n nào làm k ít biến đổi nhất
18
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
(4) Phương trình vận tốc thực
nghiệm có bậc 0
dC A
rA
k
dt
C A0 C A C A0 X A kt, n 1
19
04/28/2023
Chương 2. Xử lý dữ kiện động học
(5) Phản ứng không thuận nghịch bậc
tổng quát theo thời gian bán sinh t1/2
aA + bB
→
sản phẩm
dC A
rA
k C aA .C bB
dt
Nếu tác chất hiện diện theo tỷ lệ lượng hóa học, chúng sẽ giữ tỷ lệ đó
trong suốt quá trình phản ứng. Như vậy tại thời điểm bất kỳ C B/ CA = b/a
b
dC A
b
b
a
b
rA
k C A .( C A ) ... k ....C Aa b ..
dt
a
a
dC A
hay
k ' C nA
dt
t 1/2
2n 1 1 1 n
'
C A0
k (n 1)
(2.26)
Dựng đồ thị (log t ½) theo (log Cao)→ hệ số góc : 1-n